Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 9 (2012 - 2013). I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nêu một số máy tìm kiếm? A. B. C. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Truy cập vào website B. Đọc thư điện tử C. Tìm kiếm thông tin trên mạng. D.Tất cả đều sai Câu 3: Thư điện tử được lưu trữ tại: A. Máy chủ yahoo.com.vn B. Máy chủ google C. Máy chủ gmail.com.vn D. Máy chủ thư điện tử. Câu 4: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng B. Phạm vi địa lí. C. Các thiết bị kết nối mạng D. Tất cả đều đúng Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. <lop9b>@<yahoo.com> B. <Tên đăng cập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư> C. <Tên đăng cập>@<gmail.com> D. <Tên đăng cập><mật khẩu> Câu 6: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng. B. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng D. Mạng kiểu đường thẳng Câu 7: Vai trò của máy chủ là gì? A. Quản lí các máy trong mạng B. Điều hành các máy trong mạng C. Phân bố các tài nguyên trong mạng D. Tất cả các câu đều đúng Câu 8: Mạng diện rộng là: A. Mạng LAN B. Mạng WAN C. Mạng internet D. Mạng Wifi Câu 9: ISP là gì? A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử C. Nhà cung cấp các dịch vụ liên quan đến website D. Người sử dụng Internet Câu 10: Chức năng chính của phần mềm Kompozer là: A. Soạn thảo văn bản B. Tạo trang web C. Vẽ và chỉnh sửa hình D. Tạo ảnh động Câu 11: Muốn lưu trang web trong phần mềm Kompozer ta làm: A. Nháy nút Open B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S C. Nháy nút New D. Tất cả đều sai. Câu 12: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 13: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. vietnamnet.vn B. www.answers.comv C. www.edu.net.vn D. Tất cả các địa chỉ trên. Câu 14: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu A. 5 B. 6 C. 20 D. Không giới hạn Câu 15: Làm cách nào để phòng chống virus máy tính? A. Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh. B. Hạn chế sao chép không cần thiết C. Không mở những tập tin gởi kèm trong thư điện tử nếu có nghi ngờ về nguồn gốc D. Tất cả đều đúng Câu 16: Các phần mềm nào sau đây không dùng để diệt virus: A.CMC Afee B. BKAV C. Kapersky D. Kompozer Câu 17: Virus máy tính là gì? A. Virus sinh học B. Virus lây lan qua đường hô hấp C. Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm qua các chương trình (hoặc phần mềm khác) D.Virus H5N1 Câu 18: Để máy tính ở những nơi ẩm thấp hay nhiệt độ cao sẽ làm giảm “tuổi thọ” của máy tính, làm máy tính bị hư hỏng dẫn tới làm mất thông tin, là do yếu tố nào ? A. Yếu tố công nghệ – vật lý. B. Yếu tố bảo quản. C. Yếu tố sử dụng. D. Virus máy tính. Câu 19: Phần mềm trình chiếu thông dụng nhất hiện nay là: A. Microsoft Exel B. Microsoft Word. C. Microsoft Windows D.Microsoft PowerPoint Câu 20: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo trang Web. B. Trình chiếu các trang văn bản. C. Giải trí. D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu các trang dưới dạng điện tử. Câu 21: Trang web là: A. Một siêu văn bản; B. Một phần mềm ứng dụng;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Một siêu văn bản được gán địa chỉ; D. Một siêu liên kết. Câu 22: Vai trò của máy chủ? A. Quản lý các máy con; B. Quản lý và điều khiển các máy con; C. Quản lý và điều khiển các máy con và phân bổ tài nguyên dùng chung; D. Đáp án khác. Câu 23: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm diệt virus máy tính: A. Pascal B. Bkav C. Office D. Kompozer Câu 24: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Modem ADSL B. Chuột C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên Câu 25: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 26: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Thư điện tử C. Thương mại điện tử. D. Chuyển phát nhanh Câu 27: Địa chỉ Website thi giải toán trên mạng là ? A. www.olympictoan.vn B. www.violympictoan.vn C. www.olympic.vn D. www.violympic.vn Câu 28: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 29: Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Locel Area Networld B. Local Are Network C. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 30: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 31: Địa chỉ trang web của mạng giáo dục: A. www.edu.net.vn B. www.nhandan.org.vn C. www.hamyen.org.vn D. www.nhacso.net Câu 32: Ký hiệu @ được sử dụng trong: A. Địa chỉ trang Web. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Địa chỉ vùng miền. D. Địa chỉ ô tính trong Excel. Câu 33: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.hotmail.com D. Tất cả đều đúng Câu 34: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì? A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Tất cả các lợi ích trên. Câu 35: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Là mô hình khách-chủ (server-client) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Máy chủ (server) Câu 36: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào? A. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web B. Tạo trang web, lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản C. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đề tài, tạo kịch bản, tạo trang web Câu 37: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 38: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết; C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 39: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 40: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanhB. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. II. LÝ THUYẾT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính? Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN? Trả lời: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép dùng chia sẽ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, mày in, máy fax, .... Lợi ích của mạng máy tính: - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung dữ liệu - Trao đổi thông tin Giống nhau: phân loại mạng dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính. Khác nhau: Mạng LAN kết nối trong phạm vi hẹp, Mạng WAN kết nối trong phạm vi rộng. Câu 2: Interner là gì? Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet? Trả lời: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như : E-mail, chat, forum,... Để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet ta phải cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. Câu 3: Liệt kê một số dịch vụ trên Internet. Dịch vụ nào của Internet được sử dụng nhiều nhất? Trả lời: Một số dịch vụ trên Internet : - Tổ chức và khai thác thông tin trên web - Tìm kiếm thông tin trên Internet - Thư điện tử - Hội thảo trực tuyến - Đào tạo qua mạng - Thương mại điện tử. Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên web của Internet được sử dụng nhiều nhất Câu 4: Siêu văn bản là gì? Thế nào là trang web? Trả lời: Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Trang web là 1 siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. Câu 5: Thư điện tử là gì? Trả lời: Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 6: Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng chính nào? Trả lời: - Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư. - Chuyển tiếp thư cho một người khác. Câu 7: Tác hại của virus máy tính? Trả lời: - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. - Phá huỷ dữ liệu. - Phá huỷ hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chịu khác: Thiết lập các chế độ ẩn cho tập tin tin hoặc thư mục; thay đổi cách thức hoạt động bình thường của hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng, các trình duyệt, phần mềm văn phòng,.. Câu 8: Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu ứng dụng của phần mềm trình chiếu? Trả lời: Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. + Ứng dụng của phần mềm trình chiếu - Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang nội dung được gọi là trang chiếu. - Mội phần mềm trình chiếu đều có các công cụ soạn thảo văn bản. - Ngoài ra còn có thể tạo các chuyển động của văn bản, hình ảnh,... trên trang chiểu để bài trình chiếu sinh động, hấp dẫn hơn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Trong nhà trường: tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm,.. - Sử dụng các cuộc họp, hội thảo,.. - Tạo các Album ảnh, Album ca nhạc nhờ các hiệu ứng - In các tờ rơi, tờ quảng cáo….
<span class='text_page_counter'>(5)</span>