Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra so 6Tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN. Họ tên:……………………….. Lớp: 6C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm Lời phê của Thầy ( Cô) ĐỀ SỐ 1. I/ TRẮC NGHIỆM. (2 điểm):. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ? A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 2 Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11) + 20 : 4 là : A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng : A. 6 B. 8 C. 4 D. 12 Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6} Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là : A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (5,6,4 ) là : A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130  Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng : A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6. Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 4: Chứng tỏ rằng 3n + 2 và 5n+ 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN. Họ tên:……………………….. Lớp: 6C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm Lời phê của Thầy ( Cô) ĐỀ SỐ 2. I/ TRẮC NGHIỆM. (2 điểm):. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 180 có số lượng các ước là ? A. 16 B. 9 C. 18 D. 4 2 Câu 2: Kết quả phép tính ( 17 - 12 ) + 20 : 5 là : A. 20 B. 9 C. 29 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 100, 120, 165) bằng : A. 6 B. 5 C. 4 D. 15 Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; ; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6} Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là : A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (3,6,4 ) là : A.{ 0; 20; 40;60; ...} B. { 0; 12; 24; 36; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} . D.{0; 50; 100; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 30 B. 105 và 39 C. 2 và 122 D. 10 và 27  Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng : A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: a)Thực hiện phép tính: 420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 3a7b vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 6. Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 8, 10, 12 cuốn thì đều thừa 2 cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách? Bài 4: Chứng tỏ rằng 2n + 1 và 5n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu. Vận dụng. TL. Cấp độ thấp TNKQ. Cộng Cấp độ cao TL. TN. TL. TN. TL. 1. ƯỚC, BỘI, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG, ƯCLN,B CNN Số câu Số điểm 2.DẤU HIỆU CHIA HẾT Số câu Số điểm. 3. 4. 1. 1. 0,75. 1. 9 1. 2,5. 1. 5,25. 1 2,5. 2,5. 3.THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. 2. 1 0,25 4 1 15%. 3 2. 5 3,5 35%. 3 4,5 40%. 1. 2,25. 13 1. 10.0 100%. 10%. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 Đáp B A án II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) Câu 1 (2đ). 3 C. 4 D. Đáp án a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} = 320 : { 18 + 3- 11 } = 320 : 10. 5 C. 6 B. 7 C. 8 C. Điểm 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 (2,5đ). = 32 b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 15 - 2 (3x+ 1) = 1 2 ( 3x + 1)= 15 - 1 3x + 1 = 7 x=2. 1,25. - chỉ ra n chia hết cho 2,3,5. 0,5. - tìm b = 0. 0,5. -tìm ra a = 2; 5; 8 - gọi số học sinh là a ( a > 0) thì a + 2 chia hết cho 5,8, 12 hay. 1,5 0.25đ. a + 2 là bôi chung của 5, 8, 12 - Tìm BCNN ( 5,8,12) = 120 3 (2,5đ). 1đ. - khi đó BC (5,8,12 )= { 0; 120; 240; ....}. 0.25đ. - Do đó a + 2  { 120; 240; ....}. 0.25đ. - suy ra a  { upload.123doc.net; 238; ....}. 0.25. Mà Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến. 0.25. 200 em nên a = upload.123doc.net. 4 (1đ). - Vây số học sinh khối 6 của trường là upload.123doc.net em - Goi d là ƯCLN của 3n + 2 và 5n+ 3 ta có :. 0,25 0,25. 3n +2 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d. 0,25. - suy ra 5( 3n + 2) - 3( 5n + 3) chia hết cho d. 0,25. - suy ra 1 chia hết cho d. 0,25. - suy ra d = 1 . Vậy 3n + 2 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 Đáp C C án II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (2đ). 3 B. 4 C. Đáp án a)Thực hiện phép tính: 420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} = 420 : { 20- 3 + 4} = 420 : 21 = 20. 5 A. 6 B. 7 D. 8 B. Điểm 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 20 - 3(2x - 3) = 17 3 ( 2x - 3) = 20 -17 2x - 3= 1 x=2 2 (2,5đ). 1,25. - chỉ ra n chia hết cho 2,3,5. 0,5. - tìm b = 0. 0,5. -tìm ra a = 1; 4; 7 - gọi số sách là a thì a - 2 chia hết cho 8,10, 12 ( a > 2) hay. 1,5 0.25đ. a - 2 là bội chung của 8, 10, 12 - Tìm BCNN ( 8,10,12) = 120 3. - khi đó BC (8,10, 12 )= { 0; 120; 240; ....}. (2,5đ) - Do đó a - 2  { 0; 120; 240; ....}. 4 (1đ). 1đ 0.25đ 0.25đ. - suy ra a  { 2; 122; 242; ....}. 0.25. Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn nên a = 122. 0.25. - Vây số sách là 122 cuốn - Goi d là ƯCLN của 2n + 1 và 5n+ 3 ta có :. 0,25 0,25. 2n +1 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d. 0,25. - suy ra 2( 5n + 3) - 5( 2n + 1) chia hết cho d. 0,25. - suy ra 1 chia hết cho d. 0,25. - suy ra d = 1 . Vậy 2n + 1 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×