Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Cô vũ mai phương tuyển chọn 100 câu hỏi từ vựng chinh phục điểm 9,10 FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 21 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
100 CÂU HỎI TỪ VỰNG HAY VÀ KHĨ
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019

Cô Vũ Thị Mai Phương

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Question 1. He warned _______ too far.
A. her not to go
B. her do not go

C. her did not go

D. she did not go

Kiến thức: Cấu trúc đi với “warn”
Giải thích:
warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (khơng) nên làm gì
warn sb against + V-ing: cảnh báo ai khơng nên làm gì
Tạm dịch: Anh ấy cảnh báo cho cô ấy rằng không nên đi quá xa.
Chọn A
Question 2. How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.
A. were you working
B. do you work
C. have you worked

D. did you work



Kiến thức: Thì q khứ đơn
Giải thích:
“ago”  dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: How long ago + did + S + V?
Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước
Chọn D
Question 3. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finishes
B. finish
C. will finish

D. shall have finished

Kiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:
S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)
Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngồi đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.
Chọn A
Question 4. Small children are often told that it is rude _______ at other people.
A. to point
B. points
C. pointed
D. point
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It is + adj + to V
Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác
Chọn A
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 5. My husband wants me _______ this letter before afternoon.
A. post
B. to post
C. posting

D. posts

Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì
Tạm dịch: Bố tơi muốn tơi gửi lá thư này trước buổi chiều
Chọn B
Question 6. If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.
A. see
B. didn’t see
C. saw

D. had seen

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành động
ở hiện tại (loại 2).
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)
Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã khơng phải chịu đau rồi.
Chọn D

Question 7. Bill asked Tom where _______.
A. he was going now
C. is he going now

B. he was going then
D. he is going then

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngơi, lùi thì và khơng ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì
hiện tại tiếp diễn  quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại
now  then; do đó đáp án A loại
Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.
Chọn B
Question 8. By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.
A. will have discovered
B. had discovered
C. will discover
D. are discovering
Kiến thức: Thì tương lai hồn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Cách dùng: Thì tương lai hồn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.
Chọn A
Question 9. Not only _______ the exam but she also got a scholarship.
A. she passed
B. did she pass
C. she had passed


D. has she passed

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ “did”
Tạm dịch: Anh ấy không những đỗ kỳ thi mà còn đạt được học bổng.
Chọn B
Question 10. _______ had the curtain been raised than the light went out.
A. Hardly
B. Scarcely
C. Only when

D. No sooner

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…
Giải thích:
No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…
= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…
= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…
Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng
Chọn D
Question 11. She got the job _______ the fact that she had very little experience.

A. although
B. because
C. despite
D. because of
Kiến thức: Liên từ (từ nối)
Giải thích:
Despite + N / V-ing = Despite + the fact that + mệnh đề: Mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Because + mệnh đề = because of + N/ Ving : bởi vì
Tạm dịch: Cơ ấy có được cơng việc mặc dù cơ ấy có ít kinh nghiệm
Chọn C
Question 12. I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?
A. staying- going
B. to stay- to go
C. to stay- going
D. staying - to go
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
feel like + Ving: muốn làm gì
what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì
Tạm dịch: Tơi khơng muốn về nhà, ra ngồi đi bộ thì sao?
Chọn A
Question 13. The more you talk about the situation, _______ .
A. the worse it seems
B. it seems the worse
C. the worse does it seem D. it seems worse
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng…
càng…

Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.
Chọn A
Question 14. This building _______ finished by the end of 2020.
A. will be
B. will have been
C. is going to be

D. is

Kiến thức: Thì tương lai hồn thành
Giải thích:
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

by the end of 2020: tới cuối năm 2020  dấu hiệu nhận biết thì tương lai hồn thành
Cấu trúc: S + will have + P2
Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc: S + will have been P2
Tạm dịch: Toà nhà này sẽ hoàn thành vào cuối năm 2020
Chọn B
Question 15. If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.
A. never you will be able
B. will you never be able
C. you will never be able
D. will never you be able
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học
Chọn C
Question 16. Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.
A. applied/ had asked
B. applied/ asked
C. had applied/ asked
D. applied/ have asked
Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì q khứ đơn – q khứ hồn thành:
S + had + V3, before S + V2
Hoặc: Before S + V2, S + had + V3
Tạm dịch: Trước khi tơi nhận cơng việc đó, tơi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.
Chọn B
Question 17. It is very kind of you __________ me a hand.
A. giving
B. give
C. to give

D. given

Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tơi.

Chọn C

Question 18. Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.
A. had to

B. has to
C. have to
D. has been
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S+ V(e/es)
Cách dùng:
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
Dấu hiệu: always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) ,
sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month, every year,..
Tạm dịch: Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để làm một số thí nghiệm quan trọng.
Chọn B
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 19. Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the
solutions.
A. for
B. of
C. on
D. with
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai
Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về ni dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.
Chọn D
Question 20. They _______ small cup of coffee after they_______dinner.

A. drunk/had finished
B. drunk/finished
C. drink/ had finished
D. drank/had finished
Kiến thức: Sự kết hợp thì QKĐ - QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì q khứ đơn và q khứ hoàn thành:
After + S + had + V3, S + V2
Hoặc: S + V2, after + S + had + V3
Tạm dịch: Họ đã uống một tách cà phê sau khi ăn bữa tối.
Chọn D
Question 21. Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.
A. despite
B. in spite
C. although
D. because
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.
Chọn A
Question 22. He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.
A. left / do not see
B. has left / have not seen
C. left / did not see
D. left / have not seen
Kiến thức: Sự phối hợp các thì
Giải thích:
two years ago  dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2

for 2 years now  dùng thì hiện tại hồn thành: S + have/ has Ved/ V3
Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tơi khơng nhìn thấy anh kể từ đó.
Chọn D
Question 23. She _______ working on that manuscript for 2 years now.
A. will be
B. had been
C. is

D. has been

Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing
Cách dùng:
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà khơng đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Dấu hiệu: for 2 years now
Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc với bản thảo đó trong 2 năm nay.
Chọn D
Question 24. I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.
A. to give
B. that he give
C. giving


D. if could he give

Kiến thức: Cấu trúc với “ask”
Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
Tạm dịch: Tơi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Chọn A
Question 25. Benald wanted to know _____.
A. where I have been those days
C. where had I been those days

B. where I had been those day
D. where I had been those days

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngơi và lùi thì của động từ nhưng không đảo ngữ. S +
wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days
have been  had been
Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.
Chọn D
Question 26. My brother _______ a lot of things for the past five years.
A. does
B. did
C. is doing

D. has done

Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hồn thành.

Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Chọn D
Question 27. Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.
A. more seriously as
B. as seriously as
C. more serious than

D. as serious than

Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”
Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V
Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.
Chọn C
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 28. The woman asked _______ get lunch at school.
A. can the children
B. whether the children could
C. if the children can

D. could the children
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi trường thuật câu hỏi “Yes/ No” đùng “if/ whether”, đổi ngơi, lùi thì nhưng khơng đảo ngữ và khơng cịn
dấu chấm hỏi.
S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì)
can  could
Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi rằng liệu lũ trẻ có được ăn trưa ở trường không.
Chọn B
Question 29. _______ you, I’d think twice about that decision.
A. Should I be
B. If I am
C. Had I been

D. Were I

Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.
Chọn D
Question 30. We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.
A. would it not have been
B. be it not
C. had it not been
D. should it not have been
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3

Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3
Tạm dịch: Chúng tôi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu không có sự phản đối của Tom.
Chọn C
Question 31. She _____ thousands of pictures since the 1980s.
A. took
B. was talking
C. has taken

D. had been taking

Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích: since the 1980s  thì hiện tại hồn thành: S + have/ has + V.p.p
Tạm dịch: Cô ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.
Chọn C
Question 32. Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trò là chủ từ trong
mệnh đề quan hệ.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một
mệnh đề.
- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ khơng xác định (trước “that” khơng được có dấu phẩy)
- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.
Chọn A
Question 33. It is high time Tom________ more active in class.
A. must be
B. has been
C. was

D. were

Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”
Giải thích:
Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó
Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.
Chọn C
Question 34. Hung doesn’t take good care________ himself.
A. in
B. of
C. about

D. for

Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó
Tạm dịch: Hưng khơng chăm sóc tốt bản thân mình.
Chọn B
Question 35. We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.

A. know
B. have known
C. knew
D. had known
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá
Ở khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…
Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi
Chọn D
Question 36. After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream ever.
A. the-the
B. a-the
C. a-a
D.  -the
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cụm từ: go to bed: đi ngủ
So sánh hơn của tính từ dài: the most + tính từ dài
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tơi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến giờ.
Chọn D
Question 37. The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.
A. was built
B. is built
C. has built
D. were built
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ là
danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/
V3
Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.
Chọn A
Question 38. My mother asked me _____.
A. which tertiary institution did I choose
C. which tertiary institution I would choose

B. which tertiary institution I choose
D. which tertiary institution will I choose

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:
S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)
Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngơi, lùi thì nhưng khơng đảo ngữ và khơng có dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.
Chọn C
Question 39. We _______ touch since we _______ school three years ago.
A. lost / have left
B. have lost / leave
C. have lost / left
D. were losing / had left
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành - q khứ đơn

Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:
S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.
Question 40. She asked ________so embarrassed when he saw Carole.
A. why did Mai look
B. did Mai look
C. why Mai looked

Chọn C
D. why looked

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:
S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…
Khi tường thuật câu hỏi, ta khơng đảo ngữ và khơng cịn dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.
Chọn C
Question 41. If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.
A. won't be
B. wouldn't have been
C. wouldn't be
D. hadn't been
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với
hiện tại.
Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)
Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khun của mình thì bạn sẽ đã khơng ở gặp khó khăn như bây giờ.

Chọn C
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 42. Ms. Brown wanted to know _____ in my family.
A. there were how many members
B. how many members there were
C. were there how many members
D. how many members were there
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.
S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)
Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tơi.
Chọn B
Question 43. China is the country with _____ population.
A. the larger
B. the more large
C. the largest

D. the most large

Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N
Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.
Chọn C

Question 44. If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.
A. will be
B. would be
C. were
D. would have been
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các lồi gặp nguy hiểm, mơi trường có thể mất đa dạng
sinh học.
Chọn A
Question 45. Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting yesterday.
A. is
B. has
C. was
D. have
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ
Giải thích:
“Every of the committee members”được chia như ngơi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday) 
was
Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.
Chọn C
Question 46. The planet Mercury _________ round the Sun every eighty-eight days.
A. has travelled
B. is travelling
C. travelled
D. travels
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao
Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện
tại đơn: S + V(s/es)
Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.
Chọn D
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 47. Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.
A. which
B. what
C. that
D. whose
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.
Stress (n): sự căng thẳng  danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.
Chọn A
Question 48. Up to now, the teacher _______ our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given


D. had given

Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hồn thành.
Cơng thức thì hiện tại hồn thành: S + have/ has +Ved/ V3
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.
Chọn C
Question 49. What did you have for ______ breakfast this morning?
A. x
B. a
C. an

D. the

Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào bữa
sáng
Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?
Chọn A
Question 50. Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom

D. whose

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trị chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trị tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is”  who
Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.
Chọn A

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN 50 CÂU TIẾP THEO
Question 1. Tom denied _______ part in the fighting at school.
A. to take
B. take
C. to taking

D. taking

Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: deny + V-ing: phủ nhận đã làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy phủ nhận việc đã tham gia bạo động tại trường.
Chọn D
Question 2. Your brother hardly talks to anyone, _______?
A. does he

B. is he
C. doesn’t he

D. isn’t he

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?
S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?
Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đi ở dạng khẳng định. Động từ
chính là “talks” => trợ động từ là “does”
Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?
Chọn A
Question 3. If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has
B. has had
C. had

D. would have

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V
Tạm dịch: Nếu bây giờ Paul có việc làm, anh ấy sẽ không buồn như vậy.
Chọn C
Question 4. If he _____ the lesson yesterday, he could do the test better today.
A. has reviewed
B. had reviewed
C. will review


D. reviewed

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện hỗn hợp để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ (loại 3), nhưng kết quả thì trái ngược với
hiện tại (loại 2).
Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)
Dấu hiệu: yesterday, today
Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy đã xem lại bài, hôm nay anh ấy có thể làm bài kiểm tra tốt hơn.
Chọn B
Question 5. Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.
A. made/ have been moving
B. made/ are moving
C. have made/ moved
D. were making/ have moved
Kiến thức: Sự hòa hợp về thì
Giải thích:
Cơng thức kết hợp thì q khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

S + have + p.p – SINCE –S + V.ed/ V2
Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
Chọn C
Question 6. Jane cooks well _____ she hates washing up afterwards.
A. however

B. therefore
C. so

D. but

Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
so: nên, do đó
but: nhưng
Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cơ ấy ghét rửa bát sau đó.

Chọn D

Question 7. Tom’s eyes were red _____ he had been swimming in a chlorinated pool.
A. so
B. but
C. because
D. in case
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
so: nên, do đó
but: nhưng
because: bởi vì
in case: trong trường hợp
Tạm dịch: Đơi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.
Chọn C
Question 8. She asked me _____ I was looking at.
A. when

B. if
Kiến thức: Từ nghi vấn
Giải thích:
when: khi nào
what: cái gì
Tạm dịch: Cơ ấy hỏi tơi đang nhìn cái gì.

C. what

D. why

if: nếu như, liệu
why: tại sao

Question 9. My father always has the builder ________ the roof of our house.
A. repaired
B. to repair
C. to be repaired

Chọn C
D. repair

Kiến thức: Cấu trúc truyền khiến/ nhờ vả
Giải thích:
have + sb + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm cho cái gì
have + sth + Ved/ V3 ( + by +O): nhờ cái gì được làm bởi ai
Tạm dịch: Bố tôi luôn được người sửa chữa chữa mái nhà của chúng tôi.
Chọn D
Question 10. It is time every student ________ harder for the coming exam.
A. worked

B. should work
C. works

D. work

Kiến thức: Cấu trúc với “It is time”
Giải thích: Cấu trúc: It + is + (about, high…) time + S + Ved/ V2: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Chọn A

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 11. The telephone _____ by Alexander Graham Bell.
A. invented
B. be invented
C. was invented

D. is inventing

Kiến thức: Câu bị động thì q khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có “by + O” => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Chọn C
Question 12. Do you remember Mr.Brown, _____ taught us how to write an English essay?

A. that
B. whom
C. who
D. those
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
+ who: được dùng thay thế cho người; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
+ whom: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trị tân ngữ trong mệnh đề quan hệ;thường đi
sau giới từ.
+ that: được dùng để thay thế cho cả người và sự vật hoặc con vật; thay thế cho “who, whom, which” trong
mệnh đề quan hệ không xác định.
+ those: không dùng trongng mệnh đề quan hệ.
“Mr. Brown” là danh từ chỉ người; sau chỗ trống có động từ “taught” => who
Tạm dịch : Bạn có nhớ ơng Brown người mà dạy chúng ta cách viết một đoạn văn tiếng Anh không?
Chọn C
Question 13. If my candidate had won the election, I _____ happy now.
A. would be
B. would have been
C. will be

D. am

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 3 mệnh đề “if “dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ và mệnh đề chính
loại 2 để diễn tả kết quả còn để lại ở hiện tại (now).
Cấu trúc: If + S + had + V3/ed, S + would + V
Tạm dịch: Nếu ứng cử viên của tôi thắng cử, bây giờ tôi sẽ vui rồi.
Chọn A
Question 14. Why don’t you have your brother _____ the roof?

A. repairs
B. to repair
C. repair

D. repaired

Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: Cấu trúc: S + have + O ( người ) + V( nguyên thể) + O (vật) : bắt, nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Tại sao bạn lại không nhờ anh trai bạn sửa mái nhà giùm?
Chọn C
Question 15. Martina _____ all of the questions correctly since she began this grammar program course.
A. answers
B. has answered
C. answered
D. is answering
Kiến thức: Sự kết hợp thì hiện tại hồn thành – q khứ đơn
Giải thích: Cấu trúc : S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.
Tạm dịch: Martina đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi từ khi cô ấy bắt đầu chương trình khóa học ngữ pháp
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

này.
Chọn B
Question 16. I don’t know how many _____, but it sounds like that they have a dozen.
A. do they have children
B. children do they have
C. children they have

D. they have children
Kiến thức: Câu hỏi gián tiếp
Giải thích:
Trong câu hỏi gián tiếp khơng có dấu chấm hỏi và khơng đảo ngữ:
S + V + wh-question + S + V.
Tạm dịch: Tơi khơng biết họ có bao nhiêu đứa con, nhưng hình như họ có một tá.
Chọn C
Question 17. The union members discussed _______ the next meeting until next week.
A. postpone
B. to postpone
C. to postponing
D. postponing
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: discuss + V-ing: thảo luận làm việc gì
Tạm dịch: Các thành viên hiệp hội đã thảo luận về việc hoãn cuộc họp tiếp theo cho tới tuần tới.
Chọn D
Question 18. Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.
A. would remind
B. remind
C. reminded
D. will remind
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng đảo ngữ với: Should + S + (not) Vinf, S + will/can... +Vinf.
Tạm dịch: Nếu ngày mai tôi gặp John ở xưởng, tôi sẽ nhắc anh ta gọi cho cậu.
Chọn D
Question 19. I hope to pass all of my courses this term. So far my grades ______ pretty good.
A. had been
B. will have been

C. have been
D. were
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hồn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại Dấu
hiệu nhận biết: so far (gần đây)
Tạm dịch: Tôi khi vọng sẽ qua tất cả các môn kỳ này. Đến giờ điểm của tôi khá là tốt.
Chọn C
Question 20. There has been little rain in this area for months, _____?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it

D. hasn’t there

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đi là “there”.
“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đi ở dạng khảng định. Tạm
dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?
Chọn B
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 21. If you had taken my advice , you ______ in such difficulties now.
A. won’t be
B. wouldn’t be

C. hadn’t been

D. wouldn’t have been

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 : If + S1 + had +P2…, S2 + would + V (nguyên thể) + (now/
today)
Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khun của tơi thì bạn sẽ đã khơng ở trong tình huống thế này rồi.
Chọn B
Question 22. By half past ten tomorrow morning I _______ along the motorway.
A. will be driving
B. will drive
C. am driving
D. drive
Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai:
S + will be + V-ing
Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.
Chọn A
Question 23. If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.
A. had found
B. found
C. would find
D. find
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 giả định khơng có thật ở hiện tại: If + S + V.ed/ V2, S + would + V.inf
Tạm dịch: Nếu bây giờ tơi tìm ra địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi cho cô một thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật
vào tuần tới.

Chọn B
Question 24. In England, an academic year is divided _______ three terms. Spring term, Summer term and
Autumn term.
A. into
B. with
C. from
D. to
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: divide into: chia thành các phần nhỏ hơn
Tạm dịch: Ở Anh, một năm học được chia thành ba kỳ. Kỳ xuân, kỳ hè và kỳ thu.
Chọn A
Question 25. She asked me _______ my holidays the previous year.
A. where I had spent
B. where I spend
C. where did I spend
D. where I spent
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh + S + V (lùi thì)
last year => the previous year
spent => had spent
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi đã đi nghỉ lễ năm ngoái.
Chọn A
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 26. Last month, Mr. Donald Trump, _______ is the president of the US, visited Vietnam and had a

wonderful time in this country.
A. that
B. who
C. whose
D. which
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that: thay thế cho cả người và vật, chỉ dùng trong mệnh đề quan hệ xác đinh.
who: thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu.
which: thay thế cho vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
Mr. Donald Trump là tên riêng chỉ người => who
Tạm dịch: Tháng trước, ông Donald Trump, tổng thống của Hoa Kỳ, đã viếng thăm Việt Nam và có thời
gian tuyệt vời ở đất nước này.
Chọn B
Question 27. My mother allowed me to go out with my friends after I _____ my housework.
A. had finished
B. have finished
C. would finish
D. finish
Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hồn thành diễn tả sự việc xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( thì quá khứ đơn) + after + S + had + Ved/ 3 (thì q khứ hồn thành)
Tạm dịch: Mẹ tơi cho phép tôi đi chơi với bạn bè sau khi tôi đã xong việc nhà.
Chọn A
Question 28. Lan and Huong have never come to class late, ________ ?
A. have they
B. haven't they
C. has she


D. hasn't she

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích: Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?
Chọn A
Question 29. After they _________ all the food, they picked up their bags and left.
A. were eating
B. have eaten
C. had been eating
D. had eaten
Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hồn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: After + S had Ved/ V3 (thì q khứ hồn thành), S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.
Chọn D
Question 30. It was late, so we decided __________ a taxi home.
A. to taking
B. taking
C. take

D. to take

Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích: decide + to V: quyết định làm gì
Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tơi đã quyết định bắt taxi về nhà.

Chọn D


Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 31. You __________ so many accidents if you drove more slowly.
A. had not had
B. would not have
C. would not have had
D. will not have
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều khơng có thật trong hiện tại.
Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V
Tạm dịch: Bạn sẽ khơng có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm hơn.
Chọn B
Question 32. Mary’s lawyer advised her_______ anything further about the accident.
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích: Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (khơng) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khun cơ ấy khơng nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Chọn C
Question 33. The joke would not be funny if it _______ into French.
A. has been translated
B. be translated

C. was be translated
D. were translated
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: S + would + V if S + Ved/ V2
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ khơng vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.
Chọn D
Question 34. John congratulated us _____ our exam with high marks.
A. on passing
B. for passing
C. to pass

D. on pass

Kiến thức: Cụm từ với “congratulate”
Giải thích: Cấu trúc: congratulate + sb + on + V-ing: khen ngợi ai về việc gì
Tạm dịch: John khen chúng tơi đã qua kỳ thi với điểm cao.
Chọn A
Question 35. Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______?
A. are they
B. aren’t they
C. haven’t they
D. don’t they
Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đi: S + mệnh đề khẳng định, mệnh đề phủ định?
Chủ ngữ là “everybody” câu hỏi đuôi là “they”
Tạm dịch: Mọi người đều chán ngấy việc xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi đêm, đúng không?

Chọn A
Question 36. After he _____ his work, he went straight home.
A. would finish
B. has finished
C. had finished

D. has been finishing

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”(kết thúc), xảy ra trước hành động “went”(đi )
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hồn thành xong cơng việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Chọn C
Question 37. By this time next summer, you _______ your studies at the university of medicine.
A. will complete
B. are completing
C. complete
D. will have completed
Kiến thức: Thì tương lai hồn thành
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác
trong tương lai.

Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.
Chọn D
Question 38. If I had enough money, I _______ abroad to improve my English.
A. would go
B. should go
C. will go

D. should have to go

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn), S + could/would + V (nguyên thể)
Tạm dịch: Nếu tơi có đủ tiền, tơi sẽ đi du học để nâng cao tiếng Anh.
Chọn A
Question 39. My father is interested _______ playing chess with his friends.
A. on
B. with
C. of

D. in

Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm từ “to be interested in doing sth”: thích thú, quan tâm đến làm cái gì
Tạm dịch: Bố tơi thích chơi cờ với bạn của ông.
Chọn D
Question 40. The man ______ spoke to John over there is my brother.
A. which

B. whom
C. who

D. whose

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trị là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trị chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thể hiện sở hữu
Tạm dịch: Người đàn ông nói với John ở kia là anh trai tôi.
Chọn C
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 41. ______ electricity you use, _______ your bill will be.
A. More/higher
B. The more / the high
C. The more/ the higher
D. The most/ the higher
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V: Càng...
càng...
Tạm dịch: Bạn càng sử dụng nhiều điện thì hố đơn càng cao.

Chọn C
Question 42. _______ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite
B. Although
C. Despite

D. In spite of

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
Chọn B
Question 43. I am looking forward to _______ you at your sister's wedding.
A. seeing
B. see
C. to see

D. saw

Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “look / to be looking forward to + V-ing”: mong đợi làm cái gì
Tạm dịch: Tơi mong được gặp bạn tại lễ cưới của chị gái bạn.
Chọn A
Question 44. He locked the doors _______ be disturbed when he was studying for his exams.
A. in order not
B. in order that
C. in order to
D. in order not to

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
in order that + mệnh đề: để mà…
in order to do sth: để làm cái gì
in order not to do sth: để khơng làm cái gì
Tạm dịch: Anh ấy khố cửa để khơng bị làm phiền khi đang học chuẩn bị cho kỳ thi.
Chọn D
Question 45. Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.
A. by
B. of
C. for
D. from
Kiến thức: Giới từ đi với “suffer”
Giải thích: suffer from sth: chịu đựng, trải qua cái gì
Tạm dịch: Oxfam cố gắng gửi thực phẩm tới những nước nơi mà con người đang phải trải qua bệnh suy
dinh dưỡng.
Chọn D
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 46. On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ______ into tears.
A. bursting
B. burst
C. to bursting
D. to burst
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang khơng nhịn được ịa khóc.
Chọn A
Question 47. Arranging flowers _____ among my mother’s hobbies.
A. is
B. are
C. were

D. have been

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích: V.ing làm chủ ngữ => chủ ngữ số ít => động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.
Chọn A
Question 48. Most people believe that school days are the _____ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj ( + of/ in + danh từ)
Đặc biệt: good => the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Chọn B
Question 49. The interviewer asked me what experience _____ for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got

D. you got


Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Wh-word + S + V(lùi thì))
Tường thuật câu hỏi khơng có dấu chẩm hỏi và không đảo ngữ.
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tơi về những kinh nghiệm tơi đã có cho công việc.
Chọn C
Question 50. Kelly wanted to have a live band _____ at her wedding.
A. to be played
B. played
C. play

D. been playing

Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: have + O (chỉ người) + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Kelly muốn nhờ một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.
Chọn C

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



×