Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.97 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN:22 TIẾT:41. Ngày soạn:14/01/2013 Ngày giảng: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III PHI KIM-SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Giúp HS hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương: + Tính chất của PK, clo, cacbon, silic, các oxít cacbon, axít cacbonic, muối cacbonat. + Cấu tạo bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn. - HS biết: + Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển hóa giữa các chất. Viết PTHH cụ thể. + Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành dãy chuyển đổi cụ thể và ngược lại. Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi đó. + Biết vận dụng bảng tuần hoàn để suy đoán cấu tạo, tính chất và vị trí của các nguyên tố trong bảng. 2.Kĩ năng:Tra cứu bảng hệ thống tuần hoàn, viết và cân bằng PTPƯ hóa học, giải bài tập định lượng. 3.Thái độ:-Giáo dục tính tự giác trong công việc -Nghiêm túc trong giờ học II.CHUẨN BỊ 1.GV:Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2.HS: Chuẩn bị bài học trước ở nhà. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: ?Cho các nguyên tố hóa học sau:Na, Mg, Cu, Ag, Al, Zn,S, C, Cl. Hãy cho biết các cặp nào tác dụng được với nhau?, viết phương trình phản ứng xảy ra?. ?Cho biết sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kì và trong nhóm? 3.Bài mới: Ở chương này các em đã được học một số bài về phi kim và cũng đã được tìm hiểu sơ lược về bảng hệ thống tuần hoàn. Tiết học này các em sẽ làm một số bài tập để củng cố về các vấn đề này. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1.Tính chất hóa học của phi kim. *GV: -Yêu cầu HS thảo luận nhóm. Bài tập 1: Có các chất sau: SO2, - Hướng dẫn HS đưa về dạng: H2SO4, H2S, S, FeS. Hãy lập sơ đồ chuyển hóa và viết PTHH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> H2S ← S → SO2 → SO3 → H2SO4 ↓ FeS - Yêu cầu HS dựa vào bài tập để hệ thống hóa tính chất hóa học của PK thành sơ đồ chung.. thể hiện tính chất hóa học của S.. HS:- Thảo luận nhóm, lập sơ đồ,viết PTHH. - Lập PTHH: S + H2 ⃗t 0 H2S S + Fe ⃗t 0 FeS S + O2 ⃗t 0 SO2 SO2 + O2 ⃗t 0 SO3 ⃗ H2SO4 SO3 + H2O ❑ - Viết sơ đồ: + H2 + O2 Hợp chất khí Phi kim Oxit axit (1) (3) (2) + kim loại Muối Hoạt động 2:Tìm hiểu tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể.. 2.Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể.. *GV:- Yêu cầu HS: + Viết PTHH. + Thay tên chất vào CTHH,viết thành sơ đồ biểu diễn tính chất hóa học của clo. HS:-Viết PTHH: ⃗ HCl + HClO H2O + Cl2 ❑ 0 ⃗ H2 + Cl2 t 2HCl 2Fe + Cl2 ⃗t 0 2FeCl3 ⃗ NaClO+NaCl + H2 Cl2 + 2NaOH ❑ -Viết sơ đồ: Nước clo ↑ Hiđroclorua ← Clo → Nước giaven ↓ Muối clorua. *Bài tập 2: Cho dãy chuyển hóa sau: HClO ↑ HCl ← Cl2 → NaClO ↓ FeCl3. *GV:-Ghi trước vào bảng phụ sơ đồ 3 sgk trang 103 và treo lên bảng cho HS quan sát, nghiên cứu. -Gọi HS lên bảng viết các PTHH thực. *Bài tập 3: Viết PTHH thực hiện chuyển hóa theo sơ đồ 3 sgk..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> hiện dãy chuyển hóa. HS:Lên bảng viết PTHH: (1) C + CO2 ⃗t 0 2CO (2) C + O2 ⃗t 0 CO2 (3) CO + CuO ⃗t 0 CO2 + Cu (4) 2CO + O2 ⃗t 0 2CO2 ⃗ CaCO3 (5) CO2 + CaO ❑ ⃗ Na2CO3 + H2O (6) CO2 + 2NaOH ❑ ⃗ NaHCO3 (6)CO2 + NaOH ❑ (7) CaCO3 ⃗t 0 CaO + CO2 ⃗ 2NaCl+H2O+CO2 (8)Na2CO3+2HCl ❑ ↑ ⃗ NaCl+H2O+CO2↑ (8)NaHCO3+HCl ❑ Hoạt động 3:Tìm hiểu về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. *GV:-Ghi trước bài tập vào bảng phụ và treo lên bảng cho HS quan sát, nghiên cứu. -Gv yêu cầu HS đưa ra phương pháp giải. -Gọi HS lên bảng làm bài tập HS: Làm bài tập: -Cấu tạo nguyên tử của A: Na + Điện tích hạt nhân: 11+ + Số electron: 11 + Số lớp electron: 3 + Số electron lớp ngoài cùng: 1e -Tính chất: Tác dụng với nước: ⃗ 2NaOH + H2↑ PTHH: 2Na+2H2O ❑ Natri là KL mạnh hơn Mg, Li nhưng yếu hơn K. *GV:-Ghi trước vào bảng phụ và treo lên bảng cho HS quan sát, nghiên cứu. -Yêu cầu HS đưa ra phương pháp giải. -Gọi HS lên bảng HS: Làm bài tập: + Gọi CTHH cùa oxít sắt là FexOy 22 , 4. + Số mol của Fe: nFe = 56 = 0,4(mol) ⃗ xFe+ yCO2 + PTHH: FexOy+yCO ❑ + Số mol của FexOy: nFexOy = + Ta có: 56x + 16y = 160. 0,4 x. *Bài tập 4: (4/103/sgk) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11,chu kì 3,nhóm I. cho ta biết những vấn đề gì?. *Bài tập 5: a.Xác định công thức hóa học của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32 gam oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4 gam chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160 gam. b.Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (56x + 16y) x. 0,4 = 32 x. Giải ra ta được x = 2; y = 3. Vậy CTHH cùa oxít sắt là: Fe2O3. 4.Củng cố: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:Đốt cháy hoàn toàn photpho đỏ trong bình chứa khí oxi. Sau đó cho 5 ml nước vào bình và lắc đều để cho chất bột màu trắng tan hết. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?giải tích?. 5.Dặn dò:-Về nhà xem lại các bài tập đã giải -Làm bài tập số 6 SGK/103 -Đọc trước bài: Thực hành:Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ………………………………………….. TUẦN:22 TIẾT :42. Ngày soạn:14/01/2013 Ngày giảng:. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua. 2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thực nghiệm hóa học. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, thực hành hóa học II. CHUẨN BỊ 1.GV: - Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, nút cao su có ống dẫn thủy tinh chữ L, ống nhỏ giọt, nước cất. - Hóa chất: Bột CuO, bột than, nước vôi trong, NaHCO3, NaCl, CaCO3, dd HCl, (hoặc dd AgNO3)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.HS: Chuẩn bị bài học trước ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG 1.Ổn định tổ chức: 2.kiêm tra bài cũ: 3.Bài mới Ở chương III các em đã học một số bài về phi kim. Tiết học này các em sẽ được thực hành về một số tính chất của phi kim và hợp chất của chúng. Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm 1 *GV: + Hướng dẫn HS làm TN: - Lấy khoảng 1 thìa nhỏ hỗn hợp CuO và C cho vào ống nghiệm. - Đậy nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh được đưa vào ống nghiệm khác có chứa dd Ca(OH)2 - Lắp đặt dụng cụ theo mẫu(hình 3.9 SGK/83) - Hơ nóng đều ống nghiệm bằng đèn cồn, sau đó tập trung vào đáy có chứa hỗn hợp. +Hướng dẫn HS vừa đun vừa quan sát hiện tượng xảy ra. ?*GV: Yêu cầu HS mô tả hiện tượng, giải ⃗ Kết luận về tính thích và viết PTHH ❑ chất hóa học của cacbon? HS:-Các nhóm làm TN0 1 theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Quan sát hiện tượng trong quá trình làm TN0 - Thảo luận nhóm để mô tả hiện tượng, giải thích và viết PTHH: + Hỗn hợp chất rắn chuyển từ màu ⃗ màu đỏ, sục khí vào làm đen ❑ nước vối trong đục. ⃗ Cu (màu + Cacbon khử CuO ❑ đỏ),khí CO2 sinh ra làm đục nước vôi trong. + PTHH: C + 2CuO ⃗t 0 2Cu + CO2 CO2 + Ca(OH)2 ⃗t 0 CaCO3↓+ H2O -Rút ra kết luận về tính chất hóa học của cacbon: Ở nhiệt độ cao cacbon khử được một số ôxit kim loại như PbO,ZnO,CuO… thành Pb,Zn,Cu…. Nội dung ghi bảng Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở t0 cao. a.-Lấy một ít đồng II oxit và cacbon vào ống nghiệm. -Lắp dụng cụ như h3.9 tr 83. Và đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. b.Quan sát : -sự thay đổi màu của hỗn hợp phản ứng. -Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2.Mô tả iện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình hóa học..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm 2 Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối *GV: + Hướng dẫn HS làm TN 2: NaHCO3 - Lấy khoảng 1 thìa nhỏ NaHCO3 PTHH: cho vào ống nghiệm. 2NaHCO3 ⃗t 0 Na2CO3 +H2O+CO2 - Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh được đưa vào ống nghiệm khác có chứa dd Ca(OH)2 - Lắp đặt dụng cụ thí nghiệm theo mẫu(hình 3.16 SGK/89). - Hơ nóng đều ống nghiệm bằng đèn cồn, sau dó tập trung vào đáy ống nghiệm. +Hướng dẫn HS vừa đun vừa quan sát hiện tượng xảy ra. ?*GV: Yêu cầu HS mô tả hiện tượng , giải ⃗ Kết luận về tính thích và viết PTHH ❑ chất hóa học của NaHCO3? HS:- Các nhóm làm TN 2 theo hướng dẫn của GV. - Quan sát hiện tượng xảy ra trong quá trình làm TN. - Thảo luận nhóm để mô tả hiện tượng, giải thích và viết PTHH: + Ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục + Khí làm đục nước vôi trong là CO2,do khi bị nung nóng, NaHCO3 phan tích thành Na2CO3, CO2, H2O. + PTHH: 2NaHCO3 ⃗t 0 Na2CO3 +H2O+CO2 -Kết luận: Muối natrihiđrocacbonat NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy,giải phóng khí caconic. Hoạt động 3: Tiến hành thí nghiệm 3 *GV: -Hướng dẫn HS nhận xét để phân loại các chất:Các chất gồm 2 muối cacbonat và muối clorua. ?-Yêu cầu HS dựa vào tính tan của muối để định thuốc thử và dựa vào khả năng tác dụng của các chất với axít để định thuốc thử ? HS:Dựa vào gợi ý của giáo viên trả lời được:. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối cacbonat và muối clorua. PTHH: ⃗ 2NaCl + H2O + CO2↑ Na2CO3+HCl ❑.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Có 2 muối tan là NaCl và Na2CO3, ⃗ Hòa 1 muối không tan là CaCO3 ❑ tan 3 muối vào nước. ⃗ CO2 - Na2CO3 tác dụng với axít ❑ ⃗ dùng thuốc thử là (sủi bọt khí) ❑ dd HCl. ?*GV: Dựa vào thuốc thử các em đã chọn hãy đưa ra cách tiến hành nhận biết bằng thực nghiệm? HS:Trình bày cách tiến hành ?*GV:Yêu cầu HS tiến hành làm TN0 để xác định từng chất. HS:- Làm TN: ⃗ + Hòa tan 3 muối vào nước ❑ Nhận biết CaCO3 (không tan) + Cho 2 dd muối tan tác dụng với dd ⃗ Nhận biết Na2CO3 (sủi bọt HCl ❑ khí). + Còn lại là NaCl. *GV: Nhận xét, bổ xung. Hoạt động 4:Viết bản tường trình *GV:-Hướng dẫn học sinh viết bảng tường Viết bản tường trình: trình như sau: Số Tên Cách Hiện 0 Số TênTN Cách Hiện Giải PTHH tt TN0 tiến tượng tt tiến tượng thích hành q/s hành q/s được được … … … … … …. Giải thích. -Yêu cầu HS viết bảng tường trình thí nghiệm theo nhóm. HS: Thảo luận nhóm để viết tường trình. 4.Củng cố: -Yêu cầu HS thu dọn dụng cụ, hóa chất, rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành. -Nhận xét buổi thực hành, tuyên dương những nhóm làm tốt, phê bình những nhóm chưa nghiêm túc.. PT HH.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Yêu cầu các nhóm nộp bảng tường trình. -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài học. 5.Dặn dò: Xem trước bài: Chương IV: HIĐROCACBON.NHIÊN LIỆU *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………… DUYỆT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>