Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.9 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HÓA -----oOo-----. ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 BÀI 3 (2012-2013) MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm– 3 trang) Mã đề thi 128. ĐỀ CHÍNH THỨC. Họ, tên thí sinh:........................................................................Lớp:............ Số báo danh:.. Cho nguyên tử khối: Na = 23 ; K = 39 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1 ĐIỂM. LỜI PHÊ. BẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Câu 1: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. NaCl . B. KCl . C. RbCl . D. LiCl . Câu 2: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 . C. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. Câu 3: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Ca(HCO 3)2 . Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa MgCl2 hay MgSO4. Để làm mềm cả 2 loại nước cứng trên trên người ta: A. Đun sôi nước. B. Dùng dung dịch Ca3(PO4)2. C. Dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng dung dịch Ca(OH)2 . Câu 4: Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do A. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền . B. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp . C. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng . D. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn . Câu 5: Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao ( không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 80%. B. 12,5%. C. 60%. D. 90%. Trang 1/3 - Mã đề thi 128.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 8 g . B. 11 g . C. 10 g . D. 9 g . Câu 7: Cho các chất : Ca , Ca(OH) 2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ , hãy chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được ? A. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 . B. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 . D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. Câu 8: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 103,85 gam B. 77,86 gam C. 25,95 gam D. 38,93 gam Câu 9: Nguyên tử có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là : A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. 3+ Câu 10: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al tương ứng lần lượt là: A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4 B. 2s2 2p6 , 3s2 3p1 C. 3s2 3p1 ; 3s2 D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 . Câu 11: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với H2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Hỗn hợp 2 kim loại là A. Mg và Ba . B. Ca và Sr . C. Mg và Ca . D. Ca và Ba . Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là : A. ns1. B. (n–1)dxnsy . C. ns2 . D. ns2np1 . Câu 13: Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H 2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị: A. 3,5g . B. 4,6g . C. 4g . D. 3,58g . Câu 14: Có 3 chất rắn : Mg , Al , Al 2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây : A. Dung dịch NaOH . B. dung dịch ammoniac. C. HCl đặc . D. H2SO4 đặc nguội. Câu 15: Độ dẫn điện của nhôm bằng A. 4/3 so với độ dẫn điện của đồng. B. 3/3 so với độ dẫn điện của đồng. C. 1/3 so với độ dẫn điện của đồng. D. 2/3 so với độ dẫn điện của đồng . Câu 16: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là A. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 . B. CaO + CO2 → CaCO3 . C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O . D. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 . Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 18: Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7g. Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là : A. 2,7 và 4,8 B. 2,7 và 2,4 C. 5,4 và 2.4. D. 2,7 và 1,2. Câu 19: Cho phản ứng hoá học : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 3 và 2. D. 4 và 3. Câu 20: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. nước . B. Amoniac lỏng . C. cồn . D. dầu hỏa . Trang 2/3 - Mã đề thi 128.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng : A. CaSO4.2H2O . B. CaSO4.H2O . C. MgSO4.7H2O . D. CaSO4 . Câu 22: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO 2 đkc ta thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là : A. 2,24 lít hay 1,12 lít B. 4,48 lít C. 4,48 lít hay 2,24 lít . D. 2,24 lít Câu 23: Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là : A. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 B. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 D. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Câu 24: Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào: dpnc. 2Na + Cl2 A. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl B. 2NaCl t 2NaNO2 + O2 C. 2 NaNO3 D. Na2O + H2O 2NaOH Câu 25: Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Al2O3 là oxit trung tính. B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. C. Nhôm là kim loại lưỡng tính . D. Al(OH)3 là một baz lưỡng tính. Câu 26: Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là : A. 97,8g . B. 120g . C. 210g . D. 110g . Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 12 gam kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml) Kim loại đó là: A. Ba . B. Ca . C. Be . D. Mg . Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 29: Để điều chế kim loại nhóm IIA , người ta sử dụng phương pháp nào sau đây : A. Thủy luyện . B. Điện phân nóng chảy . C. Nhiệt luyện . D. Điện phân dung dịch . Câu 30: Cho 8,8 gam CO2 tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 23,64 gam BaCO3 và 10,36 gam Ba(HCO3)2 . B. 10,36 gam Ba(HCO3)2 . C. 31,52 gam BaCO3 và 51,8 gam Ba(HCO3)2 . D. 23,64 gam BaCO3 . 0. ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 128.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>