Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.28 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN TAM DƯƠNG PHÒNG GD&ĐT Đề chính thức. KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS HÈ 2012. Đề thi môn: Toán Thời gian làm bài 150 phút. 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho phương trình: (2m 1) x 4mx 4 0 ( m là tham số). (1).. Xác định m để: a) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 3x2 . c) Phương trình (1) có hai nghiệm nhỏ hơn 3. Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình: a) 5 x 1 x 1 2. x 2 3 xy 2 y 2 1 2 x 2 3 y 9 b) . Câu 3 (2,0 điểm). 3 x my m a) Cho hệ phương trình: (m 1) x 2 y m 1. ( m là tham số). 2 Xác định m để hệ phương có nghiệm duy nhất ( x, y ) thoả mãn: x y 1 .. b) Chứng minh rằng số n n 4 không phải là số nguyên dương với mọi số nguyên dương n. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây AB không đi qua O. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB nhỏ. D là một điểm thay đổi trên cung AB lớn (D khác A và B). DM cắt AB tại C. Chứng minh rằng: a) MB.BD MD.BC b) MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. c) Tổng bán kính các đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD không đổi. Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. Q. ab ac bc 1 . c ab b ac a bc 4abc. -----HẾT-----Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN HÈ 2012 Môn: Toán Câu 1 (2,0 điểm) a) 0,75 điểm Nội dung trình bày a 0 ' 0 . 2m 1 0 2 4 m 8 m 4 0 . Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 m 2 1 m m 1 2 và m 1 thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt . Vậy với. Điểm 1 m 2 4( m 1) 2 0 . 0,5. 0,25. b) 0,75 điểm Điểm Phương trình có 2 nghiệm 4m (1) x1 x2 2m 1 4 (2) x1 x2 2m 1 (3) x1 3 x2 . m. 1 2 . Theo Vi-ét và giả thiết, ta có hệ:. 0,25. x2 . m 3m , x1 2m 1 2m 1. Thay (3) vào (1) ta được m 3m x2 , x1 2m 1 2m 1 vào PT (2) ta được phương trình 3m 2 8m 4 0 . Thay. Giải PT ta được. m1 2, m2 . 2 3 (thỏa mãn điều kiện). 2 m1 2, m2 3 thì PT có nghiệm x1 3x2 . KL: Với. 0,25. 0,25. c) 0,5 điểm Nội dung trình bày m. 1 2.. Điểm. Phương trình có 2 nghiệm x1 3 ( x1 3)( x2 3) 0 x1 x2 3( x1 x2 ) 9 0 x 3 x1 3 x2 3 0 x1 x2 6 0 Ta có 2 Một số lưu ý: -Trên đây chỉ trình tóm tắt một cách giải với những ý bắt buộc phải có. Trong quá trình chấm, nếu GV giải theo cách khác và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. -Trong quá trình giải bài của GV nếu bước trên sai, các bước sau có sử dụng kết quả phần sai đó nếu có đúng thì vẫn không cho điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bài hình học, nếu không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. - Những phần điểm từ 0,5 trở lên, tổ chấm có thể thống nhất chia tới 0,25 điểm. Ta có: c ab c (a b c ) ab (c a )(c b) Tương tự : b ac (b a)(b c) ; a bc (a b)(a c ) Q. ab ac bc 1 ab ac bc 1 c ab b ac a bc 4abc (c a)(c b) (b a)(b c) (a b)(a c) 4abc. Do đó: ab( a b) ac( a c) bc(b c) 1 a 3 b 3 b3 c 3 c 3 a 3 1 (a b)(b c)(c a ) 4abc 8abc 4abc 3 3 (Áp dụng BĐT: AM-GM; BĐT x y xy ( x y ) với x, y 0, dấu bằng xảy ra x y ) a3 b3 c3 1 4abc 4abc 3 3 3 2 2 2 Lại có a b c (a b c )(a b c ab bc ca ) 3abc 1 3(ab bc ca ) 3abc . (do a b c 1 ) a 3 b3 c3 1 3(ab bc ca ) 3abc 9 3 a 2b 2 c 2 3abc Q 4abc 4abc 4abc 4abc Bởi vậy 1 9 1 3 3 . 27 3 6 4 abc 4 a b c 1 3 abc 3 2 2 2 3 3 và ab bc ca 3 a b c ) ( A/d BĐT AM-GM: 1 a b c . 3 Vậy Max Q 6 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi. N. D. J I. A. Bµi 4: (3,0 ®iÓm). O. C. B M. a) XÐt MBC vµ MDB cã: BDM MBC (hai gãc néi tiÕp ch¾n hai cung b»ng nhau) BMC BMD MB MD MB.BD MD.BC BD Do vậy MBC và MDB đồng dạng Suy ra BC BJC MBC 2 b) Gọi (J) là đờng tròn ngoại tiếp BDC BJC 2BDC 2MBC hay 180 0 BJC BCJ c©n t¹i J CBJ 2 BJC 180 O BJC MBC CBJ 90 O MB BJ 2 2 Suy ra Suy ra MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J), suy ra J thuộc NB c) Kẻ đờng kính MN của (O) NB MB Mà MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J), suy ra J thuộc NB Gọi (I) là đờng tròn ngoại tiếp ADC Chøng minh t¬ng tù I thuéc AN Ta cã ANB ADB 2BDM BJC CJ // IN Chøng minh t¬ng tù: CI // JN Do đó tứ giác CINJ là hình bình hành CI = NJ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Suy ra tổng bán kính của hai đờng tròn (I) và (J) là: IC + JB = BN (không đổi). SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS NĂM HỌC 2001 – 2002 MÔN : Toán Thời gian làm bài : 120 phút( không kể thời gian nhận đề). Câu 1.. Cho biểu thức. A. 2 x3 x 2 2 x 1 x 4 3x 2 2. 1 1) Rút gọn, tính số trị của biểu thức A khi x = 2. 2) Tìm giá trị của x để A <0 3) Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của A. Câu 2. Cho hàm số y = 2x2 +(2m – 1)x + m – 1 1) Tính giá trị của m biết đồ thị đi qua điểm B(1;3) 2) Phương trình : 2x2 +(2m – 1)x + m – 1 = 0 có nghiệm x 1, x2 . Hãy tìm giá trị của m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức: 3x1 – 4x2 = 11. 3) Tìm giá trị của m để phương trình 2x2 +(2m – 1)x + m – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt đều âm. Câu 3. Tìm những giá trị nguyên của x, y thỏa mãn phương trình: x2 + 3x +2 = y2 + y + 1 Câu 4. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và I là trung điểm của AO. Tại I kẻ đường thẳng Ix vuông góc với AB và cắt nửa đường tròn tại K. Trên đoạn IK lấy điểm C ( C khác K và C khác I), đường thẳng AC cắt nửa đường tròn tại M. Tiếp tuyến tại M cắt đường thẳng IK tại N và BM cắt đường thẳng IK tại D. 1) Chứng minh NCM cân 2) Tính đoạn CD trong trường hợp C là trung điểm của đoạn IK. 3) Chứng minh rằng khi C chuyển động trên đoạn IK thì tâm đường tròn ngoại tiếp ACD nằm trên đường thẳng cố định. Hết Họ, tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:……………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : Toán Ngày thi: 29/01/2010 Thời gian làm bài : 120 phút( không kể thời gian nhận đề). Bài 1. a) Tìm giá trị của tham số m để phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn. x12 x22 14.. 2 x xy y 1 2 b) Gải hệ phương trình: x xy y 1. Bài 2. Cho biểu thức: x x 1 3 x x x P : x 1 4 x 4 x 1 với x >0 và x ≠ 1. a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên. c) Đặt 2 đến 3 câu gợi ý để học sinh giải được câu b) (sau khi đã giải câu a)) Bài 3. Cho đường tròn (O; R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Điểm C di động trên cung nhỏ AB (C không trùng A và C không trùng B). Tia AC cắt tia OB tại D. a) Chứng minh ABC đồng dạng với ADB . b) Tính tích AC. AD theo R. c) Đường thẳng d đi qua O vuông góc với BC, cắt trung trực của đoạn thẳng BD tại I. Chứng minh rằng khi C di động thì I di động trên một đường thẳng cố định. Bài 4. Hai số dương x, y thỏa mãn: xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 Q ( x y 1)( x 2 y 2 ) . x y Hết Lưu ý: - Người dự thi không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. - Người coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI KIỂM TRA TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN CẤP THCS Môn Toán ( Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1 . Đồng chí hãy giải và hướng dẫn học sinh lớp 6 giải bài toán sau ( chỉ cần nêu hệ thống câu hỏi gợi mở) Số học sinh khối 6 của trường làm bài kiểm tra chất lượng môn toán, trong đó số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình và yếu . Hỏi trường học có bao nhiêu học sinh khối 6 ? Câu 2. a) Giải phương trình : │x + 9│+│x - 4│=13 b) Tìm các số hữu tỉ x để A= nhận giá trị nguyên Câu 3. Cho phương trình x - 2(m+x)x + 2m = 0 (1) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x ; x . Tìm giá trị của m để x ; xlà độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng Câu 4 . Đồng chí hãy giải và hướng dẫn học sinh lớp 8 giải bài toán sau ( chỉ cần nêu hệ thống câu hỏi gợi mở ) Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC . a) Chững minh rằng BE = DF b) Chững minh rằng EF, AC,BD đồng quy (Bài tập 43 SGK . Toán 8 tập 1 ) Câu 5. Cho x ,y ,z là ba số dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng +. + ≤1. Lưu ý : Chỉ được sử dụng kiến thức trong chương trình toán THCS.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GD ĐT HÀ TĨNH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS NĂM HỌC 2009 -2010 MÔN TOÁN Thời gian : 120 phút . Bài 1 , Tìm giá trị của tham số m để phương trình : x2 – 2( m – 1 ) x + m2 = 0 có 2 nghiệm x12 + x22 = 14 . 2 x +xy + y=1 b,Giải hệ : { x +xy + y =1 Bài 2. Cho biểu thức : 2. P=. √x ( x √x −1x −1 − √3x√+1x ) : 4x√−x+4. Với x > 0 và x ≠ 1.. a, Rút gọn biểu thức P . b, Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên . c, Đặt 2 đến 3 câu gợi ý để học sinh giải được câu b, ( sau khi đã giải xong câu a ). Bài 3 , Cho đường tròn ( O , R) có 2 bán kính OA , OB vuông góc với nhau . Điểm C di động trên cung nhỏ AB (C ≠ A và C ≠ B ). Tia AC cắt tia OB tại D . a, Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆ADB . b, Tính tích AC . AD theo R . c, Đường thẳng d đi qua O vuông góc với BC , cắt trung trực của đoạn thẳng BD tại I . Chứng minh rằng khi C di động thì I di động trên một đường cố định . Bài 4, Hai số dương x , y thoả mãn : xy = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Q = ( x+ y+ 1 ) ( x 2 + y 2 ) +¿. 4 . x+ y. Hết.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS NĂM HỌC 2008 - 2009. Môn: Toán (Thời gian làm bài: 120 phút) -----------------------------------------Bài 1: Nêu định hướng chung về đổi mới phương pháp dạy học môn Toán trong giai đoạn hiện nay. Bài 2: Tìm số nguyên n sao cho 2n + 3 chia hết cho n - 2. ab (a b) 2 a c k (k 0, k 1 cd (c d ) 2 . b d Bài 3: Cho ). Chứng minh rằng:. Bài 4: Cho 4a2 + b2 = 5ab với 2a > b > 0 Tính giá trị của phân thức:. P. ab 4a b 2 2. Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SMN với đường tròn (O) (A, B, M, N (O), O không nằm trên MN, M nằm giữa S và N). Gọi I là trung điểm của MN, OI cắt AB tại E, SO cắt AB tại H. a. Chứng minh SHIE là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh: OI.OE = OH.OS = R2. c. Chứng minh: MHS = NHO .. d. Tiếp tuyến của (O) tại N cắt SA tại F, FM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Giả sử SM = MN, chứng minh rằng: AK // MN. Bài 6: Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = x2y2(x2 + y2)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : Toán Thời gian làm bài : 150 phút( không kể thời gian nhận đề). Phần I. Kiến thức chung (5điểm) Anh/ Chị cho biết “ Các hành vi giáo viên không được làm” được quy định trong Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong thực tế, anh/chị thấy quy định nào kết quả thực hiện còn hạn chế? Hãy đề xuất giải pháp để thực hiện tốt hơn quy định đó. Phần II. Kiến thức bộ môn (15điểm) Câu 1. a) Tìm các chữ số x, y sao cho 20 x13 y chia hết cho 45 b) Cho a là số tự nhiên khác 0 . So sánh A và B biết: 11 9 10 10 A 13 12 ; B 13 12 a a a a Câu 2. Số học sinh khối 6, khối 7 tỉ lệ với các số 2 ; 3, số học sinh khối 7, khối 8 tỉ lệ với các số 4 ; 5, số học sinh khối 8; 9 tỉ lệ với các số 6;7 đồng thời tổng số học sinh của các khối 6,7,8 hơn số học sinh khối 9 là 280 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi khối. x 17 x 14 4 x 3 2 x 3 x 2 x 3 x 1 x 3 với x 0; x 1. Câu 3. Cho biểu thức: 1 P 3 a) Rút gọn biểu thức P và tính x khi P. b) Tìm giá trị lớn nhất của P. Câu 4. Cho tam giác ABC không cân ngoại tiếp đường tròn (O). Gọi M, N, P tương ứng là tiếp điểm của BC, CA, AB với đường tròn (O). Đường thẳng OC cắt MN tại I, đường thắng PI cắt đường tròn (O) tại K (K khác P). Chứng minh rằng: a) Tứ giác OMCN nội tiếp được trong một đường tròn. b) IP.IK = IM.IN = IO. IC c) Tia CO là phân giác của góc PCK Câu 5. Cho x, y là những số thực dương thỏa mãn x 4 + y4 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: F = 2013x + 2y5 Hết Lưu ý: - Người dự thi không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. - Người coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>