Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình: x(m 2) ( m 3) y m 8 a) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua điểm P(-1;1). b) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn luôn đi qua một điểm cố ñònh. Giải: a) Vì đường thẳng (d) đi qua P(-1;1) nên (m 2).( 1) (m 3).1 m 8 5 m 8 m 3. x0 ; y0 . b) Goïi. là tọa độ điểm cố định mà (d) đi qua. Ta coù: (m 2) x0 (m 3) y0 m 8 m . ( x0 y0 1) m 2 x0 3 y0 8 0 m. x0 y0 1 0 2 x0 3 y0 8 0. x0 1 y0 2. Vaäy ñieåm coá ñònh maø (d) ñi qua laø (-1;2) Câu 2: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S. a b c . (b c a) ( a c b) ( a b c). Giải: Ñaët. yx a 2 x b c a xz y a c b ( x; y; z 0) b 2 z a b c x y c 2 Ta coù yz zx x y 1 x y 1 x z 1 y z S 2x 2y 2z 2 y x 2 z x 2 z y 1 1 1 .2 .2 .2 3 2 2 2 Daáu “ =” xaåy ra khi x = y = z a = b = c . Vaäy S nhoû nhaát laø 3 vaø xaåy ra khi a = b = c... Câu 3: Biết rằng a,b là các số thoả mãn a > b > 0 và a.b = 1 a 2 b2 2 2 Chứng minh : a b 2. 2. a 2 b 2 a b 2ab a b 2 2 a b a b a b a b Giải: * Vì a.b = 1 nên a b * Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cô Si cho 2 số dương 2 2 2 a b a b a b a b Ta có : Vậy. a 2 b2 2 2 a b. Câu 4: Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> abc n2 1 2 cba n 2 . Giải: Viết được. với n là số nguyên lớn hơn 2 abc 100a 10b c n 2 1 2 cba 100c 10b a n 4n 4. Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 => 4n – 5 99 (3) 2 2 Mặt khác : 100 n 1 999 101 n 1000 11 n 31 39 4n 5 119 (4) Từ (3) và (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26 Vậy số cần tìm abc 675 Câu 5 : Giải phương trình √3 x2 +26+3 √ x +√ x+3=8. Giải : Ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của PT (1) Với 0 ≤ x <1 thì: 3 2 √ x +26+3 √ x +√ x+3< √3 12 +26+3 √ 1+√ 1+ 3=8 Nên PT vô nghiệm với 0 ≤ x <1 Với x >1 Thì: √3 x2 +26+3 √ x +√ x+3> √3 12 +26+3 √ 1+√ 1+ 3=8 Nên PT vô nghiệm với x >1 Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 1 Câu 6: Giải các phương trình sau: 2 a) 3x2 + 4x + 10 = 2 14 x 7. Giải: xác định đúng điều kiện:. x. 2 2 ;x 2 2. 2 2 2 x 4 x 4 2 x 1 2 2 x 1. 7 7 = 0. ( x 2) 2 ( 2 x 1 x 2 0 2 2 x 1 . b). 4. x 2 x 2 x 2 7 0 x 2 . 4 x2 . 4. 7) 0. (Thỏa mãn). x 4 16 4 x 1 x 2 y 2 2 y 3 5 y. 4 x 2 0 (1) 4 (2) x 16 0 (3) 4 x 1 0 2 2 x y 2 y 3 0 (4) Giải: Điều kiện : 2 Từ (2) (x2 – 4)(x2 + 4) 0 x 4 0 kết hợp với (1) và (3) suy ra x = 2 Thay vào (4): y2 – 2y + 1 0 ; Đúng với mọi giá trị của y.. Thay x = 2 vào phương trình và giải đúng, tìm được y = 1,5 Vậy nghiệm của phương trình: (x = 2; y = 1,5).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) x4 - 2y4 – x2y2 – 4x2 -7y2 - 5 = 0;. (với x ; y nguyên). Giải: Biến đổi đưa được pt về dạng: (x2 – 2y2 – 5)(x2 + y2 +1) = 0 x2 – 2y – 5 = 0 x2 = 2y2 + 5 x lẻ Đặt x = 2k + 1 ; ( k Z ) 4k2 + 4k +1 = 2y2 + 5 2y2 = 4k2 + 4k – 4 y2 = 2(k2 + k – 1) y chẵn Đặt y = 2n; (n Z ) 4n2 = 2(k2 + k – 1) 2n2 + 1 = k(k + 1) (*) Nhìn vào (*) ta có nhận xét: Vế trái nhận giá trị lẻ, vế phải nhận giá trị chẵn (Vì k và k + 1 là hai số nguyên liên tiếp) (*) vô nghiệm pt đã cho vô nghiệm 5 3 29 12 5 Câu 7: Chứng minh đẳng thức: = cotg450 Câu 8: a/ Cho a + b = 2.T ìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 + b2 b/ Cho x +2y = 8 . T ìm giá trị lớn nhất của B=xy. x 2 y 8 x 8 2 y. Giải: a/ Cho a + b = 2.T ìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 + b2. B y 8 2 y 8 y 2 y 2. a b 2 b 2 a A a 2 2 a . 2. . 8 . A 2a 2 4a 4. A A. . 2. 2a 2 2a. 2 2a . 2. . 2. 2. 2. 2. 2. 2. . 2 2 y.2 2 2 2. 2y 2 2. . 2. 8. Câu 9: Giải phương trình x 2 9 x 2 6 x 9 0 2. b/ x 4 x 4 0 a / x 2 9 x 2 6 x 9 0 . . b/ Bmax 8. A 2 Amin 2 2. 2y. x 3 . . x 3 x 3 0. x 3 0 x 3 x 3 0 Giải:. x 3 ptvn . vậy nghiệm của pt là x=3 b / x 2 4 x 2 4 0 x 2 4 x 2 4 0 t 1 t t 0 t 2 t 0 t 0 x 2. . x 5 2. 2 Câu 10: Giải phương trình : x 4 x 7 ( x 4) x 7 2 2 Giải: Đặt t = x 7 , phương trình đã cho thành : t 4 x ( x 4)t 2 t ( x 4)t 4 x 0 (t x)(t 4) 0 t = x hay t = 4, 2 2 Do đó phương trình đã cho x 7 4 hay x 7 x 2 2 x 7 x x2 + 7 = 16 hay x 7 x2 = 9 x = 3 Câu 11: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.. 2 x 2 2 y 2 12 xy x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =. Giải: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.. . 2. 8 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x 2 2 y 2 12 xy x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 2 x 2 2 y 2 3.4 xy 2 x 2 2 y 2 3 2 ( x y ) 2 xy 3 2.( x y ) 2 4 xy 3 x y x y xy xy. Ta có A = 2 2.( x y )2 1 3 2.( x y ) 2 1 3 2.( x y ) 2 2 2. ( x y ) 1 2( x y ) 2 2 x y x y x y x y xy. 2( x y ) . 1 2 2 ( x y) x y x y = . ( x y) Xét. 1 x y. 1 Áp dụng Cosi cho 2 số (x+y) và ( x y ) ta có: 1 (x+y) + ( x y ) ≥ 2. x y .(. 1 ) x y = 2. 1 2 ( x y) x y ≥ 4 Do đó: A = 1 Vậy Min A = 4 (x+y) = ( x y ) (x+y)2 =1 x + y = ±1 1 Kết hợp với điều kiện 4xy = 1 ta được x = y = - 2 1 x=y= 2. Câu 12: Cho sè thùc x > 2. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc 1 S= x2-x+ x 2 1 Giải: S= x2- x+ x 2 = 2. 2. 1 1 25 5 1 7 5 = x -x+ = x - + 4 x - 2 + +8= x - + 4 x - 2 + + x-2 2 x-2 4 2 x-2 4 2. 5 2 x - 0 2 1 4 x 2 + 4(Cosi ) x-2 Ta cã .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7 23 MinS = 4 + 4 = 4 khi x=2,5. Câu 13: Cho x2 + 2y2 + z2 -2xy - 2yz + zx - 3x - z +5 = 0.TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc S = x3 + y7 + z2010 . Giải: x2 + 2y2 + z2 -2xy - 2yz + zx - 3x - z +5 = 0. 1 1 1 2 2 2 2 <=> 2 (x + 4y + z -4xy - 4yz + 2zx) + 2 ( x – 6x + 9) + 2 ( z2 – 2z +1) = 0 1 1 1 <=> 2 (x - 2y + z)2 + 2 ( x - 3)2 + 2 (z - 1)2 = 0. => x = 3 ; y = 2 ; z = 1 => S = x3 + y7 + z2010 =33 + 27 + 12010 = 92 Câu 14: Cho x,y l à các số dương thoả mãn : x + y = 4 P x 2 y 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của :. 33 xy. Giải: Từ x+y=4 ( x y)2 4 4 Áp dụng BĐT Côsi ta có: xy 33 33 xy 4 Do đó 2. Mặt khác: x2+y2= ( x y ) -2xy=16-2xy 16 2.4 =8( do xy 4) 33 65 8 4 4 Vậy P 65 Do đó : MinP= 4 , đạt được khi x=y=2.. Câu 14: Cho 2 số dương x, y có x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 2 1 2 y B = x 1 1 1 x2 y 2 1 B 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 y x y x y x y x Giải: Ta có: 1 1 . x y. 2. 2. 2 xy. x y 2 x y 2 . 2. 2. . 1 1 2 xy 1 2 1 2 2 2 2 1 2 x y x y x y xy 2. 9. x y 1 x y x y 1 2 Vậy: Giá trị nhỏ nhất của B là B = 9 . A. Câu 15: Rút gọn biểu thức. 3 5. 10 3 5. . 3. 5. 10 3 . 5..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B=. 3- 3 2-. 3 +2 2. 3 +3. +. 2+ 3 - 2 2 . 2 2 3 3 3 2 3 C 2 (24 8 6) 2 2 3 2 3 3 4 2 2 3 D 4 49 20 6 4 49 20 6. E 3 2 3 4 2 . 6 44 16 6. Câu 16: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì phân số. n3 +2 n laø phaân soá toái giaûn. n4 +3 n2 +1. Giải: Để C/m:Phân số tối giản ta C/mTử và mẫu chỉ có ước chung lớn nhất là 1 Gọi d là Ước chung của n3+2n và n4+3n2+1.Ta có n3+2n ⋮ d ⇒ n(n3 +2 n)⋮ d => n4 + 2n 2 ⋮ d (1) 2. 2. 4. 2. n +1 ¿ =n +2 n + 1⋮ d (2) ⋮d⇒ ¿ 4 2 4 Từ (1) và (2)=>(n +3n +1)- (n +2n2) ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d ⇒ d=1 2 n+1 Câu 17: Chứng minh rằng phân số 2 n2 −1 Tối giản với mọi n là số tự nhiên HD:Goïi d laø UCLN(2n+1,2n2-1)=>2n+1 ⋮ d vaø 2n2-1 ⋮ d => n(2n+1)-(2n2-1). n4+3n2+1-(n4+2n2)= n2+1. +1 ⋮ d. 5. n +n+ 1 Câu 18: Chứng minh rằng phân số : 4 2 n +n +1. không tôi giản với mọi n là số nguyên dương. HD:Tử và mẫu có chứa nhân tử chung là n2+n+1>1 2 2 Câu 19: Tìm nghiệm nguyên của PT : x 4 xy 5 y 16 2 2 Giải: Ta có : x 4 xy 5 y 16. . ( x 2 y ) 2 y 2 16 42 02 0 2 4 2. x 2 y 4 y 0 hoặc. ⋮ d => n. x 2 y 0 y 4. Giải các hệ PT trên và thử lại, ta được 4 nghiệm nguyên là : (x;y) ( 4; 0); (4; 0);(4;8); ( 8; 4). . Câu 20: Tìm các nghiệm nguyên của PT : ( x 3)( y 4) 3xy Giải: Ta có : ( x 3)( y 4) 3xy y (2 x 3) 4 x 12 18 y 2 2 x 3 (vì x Z 2 x 3 0 ) Do x, y là các số nguyên nên 18 phải chia hết cho (2 x 3) . (2 x 3) là ước số của 18. (2 x 3) 1; 2; 3; 6; 9; 18 . Từ đó ta tính được các giá trị nguyên của x là : 2; 1; 3; 0; 6; 3 . Các giá trị tương ứng của y là : 20; 16 ; 8; 4 ; 4; 0. ( x; y ) (2; 20);(1; 16); (3;8); (0; 4);(6; 4); ( 3; 0) Vậy PT (7) có các nghiệm nguyên ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>