Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Cô vũ mai phương tuyển chọn 50 câu hỏi COLLOCATION hay và đặc sắc FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.51 KB, 16 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC CÂU HỎI HAY VÀ ĐẶC SẮC
COLLOCATION
Nguồn: Sưu tầm và biên soạn

Cô Vũ Thị Mai Phương

ĐỀ BÀI
1. He was late so I decided to________ time by window shopping.
A. kill

B. miss

C. spend

D. waste

C. pain

D. ache

2. John felt a sharp_________ in his back.
A. injury

B. wound

3. The tomatoes we ate at their house were home-

_________



A. made

C. done

B. produced

D. grown

4. Turn up to page 24 to find out at a__________ which courses are available to you.
A. look

B. stare

C. glance

D. glimpse

5. The boys have gone on a fishing_________ with their father.
A. trip

B. journey

C. trek

D. hike

6. I like that photo very much. Could you make an____________ for me?
A. increase


B. expansion

C. extension

D. enlargement

7. Why don’t you save the money you________ from your Saturday job?
A. pay

B. earn

C. win

D. gain

8. I think you need a jacket, there’s a__________ breeze blowing outside.
A. chilly

B.frosty

C. frigid

D. glacial

9. There is a strong movement supporting the abolition of the death___________.
A. condemnation

B. punishment

C. penalty


D. discipline

10. I am hoping that if I get enough experience in the sales team, for my next job. I’ll be able to apply for a
post as a sales_________ .
A. manager

B. organizer

C. controller

D. conductor

11. Wolves were_______ mournfully in the nearby forest.
A. barking

B. howling

C. growling

D. roaring

12. He hates mobiles, but Lorna is really addicted_____________ hers. She wont go anywhere without it.
A. at

B. with

C. to

D. on


13. Famous actors are always in the public________ .
A. light

B. eye

C. service

D. interest

14. She’s a real trend_______ , she always wears something new and different.
A. beginner

B. starter

C. setter

D. follower

15. Her son a bit spoilt, he always wants to be the centre of______________.
A. focus

B. piece

C. trend

D. attention

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

16. He likes nearly everything on TV, but his favorite programs are chat__________ .
A. series

B. videos

C. shows

D. broadcasts

17. With the weekend free, we decided to take a two-day____________ to the near-est island.
A. travel

B. flight

C. journey

D. trip

18. Geographically, Poland is in the very centre of Europe - we could say that it is in the__________ of
Europe.
A. body

B. mind

C. soul


D. heart

19. The city was under________ for six months before it finally fell.
A. blockade

B. cordon

C. siege

D. closure

20. They couldn’t wait to go for a swim in the crystal____________ water or the small bay.
A. pure

B. clean

C. fresh

D. clear

C. by

D. on

21. Emphasis is placed______ practical training.
A. over

B. with

22. People who want to succeed in their chosen careers will have to plan care fully in order to

________ the changes in the world of work.
A. survive

B. exist

C. live

D. pursue

23. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you__________Business English courses at your school.
A. arrange

B. give

C. study

D. run

24. The police tried in vain to persuade the journalist to________ the source of her information.
A. divulge

B. release

C. expose

D. admit

25. The dog_________ its tail furiously when it saw the children.
A. shook


B. rubbed

C. moved

D. wagged

26. She reached the lifeboat. She was exhausted and she_________ to its side, waiting for someone to pull
her in.
A. clung

B. grasped

C. clutched

D. gripped

27. The use of unleaded petrol has_______ in recent years.
A. grow up

B. enlarged

C. increased

D. extended

28. As you will see from my CV, I have______ experience in this area.
A. masses of

B. great


C. loads of

D. a considerabl amount of

29. The police______ their attention to the events that led up to the
accident.
A. completed

B. confirmed

C.confined

D. contained

C. barbed

D. scratched

30. The garden was surrounded by__________wire.
A. spiked

B. pricked

31. The police promised him___________ from prosecution if he co-operated with them fully.
A. immunity

B. protection

C. safety


D. absolution

C. small

D. insignificant

32. This court deals only with____________ crime.
A. petty

B. trivial

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

33. In this quiz, you have the chance to________ your wits against the most intelligent people in England.
A. set

B. sharpen

C. try

D. pit

34. I can’t believe it! My wife is _________an affair with our neighbour. I caught them kissing last night.
A. doing

B. making


C. having

D. talking

35. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the floor with a________noise.
A. deafening

B. raucous

C. boisterous

D. vociferous

36. I enjoy taking a________bath as soon as I get home from work.
A. restful

B. soothing

C. gentle

D. mild

37. The fastest runner took the_________ just five meters before the finishing line.
A. lead

B. head

C. advance


D. place

38. The drunken couple did nothing to keep the flat clean and tidy and lived in the utmost_________
A. contamination

B. decay

C. squalor

D. pollution

C. breed

D. family

39. What kind of_______ is your dog?
A. mark

B. race

40. There’s a_______ of blackbirds at the bottom of the garden.
A. house

B. home

C. cage

D. nest

41. What a(n)__________ thing to say! what gave you that idea?

A. unique

B. scarce

C. unreal

D. peculiar

C. has

D. takes

42. Mrs. Robinson______ great pride in her cooking.
A. gets

B. finds

43. I think you’d be_____ to leave now. It looks like there’s going to be trouble.
A. realistic

B. intelligent

C. shrewd

D. wise

44. More than thirty people___________evidence to the court during the four week trial.
A. produced

B. explained


C. gave

D. grant

45. Sunglasses protect you from the__________ of the sun.
A. glare

B. gloom

C. ray

D. blaze

46. Harry was offered a scholarship to study in Spain and he_______the opportunity with both hands.
A. grasped

B. grabbed

C. held

D. passed

47. It was_________ that I got the job. I just happened to be in the right place at the right time.
A. uck

B. fluke

C. fortune


D. chance

48. Julie had a terrible________with her parents last night.
A. adjudication

B. discussion

C. argue

D. row

C. beat

D. gained

49. He____________ a lot of money in the lottery
A. earned

B. won

50. Don’t rush me; I hate having to make_________ decisions.
A. sharp

B. curt

C. prompt

D. snap

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. He was late so I decided to________ time by window shopping.
A. kill

B. miss

C. spend

D. waste

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: kill the time: giết thời gian
Đáp án còn lại:
miss (v): nhớ, nhỡ
spend time/money + (on) V_ing: dành thời gian/tiển bạc làm gì
spend time/money (in) doing st
waste time/money + (on) V_ing: tốn thời gian/ tiền bạc làm gì
waste time/money on st
Dịch nghĩa: Anh ấy đến muộn nên tôi quyết định mua sắm để giết thời gian.
2. John felt a sharp_________ in his back.
A. injury

B. wound

C. pain


D. ache

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: a sharp pain (n): đau, cơn đau nhói
Đáp án cịn lại:
injury (n): tổn thương, thương tích (vụ tai nạn, ngã xe...)
wound (n): vết thương (do đánh nhau, chiến đấu, ...)
ache (n): đau (đầu,...)
Dịch nghĩa: John cảm thấy nhói đau ở lưng.
3. The tomatoes we ate at their house were home-

_________

A. made

C. done

B. produced

D. grown

Đáp án D
Giải thích: home-grown (v): nhà trồng (cây cối, hoa quả)
Đáp án còn lại:
home-made (adj): do nhà làm ra, tự tạo ra ở nhà
produce (v): sản xuất (hàng hóa)
do (v): làm (những gì đã có sẵn)
Dịch nghĩa: Cà chua mà chúng tôi đã ăn ở nhà họ là do nhà trồng.
4. Turn up to page 24 to find out at a__________ which courses are available to you.

A. look

B. stare

C. glance

D. glimpse

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: at a glance: chỉ thống nhìn một cái, nhìn lướt qua
Đáp án cịn lại:
look (n): cái nhìn
stare (n): nhìn chằm chằm
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

glimpse of sth (n): nhìn lướt qua cái gì
Dịch nghĩa: Hãy mở trang 24 đọc lướt để tìm khóa học thích hợp với bạn.
5. The boys have gone on a fishing_________ with their father.
A. trip

B. journey

C. trek

D. hike


Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: go on a trip: đi chơi, có chuyến đi
Đáp án cịn lại:
journey (n): cuộc hành trình
trek (n): chuyến di cư, chuyến đi vất vả
hike (n): cuộc đi bộ đường dài
Dịch nghĩa: Những cậu bé đã đi câu cá với bố của chúng.
6. I like that photo very much. Could you make an____________ for me?
A. increase

B. expansion

C. extension

D. enlargement

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: make an enlargement (n): phóng to
Đáp án cịn lại:
increase (n): sự tăng lên (giá cả, tỉ lệ, ...)
xpansion (n): sự mở rộng (khu vực, đất đai, quy mô,...)
extension (n): sự gia hạn
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó. Bạn có thể phóng to cho tôi xem được không?
7. Why don’t you save the money you________ from your Saturday job?
A. pay

B. earn

C. win


D. gain

Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: earn money (v): kiếm tiền
Đáp án còn lại:
pay (v): chi trả
win (v): chiến thắng
gain (v): kiếm, lấy được, đạt được
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không tiết kiệm số tiền bạn kiếm được từ công việc làm vào ngày thứ 7?

8. I think you need a jacket, there’s a__________ breeze blowing outside.
A. chilly

B.frosty

C. frigid

D. glacial

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: a chilly breeze (adj): cơn gió lạnh, ớn lạnh
Đáp án còn lại:
frosty (adj): băng giá, sương giá
frigid (adj): lạnh lẽo, nhạt nhẽo
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


glacial (adj): băng giá, lạnh buốt
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn cần mặc áo khốc, bên ngồi gió thổi rất lạnh.
9. There is a strong movement supporting the abolition of the death___________.
A. condemnation

B. punishment

C. penalty

D. discipline

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: death penalty (n): án tử hình
Đáp án cịn lại:
condemnation (n): sự kết tội
punishment (n): sự trừng phạt
discipline (n): kỉ luật
Dịch nghĩa: Có một cuộc vận động lớn để ủng hộ việc xóa bỏ án tử hình.
10. I am hoping that if I get enough experience in the sales team, for my next job. I’ll be able to apply for a
post as a sales_________ .
A. manager

B. organizer

C. controller

D. conductor

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: sales manager (n): giám đốc kinh doanh

Đáp án còn lại:
organizer (n): người tổ chức
controller (n): người điều khiển
conductor (n): người chỉ huy
Dịch nghĩa: Tôi đang hi vọng nếu tơi có đủ kinh nghiệm trong đội bán hàng, tơi sẽ ứng tuyển vào vị trí giám
đốc kinh doanh cho công việc tiếp theo.
11. Wolves were_______ mournfully in the nearby forest.
A. barking

B. howling

C. growling

D. roaring

Đáp án B
Giải thích: howl (v): hú lên, rít lên; đi với phó từ như: “deep, mournfully”
Đáp án cịn lại:
bark (v): sủa (tiếng chó sủa)
growl (v): gầm gừ (thú vật, sấm)
roar (v): gầm, rống (tiếng hổ, sư tử,...)
Dịch nghĩa: Những con sói đang hú lên một cách thê lương ở khu rừng gần đó.
12. He hates mobiles, but Lorna is really addicted_____________ hers. She wont go anywhere without it.
A. at

B. with

C. to

D. on


Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: to be addicted to sth/sb: nghiện cái gì đó
Dịch nghĩa Anh ấy ghét điện thoại di động nhưng Lorna thực sự bị nghiện chiếc di động của cơ ấy. Cơ ấy sẽ
khơng đi đâu mà khơng có nó.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

13. Famous actors are always in the public________ .
A. light

B. eye

C. service

D. interest

Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: in the public eye: trong mắt cơng chúng.
Đáp án cịn lại:
light (n): ánh sáng
service (n): dịch vụ
interest (n): sự hứng thú, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Những diễn viên nổi tiếng luôn luôn ở trong mắt công chúng.
14. She’s a real trend_______ , she always wears something new and different.
A. beginner


B. starter

C. setter

D. follower

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: a trend setter (n): người tạo ra mốt mới
Đáp án còn lại:
beginner (n): người bắt đầu
starter (n): người bắt đầu
follower (n): người theo dõi
Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự là người tạo nên xu hướng, cơ ấy ln ln mặc thứ gì đó mới và khác biệt.
15. Her son a bit spoilt, he always wants to be the centre of______________.
A. focus

B. piece

C. trend

D. attention

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: be the centre of attention (n): là trung tâm của sự chú ý
Đáp án còn lại:
focus (n): tập trung
piece (n): đơn vị, miếng
trend (n): xu hướng
Dịch nghĩa: Con trai cô ấy khá là hư, cậu bé luôn luôn muốn là trung tâm của sự chú ý.

16. He likes nearly everything on TV, but his favorite programs are chat__________ .
A. series

B. videos

C. shows

D. broadcasts

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: chat show: chương trình phỏng vấn những nhân vật nổi tiếng trên ti vi.
Đáp án còn lại:
series (n): chuỗi, đợt
video (n): đoạn phim
broadcast (n): dự báo thời tiết
Dịch nghĩa: Anh ấy dường như thích mọi thứ trên ti vi, và phỏng vấn những người nổi tiếng là chương trình
u thích của anh ấy.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

17. With the weekend free, we decided to take a two-day____________ to the near-est island.
A. travel

B. flight

C. journey


D. trip

Đáp án D
Giải thích: trip (n): chuyến đi
Đáp án cịn lại:
Sự khác nhau giữa “trip” - “journey” - “travel” - “flight”
trip: một chuyến đi ngắn đến nơi nào đó rồi quay lại với mục đích là cơng tác hoặc vui chơi.
journey: thường nói về cuộc hành trình dài
travel: thường nói về việc đi từ nơi này đến nơi khác nói chung như là du lịch, du hành
flight (n): chuyến bay
Dịch nghĩa: Nếu cuối tuần rảnh, chúng tôi quyết định đi nghỉ tại hòn đảo gần nhất trong hai ngày.
18. Geographically, Poland is in the very centre of Europe - we could say that it is in the__________ of
Europe.
A. body

B. mind

C. soul

D. heart

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: in the heart of = in the center of sth: ở giữa, ở trung tâm của cái gì
Đáp án cịn lại:
body (n): cơ thể
mind (n): tâm trí, tâm hồn, trí óc
soul (n): linh hồn, tâm hồn
Dịch nghĩa: Xét về mặt địa lý, Phần Lan nằm giữa của châu Âu - chúng ta có thể nói quốc gia này nằm ở
trung tâm của châu Âu.

19. The city was under________ for six months before it finally fell.
A. blockade

B. cordon

C. siege

D. closure

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: under siege (n): chịu sự vây hãm
Đáp án còn lại:
blockade (n): sự phong tỏa, bao vây
cordon (n): hàng rào cảnh sát, hàng rào quân đội
closure (n): sự tắc nghẽn
Dịch nghĩa: Thành phố chịu sự vây hãm ưong sáu tháng trước khi bị sụp đổ hoàn toàn.
20. They couldn’t wait to go for a swim in the crystal____________ water or the small bay.
A. pure

B. clean

C. fresh

D. clear

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: crystal clear (adj): hồn tồn trong suốt
Đáp án cịn lại:
pure (adj): tinh khiết, nguyên chất
clean (adj): sạch sẽ


Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

fresh (adj): tươi, ngọt (nước)
Dịch nghĩa: Họ háo hức đi bơi ở vùng nước trong hoặc trong vịnh nhỏ.
21. Emphasis is placed______ practical training.
A. over

B. with

C. by

D. on

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to place an emphasis on sth: nhấn mạnh vào cái gì
Dịch nghĩa: Huấn luyện thực tế chính là yếu tố được chú trọng.
22. People who want to succeed in their chosen careers will have to plan care fully in order to
________ the changes in the world of work.
A. survive

B. exist

C. live

D. pursue


Đáp án A
Giải thích: survive sth (v): sống sót, qua khỏi; có thể đi sau là tân ngữ
Đáp án còn lại:
exist (nội động từ): tồn tại
live (nội động từ): sống
pursue sth (ngoại động từ): theo đuổi
Dịch nghĩa: Những người muốn thành công trong công việc sẽ phải lập kế hoạch cẩn thận để ứng phó
những thay đổi trong công việc.
23. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you__________Business English courses at your school.
A. arrange

B. give

C. study

D. run

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: run a course (v): theo học
Đáp án còn lại:
arrange (v): sắp xếp
give (v): cho
study (v): học
Dịch nghĩa: Xin lỗi, liệu bạn có thể giúp tơi được khơng? Bạn có theo học lớp Tiếng Anh Thương mại ở
trường bạn không?
24. The police tried in vain to persuade the journalist to________ the source of her information.
A. divulge

B. release


C. expose

D. admit

Đáp án A
Giải thích: divulge (v): để lộ ra, tiết lộ
Cấu trúc: try in vain (idm): cố gắng làm gì nhưng khơng có kết quả
Đáp án còn lại:
release (v): thải ra, thả ra
expose (v): tiếp xúc
admit (v): thừa nhận
Dịch nghĩa: Cảnh sát đã cố gắng thuyết phục nhà báo tiết lộ thông tin nhưng họ đã không thành công.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

25. The dog_________ its tail furiously when it saw the children.
A. shook

B. rubbed

C. moved

D. wagged

Đáp án D
Giải thích: wag (v): vẫy, lúc lắc (đi)

Đáp án cịn lại:
shake - shook - shook (v): bắt, lắc, rung
rub (v): cọ xát, chà xát
move (v): di chuyển
Dịch nghĩa: Chú chó vẫy đi mừng rỡ khi nhìn thấy bọn trẻ.
26. She reached the lifeboat. She was exhausted and she_________ to its side, waiting for someone to pull
her in.
A. clung

B. grasped

C. clutched

D. gripped

Đáp án A
Giải thích: cling - clung - clung (v): bám chặt lấy, bám vào
Đáp án còn lại:
grasp (v): túm lấy, vồ lấy
clutch (v): giật, chộp, bắt lấy
grip (v): nắm chặt, ôm chặt
Dịch nghĩa: Cô ấy tiến đến phao cứu sinh. Cô ấy mệt lả và bám vào một bên phao, đợi cho ai đó đến kéo cơ
ấy vào.
27. The use of unleaded petrol has_______ in recent years.
A. grow up

B. enlarged

C. increased


D. extended

Giải thích: increase (v): tăng lên, gia tăng
Đáp án còn lại:
grow up (v): lớn lên, phát triển
enlarge (v): phóng to
extend (v): kéo dài, mở rộng
Dịch nghĩa: Việc sử dụng xăng khơng chì tăng lên trong những năm gần đây.
28. As you will see from my CV, I have______ experience in this area.
A. masses of

B. great

C. loads of

D. a considerabl amount of

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: a + considerable/great/large + amount + of + N (khơng đếm được): một lượng (cái) gì.
Đáp án còn lại:
mass of + N (số nhiều): một lượng lớn cái gì
great (adj): lớn, vĩ đại
load + of + N (nhiều): một đống

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


Dịch nghĩa: Khi đọc qua bản lý lịch của tôi, bạn có thể thấy trong lĩnh vực này tơi có khá nhiều kinh
nghiệm trong lĩnh vực này.
29. The police______ their attention to the events that led up to the
accident.
A. completed

B. confirmed

C.confined

D. contained

Đáp án C
Giải thích: confine sth to sth (v): hạn chế nhất định cái gì đối với cái gìa
Đáp án cịn lại:
complete (v): hồn thành
confirm (v): xác định, chứng thực
contain (v): chịu đựng, nén lại
Dịch nghĩa: Cảnh sát chỉ (tập trung) chú ý vào những việc có thể dẫn đến tai nạn này (mà thôi).
30. The garden was surrounded by__________wire.
A. spiked

B. pricked

C. barbed

D. scratched

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: barbed wire (n): dây thép gai

Đáp án còn lại:
spiked (adj): có đinh mấu

pricked (adj): bị châm, bị đâm

scratched (adj): bị cào, bị trầy xước
Dịch nghĩa: Khu vườn này có dây thép gai vây quanh.
31. The police promised him___________ from prosecution if he co-operated with them fully.
A. immunity

B. protection

C. safety

D. absolution

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: immunity from sth (n): sự miễn/miễn dịch khỏi cái gì
Đáp án cịn lại:
protection (n): sự bảo vệ
safety (n): sự an tồn, tính an tồn
absolution (n): xá tội
Dịch nghĩa: Cảnh sát hứa rằng sẽ miễn khởi tố anh ta nếu anh ta hoàn toàn hợp tác với họ.
32. This court deals only with____________ crime.
A. petty

B. trivial

C. small


D. insignificant

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: petty crime: tội lặt vặt, trộm vặt
Đáp án còn lại:
trivial (adj): tầm thường, không đáng kể
small (adj): nhỏ bé
insignificant (adj): không đáng kể
Dịch nghĩa: Phiên tòa này chỉ giải quyết những tội ăn trộm vặt.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

33. In this quiz, you have the chance to________ your wits against the most intelligent people in England.
A. set

B. sharpen

C. try

D. pit

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to pit one’s wit against sb/sth: đấu trí với ai/cái gì
Đáp án cịn lại:
set (v): đặt, để
sharpen (v): vót nhọn
try (v): thử

Dịch nghĩa: Trong cuộc thi này, bạn có cơ hội đấu trí với những người thông minh nhất nước Anh.
34. I can’t believe it! My wife is _________an affair with our neighbour. I caught them kissing last night.
A. doing

B. making

C. having

D. talking

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: have an affair with sb (idm): ngoại tình với ai
Đáp án cịn lại:
do (v): làm (làm những việc chung chung)
make (v): làm (sáng tạo những gì chưa có)
talk (v): nói chuyện
Dịch nghĩa: Tơi khơng thể tin điều đó. Vợ tơi đang ngoại tình với ơng hàng xóm. Tối qua, tơi đã bắt gặp họ
hơn nhau.
35. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the floor with a________noise.
A. deafening

B. raucous

C. boisterous

D. vociferous

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: deafening noise: tiếng vang đinh tai nhức óc. “Noise” thường đi với “deafening, loud”
Đáp án cịn lại:

raucous (adj): khàn khàn
boisterous (adj): náo nhiệt, huyên náo
vociferous (adj): om sòm, ầm ĩ
Dịch nghĩa: Tủ sách ở trên trần cao đã lắc lư một lúc, sau đó đổ sập xuống sàn nhà với tiếng vang đinh tai
nhức óc.
36. I enjoy taking a________bath as soon as I get home from work.
A. restful

B. soothing

C. gentle

D. mild

Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: a soothing bath (adj): một bồn tắm êm ái, dịu dàng
Đáp án còn lại:
restful (adj): yên tĩnh, thảnh thơi
gentle (adj): hiền lành, dịu dàng
mild (adj): nhẹ, không gắt
Dịch nghĩa: Tôi thích tắm bồn ngay khi tơi đi làm về.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

37. The fastest runner took the_________ just five meters before the finishing line.
A. lead


B. head

C. advance

D. place

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: take the lead: hướng dẫn, dẫn đẩu
Đáp án còn lại:
take one’s head off: trách mắng ai (idm)
advance (v): nâng cấp
take place (phrV): xảy ra
Dịch nghĩa: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu đồn đua khoảng 5m trước vạch đích.
38. The drunken couple did nothing to keep the flat clean and tidy and lived in the utmost_________
A. contamination

B. decay

C. squalor

D. pollution

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: utmost squalor (n): sự dơ bẩn tột cùng
Đáp án cịn lại:
contamination (n): sự ơ nhiễm
decay (n): lỗ hổng
pollution (n): sự ô nhiễm
Địch nghĩa: Hai kẻ nghiện rượu này không chịu dọn dẹp cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, nhà họ lúc nào cũng

bẩn.
39. What kind of_______ is your dog?
A. mark

B. race

C. breed

D. family

Đáp án C
Giải thích: breed (n): nịi giống (của động vật)
Đáp án cịn lại:
mark (n): nhãn hiệu, điểm
race (n): lồi
family (n): gia đình
Dịch nghĩa: Con chó của bạn là giống chó gì?
40. There’s a_______ of blackbirds at the bottom of the garden.
A. house

B. home

C. cage

D. nest

Đáp án D
Giải thích: nest (n): tổ (chim)
Đáp án còn lại:
house (n): nhà (phần khung)

home (n): nhà (phần khung và cả gia đình các thứ bên trong)
cage (n): lồng
Dịch nghĩa: Có một tổ chim két ở cuối khu vườn.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

41. What a(n)__________ thing to say! what gave you that idea?
A. unique

B. scarce

C. unreal

D. peculiar

Đáp án D
Giải thích: peculiar (adj): lạ kỳ, khác thường
Đáp án còn lại:
unique (adj): độc đáo
scarce (adj): hiếm
unreal (adj): không thật
Dịch nghĩa: Thật kỳ lạ khi bạn nói vậy! Điều gì đã khiến bạn nói thế?
42. Mrs. Robinson______ great pride in her cooking.
A. gets

B. finds


C. has

D. takes

Đáp án D
Giải thích: take pride in sth/V_ing: tự hào về cái gì/điều gì
Đáp án cịn lại:
get (v): có, lấy
find (v): tìm
have (v): có
Dịch nghĩa: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu nướng của mình.
43. I think you’d be_____ to leave now. It looks like there’s going to be trouble.
A. realistic

B. intelligent

C. shrewd

D. wise

Đáp án D
Giải thích: wise (adj): khơn ngoan
Đáp án cịn lại:
realistic (adj): thực dụng
intelligent (adj): thơng minh, sáng dạ (có tư duy lơgic tốt)
shrewd (adj): lanh lợi, sắc sảo
Dịch nghĩa:Tôi nghĩ bạn nên đi ngay bây giờ. Hình như là sắp có rắc rối rồi đấy.

44. More than thirty people___________evidence to the court during the four week trial.
A. produced


B. explained

C. gave

D. grant

Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: give evidence to sb (v): đưa ra chứng cứ
Đáp án cịn lại:
produce (v): sản xuất
explain (v): giải thích
grant (v): ban cho
Dịch nghĩa: Trong suốt 4 tuần xử án, đã có hơn 30 người cung cấp chứng cứ cho tịa án.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

45. Sunglasses protect you from the__________ of the sun.
A. glare

B. gloom

C. ray

D. blaze

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ: the glare of the sun (n): ánh nắng chói chang của mặt trời
Đáp án cịn lại:
gloom (n): bóng tối ảm đạm
ray (n): tia
blaze (n): ngọn lửa, ánh sáng rực rỡ
Dịch nghĩa: Kính râm giúp bạn tránh được ánh nắng chói chang của mặt trời.
46. Harry was offered a scholarship to study in Spain and he_______the opportunity with both hands.
A. grasped

B. grabbed

C. held

D. passed

Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: to grab the opportunity (v): nắm bắt, chộp lấy (nỗ lực của bản thân cố gắng làm gì).
Ihường dùng với “opportunity” là các động từ: “grasp (at), seize, take (up), take advantage of, etc...)
Câu này lựa chọn “grasp”, “grab” tương đương nhau (oxford).
grasp (v): chộp lấy, nắm lấy + an oppotunity (đột nhiên có một cơ hội và mình sẽ chộp, nắm lấy cơ hội này).
grab (v): chộp lấy, nắm lấy + an oppotunity (nỗ lực của bản thân cố gắng làm gì).
Đáp án còn lại:
grasp at (v): chộp lấy, túm lấy
grasp (at) + (an oppotunity): chộp lấy, nắm lấy cơ hội.
hold (v): nắm giữ
pass (v): vượt qua
Dịch nghĩa: Harry được trao một suất học bổng học ở Tây Ban Nha và anh ấy đã nắm bắt cơ hội đó.
47. It was_________ that I got the job. I just happened to be in the right place at the right time.
A. uck


B. fluke

C. fortune

D. chance

Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: It is luck that (n): thật may mắn như thế nào
Đáp án còn lại:
fluke (n): sự may mắn
fortune (n): vận may
chance (n): cơ hội
Dịch nghĩa: Thật may mắn khi tơi nhận được cơng việc đó. Tôi đến đúng nơi và đúng thời điểm.
48. Julie had a terrible________with her parents last night.
A. adjudication

B. discussion

C. argue

D. row

Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to have a row with sb (idm): cãi nhau với ai
Đáp án còn lại:
adjudication (n): sự xét xử, phân xử
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

discussion (n): sự thảo luận
argue (v): cãi nhau
Dịch nghĩa: Julie đã tranh cãi gay gắt với bố mẹ cô ấy tối qua.
49. He____________ a lot of money in the lottery
A. earned

B. won

C. beat

D. gained

Đáp án B
Giải thích: win - won -won (v): chiến thắng, trúng (xổ số) - lottery
Đáp án còn lại:
earn (v): kiếm được, giành được
beat (v): đánh bại
gain (v): giành được
Dịch nghĩa: Anh ta trúng xổ số được rất nhiều tiền.
50. Don’t rush me; I hate having to make_________ decisions.
A. sharp

B. curt

C. prompt

D. snap


Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: a snap decision: quyết định trong chớp nhống, khơng cần suy nghĩa. Cũng dùng: a
prompt decision
Đáp án còn lại:
sharp (adj): sắc (dao), sắc sảo
curt (adj): cộc lốc, cụt ngủn
prompt (adj): mau lẹ, nhanh chóng
Dịch nghĩa: Đừng giục tơi, tơi ghét phải đưa ra những quyết định nóng vội.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



×