Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 46 So trung binh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.49 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>7D 9B. NhiÖt mõng NhiÖtliÖt liÖt chµo chµo mõng c¸c vÒdù dùgiê héi M«n th¶o c¸cthÇy thÇyc« c« gi¸o gi¸o vÒ To¸n 7 M«n to¸n líp 9 Ng­ ờiưthựcưhiện:ưNguyễnưThịưNgọcưHương GV­Thùc­HiÖn:­Kim­§×nh­Th¸i­. Tr­ ng­THCS­Quang­Trung Tr­ êêng­THCS­Ph¹m­C«ng­B×nh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi :. • Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 3 4 7. 6 7 7. 6 5 6. 7 8 6. 7 10 5. 2 9 8. 9 8 2. 6 7 8. 8. 8. 2. 4. 7. 7. 6. 8. 5. 6. 6. 3. 8. 8. 4. 7. a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b)Lập bảng tần số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 47-§4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: • Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19: 3 4 7. 6 7 7. 6 5 6. 7 8 6. 7 10 5. 2 9 8. 9 8 2. 6 7 8. 8. 8. 2. 4. 7. 7. 6. 8. 5. 6. 6. 3. 8. 8. 4. 7. (Bảng 19) ?1 Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ? ?2 Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm Có 40bình bạncả làm bài kiểm tra. Trả lời: trung lớp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: 3 4 7. 6 7 7. 6 5 6. 7 8 6. 7 10 5. 2 9 8. 9 8 2. 6 7 8. 8. 8. 2. 4. 7. 7. 6. 8. 5. 6. 6. 3. 8. 8. 4. 7. Tổng bằng :250. Trả lời : Điểm trung bình cả lớp là : 250:40 = 6,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu. a) Bài toán. Ta có bảng tần số sau : Điểm số(x). Tần số(n). Các tích(x.n). 2. 3. 6. 3. 2. 6. 4. 3. 12. 5. 3. 15. 6. 8. 48. 7. 9. 63. 8. 9. 72. 9. 2. 18. 10. 1. 10. N=40. Tổng:. (Bảng 20 ). 250 X 6,25 40. 250.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:. a) Bài toán: ►Chú ý: Trong bảng trên, b)Công thức : tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thay bằng tích điểmcósốthể ấy tính với số có bình cùngcộng điểmcủa số như Dựathế vào bảng" tầncủa số“,ta số bài trung một vậy dấu hiệ (tức trị với tầncộng số của (gọitích tắt của là sốgiátrung bình và nó). kí hiệu là X ) như sau : -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. -Cộng tất cả các tích vừa tìm được. -Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Công thức : x n1  x2 n2  x3 n3  ...  xk nk X . 1. N. Trong đó : x1, x2,.., xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2 ,......, là k tần số tương ứng. N là số các giá trị ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán b) Công thức X . ?3. x1 n1  x2 n2  x3 n3  ...  xk nk N. Kết quả kiểm tra của lớp 7A (với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “ tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính số điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21) :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức: Điểm số (x). Tần số (n). Các tích(x.n). 3. 2. 6. 4. 2. 8. 5. 4. 20. 6. 10. 60. 7. 8. 56. 8. 10. 80. 9. 3. 27. 10. 1. 10. N = 40. Tổng : 267 (bảng 21). 267 6,68 X  40.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:. a) Bài toán: b) Công thức:. ?4 Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7C và 7A ? ĐÁP ÁN Điểm trung bình của lớp 7C là 6,25. Điểm trung bình của lớp 7A là 6,68. Vậy kết quả làm bài kiểm tra của lớp 7A tốt hơn lớp 7C..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức:. 2. Ý nghĩa số trung bình cộng: Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. ►Chú ý. : Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.. Ví dụ :Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là : 4000;. 1000;. 500;. 100. Không thể lấy số trung bình cộng X 1400 làm đại diện cho X vì có sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị (chẳng hạn, 4000 và 100).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: a) Bài toán: b) Công thức:. 2. Ý nghĩa số trung bình cộng: 3. Mốt của dấu hiệu: Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22 : Cỡ dép (x) Số dép bán được(n). 36 37 38 39 40 41 13 45 110 184 126 40. 42 5 N=523. Bảng 22 Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” ; kí hiệu là M0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ. Điểm kiểm tra học kì của hai học sinh trong lớp được ghi lại hai bảng sau : HỌC SINH A HỌC SINH B Điểm Tần số Tích Điểm Tần số Tích (x) (n) (x.n) (x) (n) (x.n) 6 7 8. 2 4 4. 12 28 32. X 7, 2. N =10 Tổng: 72. 5 6 8 9 10. 2 3 2 2 1. 10 18 16 18 10. N =10 Tổng: 72 a) Điền vào bảng các giá trị của tích (x.n) b) Tính số trung bình cộng. X 7, 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo SGK kết hợp với bài tập ở vở ghi. -Làm bài tập 14- 17 (tr.20 SGK). -Làm bài tập 11, 12, 13 (trang 6) SBT. -Thống kê điểm các môn học kì I của em và bạn cùng bàn với em. a) Tính điểm trung bình các môn của bạn và em. b) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng học tập của em và bạn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×