Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hk1 tin 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ TỔ TOÁN - TIN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11. Thời gian làm bài: 25 phút; Điểm:. Họ và tên: .......................... Lớp:..................................................................... ĐỀ 1.  Phần trả lời trắc nghiệm : Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. A. Phần lý thuyết trắc nghiệm: (7 điểm). Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong các ngôn ngữ lập trình, dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp begin và readln tạo thành phần thân chương trình. B. Trong các ngôn ngữ lập trình, dãy lệnh sau phần khai báo tạo thành phần thân chương trình. C. Trong các ngôn ngữ lập trình, dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp ngoặc { và } tạo thành phần thân chương trình. D. Trong các ngôn ngữ lập trình, dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu mở đầu và kết thúc tạo thành phần thân chương trình. Câu 2: Trong Pascal, kiểu dữ liệu Word có phạm vi giá trị là: A. Từ 0 đến 216-1 B. Từ 0 đến 216 C. Từ 0 đến 216 + 1 D. Từ 1 đến 216 – 1 Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không. B. Trong một chương trình, phần khai báo bắt buộc phải có. C. Trong một chương trình, phần thân chương trình nhất thiết phải có. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con. B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến. C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến. D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con. Câu 5: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau: A. 6pq B. 1234 C. Baitap D. ngay sinh Câu 6: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? A. Bảng chữ cái B. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa. C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. D. Cú pháp và ngữ nghĩa. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ máy mới có thể thực hiện được; B. Trong biên dịch không có chương trình đích để lưu trữ và sử dụng lại về sau. C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính được gọi là chương trình dịch. D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Trong một ngôn ngữ lập trình, bảng chữ cái là: A. Tập các kí tự không được phép dùng để viết chương trình. B. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII. C. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình. D. Tập các kí tự trong ngôn ngữ tự nhiên. Câu 9: Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal? A. 1.06E-15 B. 9.38 C. ‘cha D. 120 1 2 2 √ a +b ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng Câu 10: Cho biểu thức dạng toán học sau: 2 trong Pascal: A. 1/2* sqrt(a*a+b*b) B. 1/2 - sqrt(a*a+b*b) C. 1/2 + sqrt(a*a+b*b) D. 1/2 - sprt(a*a+b*b) Câu 11: Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục: A. write(<danh sách các giá trị >) B. writeln(<danh sách kết quả ra >); C. Rewrite(<danh sách các biến >); D. cả A,B và C đều đúng. Câu 12: Trong Pascal, biểu thức (15 mod 3) bằng: A.0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để? A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng Câu 14: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x ? A. Word B. Real C. Byte D. Integer Câu 15: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi : A. dấu chấm (.) B. dấu phẩy (,) C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu hai chấm (:) Câu 16:Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là: A. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; B. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu; C. Var <danh sách biến>; D. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>; Câu 17: Trong Pascal, biểu thức (17 div 3) bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18:Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Alt + E; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E; C. Nhấn tổ hợp phím Alt + X; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X; Câu 19: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình: A. Nhấn phím Ctrl + F9; B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7; d. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9; Câu 20: Trong pascal, câu lệnh gán nào sau đây là sai: A. c:=a; B. c-1:=d; C. a:=b; D. a:=b+c; Câu 21: Trong Pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục: A. read(<danh sách biến vào >); B. readln(<danh sách biến vào >); C. readlnn(<danh sách biến vào >); D. Cả A và B đều đúng. Câu 22: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là? A. Iff <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh >; C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal chỉ có cấu trúc lặp với số lần biết trước. B. Các ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh để mô tả cấu trúc lặp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Cấu trúc lặp được phân biệt hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần chưa biết trước. D. Tất cả đều sai. Câu 24: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước là: A. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> <Câu lệnh>; B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> <Câu lệnh>; D. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <Câu lệnh>; Câu 25: Xét chương trình sau:? Var a, b: integer; Begin a:=345; write(‘b=’);readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); end. Nhập giá trị bao nhiêu cho b để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’? A. 100 B. 300 C. 125 D. 500 Câu 26: Xét chương trình sau: Var a, b: integer; Begin a:=575; b:=678; if a<b then write(1); if a=b then write(0); if a>b then write(2); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 102 Câu 27: Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 0 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 28: Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=1; For i:=1 to 5 do s:=s*i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 120. B. 100. C. 5. D. 1. ----------Hết----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ TỔ TOÁN - TIN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11. Thời gian làm bài: 20 phút; Họ và tên: .......................................................... Lớp:..................................................................... SỐ MÁY:......... B. Phần thực hành: ( 3 điểm ). ĐỀ 1 Viết chương trình giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) Gợi ý: - Khai báo tên chương trình, khai báo các biến: a, b, c, Delta, x1, x2. - Viết câu lệnh nhập a, b, c. - Tính Delta: Delta = b2 – 4ac. - Dùng câu lệnh If ...then ...else để so sánh Delta và tìm nghiệm x1, x2 của b − b − √ b2 − 4 ac −x 1 ) phương trình. (x1 = , x2 = a 2a ----------Hết----------. TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ TỔ TOÁN - TIN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11. Thời gian làm bài: 20 phút; Họ và tên: .......................................................... Lớp:..................................................................... SỐ MÁY:......... B. Phần thực hành: ( 3 điểm ). ĐỀ 2 Viết chương trình tính tổng: 1 1 1 1 S=1+ + + + ... + 2 3 4 n Gợi ý: - Khai báo tên chương trình, khai báo các biến: S, i, n. - Viết câu lệnh nhập n. - Gán tổng S = 1. - Cho biến i chạy từ 2 đến n rồi tính tổng S, in tổng S ra màn hình. ----------Hết----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×