Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 (LÝ THUYẾT) NĂM HỌC 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 45 phút. Đề 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ) 1. Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ có dạng: A. if <điều kiện > then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>; B. if <điều kiện > then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; C. if <điều kiện> then <câu lệnh >; D. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Tam giac; B. end; C. Tamgiac; D. 3so. 3. Để dịch chương trình, ta dùng tổ hợp phím: A. Alt + F9; B. Alt + X; C. Ctrl + F9; D. Tất cả đều đúng. 4. Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng: A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D.Tong(a+b); 5. Dãy kí tự 2010 thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây: A. String B. Integer C. Real D.Char 6. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu là số nguyên, x là biến với kiểu dữ liệu là xâu, phép gán nào sau đây là hợp lệ: A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D.A:= ‘Ben tre’; PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal (2đ) Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau (2đ): Program sua loi {1} Var a,b,c:Integer; {2} Begin {3} a:=300; {4} b:=a+100 {5} c:=a/b; {6} a:=a+b; {7} writeln('Ket qua a=',a, ‘b=',b, ‘c=',c:4:2); {8} readln {9} End {10} Câu 3: (3đ) Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán cho bài toán sau: “Tính điểm trung bình tin học nghề của bạn Lan gồm 2 phần lí thuyết và thực hành, biết điểm thực hành có hệ số 3, điểm lí thuyết có hệ số 1”..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN PHẦN I: Đúng mỗi câu 0.5 điểm 1B 2C 3C 4B 5A 6B PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal (2đ) Giống: (1đ)  Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu.  Đều được khai báo Trước khi sử dụng Khác: (1đ) Biến  Giá trị của biến có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.  Biến được khai báo bằng từ khoá Var Hằng  Giá trị của hằng được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện chương trình.  Hằng được khai báo bằng từ khoá Const Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau và cho kết quả xuất ra trên màn hình (2đ): Sửa lỗi (2đ) {1} Tên sua loi không được có khoảng trống, thiếu ; {2} khai báo biến c phải là kiểu số thực Real {5} Thiếu ; {10} Thiếu dấu . Sửa lại Program sualoi; Var a,b,:Integer; C:Real; Begin a:=300; b:=a+100; c:=a/b; a:=a+b; writeln('Ket qua a=',a, ‘b=',b, ‘c=',c:4:2); readln End. Câu 3: (3đ) * Xác định bài toán: (1Đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ có dạng: A. if <điều kiện> then <câu lệnh >; B. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; C. if <điều kiện > then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>; D. if <điều kiện > then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; 4. Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng: A. Tong:a+b; B.Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; 5. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu là số nguyên, x là biến với kiểu dữ liệu là xâu, phép gán nào sau đây là hợp lệ: A. X:= 57; B.A:= ‘VIET NAM’; C. A:= 4.5; D. X:= ‘1234’; 6. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Tamgiac; B. 3so. C. Tam giac; D. end; 5. Dãy kí tự 2010 thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây: A. Real B.Char C. String D. Integer PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal (2đ) Câu 2: Tìm chổ sai trong chương trình. sau : (2đ) Program Timchosai; Var a,b,x : integer; Begin Clrscr; Write(‘ nhap hai so nguyen a va b :’) Readln(a,b); x = a/b; Wrtieln(‘ket qua cua phep chia a cho b la: ‘,x); End Câu 3: (3đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán cho bài toán sau: “Tính điểm trung bình tin học nghề của bạn Lan gồm 2 phần lí thuyết và thực hành, biết điểm thực hành có hệ số 3, điểm lí thuyết có hệ số 1”.. PHẦN I: Đúng mỗi câu 0.5 điểm 1A 2A 3D 4D 5D 6C PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal (2đ) Giống: (1đ)  Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu.  Đều được khai báo Trước khi sử dụng Khác: (1đ) Biến  Giá trị của biến có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.  Biến được khai báo bằng từ khoá Var Hằng  Giá trị của hằng được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện chương trình.  Hằng được khai báo bằng từ khoá Const Câu 2: (2 điểm). Program Timchosai; Uses CRT; Var a,b : integer; x : real; Begin Clrscr; Write(‘ nhap hai so nguyen a va b : ‘); Readln(a,b); x:= a/b; Writeln(‘ ket qua cua phep chia a cho b la: ‘,x:4:2); Readln; End. Câu 3: (4đ). * Xác định bài toán: (1đ) Input: Điểm lí thuyết, điểm thực hành Output: ĐTB=(ĐTH*3+ĐLT)/4 * Mô tả thuật toán: (2đ)  B1: Nhập vào điểm lí thuyêt, điểm thực hành  B2: tính điểm ĐTB=(ĐTH*3+ĐLT)/4  B3: Thông báo điểm trung bình và kết thúc thuật toán.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phần thực hành:(thời gian:45’). Câu 1: Viết chương trình tính tích 2 số a, b. Với a, b là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím Hãy sửa lỗi chương trình sau. Dịch và chạy thử với bộ số mà bạn chọn, Program Baitap1; Var S,a,b=Real; Begin Writeln(‘Nhap a:);readln(a); Writeln(Nhap b:);readln(b) S:=a.b Write(‘Tích 2 so a va b la:’,S); Readln End Câu 2: Viết chương trình nhập số nguyên n (khác 0) từ bàn phím và thông báo kết quả ra màn hình số mà bạn vừa nhập là số âm hay số dương. Hãy hoàn thành chương trình sau: Program so_amduong; Var n: integer; Begin Writeln(‘Nhap n:);readln(n); {Nếu ................. thì Thông báo n là số âm Ngược lại. Thông báo n là số dương} Readln End. * Đáp án: CÂU Câu 1. Câu 2. TRẢ LỜ. Program Baitap1; Var S,a,b: Real; Begin Writeln(‘Nhap a:’);readln Writeln(‘Nhap b:’);readln S:=a*b; Write(‘Tong 2 so a va b la Readln End. If n <0 then Writeln(n, ‘ la so am’) Else Writeln(n, ‘ la so le’);.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×