Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MA TRANDE KT CHUONG 3 DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG 3. Soạn ngày: 23/01/2013 Daïy ngaøy : /01/2013. Thời gian: 45 phút.. A./ Muïc tieâu: -Hoïc sinh bieát giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån baèng hai phöông phaùp moät caùch thaønh thaïo vaø chính xaùc. Biết phân tích bài toán, tổng hợp các số liệu để lập hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. -Rèn kỉ năng tư duy, phân tích, tổng hợp, và kỉ năng giải hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập heä phöông trình. -Tính caån thaän, logic trong trình baøy baøi laøm.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. Chủ đề TL Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. TL Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn. TL Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan. TL Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước. 2. 2 4 40%. 4 40% Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm . 1 4 40%. Giải được PT nghiệm nghuyên 1. 1 2 20%. 4 60% 3 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mai Thủy. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III. Họ và tên:…………………………………… Lớp 9: Điểm. Môn: Đại số: (Thời gian 45 phút). Lời phê của giáo viên. Đề:1 Bài 1: Bài 1: (4điểm) Giải các hệ phương trình sau:  x  y 2 4 x+ 7 y=16  4 x −3 y=− 24 a) 2 x  3 y 9 b) Bài 2: (4điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 3: (2điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 11x + 18y = 120 (1). {. Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III. ĐẠI SỐ 9. Đề 1: Bài 1: (4điểm) x + y = 2  a) 2x - 3y = 9. b). 3x + 3y = 6 5x = 15     2x - 3y = 9  2x - 3y = 9 ⇔ 10 x=30 4 x −3 y=− 24 4 x+ 7 y=16 ⇔ 4 x −3 y=− 24 ¿ x=3 y=12 ¿{. {. x = 3   y = -1. (2,0điểm). (2,0điểm). Bài 2: (4điểm) Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m). ĐK: 0 < x , y < 23 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46. (1,0điểm) (0,5điểm). (1). Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3). (2). (0,5 điểm). 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình. y  5 4(x  3). (0,5điểm).  x 8  Giải hệ phượng trình ta được: y 15 ( TMĐK).. (1,0điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). (0,5điểm) Bài 3: (2điểm) Giải: Ta thấy 11x6 nên x6 . Đặt x = 6k (k nguyên). Thay vào (1) và rút gọn ta được: 11k + 3y = 20 20  11k 3 k1 y 7  4k  3 y. k1 Đặt 3 = t với t nguyên suy ra k = 3t + 1. Do đó: y 7  4(3t  1)  t 3  11t x 6k 6(3t  1) 18t  6. Thay các biểu thức của x và y vào (1), phương trình được nghiệm đúng. Vậy các nghiệm nguyên của (1) được biểu thị bởi công thức:  x 18t  6   y 3  11t với t là số nguyên tùy ý. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III. Trường THCS Mai Thủy. Họ và tên:…………………………………… Lớp 9: Điểm. Môn: Đại số: (Thời gian 45 phút). Lời phê của giáo viên. Đề:2 Bài 1: Bài 1: (4điểm) Giải các hệ phương trình sau: a). {2 xx−+3y=4 y=13. b). y =18 {44xx+7 −3 y=− 22. Bài 2: (4điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 86 mét, nếu tăng chiều dài 6 mét và giảm chiều rộng 4 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 3: (2điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 11x + 18y = 120 (1) Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III. ĐẠI SỐ 9. Đề 2: Bài 1: (4điểm) a) b). {2 xx−+3y=4 y=13 y =18 {44xx+7 −3 y=− 22.  x=-1; y = 5. (2,0điểm).  x=-5/2; y = 4. (2,0điểm). Bài 2: (4điểm) Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m). ĐK: 0 < x , y < 43 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 86. (1,0điểm) (0,5điểm). (1). Nếu tăng chiều dài 6 mét: y + 6 (m) và giảm chiều rộng 4 mét : x -4 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 6 = 4(x-4) Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.. {. (2). 2(x+ y)=86 y+ 6=4( x − 4). Giải hệ phượng trình ta được: x=13; y = 30 ( TMĐK) (1,0điểm) Vậy chiều rộng khu vườn là 13 (m); chiều dài là 30 (m). Bài 3: (2điểm) Giải:. (0,5 điểm) (0,5điểm). (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta thấy 11x6 nên x6 . Đặt x = 6k (k nguyên). Thay vào (1) và rút gọn ta được: 11k + 3y = 20 20  11k 3 k1 y 7  4k  3 y. k1 Đặt 3 = t với t nguyên suy ra k = 3t + 1. Do đó: y 7  4(3t  1)  t 3  11t x 6k 6(3t  1) 18t  6. Thay các biểu thức của x và y vào (1), phương trình được nghiệm đúng. Vậy các nghiệm nguyên của (1) được biểu thị bởi công thức:  x 18t  6   y 3  11t với t là số nguyên tùy ý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×