Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

hinh 7 truong hop bang gcg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.22 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS Thạch Bằng Giáo viên lên lớp: Đặng Quốc Tuấn 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò. Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình sau: A. B. A. B 1 M 2. C. E. C D Hình 1. ∆ABC = ∆ADC(c.c.c). Hình 2. ∆AMB = ∆EMC (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho ∆ABC và ∆DEF. Do có vật chướng ngại, ta không kiểm tra được sự bằng nhau của 2 tam giác theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh hay cạnh – góc – cạnh được. Tuy nhiên, ta vẫn có thể nhận biết được 2 tam giác này bằng nhau.. A. 700. B. F. D. 350. 700. 350. E C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 28 - Bµi 5 Trêng hîp b»ng nhau thø ba cña tam gi¸c gãc- c¹nh- gãc ( g-c-g). 1- VÏ tam gi¸c biÕt mét c¹nh vµ hai gãc kÒ - Bµi to¸n: VÏ tam gi¸c ABC biÕt BC = 4cm, B=600, C =400.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 5. Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm, B = 600, C = 400. 1. 100. 110. -Vẽ tia Bx sao cho CBx = 600 90. 120. 40. 80. 70. -Vẽ tia Cy sao cho BCy = 40 Hai tia Bx và Cy cắt nhau tại A,ta được tam giác ABC 600 B0 0. 130. 30. 110. 30. 0. 0. 1. 90. 80. 1 70 60 50 40. 140. 3. 150 160. 20 10. 170. 180. 3150. 30 20. 160. 0. 100. 130 40. 10. 110. 120. 14040 50. 1. 150. 20. 100 120. 50. 130. 60. 140. 90. 60. 2. 2. 110. 100. 80 70. 120. 60. 50. A. x. 3. y. 90. 80. 70. 4. - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm Trên cùng một nửa mặt 0 phẳng bờ BC:. 160. 10 0. 170 180. 170. 4. 400. 180. 24cm. 3. 5. 4C. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x. y. A. B. 4cm. C. Góc B và góc C được gọi là hai góc kề cạnh BC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 80. 70. A. 1. 0 90. 100. 50 110. 100. 90. 80. 70. 120. 40. A’. 110. 260. 40. 3. 60. 0 0. 4cm. 10. 60. 0. 0. 180. C. 5. B. 40. 170. B’0. 150. 20 160. 4. 10. 0. 1. 90. 80. 130 70 60. 10 170. 140 50. 150 140. 30. 160. 100. 130. 3. 20. 110. 120. 140. 30 40. 150. 20. 100 120. 110 50. 140. 90. 60 130 50. 130 30. 80. 70. 120. 2. 60. 1. 15. 40 30. 160. 4. 20 170. 180 0. 40. 4cm 2. 3. 0. 180. 10. 5. 0. C’ 4 6. 5. 6. 6. Bài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ có B’C’ = 4cm, B’ = 600 , C’ = 400 Hãy đo kiểm nghiệm rằng AB = A’B’ Tại sao ta kết luận đợc ∆ABC = ∆A’B’C’ ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A’. A. 600. 600 B. 4cm Xét. C. ABC và A’B’C’, có: AB = A’B’(do đo đạc) B = B’ (= 600) BC = B’C’ (= 4cm). Vậy ∆ABC = ∆A’B’C’ ( c.g.c). B’. 4cm. C’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc: A’ A. 600 B. 4cm. Nếu. 600. 400 ABC và. C A’B’C’, có:. B = B’ BC = B’C’ C = C’ thì ∆ABC = ∆A’B’C’ (g.c.g). B’. 400 4cm. C’. Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy điền nội dung bằng kí hiệu vào dấu ( ... ) để được khẳng định đúng A. A’. B. B’. C. C’. C = C’ => ∆ABC = ∆A’B’C’(g.c.g) a) ∆ABC và ∆ A’B’C’ có: A = A’, AC = A’C’, ……….. A’. A. B. C. B’. C'. A = A’ AB = A’B’, ………. B = B’ => ∆ABC = ∆A’B’C’(g.c.g) b) ∆ABC và ∆ A’B’C’ có: ..……..,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hai tam giác sau có bằng nhau không? Vì sao? K I. ? N. H. G. ∆IHG kh«ng b»ng ∆MNK Vì I kh«ng kÒ cạnh HG. M.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 700. B. D. 35. 700. 350. E C. 0. F.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập: T×m c¸c tam gi¸c b»ng nhau trong c¸c h×nh vÏ sau: B. A. 1 2. D. Hình 1. C. Xét  ABD và CDB có: B = D 1 1 BD là cạnh chung D. =. B. B. 2. 1. D. F. 2 2 Suy ra  ABD = CDB (g.c.g). E. A. Hình 2. XÐt ACB vµ  EFD cã: A = E = 900 CA = EF (gt) C = F (gt) => ACB=  EFD (g.c.g). C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Góc nhọn kề C. B. Hệ quả 1: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau => C¹nh góc vuông – góc nhọn kÒ. A. D. E. Cạnh góc vuông XÐt ACB vµ  EFD cã: A = E = 900 CA = EF (gt) C = F (gt) => ACB=  EFD (g.c.g). F.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C D. B. A. E. F. Hệ quả 1: cạnh góc góc vuông vuông và một góc nhọn Nếu một cạnh nhọn kề kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc góc vuông vuôngvàvàmột mộtgóc góc nhọn nhọn kề kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. => C¹nh góc vuông – góc nhọn kÒ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động nhóm. B. E. Cho hình vẽ a) Chứng minh: C = F b) Chứng minh: ∆ABC = ∆DEF A. C. D. F. Chứng minh: ∆ABC vuông tại A: C = 900 - B (hai góc nhọn phụ nhau). ∆DEF vuông tại D: F = 900 - E (hai góc nhọn phụ nhau) mà B = E. (gt). nên C = F => ∆ABC = ∆DEF ( g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. E. Góc nhọn. ABC, A= 900 GT. DEF, D = 900. BC = EF, B = E KL ∆ABC = ∆DEF A Hệ quả 2:. C. D. F Cạnh huyền. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. => c¹nh huyÒn - góc nhọn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lược đồ sơ lược trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> . Tam gi¸c vu«ng. Tam gi¸c thêng. (C¹nh huyÒn – gãc nhän). Trêng hîp 1 (c.c.c). B. C. E. B. A’. A. C’. B’. C. A. D. F. (Hai c¹nh gãc vu«ng) Trêng hîp 2 (c.g.c) A. A’. C. B. C’. B’. A. Trêng hîp 3 (g.c.g). C. D. F. (C¹nh gãc vu«ng - gãc nhän) A’. A. B. B. E. B. C. B’. C’. A. E Cạnh huyền - Góc nhọn. C. D. F.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bµi tËp 1: Trong h×nh vÏ sau hai tam gi¸c vu«ng. cã b»ng nhau kh«ng ? V× sao? A Gi¶i. 12. ∆ vu«ng AHB = ∆vu«ng AHC (c¹nh gãc vu«ng – gãc nhän kÒ) V×: AH lµ c¹nh chung. B. H. C. A =A2 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bµi tËp 3: T×m c¸c tam gi¸c b»ng nhau trong mçi h×nh vÏ sau: A. E n. n m. O. m B. G. H D. C. F. H×nh 2. H×nh 1. Ta cã F = H (gt) Mµ F vµ H ë vÞ trÝ so le trong => EF // HG => E = G (hai gãc SLT) XÐt ABC vµ  ABD cã ABC = ABD (gt) AB chung BAC = BAD (gt). =>ABC =  ABD (g.c.g). XÐt OEF vµ  OGH cã F=H. (gt). EF = HG (gt) E = G (cmt) => OEF =  OGH (g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Híng dÉn vÒ nhµ - HỌC THUỘC TÍNH CHẤT BẰNG NHAU THỨ 3 CỦA TAM GIÁC VÀ 2 HỆ QUẢ. - ÔN LẠI HAI TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ 1; 2 - LÀM CÁC BÀI: 33; 34; 35; 36; 37 ( SGK-123).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×