Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.63 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Lớp: 8/…. SBD………………………. Họ tên: ……………………………………….. Điểm:. BỘ ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC - 8 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Chức năng cơ bản của nơron là: A. Trả lời các kích thích. B. Tiếp nhận thông tin C. Tiếp nhận kích thích. D. Cảm ứng và dẫn truyền . Câu 2. Các tế bào ở sụn tăng trưởng phân chia và hóa xương làm xương: A. To ra. B. Bị phân hủy. C. Dài ra. D. Xốp, giòn. Câu 3. Thành cơ tim dày nhất là ở: A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải Câu 4. Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu là: A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở phế quản. B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở khí quản. C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở phế Thanh quản. D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào. Câu 5. Sau hoạt động tiêu hóa, gluxit được biến đổi thành A. Đường đơn B. Axit amin C. Glixêri D. Vitamin Câu 6. Tá tràng là: A. Đoạn cuối của ruột non. B. Đoạn cuối của dạ dày C.Đoạn đầu của ruột non D.Đoạn đầu của dạ dày II/ TỰ LUẬN ( 7điểm ) Câu 1/ Trình bày khái niệm mô. ( 1 điểm ) Câu 2/ Kể tên các loại khớp xương và nêu ví dụ về từng loại khớp xương. ( 1.5 điểm ) Câu 3/ Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập chú ý những điểm gì? ( 1 điểm ) Câu 4/ Chú thích sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu. ( 2,5 đ ) Câu 5/ Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ? ( 1 đ ) Bài làm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. 1…………………………………………………... 2……………………………………………………\ 3……………………………………………………\ 4…………………………………………………..... 5………………………………………………......... 6…………………………………………................. 7…………………………………………................. 8………………………………………..................... 9……………………………………......................... 10……………………………………....................... 11……………………………………....................... 12………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………........... ............................ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). Câu hỏi 1 2 3 4 5 6. Trả lời D C B D A C. B - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Nội dung Câu 1/ Trình bày khái niệm mô. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định. Câu 2/ Kể tên các loại khớp xương và nêu ví dụ về từng loại khớp xương. Có 3 loại khớp xương: Khớp động: các khớp ở tay, chân Khớp bán động: Khớp các đốt sống Khớp bất động: Khớp ở hộp sọ Câu 3/ Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập chú ý những điểm gì ? - Trong lao động: Khi mang vác vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không mang vác về một bên liên tục mà phải đổi bên. - Trong học tập: Khi ngồi vào bàn học tập càn đảm bảo tư thế ngồi ngay ngắn, không cúi gò lưng, không nghiên vẹo. Câu 4/ Chú thích sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu. 1. Tâm thất phải 2. Động mạch phổi 3. Mao mạch phổi 4. Tỉnh mạch phổi. Điểm 1 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Tâm nhỉ trái 6. Tâm thất trái 7. Động mạch chủ 8. Mao mạch phần trên cơ thể 9. Mao mạch phần dưới cơ thể 10. Tỉnh mạch chủ trên 11. Tỉnh mạch chủ dưới 12. Tâm nhỉ phải. 0,2 điểm 0,2 điểm 0,3 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm. Câu 7/ Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ? - Ăn thức ăn nấu chín , uống nước đã đun sôi để nguội - Rau sống và các trái cây tươi cần được rửa sạch trước khi ăn - Không ăn thức ăn ôi thiu , - Không để ruồi , nhặng …đậu vào thức ăn …. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BỘ ĐỀ 2 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC - 8 Lớp: 8/…. SBD…………………………… THỜI GIAN: 45 phút Họ tên:…………………………………….. (Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Môi trường trong cơ thể gồm. A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Màng, chất tế bào, nhân D. Cả a, b, c. Câu 2: Loại thức ăn được biến đổi hoá học ở dạ dày là. A. Prôtêin B. Gluxit C. Lipis D. Vitamin Câu 3: Trao đổi khí ở tế bào là. A.Khuyếch tán O2 từ tế bào vào máu B. Khuyếch tán CO2 từ máu vào tế bào C. Khuyếch tán O2 và chất dinh dưỡng từ tế bào vào máu. D. Khuyếch tán O2 từ máu vào tế bào và CO2 từ tế bào vào máu. Câu 4: Nhóm máu nào truyền được cho người có nhóm máu O. A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu A Câu 5 : Hãy chọn nội dung cột B ứng với cột A Cột A Kết Cột B quả 1.Màng sinh 1. a. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào chất 2. b. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào 2. Chất tế bào 3. c. Giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất 3. Nhân Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1/ Vẽ sơ đồ và đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu. ( 3 điểm ) Câu 2/ Hô hấp là gì ? ( 1 đ ) Câu 3/ Phản xạ là gì ? Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 2 điểm) Câu 4/ Lập bảng so sánh đồng hóa và dị hóa. ( 1 điểm ) BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………............................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). Câu hỏi 1 2 3 4 5 B - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm). Trả lời B A D C 1C, 2B, 3 A. Nội dung Câu 1/ Vẽ sơ đồ và đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu.. Điểm 1,5 điểm. A A. O. O. AB. AB. B B Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu. - Khi truyền máu cần phải tuân thủ theo các nguyên tắc sau: + Phải xét nghiệm để kiểm tra nhóm máu và mầm bệnh. + Người cho và người nhận phải có cùng nhóm máu hoặc thuộc hai nhóm máu thích hợp + Máu người cho không được có mầm bệnh Câu 2/ Hô hấp là gì ? ( 1 đ ) Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Câu 3/ Phản xạ là gì ? Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 2 điểm) Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. Cho 2 ví dụ: Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ khác). Câu 4/ Lập bảng so sánh đồng hóa và dị hóa. ( 1 điểm ) Đồng hoá Dị hoá Tổng hợp các chất Phân giải các chất Tích kuỹ năng lượng Giải phóng năng lượng Xảy ra trong tế bào Xảy ra trong tế bào. 0,5 điểm 1 điểm 1điểm. 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Lớp: 8/…. SBD………………………. Họ tên:………………………………. ………………………………………. Điểm:. ĐỀ 3 ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC - 8 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể phát đề). Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, … chỉ câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm 1.Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là : A) Cơ tim. B) Cơ trơn C) Cơ hoành D) Cơ vân 2. Nơi tổng hợp prôtêin : A) Lưới nội chất B) Bộ máy gônri. C) Ti thể. D) Ribơxơm. 3. Tính chất nào là của cơ? A) Đàn hồi. B) Mềm dẻo. C) Co và dãn. D) Bền chắc. 4. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim : A) B. B) C. C) D. D) E. 5. Máu gồm có thành phần cấu tạo : A) Tế bào máu : hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C) Huyết tương, các tế bào máu. cầu 6. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng: A) Miệng. C) Ruột non. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm). B) Huyết tương, hồng cầu, hạch cầu. D) Huyết tương, hồng cầu, tiểu B) thực quản . D) Ruột già..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1. Phản xạ là gì ? Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 2 điểm) Câu 2. Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao? ( 2 điểm) Câu 3. Trình bày sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng. Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có có cảm giác ngọt ? (3 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1C 2D 3C 4C. 5C. 6C. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ). 1. 2. 3. a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.. 1đ. b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ khác). 1đ. . Đáp án : - Ngăn tim có thành cơ dày nhất là tâm thất trái vì co bóp mạnh tạo lực đẩy máu thực hiện vòng tuần hoàn lớn. - Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là tâm nhĩ phải vì chỉ nhận máu đẩy máu xuống tâm thất phải thực hiện vòng tuần hoàn nhỏ.. 1 điểm 1 điểm. a) Đáp án: 1 điểm - Biến đổi lí học: gồm các họat động: tiết nước bọt, nhai , đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn có tác dụng làm ướt, mềm, nhuyễn thức ăn và 1 điểm tạo viên thức ăn để dễ nuốt. - Biến đổi hóa học: trong nước bọt có enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Đáp án : Vì tinh bột trong cơm chịu tác dụng của enzim amilaza 1 điểm trong nước bọt biến đổi một phần thành đường mantôzơ và tác động lên gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giac ngọt. BỘ ĐỀ 4 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 Giám thị: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC - 8 Lớp: 8/…. THỜI GIAN: 45 phút SBD………………………. (Không kể phát đề) Họ tên:………………………………. ………………………………………. Điểm: Lời phê của giáo viên Giám khảo. I/ Phần trắc nghiệm (3 diểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp? a. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B c. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB d. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A Câu 2. Khi tâm thất trái co máu sẽ dồn vào: a. Tĩnh mạch chủ b. Động mạch chủ c. Động mạch phổi c. Tĩnh mạch phổi Câu 3. Chức năng của hồng cầu là: a. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic b. Tham gia vào quá trình đông máu c. Tiêu diệt vi khuẩn d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng Câu 4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là: a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Chất tế bào Câu 5. Thưc ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở : a. Ruột non b. Ruột già c. Tá tràng d. Dạ dày Câu 6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. Tiết men phân giải prô tít b. Hấp thụ chất dinh dưỡng c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1 Ý nghĩa của sự đông máu. Vì sao khi truyền máu cần phải làm xét nghiệm máu. ( 1,5 điểm) Câu 2 Trình bày cấu tạo của bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. ( 2 điểm ) Câu 3. Tại sao khi ta nhai cơm hoặc bánh mì vài phút ta cảm thấy ngọt. Giải thích về ý nghĩa sinh học của câu nói “Ăn kỹ no lâu”. (1,5 điểm) Câu 4. Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp ( 2 điểm ) C/ HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Phần trắc nghiệm (3 diểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng ghi 0,5 điểm 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 -d; 5 - a; 6-d II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Ý nghĩa : Chống mất máu (0.5 điểm) Cần phải xét nghiệm máu : + Tránh tai biến (0.5 điểm) + Tránh nhận các tác nhân gây bệnh (0.5 điểm) Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. (Ghi nhớ SGK Trang 39) Câu 3 (1.5 điểm): - Giải thích được nhai cơm, bánh mì ngọt do tinh bột chín được men trong nước bọt biến đổi thành đường (1 điểm) - Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ (0.5 điểm): Khi nhai thức ăn được nghiền nhỏ làm tăng diện tích tiếp xúc của thức ăn nên tốc độ của phản ứng tăng lên. Cơ thể hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu Câu 4 (2,0 điểm) : Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại (1,5 điểm) - Trồng nhiều cây xanh - Không xả rác bừa bãi - Không hút thuốc lá - Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi. Tác hại của thuốc lá (0.5 điểm):.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Làm tê liệt lớp lông rung khí quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí có thể ung thư phổi.. BỘ ĐỀ 4 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC - 8 Lớp: 8/…. SBD………………………. THỜI GIAN: 45 phút Họ tên:………………………………….. (Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: 1. Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là: A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. cả B và C. 2. Nhóm máu A cho được người có nhóm máu: A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A. 3. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi: A. Thở sâu và giảm nhịp thở. C. Thở bình thường. B. Tăng nhịp thở. D. Cả a,b và c sai. 4. Ở miệng xảy ra sự biến đổi hóa học loại thức ăn nào : A. Tinh bột B. Protein C.Lipit D. cả 3 loại thức ăn trên 5. Cơ chế trao đổi khí O2 và CO2 tại phổi và tại tế bào là : A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Vận chuyển chủ động D. cả 3 cơ chế 6. Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là: A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài. Vì sao xương động vật hầm lâu thì bở? Câu 2: (2 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó. Câu 3: (2 điểm) Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ 4 I.. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1 B. 2 C. 3 A. 4 A. 5 B. 6 D. II. TỰ LUẬN: Câu 1: (3 điểm) -. Trình bày đủ và đúng cấu tạo, chức năng của xương dài: mỗi ý đúng cho 0,25 đ.. Các phần của xương Đầu xương Thân xương. -. Cấu tạo Sụn bọc đầu xương Mô xương xốp: gồm các nan xương Màng xương Mô xương cứng Khoang xương. -. Chức năng Giảm ma sát Phân tán lực + Tạo các ô chứa tuỷ đỏ Giúp xương to ra về bề ngang Chịu lực Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em và tuỷ vàng ở người lớn. - Giải thích đúng (0,5 đ) Câu 2: - Nêu đúng đủ khái niệm.(0,5 đ) - Cho đúng ví dụ.(0,5 đ) - Phân tích đúng đường đi của xung thần kinh trong phản xạ.(1 đ) Câu 3: Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng: - Lớp niêm mạc ruột non có những nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong ruột non tăng gấp 600 lần so với diện tích mặt ngoài. (1 đ) - Ruột non rất dài (từ 2.8-3m ở người trưởng thành), dài nhất so với các đoạn khác của ống tiêu hóa.(0,5 đ) - Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.(0,5 đ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Lớp: 8/…. SBD………………………. Họ tên:………………………………. ………………………………………. Điểm:. BỘ ĐỀ 5 ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC - 8 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể phát đề). Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Phần I Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời chính xác nhất điền vào phiếu bài làm Câu 1: Xương đầu được chia 2 phần là: A. Sọ và mặt. B. Sọ và não. C. Mặt và cổ. D. Đầu và cổ. Câu 2: Xương dài ra là nhờ: A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng. B. Sự phân chia của tế bào màng xương. C. Sự phân chia của lớp sụn tăng trưởng. D. Sự phân chia của tế bào khoang xương. Câu 3: Tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự đông máu? A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Tế bào limphô. Câu 4: Thành cơ tim dày nhất là ở: A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải Câu 5: Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa ở người già là A. Đồng hóa lớn hơn dị hóa. B. Bằng nhau C. Đồng hóa nhỏ hơn dị hóa. B. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: Loại enzim thực hiện sự biến đổi hóa học ở khoang miệng là: A. Pepsin. B. Tripsin. C. Lipaza. D. Amilaza. Phần II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1 : Kể tên một số bệnh tim mạch phổ biến và một số tác nhân gây hại cho hệ tuần hoàn(1,5 đ ) Câu 2 : Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. Nêu cơ chế. ( 1,5 đ ).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 3 : Nêu cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng hấp thụ ( 2 đ ) Câu 4 : Nêu các đặc điểm của bộ xương người tiến hóa để phù hợp với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. ( 2 đ ). ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ 5 Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 C. 4 B. 5 C. 6 D. Câu 7: Mỗi từ đúng chấm 0,25 điểm 1. Tế bào 2. Cấu tạo. 3. Mô cơ. 4. Mô thần kinh. Phần II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1: 1,5 đ - Một số bệnh tim mạch phổ biến: tim bẩm sinh, hở van tim, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch... (0,75 đ) - Một số tác nhân gây hại: mở động vật, chất kích thích: ca phê, thuốc lá, bia rượu, heroin, bị sốc...(0,75 đ) Câu 2: 1,5 đ - Sự trao đổi khí ở phổi: 0,5 đ. + O2 khuếch tán từ phế nang vào máu. + CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. - Sự trao đổi khí ở tế bào: 0,5 đ. + O2 khuếch tán từ máu vào tế bào. + CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. - Cơ chế: Khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. 0,5 đ. Câu 3: 2 đ - Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ: + Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp.0,5 đ. + Có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ.0,5 đ. + Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc ( Cả ở lông ruột).0,5 đ. + Ruột dài -> tổng diện tích bề mặt 500m2 0,5 đ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>