Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kt cuoi hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học …………………... KIỂM TRA CUỐI KÌ II. Điểm. Năm học : 2011 - 2012 MÔN : Toán Thời gian 40 phút. Lớp 3 …… Họ tên: …………………………… Câu 1: Số ? Số liền trước. Số đã cho 8 991 14 345 78 991 43 889. Số liền sau. Câu 2 : Tính nhẩm 6 x 5 = ……... 24 : 3 =……... 4 x 6 = ……... 42 : 7 = ……... 7 x 3 = ……... 48 : 6 = ……... 3 x 7 = ……... 54 : 9 = ……... 8 x 2 = ……... 49 : 7 = ……... 5 x 4 = ……... 35 : 5 = ……... Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 7386 + 1548. 6732 – 4528. 435 x 6. 633 : 3. .......................... ......................... ....................... ....................... .......................... ......................... ....................... ....................... .......................... ......................... ....................... ....................... .......................... ......................... ....................... ....................... Câu 4: Tính giá trị biểu thức sau: 2480 + 132 x 5. ........................................................................................ .................................................................................... . ....................................................................................... Câu 5: Tìm X:. X : 4 = 232 ……………………………………… ………………………….…………… ………………………….……………. Câu 6: Cho hình vuông ABCD có kích thước như hình vẽ Chu vi hình vuông là: ………………………………………... A. B. 5 cm. Diện tích hình vuông là ……………………………………….. C. D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Có 120 kg gạo đựng đều trong 4 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki – lô- gam gạo?. Bài giải ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. ……………………………………..………………………….. Câu 8: 27 :. +. = 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1: Học sinh viết đúng số liền trước, số liền sau của mỗi số đã cho đạt 0,25 x 4 = 1 điểm ( nếu sai số liền trước hoặc số liền sau của mỗi số không tính điểm).. Câu 2: Tính đúng 2 bài đạt 0,25 x 6 = 1, 5 điểm Câu 3: Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 đ x 4 = 2 điểm Câu 4: 2 480 + 132 x 5 = 2480 + 660 ( 0,5 đ) = 3140. Câu 5: Tìm X:. ( 0,5 đ). X : 4 = 145 X. = 145 x 4 (0.5đ). X = 580 (0.5đ) Câu 6: Chu vi hình vuông là : 5 x 4 = 20 ( cm) ( 0,5 đ) Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 ( cm) ( 0,5 đ) Câu 7: Số kg gạo trong 1 bao là: ( 0,25 đ) 120 : 4 = 30 ( kg) ( 0,5 đ) Số kg gạo trong 5 bao là: ( 0,25 đ) 30 x 5 = 150 ( kg) ( 0,5 đ) Đáp số: 150 kg Câu 8: Học sinh viết đúng số được phép tính thích hợp đạt 1 điểm. …………………………//……………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×