Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

giao an lop 5 sang tu T11 den T18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.16 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:3/11/2012 Tuần 11. Buổi sáng. Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Toán. Luyện tập I- Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.(HS TB,yếu chỉ làm BT ở phần a/BT 1,2,3) - So sánh các số thập phân, giải bài toán có phép cộng nhiều số thập phân(HS khá giỏi làm thêm BT 4). - Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu môn toán. II- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Lên bảng làm lại bài 3/ Sgk- 52 1- Bài cũ ( 4p) 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu bài( 1p)- Nêu mục tiêu tiết học Bài 1: Làm bài trên bảng con.Lưu ý 2.2: Luyện tập ( 40p) cách đặt tính và tính đúng Bài 1: Tính - Củng cố kĩ năng cộng các STP Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất Bài 2: Trao đổi với bạn cùng bàn về - Yêu cầu HS sử dụng tính chất kết hợp cách làm, làm vào vở, chữa bài trên của phép cộng để tính bằng cách thuận bảng tiện nhất. Bài 3: Làm bài vào vở, đổi vở soát bài Bài 3: Củng cố so sánh các số thập phân - Nhận xét, bổ sung Bài 4 : Củng cố cho HS cách giải toán với S thập phân. (HS khá giỏi). 2.3. Củng cố - dặn dò: - Chốt lại kiến thức vừa ôn . - Nhận xét tiết học - Về nhà làm VBTT. Bài 4: Vẽ sơ đồ tóm tắt, nêu cách làm, làm bài vào vở. 1 HS giải bài trên bảng - HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn luyện( cộng nhiều số thập phân, tính chất giao hoán- kết hợp, so sánh các số thập phân). 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc. Chuyện một khu vườn nhỏ I.Mục tiêu : - HS đọc đúng, đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. -Rèn kĩ năng đọc đúng với HS TB ,yếu .Đọc lưu loát ,diễn cảm với HS khá ,giỏi. - Nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức làm đẹp môi trường sống trong gia đình và xung quanh của hai ông chảu trong bài. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh, ảnh minh họa Sgk , tranh ảnh về cây hoa trên ban công, sân thượng... III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ( 2p) - Quan sát tranh minh hoạ bài đọc - Nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 1 Sgk/102, nói về nội dung tranh 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.( 2p) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm 2.2 : Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài - HS đọc nối tiếp a) Luyện đọc( 23p) + Chú ý đọc đúng các từ khó: khoái, - Gọi 1 em đọc cây quỳnh, ngọ nguậy, quấn chắc, - Chia đoạn : 3 đoạn săm soi, đỗ, quay lại,... - Gọi HS đọc, sửa lỗi phát âm, giọng đọc cho +Xem tranh ảnh, mô tả một số loại HS. cây hoa được nhắc trong bài: quỳnh, - HD giải nghĩa từ khó ti gôn, hoa giấy -Giáo viên đọc mẫu - 1 HS đọc chú giải b) Tìm hiểu bài( 10p) - Luyện đọc nhóm 2 - Tổ chức cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài/Sgk- 103 - HS đọc thầm từng đoạn và TLCH - GV chốt hướng dẫn HS nêu nội dung bài - Nhận xét, bổ sung c) Hướng dẫn đọc diễn cảm( 10p) * Nội dung: ( mục I ) - GV đọc mẫu HD cách đọc - Đọc diễn cảm đoạn 2 theo nhóm 2 2.3. Củng cố, dặn dò ( 3p) - Thi đọc – Nhận xét - Chốt lại nội dung bài - Đọc lại nội dung bài – Liên hệ giáo dục. - Liên hệ ý thức làm đẹp môi trường - Nhận xét tiết học sống. - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc - Đọc trước bài: Tiếng vọng 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chính tả Luật bảo vệ môi trường. I- Mục tiêu : HS biết : - Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong Luật Bảo vệ môi trường. - Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng - Giáo dục HS tính cẩn thận và cách trình bày khi viết chính tả II- Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ để HS thi tìm nhanh từ láy theo yêu cầu BT3 III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ ( 4p) + Kiểm tra HS viết tiếng có chứa vần uyên, - 2 HS lên bảng viết uyêt 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu bài( 1p)Nêu MT tiết học 2.2: Hướng dẫn HS nghe – viết ( 25p) - GV đọc Điều 3, khoản 3, Luật Bảo vệ môi - Lớp đọc thầm SGK trường. - Một số HS đọc lại ? Nội dung Điều 3, khoản 3, Luật Bảo vệ - Trả lời môi trường nói gì ? - Lớp đọc thầm bài chính tả - Hướng dẫn viết từ khó - HS viết những từ hay viết sai - Hướng dẫn HS cách ngồi viết - GV đọc cho HS viết - HS viết bài theo GV đọc - Chấm bài, chữa 1 số lỗi sai phổ biến. - Soát bài và sửa lỗi 2.3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả( 10p) Bài tập 2: - 1 em đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 2b . - lớp làm VBT,1 em lên bảng Bài tập 3: Thi tìm nhanh các từ có âm cuối - Nhận xét - chữa bài ng - Yêu cầu các tổ thi đua - Các tổ thi tìm nhanh - Nhận xét - Trình bày 2.4. Củng cố, dặn dò ( 1p) - Nhận xét, bổ sung - Đọc lại bài viết - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những tiếng viết sai 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I- Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Vận dụng giải toán.(HS TB,yếu chỉ làm BT ở phần a/BT 1,2). II- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:(3p) - Kiểm tra việc làm BT ở nhà của HS 2.Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học 2.1: Hướng dẫn tìm cách thực hiện trừ hai số thập phân: (10p) - Hướng dẫn xét VD 1; 2/ Sgk- 53 + Chuyển về phép trừ hai STN + Chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết kết quả của phép trừ + Đặt tính rồi tính + Nhận xét cách trừ hai STP - Đưa thêm VD: 16- 4,5 = ? - Nhấn mạnh cách đặt tính và tính 2.2: Thực hành ( 30p) Bài 1 : Tính - Rèn cho HS kĩ năng trừ hai số thập phân Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính trừ hai số thập phân Bài 3 : - Gợi ý, hướng dẫn HS khá, giỏi giải bài toán. - Theo dõi, chấm chữa bài 2.3. Củng cố- Dặn dò:(2p) - Làm các bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Sửa bài 3/VBT - Nêu lại cách cộng các STP - Nêu VD, nêu phép tính để tìm độ dài đoạn thẳng BC: 4,29- 1,84 = ?(m) - Nêu cách tìm kết quả - Nhận xét kết quả: 245 cm = 2,45 m + Đặt tính rồi tính - Nêu cách trừ hai số thập phân (SGK- 53) - Thực hiện thêm các VD, ghi nhớ cách đặt tính và tính Bài 1: Làm bài vào vở, nêu kết quả a/ 42,7; b/ 37,46; c/ 31,554 Bài 2: Làm trên bảng con, chú ý cách đặt tính đúng, kết quả: a/ 41,7; b/ 4,44; c/ 61,15 Bài 3: Giải vào vở, 2HS chữa bài trên bảng theo 2 cách khác nhau Đáp số: 10,25 kg - Nhắc lại cách trừ hai số thập phân. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Luyện từ và câu. Đại từ xưng hô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- Mục tiêu : Giúp HS : - Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. - Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn -Bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hô thích hợp khi viết một văn ngắn(HS yếu viết một,vài câu). II- Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viêt sẵn từ ngữ ở BT3 III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ( 1p) - Nhận xét kết quả bài kiểm tra 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu bài( 1p) 2.2. Phần nhận xét(10p) - HS đọc YC và nội dung Bài tập 1 : Tập phân biệt đại từ xưng hô. BT1 ? Đoạn văn có những nhân vật nào ? - Trả lời câu hỏi. ? Các nhân vật làm gì ? ? Những từ nào được in đậm trong đoạn văn? ? Những từ đó dùng để làm gì?... - GV kết luận : Những từ in đậm trong đoạn văn trên - 1 HS đọc được gọi là đại từ xưng hô. - HS nêu Bài tập 2 : Tìm hiểu ý nghĩa trong cách dùng các từ - Nhận xét, bổ sung xưng hô ở bài tập 1 - HS nối tiếp nêu -.YCHS đọc lại lời của cơm và chị Hơ Bia. - Nhận xét, bổ sung Bài tập 3 : Yêu cầu HS tìm những từ để xưng hô. - Nhận xét kết luận - HS đọc ghi nhớ 2.3. Ghi nhớ ( 5p) - HS trao đổi với bạn cùng - Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ Sgk bàn rồi TL miệng. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập( 20p) - Nhận xét, bổ sung Bài 1 : Tìm các đại từ xưng hô - HS làm bài cá nhân VBT Bài 2 : HS biết chọn các đại từ thích hợp để điền vào - Trình bày ô trống - Nhận xét, bổ sung 2.4. Củng cố , dặn dò( 1p) - Đọc ghi nhớ - Chốt lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Người đi săn và con nai. I- Mục tiêu : - Dựa vào lời kể của cô, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa và lời gợi ý dưới tranh, phỏng đoán được kết thúc câu chuyện và kể lại được câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa truyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng. - Nghe lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể, kể tiếp được lời của bạn II- Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa SGK III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ( 5p) - HS kể chuyện đi thăm cảnh đẹp - 2 HS kể, lớp nhận xét 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu bài( 1p) 2.2. Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề(3p) - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc thầm 2.3. GV kể chuyện: Người đi săn và con nai( 5p) - Quan sát tranh, đọc thầm - GV kể 4 đoạn ứng với 4 tranh minh họa Sgk, đoạn 5 để HS tự phỏng đoán ( kể 2 lần) - HS lắng nghe 2.4. Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa chuyện(25p a) Kể từng đoạn theo tranh - HS kể nhóm 5 - Yêu cầu HS kể theo tranh - Một số HS kể trước lớp b) Đoán câu chuyện kết thúc như thế nào và kể tiếp - HS kể theo gợi ý câu chuyện theo phỏng đoán. - GV kể tiếp đoạn 5 - Lắng nghe c) Kể toàn bộ câu chuyện và nêu ý nghĩa - 2 HS kể ? Vì sao người đi săn lại không bắn con nai ? - Nhận xét, bổ sung ? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? 5. Củng cố, dặn dò( 1p) - Nhận xét tiết học. Liên hệ giáo dục 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Khoa học. Ôn tập : con người và sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I- Mục tiêu : Sau bài học HS có khả năng : - Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. - Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh : bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. II- Đồ dùng dạy - học - Các sơ đồ trang 42, 43/Sgk III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nêu và trả lời câu hỏi ôn tập 1- Bài cũ ( 5p) Ôn tập tiết trước 2- Bài mới *. Giới thiệu bài (1p). - Thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi, xác định đề tài, ý đồ định thể hiện - Quan sát hình 2; 3/ Sgk- 44 và nói nội dung từng hình, - Yêu cầu, thảo luận nội dung từng hình. Từ giải thích tác dụng của việc đó đề xuất nội dung tranh của nhóm mình và làm trong từng hình đối với việc phòng tránh bệnh vẽ - Thực hành vẽ theo nhóm 4 - Theo dõi, hướng dẫn những nhóm còn lúng túng - Trình bày sản phẩm, nêu ý 2.2.HĐ2:(10p) - Hướng dẫn trình bày, nói lên nghĩa của tranh vẽ, thuyết được ý đồ định thể hiện qua từng tranh vẽ trình trước lớp 2.3; Củng cố - dặn dò (1p) - Liên hệ thực tế, bản thân - Giáo dục ý thức phòng tránh bệnh, phòng tránh bị xâm hại, kiên quyết nói Không với các chất gây nghiện 2.1:HĐ1:(15p) HS vẽ được tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ em, hoặc HIV/AIDS, hoặc tai nạn giao thông). - Về nhà xem lại bài.Chuẩn bị bài Phòng tránh HIV/AIDS 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 To¸n. luyÖn tËp chung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I- Môc tiªu Gióp HS cñng cè vÒ: - KÜ n¨ng céng, trõ hai sè thËp ph©n. .(HS TB,yếu chỉ làm BT ở phần a/BT 1,2,3) - TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sè, t×m mét thµnh phÇn cha biÕt cña phÐp tÝnh. - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất . - GD hs ham häc bé m«n.. II- §å dïng d¹y häc: III- Các hoạt động dạy học GV 1. KiÓm tra: Nªu c¸ch céng, trõ sè thËp ph©n 2.Bµi míi:(1 phót) 2.1:Giíi thiÖu bµi. 2.2: Thùc hµnh:( 35 phót) BT1: Gäi HS nªu yªu cÇu - GV nhËn xÐt ch÷a bµi chung *cñng cè c¸ch céng, trõ hai sè thËp ph©n BT2: Gäi HS nªu yªu cÇu - GV HD thùc hiÖn råi ch÷a bµi, YC nªu c¸ch t×m thµnh phÇn cha biÕt cña phÐp tÝnh BT3, Y/C HS lµm vë Ch÷a bµi, nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶ BT4 (HS khá giỏi) YC HS đọc và tóm tắt bằng sơ đồ đoạn th¼ng NhËn xÐt, ch÷a bµi chung - HD HS lµm bµi tËp 5 råi ch÷a 2.3. Cñng cè - dÆn dß -YC HS hÖ thèng l¹i kiÕn thøc - ChuÈn bÞ tiÕt sau.. HS 1-2 HS nªu BT1(50) :1 HS nªu y/c - HS thùc hiÖn trªn b¶ng phô, råi ch÷a bµi - 1HS nh¾c l¹i c¸ch céng, trõ sè thËp ph©n BT2: 1 HS đọc y/c - HS th¶o luËn råi lµm bµi - 2 HS lªn b¶ng lµm råi ch÷a bµi * Chèt l¹i c¸ch t×m thµnh phÇn cha biÕt BT3 :1 HS đọc y/c - HS lµm vë 2 HS lµm vµo b¶ng phô - Gi¶i thÝch c¸ch lµm BT4a 1 HS đọc đầu bài và tóm tắt bµi to¸n HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lµm vµo b¶ng phô råi ch÷a bµi - HS nh÷ng néi dung võa luyÖn tËp. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Luyện từ và câu. Quan hệ từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I- Mục tiêu : - Nắm được khái niệm quan hệ từ. - Nhận biết được một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, hiểu được tác dụng của chúng trong câu hay trong đoạn văn (HS yếu ở BT 3 chỉ đặt 1 câu) - Sử dụng được quan hệ từ trong nói và viết. II- Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ ghi nội dung BT2 ( phần nhận xét) III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên 1- Bài cũ( 4p) Đại từ xưng hô - KT 2 HS 2- Bài mới 2.1. Giới thiệu bài ( 1p) - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.2. Phần nhận xét(10p) Bài tập 1 : - Nêu yêu cầu: Từ in đậm được dùng để làm gì? Ghi nhanh ý đúng, chốt lời giải Bài tập 2 : Cho HS nêu y/c a) Cặp quan hệ từ Nếu .. thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết. 2.3. Ghi nhớ(5p) - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ 2.4. Hướng dẫn HS làm bài tập(25p) Bài 1 : - HDHS tìm quan hệ từ có trong mỗi câu Bài 2 : Yêu cầu HS tìm các cặp quan hệ từ ở các câu đã nêu và chỉ rõ tác dụng của chúng. - Nhận xét, kết luận Bài 3 : HDHS tập đặt câu với mỗi quan hệ từ GV hướng dẫn HS đặt câu - Nhận xét, bổ sung 2.5. Củng cố - dặn dò(1p) - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - Nêu ghi nhớ về Đại từ xưng hô. Bài 1: HS đọc các câu văn, trao đổi với bạn cùng bạn, phát biểu ý kiến: ... Bài 2: - HS đọc các câu văn, trao đổi với bạn cùng bàn, phát biểu ý kiến. - Nhận xét, chữa bài * HS đọcghi nhớ Sgk, nhẩm thuộc bài tại lớp. - HS tự làm VBT - Nêu kết quả - Chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm cá nhân( VBT) - Trình bày, nhận xét bổ sung - HS tự làm VBT - 2 HS làm trên bảng nhóm. - Chữa bài - Nhắc lại nội dung ghi nhớ. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Địa lý. Lâm nghiệp và thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I- Mục tiêu : - Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu ngành lâm nghiệp, thủy sản của nước ta. - Biết được các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thủy sản. - Nêu được tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản. - Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, không đồng tình với những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thủy sản. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh ảnh về trồng rừng - Bản đồ Kinh tế. III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ (4p) 2- Bài mới - 2 HS trả lời * Giới thiệu bài(1p) Nêu MT tiết học 2.1:HĐ1 : ( 10p) Lâm nghiệp - Quan sát, trả lời miệng( cá nhân) - Yêu cầu HS quan sát hình 1/Sgk và trả lời +Nhận xét, kết luận: Lâm nghiệp có 2 hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.. - Thảo luận nhóm 2 : + So sánh các số liệu để rút ra nhận xét + Dựa vào kiến thức đã học giải thích - Đọc tên biểu đồ và TLCH của GV( cá nhân) - Trình bày kết quả - Nhận xét, bổ sung - QS hình 5 SGK kết hợp vốn hiểu biết để TL - Đọc ghi nhớ SGK/ 90. - Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu, trả lời câu hỏi + Nhận xét, kết luận ( Xem SGK/ 89) 2.2:HĐ2 (10p) Ngành thủy sản - YCHS quan sát biểu đồ H4- SGK/ 90, TLCH: ? Biểu đồ biểu diễn hình gì? ..... - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở mục 2 Sgk/ 90 - Nhận xét, kết luận : 2.3. Củng cố - dặn dò(1p) - Hệ thống lại bài học - Liên hệ, giáo dục( Xem mục tiêu) - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, xem trước bài 12 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 22:. Khoa học Tre, mây, song.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I- Mục tiêu : Sau bài học HS biết : - Lập bảng so sánh đặc điểm, công dụng của tre, mây, song trong cuộc sống. - Nhận ra một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia đình. - Nêu dược cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song sử dụng trong gia đình II- Đồ dùng dạy - học - Hình trang 46,47 Sgk. VBT. - Một số đồ dùng, tranh ảnh được làm bằng mây, tre, song. - Phiếu học tập theo mẫu ( Sgv/89; 90) III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu chương Vật chất - Quan sát tranh chủ đề/ 45. Nêu và năng lượng. Nêu mục tiêu tiết học những vật liệu thường dùng trong 2. Phát triển bài mới đời sống 2.1:HĐ1 :(15p) HS lập được bảng so sánh đặc *Làm việc theo nhóm 4: Quan sát hình vẽ, đọc chú thích, điền vào điểm và công dụng của tre; mây, song phiếu - Giúp HS hoàn thiện phần trình bày * Nhóm 2: Quan sát tranh 4-7, kết 2.2:HĐ2 :(15p) HS nhận ra được một số đồ hợp hiểu biết cá nhân hoàn thành dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. Nêu phiếu HT cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia đình. - Trình bày kết quả làm việc của nhóm - Hướng dẫn, gợi ý HS thảo luận, trình bày - Giới thiệu tranh ảnh, vật thật đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song - Đọc câu hỏi/ Sgk- 47, trả lời câu - Kết luận: hỏi 2.3. Củng cố - dặn dò(1p) - Nêu lại kết luận - Chốt lại nội dung bài. Liên hệ giáo dục - Liên hệ thực tế, liên hệ bản thân - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Bài 23 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Ngày soạn:10/11/2012 Tuần 12. Buổi sáng. Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Toán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000. I. Mục tiêu: Biết: - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, … - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.HS yếu, TB làm BT1,2HS khá giỏi làm thêm BT3 II. Hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2.1 Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 …. + HS đọc ví dụ trên bảng, sau đó tự tìm kết quả của phép nhân. - GV yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân + Nhận xét và nêu cách nhân 27,867 x 10 nhẩm với 10. b) Ví dụ 2: 53,286 x 100 - GV tiếp tục gợi ý để HS rút ra quy tắc nhân nhẩm một + Nhận xét và nêu cách nhân nhẩm với 100; 1000,… số thập phân với 100, 1000. + 2 HS nêu. - Gọi HS lần lượt nêu cách nhân nhẩm một số thập + HS lắng nghe và nêu quy tắc phân với 10, 100, 1000… cách nhân nhẩm với 10, 100; * GV chốt lại và rút ra quy tắc. 1000,… * Lưu ý: Chuyển dấu phẩy sang bên phải. a) Ví dụ 1: 27,867 x 10. 2.2;Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo. -GV gọi HS đọc kết quả từng trường hợp. GV nhận xét, sửa bài . Bài 2:. -Gọi HS nhắc lại quan hệ giữa dm và cm; giữa m và cm để vận dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo vào làm bài. Bài 3: Dành cho học sinh giỏi. 2.3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.. + 1 HS đọc yêu cầu bài tập, sau đó làm bài cá nhân.. + Lần lượt HS đọc kết quả trước lớp. + Lớp nhận xét và thống nhất kết quả đúng. + HS theo dõi yêu cầu và làm bài tập. + 2 HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………. Tập đọc MÙA THẢO QUẢ I. M ục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả. -Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (trả lời được các cõu hỏi trong SGK) HS khá, giỏi nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặc câu để miêu tả sự vật sinh động. II. Đồ dùng dạy – học:- Tranh minh hoạ bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy –học: 1Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc bài thơ Tiếng vọng, 2. Dạy bài mới: GVgiới thiệu bài: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 2.1:Hoạt động 1: Luyện đọc. -1 học sinh đọc bài - HS đọc nối tiếp - HS luyện đọc từ khó - HS đọc nối tiếp. - Đọc theo nhóm, báo cáo - 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm .. - GV hướng dẫn đọc. - GV chia đoạn ( đoạn) - GV cùng HS giải nghĩa từ . - Luyện đọc theo nhóm - GV đọc bài lần 1. 2.2:Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - HS suy nghĩ trả lời, em khác nhận xét và bổ sung.. - HS đọc đoạn thầm đoạn 1 : -HS TLCH –Rút ý 1. Ý 1: Những dấu hiệu cho thấy thảo quả đã vào mùa . -Gọi HS đọc đoạn 2: phần còn lại . H. Ý 2 nói lên điều gì ?. Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả khi vào mùa với hương thơm đặc biệt và sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả.. Ý 2: Sự phát triển rất nhanh của thảo quả . H. Nêu ND của bài ?. - HS đọc. - HS nhận xét bạn đọc - HS luyện đọc. - HS thi đọc diễn cảm đoạn …... 2.3:Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - GV HD đọc một đoạn. - GV đọc mẫu - Tổ chức thi đọc diễn cảm 2.4;. Củng cố -Dặn dò: - GV nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài nhiều lần, chuẩn bị tiết sau.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… CHÍNH TẢ ( Nghe- viết) MÙA THẢO QUẢ I. Mục tiêu -Viết đúng bài CT; không nắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Làm được BT (2)a / b, hoặc BT (3)a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu học tập cá nhân. Giấy khổ to cho các nhóm thi tìm từ láy. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2.1:HĐ1.Hướng dẫn HS nghe viết + Gọi HS đọc đoạn viết trong bài Mùa thảo quả. + Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những tiếng hay viết sai. + Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó, cả lớp viết nháp sau đó nhận xét tiếng viết đúng và sửa. - nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, chứa lửa, chứa nắng. * GV đọc cho HS viết bài, soát lỗi, báo lỗi, sau đó sửa lỗi viết sai.. + Thu một số vở chấm và nhận xét. 2.2HĐ 2: Làm bài tập. Bài 2a: + Tổ chức cho HS thi viết các từ ngữ có cặp tiếng ghi trên phiếu.. + Gọi 2 HS lên bảng viết, sau đó sửa bài. Bài 3b: + Tổ chức cho HS làm theo nhóm trên giấy to, cả lớp theo dõi nhận xét sửa kết quả cho từng nhóm. 1 an – át: man mát, ang – ac: khang khác, ngan ngát, sàn sạt, nhang nhác, bàng bạc, chan chát,… càng cạc,… 2 3 2.3 Củng cố-Dặn dò + GV nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm sau đó trả lời câu hỏi. - 2 HS viết trên bảng, lớp nhận xét. - HS lắng nghe và viết bài soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi.. - HS làm bài trên phiếu học tập. - 2 HS lên bảng viết, lớp nhận xét sửa bài. - HS làm bài theo nhóm. - Nhận xét sửa bài.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, … - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. II/ Hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ: 2 Dạy bài mới: GV giới thiệu bài. Hoạt động của GV 2.1: HS luyện tập. Bài 1+ Gọi HS nêu yêu cầu và nội dung của bài tập. Câu a: Vận dụng trực tiếp quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,.. + Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau. Bài 2: a. b + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. + Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tìm kết quả của phép nhân vào vở. + GV gợi ý để HS nêu nhận xét chung về cách nhân một số thập phân với một số tròn chục. Bài 3: + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. + Cho 2 HS tìm hiểu bài toán và nêu cách giải. + Cho HS lên bảng giải, lớp giải vào vở, GV thu bài chấm và nhận xét. + GV và cả lớp nhận xét và sửa bài trên bảng. 2.2:Củng cố -dặn dò + Dặn HS chuẩn bị tiết sau.. Hoạt động của HS + 1 HS đọc yêu cầu bài tập. + HS làm bài. + HS nối tiếp đọc. + 1 HS đọc. + HS làm bài vào vở. + 3 HS làm trên bảng, lớp theo dõi và nhận xét. + HS nhận xét theo gợi ý của GV. + 2 HS đọc và tìm hiểu bài toán, nêu cách giải. + 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. + Lớp lắng nghe và thực hiện.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu -Hiểu được nghĩa của câu một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT. -Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) Không làm BT 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3. - HS khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài mới: GV giới thiệu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1: HS làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. + Yêu cầu từng cặp HS trao đổi, hoàn thành nội dung + 1 HS đọc, lớp đọc thầm. bài tâp. + GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu cầu HS phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho ở bài 1a, nối từ tướng + HS nối tiếp trình bày. ứng với nghĩa đã cho ở bài 1b. + Cho lớp nhận xét, GV chốt bài giải đúng. * Phân biệt nghĩa các cụm từ đúng: + Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. + Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. + Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài. Bài 3:+ GV nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ được thay bằng từ khác nhưng nghĩa của câu không thay đổi. + GV gọi HS phát biểu ý kiến. - Yêu cầu HS làm bài.. + HS làm bài vào vở. + Lớp lắng nghe và thực hiện.. 2.2 Củng cố -dặn dò: + GV nhận xét tiết học và dặn HS ghi nhớ các từ đã học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I.Mục tiêu Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. -Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II-Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Một số truyện có nội dung bảo vệ môi trường ( GV và HS sưu tầm được) III -Hoạt động dạy học: 1.KTBC: 2Bài mới: GV giới thiệu bài. Hoạt động dạy Hoạt động học 2.1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài . + GV ghi đề bài lên bảng, gọi HS đọc đề bài. + HS lắng nghe và nhắc lại + GV gạch chân dưới cụm từ bảo vệ môi trường. tên bài. + Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1 , 2 , 3. Tiếp tục gọi 1 HS đọc đoạn văn trong bài tập 1/ 115 để nắm + Lần lượt HS đọc. được các yêu tố tạo thành môi trường. + 3 HS nối tiếp đọc. + GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS cho tiết học. + 1 HS đọc đoạn văn. + Gọi HS giới thiệu tên câu chuyện các em chọn để kể. + HS kiểm tra chéo và báo H-Đó là chuyện gì? Em đọc truyện ấy trong sách, báo cáo. nào? Hoặc nghe câu truyện ấy ở đâu? + Lần lượt HS giới thiệu câu 2Hoạt động2:HS thực hành kể chuyện , trao đổi về ý chuyện mình chọn kể. nghĩa câu chuyện . + HS giới thiệu và trả lời. - Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết, ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. - GV ghi lên bảng tên từng câu chuyện mà HS kể. + HS trao đổi nhóm đôi theo - Yêu cầu HS nhận xét về nội dung mỗi câu chuyện các yêu cầu. bạn kể: cách kể chuyện, khả năng hiểu chuyện của + Mỗi tổ đại diện 1 HS lên người kể. thi kể chuyện. - Tổ chức bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa + HS nhận xét. nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất. + Nêu ý kiến bình chọn qua * GV tuyên dương HS. các nội dung. 4- Củng cố, : Nhắc lại ý nghãi của câu chuyện. + HS lắng nghe và thực hiện. 5-Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. KHOA HỌC SẮT, GANG, THÉP I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Nêu nguồn gốc của sát, gang, thép và một số tính chất của chúng. - Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng được làm từ gang hoặc thép. - Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang thép có trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Thông tin và hình 48,49 SGK. - Sưu tầm tranh ảnh một số đồ dùng được làm từ gang hoặc thép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. 2.1:GT bài 2.2Hđộng 1 Thực hành xử lí thơng tin. -HS nhận xét. * Cho HS xem một số vật được làm từ gang * Nêu tên các vật được quan sát. thép. * Làm việc cá nhân: đọc SGK và - Trong tự nhiên, sắt có ở đâu ? trả lời câu hỏi. - Gang, thép đều có thành phần nào chung ? + Thiên thạch và các quặng sắt. - Gang thép khác nhau ở điểm nào ? + Đều là hợp kim của sắt và các bon. - Gọi HS lên trình bày, HS góp ý. -Trong gang có nhiều các bon hơn. * Nhận xét rút kết luận: Gang cứng giòn không thể uốn kéo 2.3Hđộng 2: Quan sát thảo luận thành sợi. * Yêu cầu HS quan sát hình SGK theo nhóm -Trong thép thì ít các-bon hơn, chỉ xem gang thép được sử dụng để làm gì? thêm một số chất khác . Thép cứng -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày. dẻo. * Nhận xét và nêu câu hỏi; * Lần lượt HS trình bày. - Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng - Nêu lại kết luận. được làm từ gang thép mà bạn biết ? * Quan sát các hình 48, 49 SGK - Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng thảo luận theo nhĩm đơi. gang ,thép có trong nhà bạn ? -Lần lượt HS nêu cá nhân. * Nhận xét rút kết luận: * Nêu kết luận 2.4Củng cố dặn dò -Liên hệ các đồ dùng trong nhhà * Nhận xét tiết học. * Nêu lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Liên hệ ở gia đình HS 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; … - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. -GD học sinh có ý thức học toán tốt. II. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1Ktra bài cũ: 2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1+ Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1. + Cho HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số TP với 10. 100, 1000,… sau đó tìm kết quả của phép nhân 142,57 x 0,1. Hoạt động của HS + 1 HS đọc yêu cầu bài tập. + HS nhắc lại quy tắc… + 2 HS nêu, lớp nhâïn xét bổ sung.. + GV gợi ý để HS rút ra được nhận xét như SGK, từ đó nêu được cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1. + Yêu cầu HS tiếp tục tìm kết quả của phép nhân 531 x 0,01, từ đó rút ra cách nhân nhẩm một số + 3 HS rút ra quy tắc. TP với 0.01; 0.001. + 2 HS nêu lại. + Yêu cầu HS rút ra quy tắc nhân nhẩm một số TP với 0,1; 0,01; 0, 001…. * GV nhấn mạnh thao tác: chuyển dấu phẩy sang bên trái. + 1 HS nêu. 3.Củng cố, dặn dò: + Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. + Dặn HS làm bài tập ở nhà. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………... LUYỆN TỪ VÀ CÂU. LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2). -Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4). - HS khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4. II. Đồ dùng dạy học: + Giấy khổ to viết đoạn văn ở bài tập 1 và nội dung 4 câu văn ở bài tập 3. III. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS làm luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập 1:. + Yêu cầu HS phát biểu ý kiến, sau đó HS lên bảng thực hiện yêu cầu bài tập, lớp theo dõi và nhận xét sửa bài.Quan hệ từ trong các câu văn A Cháng đẽo cày. Cái cày của người Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ màu đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận. Bài 2 + Gọi HS đọc nội dung bài tập 2, trao dổi nhóm đôi và trả lời câu hỏi. Bài 3: + GV gợi ý giúp HS hiểu nội dung bài tập. HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét và sửa bài. Bài 4+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. + Yêu cầu HS làm bài theo nhóm sau đó đại diện các nhóm dán kết quả trên bảng và đọc từng câu văn. 3.Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học.. + 1 HS đọc, lớp đọc thầm suy nghĩ và làm bài tập. + 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi kết quả và nhận xét. Quan hệ từ và tác dụng - của nối cái cày với người Hmông - bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen - như (1) nối vòng với hình cánh cung - như ( 2) nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận. + 1 HS đọc sau đó trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi. + 2 HS đọc lại lời giải đúng. + HS lắng nghe. + Đại diện 4 HS lên bảng làm bài. + HS sửa bài. + 1 HS đọc. + HS làm bài trong nhóm, nối tiếp nhau đọc câu văn của mình cho nhóm ghi vào phiếu. + Lớp nhận xét. + HS lắng nghe và thực hiện.. + Dặn HS về nhà xem lại bài tập 3,4. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Địa lí C«ng nghiÖp I. Môc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS: - Nêu đợc vai trò của công nghiệp và thủ công nghiệp. - BiÕt níc ta cã nhiÒu ngµnh c«ng nghiÖp vµ thñ c«ng nghiÖp. - KÓ tªn 1 sè s¶n phÈm cña 1 sè ngµnh c«ng nghiÖp. - Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi tiếng. II.§å dïng d¹y häc. - Tranh ¶nh vÒ 1 sè ngµnh c«ng nghiÖp, thñ c«ng nghiÖp vµ s¶n phÈm cña chóng. - C¸c h×nh minh ho¹ trong SGK. - Bản đồ hành chính Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học:. GV 1. KiÓm tra (5'). HS 2-3 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Bµi míi: Giíi thiÖu, ghi bµi 1. C¸c ngµnh c«ng nghiÖp 2.1HĐ1:HS làm theo cặp - HS lµm viÖc theo cÆp. - GV gióp HS hoµn thiÖn c©u tr¶ lêi GV kÕt luËn: Níc ta cã nhiÒu ngµnh Bíc 1: Lµm c¸c bµi tËp ë môc 1 SGK. c«ng nghiÖp, s¶n phÈm cña tõng Bíc 2: Tr×nh bµy kÕt qu¶. - NhËn xÐt rót ra kÕt luËn. ngµnh ®a d¹ng. +Vai trò của ngành công nghiệp đối với - Liên hệ trả lời câu hỏi của GV +Cung cấp máy móc cho sản xuất, đồ đời sống và sản xuất? dùng cho đời sống và xuất khẩu. 2 Hoạt động 2: Làm việc cả lớp 2. NghÒ thñ c«ng. - HD HS tr¶ lêi c©u hái môc 2 SGK Kết luận: Nớc ta có rất nhiều nghề thủ - Cả lớp đọc thầm SGK- trả lời câu hỏi môc 2 ( SGK ) c«ng. c. Hoạt động 3:Làm việc theo nhóm bàn. + Nghề thủ công nớc ta có vai trò và đặc Bíc 1: Dùa vµo SGK tr¶ lêi c©u hái. ®iÓm g×? GV gióp HS hoµn thiÖn c©u tr¶ lêi , KL: Bíc 2:Tr×nh bµy kÕt qu¶. + Vai trò: Tận dụng lao động, nguyên - HS chỉ trên bản đồ những địa phơng có nghÒ thñ c«ng næi tiÕng. liÖu... + §Æc ®iÓm: Ngµnh thñ c«ng ngµy cµng ph¸t triÓn... - Liên hệ địa phơng. 2.3 Cñng cè - dÆn dß. - Gäi HS hÖ thèng kiÕn thøc - DÆn dß chuÈn bÞ cho tiÕt 2 su tÇm tranh - 1- 2 HS hÖ thèng néi dung toµn bµi. ¶nh vÒ 1 sè ngµnh c«ng nghiÖp. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. KHOA HỌC. ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng. - Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim đồng. - Kể tên mốtố dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm từ đồng hoặc kim đồng. - Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thông tin hình 50, 51 SGK. - Một số đoạn dây đồng. - Sưu tầm một số tranh ảnh, một số đồ dùng làm từ đồng và hợp kim của đồng. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Kiểm tra bài cũ: * Gọi HS làm bảng trả lời câu hỏi. - Nêu các đồ dùng được làm từ gang , thép ? - Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong nhà làm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. * 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bằng gang, thép ? - Nhận xét chung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Làm việc với vật thật. * Cho HS quan sát tranh ảnh một số vật liệu làm từ đồng, và GT bài. - Ghi đề bài lên bảng. * Yêu cầu HS làm việc theo nhĩm: Quan sát mẫu dây đồng đã chuẩn bị mơ tả: màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo, của đoạn dây đồng ? - Đại diện các nhĩm lên trình bày. - Trên cơ sở phát hiện của HS , giáo viên kết luận : Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Gọi 2 HS lên làm bảng. Nhận xét bài bảng chốt ý: Đồng là kim loại. Đồng – thiếc, đồng kẽm đều là hợp kim của đồng. 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị trước bài sau. - HS nhận xét.. * Nêu các vật dụng quan sát được. -nNêu đầu bài. - Làm việc theo nhóm, lưu ý kiến. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét các nhóm thống nhất chung. - Nêu kết luận. - Làm việc cá nhân.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………... Ngày soạn:17/11/2012 Tuần 13. Buổi sáng. Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Chào cờ Toán LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I- Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về phép cộng, về phép trừ và phép nhân số thập phân. - Bước đầu biết nhân một tổng các số thập phân với 1 số thập phân BT1.2 hs yếu học sinh khá giỏi làm thêm BT4 - GD hs ham học bộ môn.. II- Đồ dùng dạy học: III- Các hoạt động dạy học GV 1. Kiểm tra:(3 phút) Nêu các phép tính đã học về STP 2. Bài mới:(1 phút) Giới thiệu bài. 3. Thực hành:( 35 phút) GV giao bài theo đối tượng Giúp đỡ hs yếu BT1: Gọi HS nêu yêu cầu - GV HS đặt tính nhận xét, kết luận và nhắc lại cách cộng, trừ, nhân số thập phân BT2: Gọi HS nêu yêu cầu - GV YC tự tính rôi chữa bài BT3, Y/C HS làm vở - HD tính - Chữa bài, nhận xét, (GV chấm một số bài) BT4; GV vẽ bảng (SGK) cho HS chữa bài, HD để HS tự nêu được nhận xét 4. Củng cố – dặn dò -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết sau LT chung tiếp.. HS 1 HS nêu BT1:1 HS nêu y/c - HS thực hiện trên vở nháp rồi đổi vở, - 3 HS làm trên bảng và nhận xét, BT2: 1 HS đọc y/c - HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm rồi chữa bài * Chốt lại quy tắc nhân nhẩm 1 STP với 10; 100; 1000... và 0,1; 0,01; 0,001,... BT3 :1 HS đọc y/c, phân tích tóm tắt bài - HS làm vở 1 HS làm vào bảng phụ BT4a) HS tự làm bài rồi chữa trên bảng Rút nhận xét: b) HS vận dụng nhận xét trên để làm bài * Củng cố nhắc lại nhận xét đó *1–2 HS nhắc lại. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Tập đọc. Người gác rừng tí hon.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I- Mục tiêu : - Đọc đúng, đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi; nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mưu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thứcc bảo vệ rừng. - Hiểu ý nghĩa truyện : Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi. - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên , thiên nhiên của đất nước. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh, ảnh minh họa Sgk III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra - 2 HS đọc thuộc bài thơ Hành trình - KT 2 HS của bầy ong, trả lời câu hỏi về nội 2- Bài mới dung bài. 2.1. Giới thiệu bài : Nêu chủ điểm và giới thiệu tranh - Quan sát và nói về nội dung tranh. 2.2: Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài a) Luyện đọc - 1 HS đọc bài,cả lớp đọc thầm - Gọi 1 em đọc - HS đọc nối tiếp toàn truyện( 2- 3 - Chia đoạn :3 đoạn lần) - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn(HS TB,yếu) - HS đọc các từ khó - Gv nghe và sửa lỗi phát âm - HS đọc chú giải - Gọi HS đọc chú giải, kết hợp giải nghĩa từ - HS đọc theo cặp. - Giáo viên đọc toàn bài - HS đọc đoạn 1 và trả lời b) Tìm hiểu bài - HS đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2, ? Thoạt tiên phát hiện thấy những …? đại diện nhóm trình bày. ? Lần theo dấu chân, bạn nhỏ nhìn thấy …? - Thảo luận nhóm 2, trình bày ? Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là người thông minh, dũng cảm . - Nối tiếp nhau phát biểu. - Em hãy nêu nêu nội dung bài? - Nội dung mục I( HS khá, giỏi) c) Hướng dẫn đọc diễn cảm - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3 - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện - Nhận xét, tuyên dương đọc 2.3. Củng cố, dặn dò - HS thi đọc theo các nhóm - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc bài, đọc trước bài tiếp theo. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………. CHÍNH TẢ(Nhớ viết) HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG. I- Mục tiêu : Giúp HS: - Nhớ- viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ của bài Hành trình của bày ong.(HS yếu chỉ yêu cầu viết 1 khổ thơ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Ôn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu x/s. - GD HS y thức rèn chữ. II- Đồ dùng dạy học: - phiếu viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc BT2a. - Bảng phụ viết những dòng thơ có chữ cần điền BT3a. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:. GV 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Hướng dẫn nhớ viết: - GV gọi HS đọc hai khổ thơ cuối bài - Hướng dẫn viết từ khó: - Y/ cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ lẫn - GV đọc cho HS viết các từ dễ viết sai. */ HS phát hiện cách trình bày bài - YC viết chính tả:. HS - 2 HS lên bảng viết, HS khác viết bảng con. - 1 HS đọc trong SGK. - 2 HS đọc thuộc lòng. - Viết bảng và nháp một số từ dễ viết sai - Cả lớp đọc thầm lại hai khổ thơ trong SGK để ghi nhớ; xem lại cách trình bày các câu thơ lục bát. - HS nhớ lại và viết bài vào vở rồi tự soát lỗi. BT2 HS đọc YC phần a. - Lần lượt bốc thăm,mở phiếu và đọc to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trong phiếu, tìm và viết nhanh lên bảng tư ngữ có chứa các tiếng đó. - Cả lớp nhận xét, bổ sung.. - GV đọc toàn bài thơ cho HS soát lỗi. - Thu chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS. 2.3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: - HS đọc yêu cầu BT. - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Nhận xét bài làm của bạn. - GV động viên khen ngợi HS. BT3: 1 HS đọc to YC BT3 phần a. - Gọi HS đọc lại những từ đó. Bài 3: Gv YC HS làm vào vở, chấm chữa - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bài, nhận xét chung. bảng. 2.4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét giờ học. - Hai ba HS đọc lại câu thơ đã điền. - Dặn dò về xem lại bài tập 2 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về phép cộng, về phép trừ và phép nhân các số thập phân..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Biết vận dụng nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành tính. (HS TB,yếu chỉ yêu cầu làm mỗi bài 1 phần;HS giỏi làm thêm BT 4) - Củng cố về giải toán có lời văn liên quan đến đại lượng tỉ lệ - GD hs ham học bộ môn. II- Đồ dùng dạy học: III- Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:(3 phút) 1 HS nêu 2.Bài mới:(1 phút) Giới thiệu bài. 3.Thực hành:( 35 phút) BT1:1 HS nêu y/c GV giao bài theo đối tượng - HS thực hiện trên vở nháp Giúp đỡ hs yếu rồi đổi vở, - 2 HS làm trên BT1: Gọi HS nêu yêu cầu bảng và nhận xét, trình bày - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức cách tính BT2: Gọi HS nêu yêu cầu BT2: 1 HS đọc y/c - GV YC tự tính rôi chữa bài - HS tự làm bài - GV xác nhận kết quả và y/c nêu lại hai cách - 2 HS lên bảng làm rồi tính.( một tổng nhân với một số) chữa bài BT3, Y/C HS nêu y/c BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm - Chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả bài - GV xác nhận kết quả b) HS tự tính nhẩm rồi nêu BT4: GV cho HS đọc bài, HS tự làm bài kết quả - Gọi HS nêu nhiều cách làm khác nhau, gv chốt BT4 HS tự làm bài rồi chữa lại các bài giải đúng trên bảng - Chấm một số bài, nhận xét chung *1–2 HS những nội dung 4. Củng cố – dặn dò vừa luyện tập -YC HS hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị tiết sau: Chia 1STP cho 1STN. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I - Mục tiêu - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Bảo vệ môi trường. - Viết đoạn văn có đề tài gắn với bảo vệ môi trường (HS yếu chỉ viết 1-2 câu). - Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường. II - Đồ dùng dạy học Bảng nhóm, từ điển TV..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III – Các hoạt động dạy học GV 1. Kiểm tra - Gọi HS lên bảng. GV nhận xét bài 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài 2.1: HD HS làm bài tập BT1: Gọi HS đọc bài - Gợi ý: Nghĩa của cụm từ khu bảo tồn đa dạng sinh học được thể hiện ngay trong đoạn văn. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. +Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lưu giữ được nhiều động vật và thực vật. Rừng Nam Cát Tiên là.... HS - Đặt 1 câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối với những từ nào? BT1:Một HS đọc to yc BT( cả chú thích) - Trao đổi theo cặp, thực hiện các yc BT - 2-3 HS Trình bày bài làm của mình. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc lại bài giải đúng.. BT2: 1 HS đọc to YC bài tập. - Làm việc theo nhóm bàn. - Ghi kết quả lên bảng nhóm, gắn kết BT2: Gọi HS nêu YC bài tập. - HD và YC HS làm viêc theo nhóm. quả, trình bày ý kiến của mình. - GV tổ chức cho HS chữa bài - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 1 vài HS đọc lại lời giải đúng. BT3: GV nêu yc BT BT3: HS đọc YC của bài. - giải thích YC của BT - 1- 2 HS nhắc lại yc cầu của bài. - GV giúp đỡ HS yếu. - HS làm bài vào vở. - GV cùng HS cả lớp nhận xét. - 1 số HS đọc câu của mình.. 2.2: Củng cố- dặn dò + Liên hệ: Nói về ý thức bảo vệ môi - GV nhận xét tiết học, liên hệ GD. - Nhắc HS viết chưa đạt đoạn văn về trường của em nhà hoàn chỉnh. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I - Mục tiêu * Rèn kĩ năng nói: - Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những người xung quanh để bảo vệ môi trường. Qua câu chuyện, thể hiện được ý thức bảo vệ môi trường, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gương dũng cảm. - Biết KC một cách tự nhiên, chân thực(HS yếu chỉ cần kể một đoạn) * Rèn kĩ năng nghe:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn. II - Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết 2 đề bài trong SGK. III – Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra - HS kể lại 1-2 đoạn câu chuyện đã 2. Dạy bài mới. nghe, đã đọc về bảo vệ môi trường. 2.1:Giới thiệu bài GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2.2:. HD HS kể chuyện. * HD HS hiểu yêu cầu của đề bài. - Gọi HS đọc đề, gạch chân cụm từ một việc làm tốt hoặc một hành động dũng cảm. - 1 HS đọc 2 đề bài. - HS đọc thầm gợi ý 1, 2 (SGK). - Một số HS giới thiệu tên câu chuyện các em chọn kể. - HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết kể chuyện. ý sơ lược của câu chuyện. - YC HS giới thiệu tên chuyện. - HS kể theo cặp; trao đổi về chi tiết, ý * HS thực hành kể, trao đổi về ý nghĩa nghĩa câu chuyện. câu chuyện. - HS thi kể trước lớp; đối thoại cùng 2.3. Củng cố- dặn dò các bạn về nội dung ý nghĩa câu - GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục. chuyện. - Nhắc HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện ở - Cả lớp nhận xét nhanh về nội dung, cách kể.... tuần sau: Pa- xtơ và em bé. - Bình chọn câu chuyện hay. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... KHOA HỌC. NHÔM I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng nhôm. - Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm. - Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm. - Nêu cách bảo quản đồ dùng nhôm hoặc hợp kim của nhôm có trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình và thông tin trang 52, 53 SGK. - Phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 2.1;Hoạt động 1: Làm việc với thông các tin, tranh ảnh, đồ vật sưu tầm được. - Làm việc theo nhóm. - GV theo dõi và giúp đỡ HS. - Làm việc cả lớp. Kết luận: 2.2:Hoạt động 2: Làm việc với vật thật. - Làm việc theo nhóm. - GV đi đến các nhóm để giúp đỡ. - Làm việc cả lớp. Kết luận: 2.3:Hoạt động 3: Làm việc với SGK. - Làm việc cá nhân. - GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS làm việc theo chỉ dẫn ở mục thực hành trang 53 SGK và ghi lại vào phiếu học tập. 2.4. Củng cố dặn dò: - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau : “ Đá vôi”.. - HS nghe. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn giới thiệu các thông tin và tranh ảnh về nhôm và một số đồ dùng được làm bằng nhôm. - Đại diện từng nhóm giới thiệu các tranh ảnh hoặc các đồ vật làm bằng nhôm sưu tầm được. - HS lắng nghe. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát thìa bằng nhôm và miêu tả màu sắc độ sáng, tính cứng, tính dẻo của các đồ đó. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả quan sát và thảo luận của nhóm mình. - Các nhóm khác b. sung. - HS lắng nghe. - HS làm việc ở mục thực hành trang 53 SGK. - HS trình bày bài làm của mình. - Các HS khác góp ý.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 TOÁN. LUYỆN TẬP. I- Mục tiêu Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên. - Củng cố quy tắc chia thông qua giải toán có lời văn(HS TB,yếu chỉ yêu cầu làm mỗi bài 1 phần;HS giỏi làm thêm BT 4) - GD hs ham học bộ môn. II- Đồ dùng dạy học: III- Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GV HS 1. Kiểm tra:(3 phút) Nêu cách chia một 2 HS nêu số thập phân cho một số tự nhiên 2. Bài mới:(1 phút) Giới thiệu bài. 2.1.Thực hành:( 35 phút) BT1:1 HS nêu y/c GV giao bài theo đối tượng - HS thực hiện trên vở nháp rồi đổi Giúp đỡ hs yếu vở, kiểm tra chéo cho nhau BT1: Gọi HS nêu yêu cầu - 4 HS làm trên bảng và nhận xét, - Nhận xét, kết luận và nhắc lại cách chia trình bày cách tính một số thập phân cho một số tự nhiên BT2: 1 HS đọc y/c 2.2:Củng cố phép chia - HS tự làm bài BT2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm rồi chữa bài - GV YC tự tính rồi chữa bài b) thương là 0,25 và số dư là 0,14 - GV xác nhận kết quả và ghi kết quả lên * Nêu cách xác định số dư bảng BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm bài BT3, Y/C HS nêu y/c - 2 HS lên bảng làm - GV nêu phần chú ý(SGK) KQ: a) 1,06 b) 0,612 - Chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả BT4 HS tự làm bài rồi chữa trên BT4 GV cho HS đọc bài bảng - HD để HS tự làm bài (HS giỏi làm) Nhận xét chữa bài chung, củng cố - Gọi HS đọc bài làm lại dạng toán - Chấm một số bài, nhận xét chung -HS Củng cố dạng toán qua hệ tỉ lệ 2.3:. Củng cố – dặn dò -YC HS hệ thống lại kiến thức *1–2 HS những nội dung vừa luyện - Chuẩn bị tiết sau tập 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ. I - Mục tiêu - Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng. - Biết sử dụng một số cặp quan hệ từ thường gặp. (HS yếu chỉ nêu 1-2 câu). - GD HS giữ gìn sự trong sáng của TV. II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn BT2( mỗi tờ một đoạn), viết 1đoạn văn BT3. III – Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2.1:. HD luyện tập. BT1: Gọi HS đọc bài - giao việc: Tìm các cặp quan hệ từ trong đoạn trích. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. BT2: Gọi HS nêu YC bài tập. - HD: Chuyển hai câu thành một câu.... -BT1: Một HS đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài theo cặp rồi phát biểu ý kiến - Trình bày ý kiến, nhận xét. BT2: 1 HS đọc to YC bài tập. - Làm việc, trao đổi theo cặp. - Trình bày ý kiến của mình.. BT3: 2 HS đọc nội dung, yc của bài tập BT3: Giúp HS nắm vững yc BT - Cả lớp suy nghĩ tự làm bài. -Nhắc HS cần trả lời lần lượt, đúng thứ - HS trình bày kết quả: tự các câu hỏi. + So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu - Nhận xét lời giải đúng. sau: GV kết luận: Cần sử dụng các quan hệ + Đoạn a hay hơn vì các quan hệ từ, từ đúng lúc, đúng chỗ.... thêm vào làm cho câu văn thêm nặng nề. 2.2:. Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học, gọi HS nhắc lại - 1-2 HS nhắc lại ND luyện tập. ND luyện tập. - Xem lại danh từ, đại từ xưng hô chuẩn bị cho tiết ôn tập. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. - GV nhận xét chốt lại về quan hệ từ.. ĐỊA LÝ Bài 13: CÔNG NGHIỆP( tiếp theo) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Chỉ trên bản đồ sự phân bố một số ngành CN của nước ta. - Nêu được tình hình phân bố một số ngành CN. - Xác định được trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn là Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu,… - Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm CN Thành phố HCM. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ Kinh tế Việt Nam. - Tranh ảnh về một số ngành CN. Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học:. GV. HS.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Kiểm tra (5') 2-3 HS trả lời, nhận xét. - Bản đồ Kinh tế Việt Nam. 2. Bài mới: Giới thiệu, ghi bài 3. Phân bố các ngành CN 2.1. HĐ1: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo cặp. + Dựa vào hình 3, em hãy tìm những nơi có - HS trình bày, chỉ trên bản đồ các ngành CN khai thác tan, dầu mỏ, a-pa- nơi phân bố của một số ngành tít, CN nhiệt điện, thuỷ điện. CN. -GV rút KL - HS gắn các bức ảnh lên bản đồ 2.2 :. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân hoặc tìm trên bản đồ những địa - GV phát phiếu học tập. điểm tương ứng với các bức ảnh - HS dựa vào SGK và hình 3, Sắp xếp các ý thể hiện một số ngành CN. ở cột A với cột B sao cho đúng. 4. Các trung tâm CN lớn ở 2.3. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm nước ta bàn. - HS làm các bài tập của mục 4 - GV giao việc hướng dẫn HS làm theo SGK. nhóm. - HS trình bày, chỉ trên bản đồ -Cần chú trọng BVMT ở những trung các trung tâm CN lớn ở nước ta. tâm CN 2.3 :. Củng cố - dặn dò. - HS tự nêu, bổ sung. - Gọi HS hệ thống kiến thức - Dặn dò chuẩn bị cho tiết sau sưu tầm tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao thông. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Khoa học. Đá vôi I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Kể tên một số vùng núi đá vôi , hang động của chúng . - Nêu ích lợi của đá vôi . - Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang.54, 55 SGK . - Một vài mẫu đá vôi , đá cuội ; giấm chua . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - 1.Kiểm tra bài cũ: + Kể tên một số đồ dùng bằng nhôm .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - ... “Nhôm”.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm . - HS trả lời . 2. Bài mới: Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài học Ghi đề bài lên bảng “ Đá vôi” - HS nghe . 2.1: Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin và tranh ảnh sưu tầm được . - HS làm việc theo nhóm theo - Bước 1: Làm việc theo nhóm . yêu cầu của GV - GV yêu cầu các nhóm viết tên hoặc dán tranh - Cả nhóm treo sản phẩm lên ảnh những vùng núi đá vôi cùng hang động của bảng và cử người trình bày chúng và ích lợi của đá vôi đã sưu tầm được vào - HS nghe . giấy . - Nhóm trưởng điều khiển - Bước 2: Làm việc cả lớp . nhóm mình làm thực hành theo Kết luận: hướng dẫn ở mục thực hành 2.2:Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật hoặc trang 55 SGK rồi ghi vào bảng quan sát hình . - Bước 1: Làm việc theo nhóm . - Đại diện từng nhóm báo cáo - Giao việc cho các nhóm. kết quả thí nghiệm và giải - Theo dõi và giúp đỡ thêm. thích kết quả thí nghiệm của - Bước 2: Làm việc cả lớp nhóm mình . - Nhận xét , sửa chữa . - HS lắng nghe. 2.3. Củng cố dặn dò: - 4 HS đọc - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 55 SGK - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học . - Xem bài sau:“Gốm xây dựng: Gạch, ngói 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Ngày soạn:24/11/2012 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Tuần 14. Chào cờ Toán. CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tim được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. -Rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tim được là một số thập phân (HS yếu biết chia một số đơn giản) II. Chuẩn bị:+ GV: Phấn màu. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ : 5’ 2. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân. 15 - Lớp nhận xét. Ví dụ 1 Hoạt động cá nhân, lớp. Ví dụ 2 : - Tổ chức cho học sinh làm -Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ. bài. 2.2:Hoạt động 2: Thực hành :( 14’) - Lần lượt học sinh trình bày. Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu - Cả lớp nhận xét. Kết quả: Bài 2: Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài, sửa bài. đề. - Học sinh nêu lại cách làm. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. GV sửa bài, nhận xét, sửa bài . Bài giải . Học sinh đọc đề – Tóm tắt đề Một bộ quần áo may hết số vải : - Học sinh làm bàivào vở 70 : 25 = 2,8(m) Học sinh sửa bài. 6 bộ quần áo may hết số vải : 2,8 x 6 = 16,8 (m) -Học sinh nhắc lại quy tắc chia. Đáp số : 16,8 m 2.3:Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò(1’): Lắng nghe, thực hiện. Gọi HS nêu lại cách chia ( Ghi nhớ) - Nhận xét tiết học . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. TẬP ĐỌC. CHUỖI NGỌC LAM I. Mục tiêu: -Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đêm lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3(HS TB ,yếu chỉ cần đọc không phải TLCH) II. Chuẩn bị:+ Tranh phóng to. Ghi đoạn văn luyện đọc. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG CỦA G V. 2.1:Hoạt động 1: Luyện đọc : 10’ - GV hướng dẫn đọc.. HOẠT ĐỘNG CỦA H S. -1 học sinh đọc bài - HS đọc nối tiếp.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV chia đoạn ( 3 đoạn) - HS luyện đọc từ khó - GV cùng HS tìm từ khó : - HS đọc nối tiếp. - GV cùng HS giải nghĩa từ . - Luyện đọc theo nhóm - Đọc theo nhóm, báo cáo - GV đọc bài lần 1. - 3 HS đọc theo sự phân vai 2.2:Hoạt động 2: Tìm hiểu bài . ( 15’) - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. Gọi HS đọc đoạn 1 +TLCH(SGK) Học sinh trả lời, nhận xét và Ý 1: Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé bổ sung thêm. Gọi HS đọc đoạn 2+TLCH(SGK) - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm Ý 2: cuộc đối thoại giữa Pi e và chị của cô bé . Học sinh trả lời, nhận xét và 2.3:Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm. ( 8’) bổ sung thêm. - Gv HD đọc từng đoạn. - GV sửa và HD. - GV HD đọc một đoạn. - Từng cặp HS đọc đoạn 2 - GV đọc mẫu - Tổ chức thi đọc diễn cảm +Nội dung: - Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, thương yêu người khác, biết - HS đọc nối tiếp. đem lại niềm hạnh phúc, niềm vui cho người khác. - HS đọc. 2.3. Củng cố - dặn dò: 1’ - HS nhận xét bạn đọc - Gọi 2 em đọc diễn cảm. Nhận xét tiết - HS luyện đọc. học . Về nhà đọc bài .Chuẩn bị: “Hạt gạo làng ta”. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. (Nghe-viết) CHUỖI NGỌC LAM. CHÍNH TẢ. I. Mục tiêu: Nghe – viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3; làm được BT(2)a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ, từ điển. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 4’ - GV cho HS ghi lại các từ còn sai ở tiết trước :rong ruổi, say đất trời, giữ hộ. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài , ghi đề bài..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết (20’) - Học sinh nghe. Giáo viên đọc một lượt bài chính tả, yêu cầu HS - 1 học sinh nhắc lại nội dung. - HD HS viết một số từ khó viết: Pi –e, - Học sinh viết bài. chuỗi ngọc, Gioan, trầm ngâm,lúi húi. - Học sinh tự soát bài, - Đọc cho học sinh viết. sửa lỗi. - Đọc lại học sinh soát lỗi. Hoạt động nhóm, cá nhân. - Giáo viên chấm 1 số bài, sửa sai cho HS. - 1 học sinh đọc yêu cầu 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. lên bảng – đọc kết quả. 10’ - Cả lớp nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2. - 1 học sinh đọc yêu cầu - các nhóm tìm tiếng có phụ âm đầu theo yêu Cả lớp đọc thầm. cầu của bài. - Điền vào chỗ trống GV nhận xét, sửa sai. Hoạt độnhóm đôi. Bài 3: - Thi tìm từ láy có âm - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài đầu ch/tr. tập. - Giáo viên nhận xét Lắng nghe, thực hiện. 2.3: Củng cố- Dặn dò. 4’ Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. (HS yếu biết chia một số đơn giản) -Bài tâp1,2,3 HS TB,yếu chỉ làm 1phần .HS giỏi làm thêm BT 4. II. Chuẩn bị:+ GV: Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 4’ - Học sinh lên bảng làm bài : 15 : 8 ; 75 : 12 ; 81 : 4.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài: Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Luyện tâp . 25’ Bài 1: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề. Kết quả các phép tính lần lượt là: a) 16,01 b) 1,89 c)1,67 d) 4,38 - Giáo viên chốt lại: Thứ tự thực hiện các phép tính Bài 3 : Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề. - GV nêu câu hỏi : +Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta cần phải biết gì ? Yêu cầu HS nêu qui tắc và công thức, làm bài vào vở. Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề.. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm bài.. -Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm. - Phân tích – Tóm tắt. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa bài, nhận xét.. Gọi HS nêu lại cách tính TB mỗi giờ. GV sửa bài, nhận xét. 2.2.Củng cố -Dặn dò - 5’ - Nhắc lại nội dung ôn tập. - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Thi đua giải bài tập. - Làm bài trong vở bài tập. 3 : 4 : 0,75 - Chuẩn bị: “Chia một số tự nhiên cho một số thập Lắng nghe, thực hiện. phân”. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu: - Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2); -Tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a,b,c) HS khá giỏi làm cả 3 phần. II. Chuẩn bị: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loạiï. III. Các hoạt động:. 1. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ. ( 4’) 2. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài, ghi đề bài..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học về các từ loại: ( 15’) - Học sinh đọc yêu cầu bài 1 Bài 1: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài. HS trình bày định nghĩa - Gv chốt nội dung cần ghi nhớ : - Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Bài 2 : Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài. - Học sinh nhắc lại quy tắc - Giáo viên nhận xét – chốt lại: viết hoa DTR. + Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Tiểu học - Học sinh nêu các danh từ Nguyễn Thượng Hiền. Nhà giáo Ưu tú – Huân tìm được. chương Lao động. Bài 3: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài và làm - Nêu lại quy tắc viết hoa - Học sinh lần lượt viết. bài vào vở. - Học sinh sửa bài. GV sửa bài, chốt: 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nâng cao - Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 4. kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ. 10’ - Cả lớp đọc thầm. Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài. - GV mời 4 em lên bảng. - Học sinh làm bài viết ra - GV nhận xét + chốt: danh từ – đại từ.  Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ. Yêu cầu học sinh đặt câu kiểu: - Thi đua theo tổ đặt câu. a) DT hoặc đại từ làm CN trong kiểu câu “Ai làm gì ?” 2.3:Củng cố-Dặn dò. 5’ Lắng nghe, thực hiện. - Nhận xét và tuyên dương. - Chuẩn bị: “Tổng kết từ loại (tt)”. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Kể chuyện PA-XTƠ VÀ EM BÉ I. Mục tiêu: -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. -Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Chuẩn bị: + Bộ tranh phóng to trong SGK. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 4’ Lần lượt học sinh kể lại việc làm bảo vệ môi trường. - Giáo viên nhận xét – cho điểm 2. Bài mới: - 30’- Giới thiệu bài: “Pa-xtơ và em bé”..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Giáo viên kể tồn bộ câu chuyện .( 10’ ) Học sinh đọc yêu cầu của đề Đề bài 1: Kể lại câu chuyện theo tranh: “Pa-xtơ và embài. bé”. Giáo viên kể chuyện lần 1. - Cả lớp lắng nghe. Viết lên bảng tên riêng từ mượn tiếng nước ngồi: Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giô-dép, thuốc vắc-xin,… - Học sinh lần lượt kể quan sát Giáo viên kể chuyện lần 2. từng tranh. Kể lại từng đoạn của chuyện, chỉ dựa vào tranh. 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể từng -Hoạt động nhóm, lớp. đoạn của câu chuyện dựa vào bộ tranh.( 17’) • Yêu cầu học sinh kể theo nhóm: - Tổ chức nhóm. - Học sinh thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lần lượt trong nhóm, nhóm - Cả lớp nhận xét – chọn nhóm kể hay nhất biết trưởng cho từng học sinh kể diễn tả phối hợp với tranh. (Giỏi, khá, trung bình, yếu). - Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện. • Giáo viên đặt câu hỏi: - Học sinh trao đổi ý nghĩa câu H. Em nghĩ gì về ông Lu-i Pa-xtơ?... chuyện. 2.3:. Củng cố-Dặn dò. 3’ - Học sinh lần lượt trả lời, nêu - Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. ý nghĩa câu chuyện. - Về nhà tập kể lại chuyện. - Cả lớp nhận xét. - Chuẩn bị: “Chuẩn bị kể lại câu chuyện em đã - Lớp bình chọn. đọc, đã nghe”. - Nhận xét tiết học. Lắng nghe, thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. KHOA HỌC GỐM XÂY DỰNG : GẠCH , NGÓI I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Kể tên một số đồø gốm. Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ . - Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng . - Làm được thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình trang.56, 57 SGK . Một vài viên gạch, ngói khô, chậu nước . - Sưu tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây dựng nói riêng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: GV nêu mục tiêu bài học 2.1:Hoạt động 1: Thảo luận Làm việc theo nhóm - Các nhóm sắp xếp các thông tin và tranh ảnh về các loại đồ gốm. Làm việc cả lớp : - Các nhóm treo kết quả, cử người thuyết trình . GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: * GV kết luận: Tất cả các loại đồ gốm ... 2.2:Hoạt động 2: Quan sát . - Các nhóm làm bài tập ở mục Quan sát trang 56, 57 SGK ghi theo mẫu: Kết luận: 2.3:Hoạt động 3: Thực hành - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình : + Làm thực hành : - GV nêu câu hỏi : * Kết luận: (SGK) 2.4. Củng cố dặn dò: - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết - Nhận xét tiết học . - Xem bài sau “ Xi măng “. - HS trả lời - HS nghe . - Nhóm trưởng điều khiển theo yêu cầu của bài tập. - Các nhóm cử người thuyết trình - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm các bài tập ở mục quan sát tr.56, 57 SGK . Thư kí ghi lại kết quả quan sát vào giấy theo mẫu . - Nhóm trình bày kết quả làm việc - HS lắng nghe. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình: + Quan sát kĩ một viên gạch hoặc viên ngói rồi nhận xét : + Gạch , ngói thường xốp , có những lỗ nhỏ li ti chứa không khí và dễ vỡ . - HS nghe - 2 HS đọc . - HS nghe.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Biết: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn( HS TB, yếu chỉ làm 1 phần BT1,2 –HS còn lại làm tất cả các bài). II. Chuẩn bị: + bảng phụ. + Bảng con, SGK, VBT. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 4’ 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số TN cho một số TP. 2.2:Hoạt động 2:Thực hành Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả tính Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại QT chia? Giáo viên theo dõi cách làm sửa chữa uốn nắn và chốt: Chia số tự nhiên cho 0,5( 0,2 ; 0,25) ta nhân số đó với 2( 5; 4) Bài 2: Tìm x Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. HS tìm thành phần chưa biết? Giáo viên nhận xét – sửa từng bài. Bài 3: GV yêu cầu học sinh đọc đề, nêu yêu cầu và làm bài. Giáo viên nhận xét, sửa bài . 2.2:Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò. 4’ - Nhắc chia một số thập phân cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25. - Chuẩn bị: Chia số thập phân, cho một số thập phân.. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa bài. - Cả lớp nhận xét, - Nhắc lại chia số thập phân cho số tự nhiên. - Học sinh đọc đề - . Học sinh làm bài. - Lần lượt lên sửa bài. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm. - Phân tích đề. - Nêu tóm tắt. - Học sinh làm bài. - Học sinh lên bảng sửa bài. - Cả lớp nhận xét.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tiếp) I. Mục tiêu: -Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1. -Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu (BT2). II. Chuẩn bị: GV:+ Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ. HS : Ôn lại định nghĩa về :động từ, tính từ, quan hệ từ. III. Các hoạt động: 1.Bài cũ: 3’ : 1 em lên bảng, lớp làm vở nháp Tìm các danh từ chung, danh từ riêng và đại từ trong bài tập sau: + Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đấy - Giáo viên nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới: 34’ - Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Củng cố hệ thống hóa kiến thức đã học về các từ loại: động từ, tính từ, quan hệ từ. ( 5’) - lần lượt một số số em nêu, - Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức đã lớp nhận xét, bổ sung thêm. - Học sinh đọc yêu cầu bài 1. học về : động từ, tính từ, quan hệ từ. 2.2:Hoạt động 2: Luyện tập . (25’ ) - Cả lớp đọc thầm. Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài 1. - Phân loại từ vào bảng phân - GV nhận xét, chốt ý : loại. + Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, - Học sinh lần lượt đọc kết đón, bỏ. quả từng cột. + Tính từ: xa, vời vợi, lớn. - Cả lớp nhận xét. + Quan hệ từ: qua, ở, với. Bài 2: - Học sinh đọc khổ 2 “Hạt - Gạch dưới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ gạo làng ta”.làm bài . trong đoạn thơ - Học sinh lần lượt đọc đoạn – Học sinh dựa vào ý đoạn – Viết đoạn văn. văn. - Giáo viên chốt cách viết, - HS nhận xét đoạn văn hay. 2.3:Củng cố -Dặn dò: 4’ - GV củng cố bài, phần học sinh còn lúng túng Lắng nghe, thực hiện, Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc”. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Địa lý GIAO THÔNG VẬN TẢI. I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết nước ta có nhiều loại hình và phương tiện GT. Loại hình vận tải đường ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách. - Nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới GT của nước ta. - Xác định được trên bản đồ GT Việt Nam một số tuyến đường GT, các sân bay quốc tế và cảng biển lớn. -GD Có ý thức bảo vệ các đường GT và chấp hành luật GT khi đi đường..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> II. Đồ dung dạy - học - Bản đồ Giao thông Việt Nam. Tranh ảnh về loại hình và PT GT. Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy – học HS GV. 1. Kiểm tra: + CN khai thác KS tập trung ở đâu? -2-3 HS trả lời câu hỏi, 2. Bài mới: Giới thiệu bài nhận xét... 2.1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. 1. Các loại hình giao HS trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK. thông vận tải - HS trình bày câu hỏi, GV giúp HS hoàn thiện câu trả - HS thảo luận theo cặp trả lời. lời câu hỏi ở mục 1 trong * Kết luận: SGK. - Yêu cầu HS kể tên các phương tiện GT thường được - Trình bày kết quả sử dụng. - HS liên hệ kể tên - GV: Vì sao loại hình vận tải đường ô tô có vai trò quan - 1-2 HS giỏi trả lời. trọng nhất? 2. Phân bố một số loại 2.2: Hoạt động 2: Làm việc cá nhân hình giao thông - GV gợi ý: - HS làm bài tập ở mục 2 - Nước ta có mạng lưới giao thông toả đi khắp đất trong SGK. nước.... - HS trình bày kết quả. - GV hỏi thêm: Hiện nay nước ta đang xây dựng tuyến - HS trao đổi với bạn để đường nào để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía trả lời câu hỏi. Tây của đất nước? (Đường Hồ Chí Minh). 2.3. Củng cố - dặn dò: 1-2 HS đọc lại bài học và - HS đọc bài học. liên hệ ở địa phương em. - Chuẩn bị bài sau. * GD yt BVMT 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Khoa học XI MĂNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra xi măng . - Nêu tính chất và công dụng của xi măng. - GD hs có ý thức ham học môn khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình và thông tin trang 58, 59 SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2. Bài mới: GV giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng 2.1:Hoạt động 1: Thảo luận . - GV cho HS thảo luận nhóm đôi câu hỏi: + Bạn biết xi măng được dùng làm gì? + Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta? 2.2:Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông tin - Cho HS làm việc theo nhóm 4. + Đọc thông tin và thảo luận câu hỏi ở SGK trang 59. - Làm việc cả lớp: Đại diện các nhóm trình bày. + Xi măng được làm từ những vật liệu nào Kết luận: - Xi măng được dùng để sản xuất ra vữa xi măng, bê tông và bê tông cốt thép. Các sản từ xi măng đều được sử dụng trong xây dựng từ những công trình đơn giản đến những công trình phức tạp đòi hỏi sức nén, sức đàn hồi, sức kéo và sức đẩy cao như cầu, đường, nhà cao tầng, các công trình thuỷ điện ... 2.3: Củng cố, dặn dò: - Gọi 3 HS đọc tiếp nối ghi nhớ của bài. - Xi măng thường được dùng để làm gì ? - Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau : “ Thuỷ tinh”.. - HS nghe. + Xi măng được dùng để trộn vữa xây nhà. + Nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Nghi Sơn, Bút Sơn, Bình Định , Hà Tiên … - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi trang 59 SGK - Đại diện của nhóm trình bày một trong các câu hỏi trong SGK.các nhóm khác bổ sung. + Xi măng được làm từ đất sét, đá vôi và một số chất khác. - HS nghe . - Đọc ghi nhớ. - HS trả lời. - HS nghe .. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Ngày soạn;1/12/2012 TUẦN 15 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Biết: - Chia một số thập phân cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. ( HS TB, yếu chỉ làm 1 phần BT1,2 – HS còn lại làm tất cả các bài). -GD học sinh có ý thức say mê học toán. II. Chuẩn bị: Gv +Phấn màu, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 5’ Học sinh làm bài: 245,8 : 3,4 ; 240,68 : 4,12. 2. Bài mới: 30’ - Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Củng cố về chia số thập phân cho số TP 2.2:Hoạt động 2: Thực hành Học sinh đọc đề. * Bài 1: Đặt tính rồi tính Học sinh làm bài. Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. Học sinh sửa bài. Giáo viên theo dõi– sửa chữa cho học sinh. Học sinh nêu lại cách làm. Bài 2: Tìm x - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. Học sinh đọc đề. Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần Học sinh làm bài. chưa biết của phép tính. Học sinh sửa bài Đ/ S. Bài 3: Học sinh nêu lại cách làm. -Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, phân Học sinh đọc đề 3 – Phân tích tích đề, tìm cách giải. đề – Tóm tắt 2.3: Củng cố- Dặn dò. Học sinh làm bài 1 HS lên Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương bảng làm bài. pháp chia một số thập phân cho một số thập Học sinh sửa bài. phân. Cả lớp nhận xét. Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. HS nhắc lại qui Nhận xét tiết học . tắc Lắng nghe, thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Tập đọc BUÔN CHƯ-LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I.Mục tiêu . - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giong phù hợp nội dung từng đoạn.(HS TB,yếu đọc đúng một đoạn-HS khá giỏi đọc diễn cảm cả bài) - Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3) II. Chuẩn bị:Tranh minh họa,phiếu BT III. Các hoạt động: 1. Bài cũ (5’): Giáo viên yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi. H. Nêu đại ý của bài ?.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2.Bài mới : 32’- Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Luyện đọc . 14’ -1 học sinh đọc bài - GV hướng dẫn đọc. - HS đọc nối tiếp - GV chia đoạn - GV cùng HS tìm từ khó : - HS luyện đọc từ khó - GV cùng HS giải nghĩa từ . - HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc theo nhóm 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu - Đọc theo nhóm, báo cáo bài. 10’ -HS đọc nối tiếp - Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 +TLCH(SGK) -HS trả lời câu hỏi -Cho HS rút ý -HS nhận xét bổ sung Ý 1: Tình cảm của mọi người đối với cô giáo. - Gọi HS đọc đoạn 3 +TLCH(SGK) -HS đọc nối tiếp -Cho HS rút ý -HS trả lời câu hỏi - Ý 2: Tình cảm của cô giáo đối với dân làng. -HS nhận xét bổ sung Ý 3: Thái độ của dân làng với cái chữ 2.3:Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm - HS đọc. - GV HD đọc một đoạn. - HS nhận xét bạn đọc - GV đọc mẫu - HS luyện đọc. - Tổ chức thi đọc diễn cảm - HS thi đọc diễn cảm đoạn -Gọi HS đọc cả bài, nêu đại ý . ….. 2.4:Củng cố- Dặn dò: Đọc lại bài, trả lời câu Nội dung: Người Tây Nguyên hỏi.Nêu ND bài quý trọng cô giáo, mong muốn Nhận xét tiết học con em được học hành. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Chính tả( Nghe viết ) BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I.Mục tiêu Nghe – viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được BT (2)a/b hoặc BT(3) a/b HS yếu chỉ yêu cầu làm một phần BT hoặc BT phương ngữ do GV chọn. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: 1- Bài cũ: Hai học sinh lên bảng viết: (Rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm) 2.Bài mới: : Giới thiệu bài, ghi đề bài..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, Hoạt động cá nhân. viết. 15’ 1, 2 Học sinh đọc bài chính tả – Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả. Nêu nội dung. Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó viết, HD Học sinh nêu cách trình bày viết các từ khó. (chú ý chỗ xuống dòng). Giáo viên đọc cho học sinh viết. Học sinh viết bài. Hướng dẫn học sinh sửa bài. Học sinh đổi tập để sửa bài. Giáo viên chấm chữa bài. 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm Hoạt động cá nhân, nhóm. luyện tập. Bài 2: Tìm những tiếng có nghĩa: 1 học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên chốt lại: Cả lớp đọc thầm. Tra ( tra lúa) – cha ( cha mẹ) – Từng nhóm làm bài 2a. Trà ( uống trà) – chà ( chà xát) – Đại diện nhóm trình bày.Học Tráo ( đánh tráo) – cháo ( bát cháo)… sinh sửa bài. Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3a. Yêu cầu đọc bài 3. Học sinh làm bài cá nhân. Đáp án: - cho, truyện, chẳng, chê, trả, trở, Lần lượt học sinh nêu. - tổng,sử, bảo, điểm, chỉ, nghĩ Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét, khen nhóm đạt yêu cầu. 2.3:Củng cố- Dặn dò:Về nhà làm bài tập 2 vào vở. Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang xây”. Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Biết: - Thực hiện các phép tính với số thập phân - So sánh các số thập phân. ( HS TB, yếu chỉ làm 1 phần BT1,2 –HS còn lại làm tất cả các bài). - Vận dụng để tìm x.(Không làm bài tập 1 phần c) II. Chuẩn bị:+Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: Học sinh sửa bài tập 4 :.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: Luyện tập chung. Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kĩ năng thực hành các phép cộng có liên quan đến số thập phân, cách chuyển phân số thập phân thành STP . 2.2:Hoạt động 2: Bài 1: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề bài. Giáo viên chohọc sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh nêu lại cách làm. Bài 2: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề bài. Giáo viên hướng dẫn học sinh chuyển hỗn số thành STP rồi thực hiện so sánh hai STP. Gv theo dõi và sửa bài cho HS. 3. 4 5 > 4,35. 1. 2 25. < 2,2. 1. 14,09 < 14 10. 3. Hoạt động của học sinh Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề bài – Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài. Cả lớp nhận xét.. 7 20 = 7,15 Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề bài. -Học sinh đọc đề. -Cho HS làm bài vào vở Học sinh làm bài -GV chấm vở Học sinh sửa bài. -Sửa bài, nhận xét. Lớp nhận xét. 2.3:Củng cố- Dặn dò: xem trước bài ở nhà. Chuẩn bị: “Luyện tập chung ”. Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC. I. Mục tiêu. -Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); -Tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, )Không làm BT 3 ;xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu thế nào là hạnh phúc, là một gia đình hạnh phúc. Mở rộng hệ thống hóa vốn từ hạnh phúc. Bài 1:+ Giáo viên lưu ý học sinh cả 3 ý đều đúng – Phải chọn ý thích hợp nhất. - Giáo viên nhận xét, kết luận: Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hồn tồn đạt được ý nguyện. Bài 2, 3: + Giáo viên phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu học sinh sử dụng từ điển làm BT3. -Giáo viên giải nghĩa từ, có thể cho đặt câu. 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đặt câu những từ chứa tiếng phúc. Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc bài 4. - Giáo viên chốt lại : Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm bảo cho gia đình sống hạnh phúc nhưng mọi người sống hòa thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố hòa thuận thì gia đình không thể có hạnh phúc . 2.3:Củng cố-Dặn dò: Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ”. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động cá nhân, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài cá nhân. Sửa bài – Chọn ý giải nghĩa từ “Hạnh phúc” (Ý b). Cả lớp đọc lại 1 lần. Học sinh đọc các yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm bài theo nhóm bàn. Học sinh dùng từ điển làm bài. Học sinh thảo luận ghi vào phiếu. Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. Hoạt động nhóm, lớp. - Học sinh đọc bài 4. Học sinh dựa vào hồn cảnh riêng của mình mà phát biểu. Học sinh nhận xét, bổ sung. Học sinh nhận xét. Lắng nghe.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu. -Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chóng lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; -Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. - HS khá, giỏi kể được một câu chuyện ngoài SGK. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề. Yêu cầu học sinh đọc và phân tích. Yêu cầu học sinh nêu đề bài – Có thể là chuyện: Ông Lương Định Của, thầy bói xem voi: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. 2.2:Hoạt động 2: Lập dàn ý cho câu chuyện định kể. Giáo viên chốt lại: + Giới thiệu nhân vật hồn cảnh xảy ra câu chuyện. + Kể diễn biến câu chuyện (Tả cảnh kết hợp hoạt động của từng nhân vật). + Nêu kết quả của câu chuyện. Nhận xét về nhân vật. 2.3:Hoạt động 3: Học sinh kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện. 15’ Nhận xét, cho điểm. + Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu. 2.4:. Củng cố- Dặn dò. 3’ Nhận xét – Tuyên dương. Chuẩn bị: “Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”. Nhận xét tiết học.. -1 học sinh đọc đề bài. Học sinh phân tích đề bài – Xác định dạng kể. Đọc gợi ý 1. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 2 Học sinh lập dàn ý. -Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý câu chuyện em chọn. Cả lớp nhận xét. Đọc gợi ý 3, 4. Học sinh lần lượt kể chuyện. Lớp nhận xét. Nhóm đôi trao đổi nội dung câu chuyện. Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện. Cả lớp trao đổi, bổ sung. Chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Lắng nghe, thực hiện.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Khoa học THỦY TINH I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Nhận biết một số tính chất của thủy tinh - Nêu được công dụng của thủy tinh - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình vẽ trong SGK trang 60, 61, vật thật làm bằng thủy tinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Bài cũ: Xi măng. - Câu hỏi:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 3HS trình bày.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -GV hỏi - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới 2.1:Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về thủy tinh Yêu cầu HS quan sát vật thật, hình trong SGK trang 60, thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi: * GV chốt: Thủy tinh trong suốt, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng thường được dùng để sản xuất chai, lọ, li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, kính xây dựng,… 2.2:Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất và công dụng của thủy tinh - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm tìm hiểu thông tin SGK trang 61 và trả lời các câu hỏi: - GV chốt: Thủy tinh được chế tạo từ ... - Yêu cầu HS nêu nội dung bài học. 2.3. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài và học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Cao su. - Nhận xét tiết học .. - Lớp nhận xét. - HS thực hiện - Một số HS trình bày trước lớp - Lớp bổ sung, hoàn chỉnh: + Một số đồ vật được làm bằng thủy tinh như: li, cốc, bóng đèn, cửa kính, chai, lọ, kính đeo mắt … + Thủy tinh trong suốt, bị vỡ khi va chạm mạnh với vật rắn hoặc rơi xuống sàn nhà. - Các nhóm thực hiện, 2 nhóm trình bày vào bảng nhóm - Đại diện 2 nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác bổ sung, hoàn chỉnh. - 2 HS nêu.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Toán TỈ SỐ PHẦN TRĂM. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm(HS TB yếu chỉ làm BT 1). II. Chuẩn bị: +Hình vẽ trên bảng phụ / 73. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 2.Bài mới: - Giới thiệu bài : Tỉ số phần trăm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 2.1:Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm ( xuất phát từ tỉ số) + GV giới thiệu hình vẽ trên bảng phụ. + Gọi HS lên bảng viết kí hiệu %. 2.2:Hoạt động 2: Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm + GV ghi bảng + Yêu cầu HS viết tỉ số của HS giỏi và số HS toàn trường + Yêu cầu HS đổi thành phân số thập phân có mẫu số là 100 ; + Hướng dẫn HS viết tỉ số phần trăm 20 100. + HS quan sát hình vẽ trên bảng và trả lời câu hỏi. + 2 HS lên bảng viết kí hiệu phần trăm.. + 1 HS lên bảng viết, lớp nháp. + HS chuyển đổi.. = 20 %. * GV : Tỉ số phần trăm 20 % cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi. 2.3: Hoạt động 3: Thực hành . Bài 1:Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, trả lời câu hỏi theo 2 bước: Bài 2: Hướng dẫn HS lập tỉ số của 95 và 100. Viết thành tỉ số phần trăm. + Nhận xét, sửa bài. 2.4. Củng cố-Dặn dò : về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. + HS lắng nghe. + HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi theo các bước. + 1 HS lên bảng viết. + 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu. - Nêu được một số từ ngữ, tực ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2. -Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e). -Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. II. Chuẩn bị: Gv:+ Giấy khổ to, bảng phụ. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Học sinh lần lượt đọc lại các bài 1, 2, 3 đã làm trong vở.Giáo viên nhận xét – cho điểm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài: “Tổng kết vốn từ”..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn HS liệt kê được các từ ngữ chỉ người, tả hình dáng Hoạt động nhóm, lớp. - Học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp của người, biết đặt câu miêu tả hình đọc thầm. dáng của một người cụ thể. Học sinh liệt kê ra nháp các từ ngữ 2.2:Hoạt động 2 tìm được. Bài 1:+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội Học sinh lần lượt nêu – Cả lớp nhận dung bài tập. xét. + Yêu cầu HS nối tiếp trình bày miệng Học sinh sửa bài –Cả lớp nhận xét. từng nội dung. * GV chốt lại kết quả trên bảng phụ cho Học sinh đọc kỹ yêu cầu bài 2. Học sinh làm việc theo nhóm. cả lớp theo dõi. Bài 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ ca Đại diện nhóm dán Cả lớp nhận xét dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò bè – Kết luận nhóm thắng. Học sinh đọc yêu cầu bài tập. bạn. Học sinh tự làm ra nháp. - Buôn có bạn, bán có phường. Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng Cả lớp nhận xét. con người. Bài 4: Giáo viên nhấn mạnh lại yêu cầu Học sinh làm bài cá nhân. Đại diện đọc bài. bài tập bằng 3 câu tả hình dáng. Cả lớp nhận xét. 2.3:.Củng cố. 5’Làm bài 4 vào vở. Bình chọn đoạn văn hay Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ”. Lắng nghe, thực hiện. Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Địa lý THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH. I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết sơ lược về các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương; thấy được vai trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất. - Nêu được tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta. - Nêu được các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nước ta. - Xác định trên bản đồ các trung tâm thương mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các trung tâm du lịch lớn của nước ta. II. Đồ dùng dạy - học - Bản đồ hành chính Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> III. Hoạt động dạy – học HS. GV. 1. Kiểm tra: -2-3 HS trả lời câu hỏi, 2. Bài mới: Giới thiệu bài nhận xét... 2.1: Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. 1. Hoạt động thương mại - HD HS trả lời câu hỏi(SGK): - HS dựa vào SGK trả lời - GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời. câu hỏi * Kết luận: - Trình bày kết quả, chỉ - Thương mại là ngành thực hiện việc mua bán trên bản đồ các trung tâm hàng hoá bao gồm: Nội thương, ngoại thương. thương mại lớn nhất nước - Hoạt động thương mại phát triển nhất ở Hà Nội ta.. và Thành phố Hồ Chí Minh..... - HD liên hệ kể tên những nơi mua bán, trao đổi - HS liên hệ kể tên hàng hoá ở địa phương 2.2: Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 2. Ngành du lịch - GV HD HS dựa vào SGK, tranh ảnh, vốn hiểu - HS thảo luận theo nhóm 4 biết của mình để trả lời các câu hỏi mục 2 SGK trả lời các câu hỏi ở mục 2 * Kết luận: trong SGK. - Nước ta có điều kiện để phát triển du lịch. - Số lượng khách du lịch nước ta tăng do đời sống - HS trình bày kết quả, chỉ được nâng cao... trên bản đồ các trung tâm - Các trung tâm du lịch lớn: Hà Nội, Thành phố Hồ du lịch lớn của nước ta. Chí Minh, Hạ Long, Huế.... 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc bài học 1-2 HS đọc lại bài học và - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. liên hệ ở địa phương em. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Khoa học. CAO SU I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Nhận biết một số tính chất của cao su - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình vẽ trong SGK trang 62 , 63, một số đồ vật bằng cao su: quả bóng, dây chun III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Bài cũ 2. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS trình bày - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 2.1:Hoạt động 1: Thực hành - GV mời 1 HS lên thực hành theo yêu cầu, lớp quan sát, nhận xét: - HS nhận xét.: + Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà + Ném quả bóng cao su xuống - GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau tiếp tục sàn nhà, ta thấy quả bóng lại nẩy thực hành theo yêu cầu: lên. +Kéo căng một sợ dây cao su rồi thả tay ra - HS thực hành, nêu nhận xét: - GV chốt: Cao su có tính đàn hồi. + Kéo căng sợi dây cao su, sợi 2.2:Hoạt động 2: Làm việc với SGK. dây dãn ra. Khi buông tay, sợi - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm đọc dây cao su lại trở về vị trí cũ. thông tin trong SGK trang 36, thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: - Các nhóm thực hiện + Người ta có thể chế tạo ra cao su bằng - Đại diện các nhóm trình bày những cách nào? - Lớp nhận xét, bổ sung hoàn + Cao su có những tính chất gì và thường chỉnh: được sử dụng để làm gì? + Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su. + Không nên để các đồ dùng bằng - GV nhận xét, thống nhất cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị chảy) hoặc ở nơi có - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học? nhiệt độ quá thấp (cao su sẽ bị 2.3. Củng cố dặn dò: giòn, cứng,…). Không để các hóa - Xem lại bài và học ghi nhớ. chất dính vào cao su. - Chuẩn bị: “Chất dẻo”. - 2 HS nêu. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Ngày soạn;8/12/2012 TUẦN 16 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. -Rèn kĩ năng làm tính,giải toán (HS TB,yếu BT 1 chỉ làm phần a,b) -GD học sinh có ý thức học toán tốt. II.Các hoạt động dạy- học 1.Kiểm tra bài cũ: Tính tỉ số phần trăm của hai số : 15 và 26 ; 19 và 30.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 2.Dạy bài mới. Hoạt động của GV 2.1:Hoạt động 1:Luyện tập thực hành Bài 1: -GV viết lên bảng các phép tính : 6% + 15%=? 14,2% x 3 =? 112,5% -13% =? 60% : 5 =? -GV yêu cầu HS làm bài 1(a,b,c,d) -GV gọi 4 HS làm bài, yêu cầu lớp nhận xét. Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề bài, tìm hiểu bà -Tính tỉ số % số diện tích ngô trồng được đến hết tháng 9 so với cả năm. -Tính tỉ số % số diện tích ngô trồng được hết năm so với cả năm? GV nhận xét sửa bài .. Hoạt động của HS -4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở nhau để kiểm tra bài lẫn nhau.. -1 HS đọc đề, HS đọc thầm đề, tìm hiểu bài. -HS giải bài vào vở, một em lên bảng Bài giải. a)Theo kế hoạch đến tháng 9 thôn Hồ An thực hiện được là:18 : 20 = 0,9 ; 0,9 = 90% b) Đến hết năm thôn thực hiện đươc kế hoạch là: 23,5 ; 20 = 1,175 ; 1,175 = 117,5% 2.2.Củng cố- Dặn dò: Gv củng cố Thôn Hồ An vượt mức kế hoạch là: những chỗ HS còn sai nhiều. 117,5% – 100% = 17,5% Dặn dò: dặn HS về làm bài còn lại, Đáp số: a) đạt 90%; chuẩn bị bài tiếp theo, làm bài luyện tập b) Thực hiện117,5% vượt thêm 17,5% GV nhận xét tiết học. - Lớp nhận xét, sửa bài . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Tập đọc THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN. I. Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi. -Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3) II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK. III. Hoạt động: 1. Bài cũ: 5’ Về ngôi nhà đang xây. Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà ? 2. Bài mới: Giới tiệu bài - Ghi bảng.. Họat động của GV 2.1:Hoạt động 1: Luyện đọc 12’. Họat động của HS.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - GV hướng dẫn đọc. 1 học sinh đọc bài - GV chia đoạn ( đoạn) - HS đọc nối tiếp - GV cùng HS tìm từ khó : - HS luyện đọc từ khó - GV cùng HS giải nghĩa từ . - HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc theo nhóm - Đọc theo nhóm, báo cáo - GV đọc bài lần 1. - Lớp đọc thầmđoạn 1 và trả lời 2.2:Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (10’ ) câu hỏi - Cho HS đọc thầm đoạn 1 +trả lời câu hỏi 1 Ý 1 : Lòng nhân hậu của Lãn Ông - HS đọc đoạn 2 – trả lời câu hỏi 2 đối với người bệnh . H. Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. phụ nữ ?  GV gợi ý để HS tìm ý 1 Ý 2 : Lãn Ông không màng đến + Gợi ý cho HS tìm ý 2 danh lợi 2.3:Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. -HS rút ND bài - GV HD đọc từng đoạn. Nội dung : Ca ngợi tài năng , tấm - GV sửa và HD. lòng nhân hậu và nhân cách cao - GV HD đọc một đoạn. thượng của danh y Hải Thượng - GV đọc mẫu Lãn Ông - Tổ chức thi đọc diễn cảm - HS đọc nối tiếp. 2.4:.Củng cố -Dặn dò:5’ - Gọi HS đọc lại - HS nhận xét bạn đọc bài, nêu đại ý . - HS thi đọc diễn cảm đoạn ….. - Đọc trước bài Thầy cúng đi bệnh viện. GV nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Chính tả(Nghe- viết) VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I.Mục tiêu : -Viết đúng bài CT, không nắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức hai khổ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây. -Làm được BT (2)a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu chuyện (BT3). II. Chuẩn bị : - 3-4 tờ giấy khổ to để HS thi tiếp sức làm bài tập . III. Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ :Gọi HS viết từ sai tiết trước : Chư Lênh, im phăng phắc, lồng ngực 2.Bài mới : Giới thiệu bài- ghi đầu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1:Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết :.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> (20’) + 1HS đọc , lớp đọc thầm - Cho HS đọc hai khổ thơ đầu bài “Về ngôi nhà theo . đang xây” GV nêu một số từ khó trong bài và cho HS viết ( xây dở , che chở , huơ huơ , sẫm biếc …) + 2 HS lên bảng viết , lớp - GV nhắc HS lưu ý về cách trình bày một bài thơ viết nháp ,nhận xét . theo thể tự do - GV nhắc HS tư thế ngồi viết , cách trình bày bài . + HS lắng nghe - GV đọc cho HS viết bài . + HS viết chính tả - GV đọc lại bài , học sinh sốt bài + HS tự sốt lỗi , đổi vở cho - GV chấm 5-7 bài – nhận xét bài viết . nhau để sửa lỗi . 2.2:Hoạt động 2 : Làm bài tập (10’) - Bài 2 : ( GV chọn câu a ,b hoặc c) + 1 HS đọc , lớp theo dõi - Cho HS đọc yêu cầu BT , GV nhắc lại yêu cầu + HS làm cá nhân sau đó cử - Cho HS làm bài . GV dán lên bảng tờ phiếu cho 3 HS lên chơi tiếp sức … HS thi làm bài dưới hình thức tiếp sức theo 3 nhóm Lớp nhận xét mỗi nhóm 3 em . + 1 HS đọc , lớp theo dõi . Bài 3 : Làm miệng + Cả lớp đọc thầm - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập . + Các nhóm thi tiếp sức - Cho HS làm bài - GV gọi HS nhận xét và chốt lại + Nhận xét sửa bài . 2.3:Củng cố -Dặn dò : GV nhận xét tiết học 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Toán GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tiếp theo) I . Mục tiêu:Giúp HS: - Biết tìm một số phần trăm của một số. - Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.(HS khá ,giỏi làm thêm bài tập 3) II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài mới Giới thiệu bài . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn giải tốn về tỉ số phần trăm. ( 15’) a) Hướng dẫn tính 52,5% của 800 - HS nghe, theo dõi GV.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV nêu ví dụ (sgk). Tóm tắt đề bài. tóm tắt, hướng dẫn, trả 100% : 800 học sinh lời yêu cầu 1% : … HS ? 52,5% : … HS ? Trong thực tế khi tính ta gộp 2 bước trên thành: - Hs theo dõi, làm bài 800 : 100 x 52,5 = 420 ( HS ) theo yêu cầu của Gv b)Giới thiệu bài liên quan đến tỉ số phần trăm 2.2:Hoạt động 2 Luyện tập thực hành : (15’ ) Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề H. Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì? yêu cầu HS làm -HS đọc đề, tìm hiểu đề bài. bài, 1 HS lên bảng làm -GV chữa bài, nhận xét bài của HS. bài, HS cả lớp làm bài Bài2: Yêu cầu HS đọc đề bài vào vở Yêu cầu HS làm bài, HS nhận xét bài của bạn 2.3:.Củng cố -Dặn dò:GV nhận xét tiết học, -1 HS đọc đề bài,tóm dặn HS về làm bài 3 còn lại, chuẩn bị bài tiếp theo. tắt, làm bài, cả lớp làm bài vào vở.HS nhận xét bài của bạn . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu. -Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1). -Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2). II. Chuẩn bị : - Một số tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập - Bảng kẻ sẵn các cột để HS làm bài tập III. Hoạt động dạy và học 1.Bài cũ :Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò , bè bạn ? 2.Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề bài Hoạt động của HS Hoạt động của GV 2.1:Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Cho HS đọc yêu cầu bài tập -Lớp đọc thầm theo - GV giao việc : +Tìm những từ đồng nghĩa với các + Các nhóm trao đổi từ :nhân hậu , trung thực , dũng cảm ,cần cù . thảo luận và ghi kết quả + Tìm những từ trái nghĩa với các từ : nhân hậu , vào phiếu trung thực , dũng cảm ,cần cù . + Đại diện các nhóm - Cho HS làm bài ( GV phát phiếu cho các nhóm ) dán bài lên bảng , các - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng : nhóm nhận xét 2.2:Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 2 Bài tập 2 : + 1HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn “Cô tập , 1 Hs đọc bài văn Chấm” .Lớp đọc thầm theo - GV giao việc : - GV cho HS làm bài cá nhân ( GV dán 4 tờ phiếu in + HS nhận việc rời từng đoạn 2,3,4,5 cho 4 HS lên gạch dưới những chi tiết và hình ảnh nói về tính cách của cô Chấm. + HS làm bài cá nhân , - GV gọi HS nhận xét sửa bài và chốt kết quả đúng : 4 em làm bài vào phiếu . 2.3: Củng cố : - GV cho HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học + HS nhận xét sửa bài . Dặn dò : yêu cầu HS về nhà h. chỉnh và làm lại bài 1 vào vở . Chuẩn bị bài tiết sau 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA Đề bài : Kể chuyện về buổi sum họp đầm ấm trong gia đình I. Mục tiêu. -Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo ý của SGK. -Rèn kĩ năng kể một đoạn(HS yếu) kể cả bài (HS giỏi) -Có ý thức yêu thích môn kể chuyện. II. Chuẩn bị : III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ: 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề. Hoạt động của HS Hoạt động của GV 2.1:Hoạt động 1 : Hướng dẫn kể chuyện ( 10’) - GV gọi học sinh đọc đề bài (…Kể về buổi sum họp đầm H. Đề bài yêu cầu kể gì ? ấm trong gia đình . ) - Cho HS đọc toàn bộ gợi ý sgk . H. Em kể những chuyện gì về gia đình đó ? (…buổi sum họp diễn ra vào 2.2:Hoạt động 2 : Học sinh kể chuyện và trao thời gian nào , kể từng người.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> đổi về ý nghĩa câu chuyện . ( 20’) trong gia đình , mọi người - GV gắn lên bảng phần gợi ý . thương yêu, quan tâm nhau - HS đọc thầm lại gợi ý + HS nêu câu chuyện mình sẽ + Kể chuyện theo cặp : từng cặp kể cho nhau kể nghe câu chuyện của mình và trao đổi về ý nghĩa + Cả lớp đọc thầm + HS thi kể trước lớp + Nhóm đôi kể chuyện cho - HS nối tiếp nhau thi kể . GV ghi tên những học nhau nghe và trao đổi ý nghĩa sinh thi kể và câu chuyện các em kể lên bảng để câu chuyện . lớp dễ theo dõi , nhận xét . + HS xung phong kể , lớp - Mỗi em kể xong , tự nói suy nghĩ của mình về theo dõi không khí đầm ấm của gia đình … - Cả lớp và giáo viên nhận xét lời kể của từng HS + HS trình bày suy nghĩ của , bình chọn HS kể chuyện hay nội dung hấp dẫn . mình 2.3: Củng cố -Dặn dò : ( 5’)- GV liên hệ giáo + Nhận xét bình chọn bạn kể dục HS biết đùm bọc thương yêu mọi người trong chuyện hay nhất . gia đình - GV nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau : 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Khoa học CHẤT DẺO I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Nhận biết một số tính chất của chất dẻo - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình vẽ trong SGK trang 64 , 65, một số đồ vật bằng chất dẻo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Bài cũ 2. Bài mới 2.1:Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo. - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát một số đồ dùng bằng nhựa được đem đến lớp, kết hợp quan sát các hình trang 64 SGK. - 2 HS trình bày - Lớp nhận xét. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, hoàn chỉnh kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> để tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. - HS thực hiện. - GV nhận xét, thống nhất các kết quả - HS lần lượt trả lời từng câu hỏi 2.2:Hoạt động 2: Tìm hiểu chất, công dụng - Lớp nhận xét, bổ sung, hoàn và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất chỉnh các đáp án: dẻo. - Thi đua tiếp sức - GV yêu cầu HS đọc nội dung trong mục - Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc ghế, Bạn cần biết ở trang 65 SGK và trả lời các áo mưa, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải, chuỗi, hạt, nút áo, thắt lưng, câu hỏi. bàn, ghế, túi đựng hàng, áo, quần, - GV nhận xét, thống nhất các kết quả bí tất, dép, keo dán, phủ ngoài bìa - GV tổ chức cho HS thi kể tên các đồ dùng sách, dây dù, vải dù,.. được làm bằng chất dẻo. Trong cùng một khoảng thời gian, nhóm nào viết được tên nhiều đồ dùng bằng chất dẻo là nhóm đó thắng. 2.3: Củng cố dặn dò: - Học ghi nhớ. - Nhận xét tiết học . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toán GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tiếp theo) I/ Mục tiêu: Biết: - Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó (HS TB ,yếu chỉ làm BT 1-HS khá,giỏi làm các bài còn lại). II/Các hoạt động dạy- học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài mới . Giới thiệu bài, ghi đề .. Hoạt động của Gv 2.1:Hoạt động1 : Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm. ( 10’) a) Hướng dẫn tìm một số khi biết khi biết 52,5% của nó là 420. -GV gọi HS làm bài. GV nhận xét, chốt:. Hoạt động của HS -HS theo dõi, Làm việc theo yêu cầu của GV. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> b/ Bài toán về tỉ số phần trăm. -GV nêu bài tốn. Yêu cầu HS tự làm bài -GV nhận xét bài của HS . 2.2:Hoạt động 2: Luyện tập thực hành ( 20’) Bài 1: Yêu cầu1HS đọc đề, HS đọc thầm bài , 1 HS tóm tắt bài, làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài và nhận xét. Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề , làm bài, sửa bài . - Gv nhận xét, sửa bài , 2.3:.Củng cố dặn dò: ( 5’) GV cho HS nhắc lại cách tìm 35% của 26 ta làm như thế nào ? - nhận xét tiết học, dặn HS về làm bài 3 còn lại, chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập. HS nêu quy tắc SGK -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp, nhận xét, sửa bài . - HS nhắc lại cách thực hiện . - 1 HS tóm tắt bài, làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV -2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo bài, sửa bài và nhận xét.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ . I. Mục tiêu: - Tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. - Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập 1 III. Các hoạt động dạy - học:. GV 1.Kiểm tra: - GV nhận xét bài làm của học sinh. 2. Dạy bài mới: 2.1:- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2:. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1: - Cho HS nêu yêu cầu và cho HS việc theo nhóm. - HS làm việc, đại diện các nhóm trình bày. sau đó nhận xét.. HS - đặt 2 câu , 1 câu có từ trái nghĩa, 1 câu có từ đồng nghĩa với từ mình đã chọn. - Nhận xét. Bài 1: - HS làm việc theo nhóm 4 trao đổi cùng bạn - Đại diện các nhóm trình bày: Đáp án: 1a/ đỏ- điều – son. Xanh- biếc – lục.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Hướng dẫn HS làm bài tập 2: - GV cho HS giỏi đọc bài văn: Chữ nghĩa trong văn miêu tả của Phạm Hổ - Giúp HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.. - Hướng dẫn HS làm bài tập 3: - Yêu cầu HS viết vào bảng phụ, dán bài trên bảng, đọc câu trước lớp sau đó nhận xét. 2.3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà học thuộc những từ ngữ ở BT1a, chuẩn bị cho tiết sau.. Trắng - bạc Hồng- đào. 1b. Bảng màu đen gọi là bảng đen Bài 2: 1 HS giỏi đọc bài văn, HS khác đọc thầm SGK - HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1 - HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá - HS nhắc lại một câu văn có cái mới, cái riêng. Bài 3: - HS nối tiếp nhau trình bày trước lớp đọc các câu văn. - nhận xét, cho điểm . (HS chỉ cần đặt 1 câu) +Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng. + Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hòn bi ve..... 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Địa lí ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. - Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất và rừng. - Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo, của nước ta trên bản đồ. IIChuẩn bị : GV : Bản đồ hành chính Việt Nam; Phiếu học tập cho HS. -Các thẻ từ ghi tên các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM, Huế, Đà Nẵng/ H S: Đọc và tìm hiểu bài. III/Hoạt động : 1.Bài cũ : 2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề lên bảng. 2.1:Hoạt động 1: Bài tập tổng hợp. GV chia thành các nhóm y/c các - HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4-6 em.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> em thảo luận để hoàn thành HS cùng thảo luận. (xem lại lược đồ từ bài 8 phiếu học tập sau. ->15 để hoàn thành phiếu). 2.2:Hoạt động 2:Trò chơi. GV tổ chức cho HS chơi. - Chuẩn bị thẻ từ ghi tên các Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS, phát mỗi đội 1 lá tỉnh có trong câu hỏi. cờ. - Đội thắng là đội có nhiều + GV lần lượt đọc câu hỏi về 1 tỉnh. bảng ghi tên các tỉnh. -GV tổng kết trò chơi, tuyên dương đội thắng cuộc. - Hai đội giành quyền trả lời IV. Củng cố – Dặn dò: bằng phất cờ. H: Sau những bài đã học, em thấy đất nước ta - Đội trả lời đúng được nhận ô như thế nào? chữ ghi tên tỉnh đó và gắn lên -Giáo viên nhận xét tiết học tuyên dương những lược đồ của mình. học sinh tích cực. Dặn học sinh về nhà học bài. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Khoa học TƠ SỢI I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi - Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình vẽ trong SGK trang 66, tơ sợi thật III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Bài cũ: 2. Bài mới: 2.1:Hoạt động 1: Kể tên một số loại tơ sợi. - GV yêu cầu HS quan sát áo của nhau và kể tên một số loại vải dùng để may áo, quần, chăn, màn - GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau: + Quan sát tranh 1, 2, 3 SGK trang 66 và cho biết hình nào liên quan đến việc làm ra sợi bông, tơ tằm, sợi đay?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS trình bày - Lớp nhận xét. - Nhiều HS kể tên - Các nhóm quan sát, thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - Quan sát thí nghiệm, nêu nhận xét: - Các nhóm thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - GV nhận xét, thống nhất các kết quả: - Đại diện các nhóm trình bày 2.2: Hoạt động 2: Thực hành phân biệt tơ sợi tự - Lớp nhận xét, bổ sung, hoàn nhiên và tơ sợi nhân tạo chỉnh các kết quả: - GV làm thực hành yêu cầu HS quan sát, nêu +Vải bông có thể mỏng, nhẹ nhận xét: hoặc cũng có thể rất dày. Quần + Đốt mẫu sợi tơ tự nhiên áo may bằng vải bông thoáng + Đốt mẫu sợi tơ nhân tạo mát về mùa hè và ấm về mùa -GV chốt: Tơ sợi tự nhiên: Khi cháy tạo thành đông. tàn tro +Vải lụa tơ tằm thuộc hàng cao + Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón cục lại . cấp, óng ả, nhẹ, giữ ấm khi trời 2.3:Hoạt động 3: Tìm hiểu đ. điểm s. phẩm từ lạnh và mát khi trời nóng. tơ sợi. +Vải ni-lông khô nhanh, không - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm đọc thông thấm nước, dai, bền và không tin SGK để làm phiếu học tập sau: nhàu. GV nhận xét, thống nhất các kết quả - 2 HS nhắc lại nội dung bài 2.4: Củng cố dặn dò: học - Xem lại bài và học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Ôn tập kiểm tra HKI”. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Ngày soạn;15/12/2012 TUẦN 17 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Chào cờ Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. -Củng cố kĩ năng làm tính,giải toán(HS yếu làm BT1,BT2/a-HS khá giỏi làm thêm các bài còn lại) II. Chuẩn bị: Gv +Phấn màu, bảng phụ, phiếu bài tập III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Học sinh làm bài : Tìm 30% của 97, Tìm một số biết 30% của nó là 72 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Thực hành. * Bài 1: Tính: Học sinh đọc đề. -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chia: STP cho Học sinh nêu lại cách làm..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> STN; STN cho STP; STP cho STP Học sinh làm bài. -Yêu cầu học sinh cá nhân lên bảng làm, lớp Học sinh sửa bài. làm vào vở. Đáp án: a, 216,72 : 42 = 5,16 Bài 2: Tính Học sinh đọc đề. - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. Giáo viên chốt lại cách tính giá trị biểu thức. Học sinh làm bài. -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính giá trị HS yếu chỉ làm phần a Học sinh nêu lại cách làm. biểu thức. Học sinh đọc đề 3 – Phân tích Bài 3: -Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, phân tích đề, tìm cách giải.GV theo dõi và sửa đề – Tóm tắt Học sinh làm bài 1 HS lên bài. bảng làm bài. Đáp số: a 1,6% ; b 16129 người Học sinh sửa bài. 2.2:. Củng cố -Dặn dò. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung Cả lớp nhận xét. ôn tập. Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. Nhận xét tiết học 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Tập đọc NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I. Mục tiêu : -Đọc rõ ràng,trôi trảy(HS TB yếu)-HS giỏi Biết đọc diễn cảm bài văn. -Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Chuẩn bị: -GV: Tranh SGK. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: (5’) 2.Bài mới : 32’- Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Luyện đọc :12’ -1 học sinh đọc bài - GV hướng dẫn đọc. - HS đọc nối tiếp - GV chia đoạn ( đoạn) - HS luyện đọc từ khó - GV cùng HS tìm từ khó : - HS đọc nối tiếp. - GV cùng HS giải nghĩa từ . - Luyện đọc theo nhóm - Đọc theo nhóm, báo cáo - GV đọc bài lần 1. 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh - 1HS đọc to, lớp đọc thầm. tìm hiểu bài. 10’ -Trả lời câu hỏi. Gọi HS đọc đoạn 1 +TLCH(SGK) ý 1: Ông Lìn thay đổi tập quán làm.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Gv cho HSchốt ý 1: Gọi HS đọc đoạn 2 +TLCH(SGK) - Gv cho HSchốt ý 2: -Học sinh đọc đoạn 3:Phần còn lại. - Gv cho HSchốt ý 3. lúa nương. Ý 2: Cuộc sống của thôn Phìn Ngan đã thay đổi nhờ có mương nước Ý 3: Cách giữ rừng, bảo vệ dòng nước của ông Lìn.. 2.3:Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm. -HS nêu-HS nhắc lại - HS đọc nối tiếp. 8’ - HS đọc. - GV HD đọc một đoạn. - HS nhận xét bạn đọc - GV đọc mẫu HS thi đọc diễn cảm đoạn - Tổ chức thi đọc diễn cảm Nội dung : Ca ngợi ông Lìn với -Cho HS nêu ND bài 2.4: Củng cố- Dặn dò. -Gọi HS đọc toàn tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một bài, nêu nội dung chính của bài. vùng, làm giàu cho mình, làm thay -Đọc lại bài, trả lời câu hỏi. Chuẩn bị đổi cuộc sống của cả thôn. bài : “Ca dao về lao động sản xuất”. Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Chính tả (Nghe-viết) NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON. I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). -Làm được BT2. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: 1- Bài cũ: Hai học sinh lên bảng viết: Giàn giáo, xây dở, huơ huơ, che chở, vữa nồng. 2.Bài mới: : Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh Hoạt động cá nhân. nghe, viết. 15’ 1, 2 Học sinh đọc bài chính tả – Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả. Nêu nội dung. Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó viết, Học sinh nêu cách trình bày (chú HD viết các từ khó. ý chỗ xuống dòng). Giáo viên đọc cho học sinh viết. Học sinh viết bài. Hướng dẫn học sinh sửa bài. Học sinh đổi vở để sửa bài. Giáo viên chấm chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 2.2:Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm luyện tập. Bài 2 a: Ghép hình của từng tiếng trong câu thơ lục bát dưới đây vào mô hình cấu tao: Con ra tiền tuyến xa xôi. Yêu bầm yêu nước , cả đôi mẹ hiền. Giáo viên nhận xét, khen nhóm đạt yêu cầu.. Hoạt động nhóm. _Làm vào phiếu học tập. -Đại diện nhóm lên bảng làm. -Lớp nhận xét sửa sai.. 2.3: Củng cố -Dặn dò: GV nhận xét bài viết Dặn về viết lại một số từ sai 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm -Củng cố kĩ năng làm tính,giải toán(HS yếu làm BT1/a,BT2/a-HS khá giỏi làm thêm các bài còn lại) II. Chuẩn bị: Gv +Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động của giáo viên 2.1:Hoạt động 1: Thực hành. * Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số TP: Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. Giáo viên theo dõi– sửa chữa cho học sinh. =>Lưu ý: Cách 1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số thập phân tương ứng. -Cách 2: Thực hiện chia tử số phần phân số cho mẫu số.. Hoạt động của học sinh Học sinh đọc đề. Học sinh nêu lại cách làm. -Học sinh nêu cách chuyển. Học sinh làm bài. -Lớp nhận xét bổ sung. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài 2: Tìm x. Học sinh sửa bài Đ/ S. - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. Học sinh nêu lại cách làm. Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần (HS yếu làm BT2/a) chưa biết của phép tính. Học sinh đọc đề 3 – Phân tích đề – Bài 3: -Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, Tóm tắt phân tích đề, tìm cách giải.GV theo dõi và Học sinh làm bài 1 HS lên bảng sửa bài. làm bài. 2.2: Củng cố- Dặn dò. -Học sinh làm bài cá nhận. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội -Lớp nhận xét bổ sung. dung ôn tập. Chuẩn bị: “Giới thiệu máy tính bỏ túi”. Nhận xét tiết học . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu: Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK -Rèn kĩ năng làm bài tập về phân loại từ. -GD hs có ý thức say mê học TV II. Chuẩn bị: bảng phụ. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Phân loại từ. -Học sinh đọc đề tìm hiểu đề. H-Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo -Học sinh trả lời câu hỏi. từ nào? -Học sinh làm bài vào phiếu hcj Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân lên tập. phiếu học tâp. -Đại diện học sinh lên bảng làm. -Giáo viên pháp phiếu học tập yêu cầu học -Lớp nhận xét bổ sung. sinh làm. Bài 2: Trong các từ dưới đây có quan hệ với -Học đọc bài tìm hiểu bài..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> nhau như thế nào? -Học sinh thảo luận nhóm -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi trả lời câu đôi. hỏi. -Đại diện nhóm trả lời . Bài 3: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bàn -Lớp nhận xét bổ sung. hoàn thành bài tập Học đọc bài tìm hiểu bài. -Dùng từ dâng là đúng nhất vì nó thể hiện cách -Học sinh thảo luận nhóm cho rất trân trọng, thanh nhã. Không thể thay bàn. bằng các từ còn lại vì các từ đó không thanh nhã -Đại diện nhóm trả lời . như dâng. -Lớp nhận xét bổ sung. -Dùng từ êm là đúng nhất vì vừa diễn tả cảm Học đọc bài tìm hiểu bài. giác dễ chịu của cơ thể, vừa diễn tả cảm giác dễ -Học sinh làm bài cá nhân. chịu về tinh thần con người. -Đại diện cá nhân trình bày. Bài 4: Yêu cầu học sinh làm bài cá nhận vào vở. -Lớp nhận xét bổ sung. 2.2: Củng cố -dặn dò: Chuẩn bị: “Ôn tập về câu”. - Nhận xét tiết học. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu: -Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. -HS khá, giỏi tìm được truyện ngoài SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động II. Chuẩn bị: + Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Hướng dẫn học - 1 học sinh đọc đề bài. sinh hiểu yêu cầu đề. . Học sinh phân tích đề bài – Xác định 2.2:Hoạt động 2: Lập dàn ý cho câu dạng kể. chuyện định kể. -Học sinh lần lượt nêu đề tài câu chuyện Giáo viên chốt lại: đã chọn. Mở bài: Hoạt động cá nhân, lớp. + Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý câu chuyện. cho câu chuyện) – Cả lớp đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện (Tả - ọc sinh lập dàn ý. cảnh kết hợp hoạt động của từng nhân Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp dàn vật). ý câu chuyện em chọn. Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện. Cả lớp nhận xét. Nhận xét về nhân vật. Hoạt động cá nhân, nhóm đôi. 2.3:Hoạt động 3: Học sinh kể chuyện Học sinh lần lượt kể chuyện. và trao đổi về nội dung câu chuyện. Lớp nhận xét. 15’ - Nhóm đôi trao đổi nội dung câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm. Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. 2.4:Hoạt động 4: Củng cố. 3 Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện. Nhận xét – Tuyên dương. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Chuẩn bị: Ôn tập - Chọn bạn kể chuyện hay nhất. Nhận xét tiết học. Lắng nghe, thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Khoa học ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về: - Đặc điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK trang 68 - HS: SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. - 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập và kiểm tra HKI. 2.1:Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập. Bước 1: Làm việc cá nhân. - Từng học sinh làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập hoặc vở bài tập theo mẫu sau: 1. Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu ? 2. Đọc yêu cầu ở mục Quan sát trang 68 SGK và. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - HS làm bài tập và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu. - Bệnh AIDS lây qua cả đường sinh sản và đường máu. - HS đọc yêu cầu, quan sát hình và điền nội dung phù hợp vào các cột ở bảng..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> hoàn thành bảng. Bước 2: Chữa bài tập. Nhóm 1: Làm bài tập về tính - Giáo viên gọi lần lượt học sinh chữa bài. chất, công dụng của tre, sắt, 2.2:Hoạt động 2: Thực hành - GV chia nhóm nêu tính chất, công dụng của 3 thủy tinh. Nhóm 2: Đá vôi, tơ sợi. loại vật liệu. Nhóm 3: Nhôm , gạch, ngói, - Cho HS thảo luận theo nhóm. chất dẻo. - Yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày Nhóm 4: Mây, song, xi măng, 2.3:Củng cố, dặn dò: cao su. - Trò chơi: “Hái hoa dân chủ” - Nhóm cử đại diện lên bốc thăm và trả lời CH. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Nhận xét tiết học . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 20 tháng 12. năm 2012. Toán SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM.. I.Mục tiêu: -Biết sử dụng máy để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. -Rèn kĩ năng biết sử dụng máy để hỗ trợ giải-không làm BT 3 -GD HS có ý thức làm các bài toán IIChuẩn bị : GV và HS máy tính bỏ túi . III.Hoạt động dạy và học . 1.Bài cũ : 2 em 2.Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Củng cố cách sử dụng máy tính .( 15) -Học sinh đọc đề. Ví dụ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40. -Tìm hiểu đề. H. Đề yêu cầu tìm gì ? -Học sinh trả lời. H-Muốn tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 ta làm thế nào? -Học sinh lần lượt thực hiện trên GV hướng dẫn HS các tính : máy theo hướng dẫn của giáo Sau khi nhấn nút hiện lên số . viên. - HS thực hiện trên máy tính . Ví dụ 2:Tương tự -Học sinh lần lượt thực hiện trên Ví dụ 3:Tìm một số biết 65% của nó là 78 . máy theo hướng dẫn của giáo.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> _ GV hướng dẫn HS thực hiện trên máy . viên. H. Trên màn hình hiện số nào ? 2.2:Hoạt động 2: Luyện tập :(15’) -Học sinh lần lượt thực hiện trên Bài 1, 2 Cho học sinh thực hành từng cặp, máy theo hướng dẫn của giáo một em bấm máy tính, một em ghi bảng. Sau viên. đó đổi lại: em thứ hai bấm máy tính rồi đọc -Học sinh làm bài tập vào vở bằng cho em thứ nhất kiểm tra lại kết quả đã ghi cách dùng máy tính để tính, sau vào bảng. đó một học sinh đọc kết quả cảu 2.3: Củng cố : Nhắc lại cách tính tỉ số phần mình cho cả lớp kiểm tra. trăm. Dặn dò :Thực hành nhiều lấn trên máy tính ;GV nhận xét tiết học . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu: -Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). -Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2. II. Chuẩn bị: + Giấy khổ to viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ, bảng phụ. -Phiếu học tập. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: 2.Bài mới : Giới thiệu bài: “Tổng kết vốn từ”. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1:Hoạt động 1: Củng cố các kiểu câu. -Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập Bài 1: -Học sinh đọc toàn bộ nội dung bài 1. tập 1. -Học sinh nhắc lại kiến thức đã -GV cho học sinh nhắc lại yêu cầu bài tập học . và giúp học sinh nhớ lại kiến thức về câu -Học sinh lắng nghe. hỏi, cẩu kể, câu cảm, câu cầu khiến đã học -Học sinh làm vào phiếu học tập. ở lớp 4. -Đại diện cá nhân làm vào bảng -Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân hoàn phụ. thành phiếu học tập. -Lớp nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> =>GV treo bảng phụ chốt ý. 2.2:Hoạt động 2: Bài 2:Phân loại các kiểu câu trong mẩu -Học sinh đọc đề, tìm hiểu đề. chuyện Quyết định độc đáo. Xác định -Học sinh nhắc lại theo câu hỏi thành phần của từng câu (CN,VN, TN) của giáo viên. -GV giúp học sinh nhớ lại có mấy kiểu câu kể -Học sinh thảo luận nhóm đôi GV chốt: Các câu kể kiểu Ai – làm gì? hoàn thành bài tập. Câu kể kiểu Ai – là gì? -Đại diện các nhóm lên bảng sửa. -Đay (CN) / là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh (VN) -Lớp nhận xét sửa sai. 2.3:Củng cố: Nhắc lại nội dung đã ôn tập. Dặn dò: Về nhà học bài. Chuẩn bị: “Ôn tập”. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Địa lý ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố những kiến thức đã học trong học kì I để chuẩn bị cho kiểm tra định kì. - Học sinh nắm chắc bài có hệ thống. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: GV HS 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu bài 2.1:Hướng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi - Cho học sinh nhắc lại các bài địa lí mà các em đã - Làm việc cả lớp. học trong học kì I vừa qua. - Giáo viên làm câu hỏi cho học sinh bốc thăm. - Học sinh bốc thăm - Giáo viên nêu nhiệm vụ của giờ ôn tập. được câu hỏinào thì trả Câu hỏi gợi ý: lời câu hỏi đó. Nếu 1)Nêu vị trí, giới hạn, hình dạng và diện tích của không trả lời được thì nước ta? đổi câu hỏi khác nhưng 2)Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta? phải bị trừ điểm. 3)Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước - Cho học sinh bốc thăm ta? câu hỏi để trả lời câu 4)Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? hỏi, Cả lớp theo dõi,.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 5)Biển có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? 6) Nước ta có mấy loại đất chính? 7)8,9,10? 3. Củng cố dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài học. - Dặn dò học sinh về nhà ôn bài để chẩn bị cho giờ sau kiểm tra học kì.. nhận xét. - HS cùng HS hệ thống lại nội dung bài tập. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Khoa học KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. Tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra theo đề của sở ................................................................................................................................... Ngày soạn;22/12/2012 TUẦN 18 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 Chào cờ Toán. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC. I.Mục tiêu. - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác(hs khá giỏi biết cắt ghép H) . - Biết vận dụng quytắc tính diện tích hình tam giác. -GD học sinh ham học bộ môn. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán của GV và HS ( mỗi HS 2 hình tam giác bằng giấy bằng nhau và 1 kéo) III- Các hoạt động dạy học. GV 1. Kiểm tra: 2.Bài mới: Giới thiệu bài(1 phút) 2.1: Cắt hình tam giác GV HD HS cắt hình tam giác 2.2: Ghép thành hình chữ nhật - GV HD và thao tác bằng đồ dùng 2.3: So sánh đối chiếu các yếu tố hình. HS 2 HS nêu - HS lấy 1 trong 2 hình tam giác: - Vẽ đường cao - Cắt theo đường cao, ghi mảnh 1và 2 - HS ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại tạo thành HCN - Vẽ đường cao EH.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> học trong hình vừa ghép - HS nhận xét và so sánh: 2.4: Hình thành quy tắc, công thức - HS nêu nhận xét: tính diện tích hình tam giác - Nêu quy tắc và ghi công thức (như - GV HD HS để HS rút ra nhận xét SGK) 2.5: Thực hành:( 35 phút) BT1(89):1 HS nêu y/c cả lớp làm vào BT1: Gọi HS nêu yêu cầu nháp - Nhận xét, HD HS chốt lại đặc điểm của - 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác hình tam giác nhận xét BT2: Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nhắc lại cách tính diện tích tam HD HS làm bài, chữa chung giác 3. Củng cố – dặn dò BT2: 1 HS đọc y/c- HS làm -YC HS hệ thống lại kiến thức *1–2 HS nêu lại cách tính diện tích Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập hình tam giác 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. TẬP ĐỌC ÔN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1). I. Mục tiêu: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. -Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2. -Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BR3. II.Chuẩn bi : GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Bài cũ : 2.BÀI MỚI : Giới thiệu bài - ghi đề Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1:HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12 phút ) - Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc và học thuộc - HS thực hiện theo yêu cầu. - lòng từ tuần 11 – tuần 17 Lớp theo dõi nhận xét. - Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS trong - 1em đọc và nêu yêu cầu bài - Lắng nghe và cá nhân thực lớp + Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi hiện . sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi - Đại diện vài cá nhân trình bày và theo dõi GV chốt cần trả lời) + Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm - Phát biểu ý kiến , bình chọn bạn phát biểu ý kiến hay nhất , 2.2:HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 giàu sức thuyết phục - GV nhắc lại yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài - Yêu cầu HS làm - Lắng nghe về nhà thực hiện và bài và trình bày kết quả. chuyển tiết 2.3:HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong vở bài tập Tiếng việt -HS làm bài cá nhân trong vở bài - Yêu cầu HS trình bày kết quả. tập Tiếng việt - GV nhận xét và chốt lại: 2.4:CỦNG CỐ - DẶN DÒ : ( 2-3 phút ) -HS trình bày kết quả - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Chính tả ÔN TẬP: TIẾT 2 I. Mục tiêu. -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. -Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. II. CHUẨN BỊ. GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. 1.BÀI CŨ Nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 2 ( 2-3 phút) Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 2.Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề ( 1-2 phút ) 2.1:HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12’ ) Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS tiếp theo và những HS kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt.) + Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời) 2.2:HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 ( 8-10 ‘ ) - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 - GV nhắc lại yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. 2.3:HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 ( 7-8 phút ) - Cho 1HS đọc yêu cầu bài tập 3 - GV giao việc: + Các em đọc lại 2 bài thơ: Hạt gạo làng ta và Về ngôi nhà đang xây.- Yêu cầu HS làm bài vào vở , trên bảng và phát biểu ý kiến. - GV nhận xét và khen những HS lý giải hay, có sức thuyết phục. 2.4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học. - Tiếp thu , thực hiện theo yêu cầu - Cá nhân rút thăm và thực hiện đọc bài , trả lời câu hỏi . Lớp theo dõi nhận xét. - 1em đọc và nêu yêu cầu bài - Lắng nghe và nhóm 6 em thực hiện . Nhóm 2 thực hiện làm trên bảng phụ - Đại diện các nhóm trình bày và theo dõi GV chốt -1em đọc và nêu yêu cầu bài - Lắng nghe và cá nhân thực hiện . - Đại diện vài cá nhân trình bày và theo dõi GV nhận xét , đánh giá. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Thứ ba ngày 25 tháng 12. năm 2012. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: Biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. (HS TB yếu làm BT 1 phần a,BT 2-HS giỏi làm thêm BT4) II. Chuẩn bị: Các hình tam giác như SGK. III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2. Bài mới:Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.1;Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài : 32’ Bài 1.Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài. - Gv nhận xét chốt kết quả đúng . -HS đọc đề bài và làm bài vào vở, -Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam 1 em lên bảng làm. giác. -Nhận xét , sửa bài. Bài 2 .Yêu cầu HS đọc đề bài. - 2 em nhắc lại. -GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng của mỗi hình tam giác. GV nhận xét chốt lại cho HS phân biệt đáy, -HS nêu, HS khác bổ sung. chiều cao. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, làm bài cá nhân. HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 - Gv nhận xét chốt kết quả đúng . em lên bảng làm. Bài 4 -Nhận xét , sửa bài. 2.2:Bài tập mở rộng (HS giỏi) AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm -HS đọc đề xác định cái đã cho, cái Diện tích của hình tam giác ABC là: phải tìm. 2 4 x 3 : 2 = 6 (cm ) -HS theo nhóm 2 em làm bài vào 2.3: Củng cố - Dặn dò: phiếu bài tập, -Nhận xét bài bạn -Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình trên bảng. tam giác. -HS nêu lại cách tính diện tích hình -GV nhận xét tiết học. tam giác. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu ÔN TẬP (tiết 3) I- Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. 2. Lập bảng thống kê tổng kết vốn từ. 3. GD HS ý thức ôn tập. II- Chuẩn bị: Phiếu ghi tên bài tập đọc và HTL từ tuần 11- 17 STV5 tập 1 III- Các hoạt động dạy học:. GV 1. Kiểm tra: Không 2. Bài mới: Giới thiệu. Ghi bài. 2.1:Kiểm tra tập đọc và HTL: 10’.(6-7 HS) - Cho HS lên bốc thăm bài đọc, rồi về. HS. - HS bốc thăm rồi đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> chỗ chuẩn bị 1’; sau đó len đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài vừa đọc. 2.2: HD làm bài tập: 25’ BT2: 1 Hs dọc Y/C. - HS nêu mẫu. HS làm bảng nhóm, TB. BT2: Điền từ ngữ thích hợp vào bảng sinh Thuỷ Khí sau: quyển quyển quyển - GV cho làm mẫu. Các sự - Rừng - sông - Bầu - Cho làm theo tổ vật ......... ……. trời - Đại diện trìng bày, Nhận xét, bổ sung. trong ….. - GV chốt kêt quả đúng. MT - Củng cố về vồn từ thuộc chủ đề MT. Những Trồng Giữ Lọc hành rừng sạch khói 2.3: Củng cố, dặn dò: động nguồn công - GV nhận xét ý thức học bài của HS. bảo vệ nước nghiệp - Dặn HS về ôn lại các bài tập đọc và MT HTL để giờ sau kiểm tra tiếp. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Kể chuyện ÔN TẬP (tiết 4) I- Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Nghe- viết đúng chính tả và trình bày đúng bài Chợ Ta-sken - GD HS ý thức ôn tập. II- Chuẩn bị:- Phiếu ghi các bài tập đọc và HTL. III- Các hoạt động dạy học:. GV 1. Kiểm tra: Không 2. Bài mới: Giới thiệu. Ghi bài. 2.1: Kiểm tra tập đọc và HTL: 10’.(6-7 HS) - Cho HS lên bốc thăm bài đọc, rồi về chỗ chuẩn bị 1’; sau đó lên đọc bài và trả. HS. - HS bốc thăm rồi đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> lời câu hỏi trong bài vừa đọc. 2.2: HD làm bài tập: 25’ BT2: Nghe- Viết - GV đọc bài viết. - HD các từ khó : Ta-sken, nẹp, thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy… - Cho viết bảng con, nhận xét, sửa sai. - GV đọc cho HS viết vở - Cho HS soát lỗi - Chấm bài, chữa lỗi. 2.3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét ý thức học bài của HS. - Dặn HS về ôn lại các bài tập đọc và HTL để giờ sau kiểm tra tiếp.. BT2: 1 HS đọc Y/C. - HS đọc thầm bài viết. - Nêu các từ hay viết sai - Viết các từ đó ra bảng con, nhận xét - HS gấp vở viết bài - HS soát lỗi 2 lần. - Tự sửa lại lỗi.. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Khoa học SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT I. MỤC TIÊU: Giúp HS. - Phân biệt 3 thể của chất . - Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác . - Kể tên một số chất ở thể rắn , thể lỏng , thể khí . - Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình trang 73 SGK . - Bộ phiếu cho hoạt động 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài : “ Sự chuyển thể của chất “ - HS nghe . 2.1:Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: ”Phân.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> biệt 3 thể của chất” - Mỗi đội chọn 5, 6 HS tham gia - Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5, 6 HS chơi. tham gia chơi. - Các đội cử đại diện lên chơi: Lần * Tiến hành chơi . lượt từng người tham gia chơi của - Theo dõi và giúp đỡ. mỗi đội lên dán các tấm phiếu mình 2.2:Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh, Ai rút được vào cột tương ứng trên đúng ?“ bảng * GV phổ biến cách chơi và luật chơi. - HS kiểm tra lại từng tấm phiếu - Đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi các bạn đã dán vào mỗi cột đã đúng đáp án vào giấy. Sau đó nhóm nàogiơ tay chưa. trước thì được trả lời trước. Nếu trả lời - HS theo dõi. đúng thì thắng cuộc. - HS chơi. 2.3;Hoạt động 3: Quan sát & thảo luận . - Hs quan sát và trả lời: - GV yêu cầu HS quan sát các hình trang + H1 : Nước ở thể lỏng. 73 SGK và nói về sự chuyển thể của nước. + H2 : Nước đã chuyển từ thể rắn - Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ nêu trên, sang thể lỏng trong điều kiện nhiệt GV yêu cầu HS tự tìm thêm các ví dụ khác. độ bình thường. 3. Củng cố dặn dò: + H3 : Nước bốc hơi chuyển từ - Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK. thể lỏng sang thể khí. - Về nhà xem lại bài . - 2 HS đọc. - Nhận xét tiết học . - HS nghe. - Chuẩn bị bài : “Hỗn hợp”. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Toán Kiểm tra định kì cuối học kì 1 (Đề của sở) ……………………………………………… Luyện từ và câu Kiểm tra định kì cuối học kì 1 (Đề của sở) …………………………………………….. Địa lí Kiểm tra định kì cuối học kì 1 (Đề của sở) ...................................................................... Khoa học HỖN HỢP I. MỤC TIÊU: Giúp HS.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> - Cách tạo ra một hỗn hợp . - Kể tên một số hỗn hợp . - Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 75 SGK . - Các nhóm: + Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột; chén nhỏ; thìa nhỏ + Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước (cát trắng, nước); phễu, giấy lọc, bông thấm nước . + Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước ); cốc đựng nước; thìa. + Gạo có lẫn sạn ; rá vo gạo ; thau nước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Gv nêu mục tiêu bài học Ghi đề lên bảng 2.1:Hoạt động 1: Thực hành” Tạo một hỗn - HS nghe . hợp gia vị” - Cho HS làm việc theo nhóm . - Nhóm trưởng điều khiển nhóm - Thảo luận các câu hỏi: mình thảo luận : - Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày câu hỏi. Kết luận: 2.2:Hoạt động 2: Thảo luận - Cho HS làm việc theo nhóm. -Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình trả lời câu hỏi: - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. - Theo dõi. Kết luận: 2.3: Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp “ - Đọc câu hỏi (ứng với mỗi hình ) . - Các nhóm ghi kết quả vào bảng con. - Tuyên dương những nhóm thắng cuộc. 2.4:Hoạt động 4: Thực hành “ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp” - Cho các nhóm làm việc theo hướng dẫn của SGK. - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. - Theo dõi, nhận xét. 2.4: Củng cố dặn dò: + Hỗn hợp là gì? - Nhận xét tiết học .. - Đại diện mỗi nhóm có thể nêu công thức trộn gia vị và mời các nhóm khác nếm thử gia vị của nhóm mình. - Các nhóm nhận xét, so sánh xem nhóm nào tạo ra được một hỗn hợp gia vị ngon. - HS nghe. - Các nhóm thảo luận và trình bày: + Không khí là một hỗn hợp. + Hỗn hợp: Dầu ăn và nước, gạo lẫn với sạn,… - Các nhóm khác bổ sung. - HS thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng. - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - 3 HS trả lời. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Bài sau “Dung dịch” 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(86)</span>

×