Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra DS7Ch III MtranDan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương). Thu thập số liệu thống kê, tần số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ TL Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra 6 3đ 30%. TNKQ TL Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê. TNKQ. TL. 1 2đ 20%. Cộng Cấp độ cao TNKQ. TL. 7 5đ 50% Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu. Bảng “ tần số”. 1 2đ 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 2đ 20%. Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng. Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.. 2 3đ 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 6 3đ 30%. 1 2đ 20%. 3 5đ 50%. 2 3đ 30% 10 10đ =100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS ………….. ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT). Họ và tên:…………………………….. Điểm. Lời phê của Thầy(Cô). Lớp:……….. I/TRẮC I/TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm). Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 30 37. 35 32. 37 37. 30 35. 35 30. 35 32. Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “tần số” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: A. 12 C. Học sinh của trường THCS A Câu 3: Các giá trị khác nhau là: A. 4 C. 12 Câu 4: Số đơn vị điều tra là: A. 4 B. 12 Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là: A. 3 B. 4 Câu 6: Giá trị 33 có “tần số” là: A. 3 B. 2 II. TỰ LUẬN: LUẬN: (7 điểm). B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng dấu hiệu. B. Trường THCS A D. Một lớp học của trường THCS A B. 30; 32; 35; 37 D. 0; 2; 5; 7 C. 30. D. 37. C. 5. D. 6. C. 1. D. 0. Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 15. 13 17. 15 15. 10 17. 13 10. 15 17. 17 17. 17 15. 15 13. 13 15. a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu c/ Tính số trung bình cộng d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số” ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS …………… ĐỀ SỐ 1. MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT). I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 C. 2 D. 3 B. 4 B. 5 A. 6 D. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu a/. Đáp án. Số điểm. Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh. 2 điểm. Bảng “tần số” b/. Giá trị (x). 10. 13. 15. 17. Tần số (n). 3. 4. 7. 6. N = 20. 2 điểm. Tính số trung bình cộng c/. 10 3  13 4  15 7  17 6 289 X 20 = 20 =14,45. 2 điểm. M0 = 15 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: n 7 6. 4. d/. 3. 0. 1 điểm. 10. 13. 15. 17. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×