Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Thñy vµ häc sinh líp 4A Trườngưtiểuưhọcưthạchưbằng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập phép nhân Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức” Bài 1 (trang 89): Tính nhẩm: 46 x 11 = 506 41 x 11 = 451 65 x 11 = 715 Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Tổng của hai chữ số bé hơn 10 Có hai trường hợp. Tổng của hai chữ số lớn hơn 9.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập phép nhân Bài 1 (trang 90): Đặt tính rồi tính a) 423 x 374. c) 396 x 708. Bài 2 (trang 90): Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 5 x 57 x 2 = b) 236 x 7 + 236 x 3 = c) 589 x 68 – 589 x 58 =. Bài 3 (trang 91): Tóm tắt Chiều dài: 2m 35cm Chiều rộng: 1m 27cm Diện tích bảng: …. cm2 ? Bài 4 (trang 91):. 342 x 21 2052 342 84 3872.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập phép nhân Bài 1 (trang 90): Đặt tính rồi tính a) 423 x 374. c) 396 x 708. x423 374. x396 708. 1692 2961 1269. 3168 2772. 158202. 280368. Bài 2 (trang 90): Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 5 x 57 x 2 = (5 x 2) x 57 = 10 x 57 = 570 b) 236 x 7 + 236 x 3 = 236 x (7 + 3) = 236 x 10 = 2 360 c) 589 x 68 – 589 x 58 = 589 x (68 - 58) = 589 x 10 = 5 890.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập phép nhân Bài 3 (trang 91): Bài 4 (trang 91): Tóm tắt 342 Chiều dài: 2m 35cm x 216 Chiều rộng: 1m 27cm 2052 Diện tích bảng: …. cm2 ? 342 Giải 6 84 Đổi: 2m 35cm = 235 cm 7 3872 1m 27cm = 127 cm Diện tích bảng là: 235 x 127 = 29 845 (cm2 ) Đáp số: 29 845 cm2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập phép nhân. 25 cm. 50 cm. Một mảnh bìa hình vuông có cạnh dài 50 cm được cắt thành hai hình chữ nhật bằng nhau rồi ghép lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). 50 cm. 50 cm. 50 cm. Chọn từ thích hợp (lớn hơn, bằng, bé hơn) để viết vào chỗ chấm bằng diện tích hình chữ nhật. a) Diện tích hình vuông ……… b) Chu vi hình vuông bé ……… hơn chu vi hình chữ nhật..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ô CHỮ TOÁN HỌC. 1 T Í I O L A O H O Á N. 2 V. 3 G I. C H Y M. P. I. 4 N H Ẩ M Đây là tìm nhanh kết khi nhân số 2.4. 3.Cuộc Đây 1. Kết là thicách tên quả giải gọi của toán một phép trên tínhnhân internet chấtquả gọi củalà có phép gì tên ? gọi nhân. là có gì ?hai chữ số với 11.. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕthäckÕtthóc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>