Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : 9/11/2012. Ngµy kiÓm tra :12/11/2012 Lớp 9B 14/11/2012 Lớp 9A TiÕt 23. KiÓm tra 1 tiÕt 1. Môc tiªu - Đánh giá quá trình nắm kiến thức của HS về quy luật phân ly độc lập ,sự nhân đôi của NST xác định kiểu gen ,kiểu hình ở F2 khi cho lai 2 cặp tính tr¹ng . AND,ARN,Pr«tªin. - RÌn kü n¨ng lµm bµi tËp - GD HS cã ý thøc nghiªm tóc lµm bµi kiÓm tra 2. Néi dung ®ề Nội dung Mức độ Cộng kiến thức nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng hiểu TN TL TN TL TN TL Chương - Nhận - Phát - giải bài I. biết được biểu được tập Các thí biến dị tổ nội dung Lai 1 cặp nghiệm quy luật hợp xuất tính trạng của Men phân li và và 2 cặp đen. hiện trong phân li ( 8 T) phép lai độc lập tính trạng. hai cặp tính trạng của Menđen số câu. 1. 1. 1. 3. số điểm. 0,25. 1. 4. 5,25 (52,5%). Chương II. Nhiễm sắc thể. ( 7T). - Nêu So sánh được một NST thường và số đặc NST giới điểm của tính nhiễm sắc thể giới tính và vai trò của nó đối với sự xác định giới tính..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. số câu 3 số điểm Chương III. ADN. ( 6T). 0,75. 1. 4. 3. 3,75 (37,5%). Nêu được quá trình tự nhân đôi của ADN Cấu tạo của ADN Cấu trúc của Pr Kể được các loại ARN. số câu. 4. 4. số điểm. 1. 1( 10%) 11. Tổng số 4 5 1 1 câu Tổng số 1 2 3 4 10 điểm (10%) (20%) (30%) (40%) (100%) §Ò 1 A. Phần trắc nghiệm. ( 3điểm ) .Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : 1.1.Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là F2 phải có : A. TØ lÖ ph©n li cña mçi cÆp tÝnh tr¹ng lµ 3tréi : 1lÆn . B. TØ lÖ cña mçi kiÓu h×nh b»ng tÝch c¸c tØ lÖ c¸c tÝnh tr¹ng hîp thµnh nã . C. 4 kiÓu h×nh kh¸c nhau. 1.2. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kì nào của tế bào? A.Kì đầu C.. Kì sau B.Kì giữa D. Kì cuối. 1.3. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Sự kết hợp nhân 2 giao tử đơn bội . B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. C. Sự tạo thành hợp tử. D. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái 1.4.Mçi loµi sinh vËt cã 2n = 20 .Mét TB c¬ thÓ cña loµi ®ang ë k× gi÷a cña nguyên phân số NST trong TB đó là . A. 10NST. B. 20NST đơn. C. 20NST kÐp. D. 40NST đơn. 1.5 Vì sao AND có câú Tạo đa dạng và có tính đặc thù . A. Do AND cã cÊu taä theo nguyªn t¾c ®a ph©n B. Do thành phần các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. C. Do số lợng các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. D. Do trình tự sắp xếp các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. E. Tất cả A,B,C đều đúng. 1.6.Quá trình tự nhân đôi của phân tử AND xảy ra ở đâu vào giai đoạn nào ? A. X¶y ra trong nh©n TB ,t¹i c¸c NST ë k× trung gian gi÷a 2 lÇn ph©n bµo lóc NST cßn ë d¹ng sîi . B. X¶y ra ë TB TV khi c©y bíc vµo giai ®o¹n giµ. C. . Xảy ra ở TB ĐV vào thời kì ngủ đông. D. Cả A,B,C đều đúng. E. Cả A,B,C đều sai 1.7. Loại ARN có chức năng vận chuyển axít amin tương ứng: a. tARN c. rARN. b. mARN d. Cả a và b đều đúng. 1.8. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protêin? a. Cấu trúc bậc 1 c. Câu trúc bậc 3 b. Cấu trúc bậc 2 d. Cấu trúc bậc 4 C©u 2. H·y ®iÒn tõ ,côm tõ thÝch hîp vµo chç trèng trong c¸c c©u sau. “ Khi lai 2 c¬ thÓ bè mÑ ……………..kh¸c nhau vÒ hai cÆp tÝnh tr¹ng t¬ng ph¶n th× sù di truyÒn cña c¸c cÆp tÝnh tr¹ng ph©n li……………víi nhau , cho F2 cã tØ lÖ mçi kiÓu h×nh …………….cña c¸c ………………hîp thµnh nã.” B. Phần tự luận. ( 7điểm) C©u 1.Nªu ®iÓm kh¸c nhau gi÷a NST thêng vµ NST giíi tÝnh. Câu 2. ở cà chua gen A quy định quả đỏ ,a quy định quả vàng ,B quy định quả tròn,b quy định quả bầu dục.Khi cho lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ tròn với quả vàng bầu dục. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2. §Ò 2 A. Phần trắc nghiệm. ( 3điểm ) Câu 1.(2điểm)Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : 1.1. Biến dị tổ hợp là A.Tổ hợp gen mới giống hoàn toàn kiểu gen của bố mẹ. B.Tổ hợp gen mới gần giống kiểu gen của bố mẹ. C. Tổ hợp gen mới khác với kiểu gen của bố mẹ. D.Tổ hợp gen của bố giống tổ hợp kiểu gen của mẹ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.2.Ở các loài sinh sản hữu tính cơ chế duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ là: A.Quá trình nguyên phân B.Quá trình giảm phân C.Quá trình thụ tinh D.Sự kết hợp của cả 3 quá trình này. 1.3.Trong quá trình phân bào,số lượng và hình thái NSTquan sát rõ nhất ở: A.Kì trung gian B.Kì trước C.Kì giữa D.Kì sau C. Kì cuối 1.4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: A. Sự kết hợp nhân 2 giao tử đơn bội . B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. C. Sự tạo thành hợp tử. D. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái 1.5 Vì sao AND có câú Tạo đa dạng và có tính đặc thù . A.Do AND cã cÊu taä theo nguyªn t¾c ®a ph©n B.Do thành phần các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. C.Do số lợng các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. D.Do trình tự sắp xếp các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. E.Tất cả A,B,C đều đúng. 1.6.Tại sao ADN được xem là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền A.Vì ADN nằm ở trong nhân tế bào,mỗi tế bào chỉ có một nhân có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của cơ thể B.Trình tự các Nu trên AND là những thông tin di truyền quy định cấu trúc của các loại prôtêin đồng thời có khả năng tự sao đúng mẫu ban đầu nên ADNđược xem là cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp phân tử. C.Vì ADN có cấu trúc không gian do 2 mạch đơn soắn kép lại với nhau. D.Vì AND nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi loài sinh vật. E.Tất cả những lí do trên đều đúng 1.7. Loại ARN có chức năng vận chuyển axít amin tương ứng: A. tARN C. rARN. B. mARN D. Cả a và b đều đúng. 1.8. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protêin? a. Cấu trúc bậc 1 c. Câu trúc bậc 3 b. Cấu trúc bậc 2 d. Cấu trúc bậc 4 Câu 2. ( 1 ®iÓm) Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau đây: Tính trạng, cặp tính trạng tương phản, nhân tố di truyền, Giống ( hay dòng thuần chủng) …(1)…là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo sinh lí của cơ thể. …(2)….Là 2 trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng. …(3)….qui định các tính trạng của sinh vật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …(4)……là giống có đặc tính di truyền đồng nhất. B. Phần tự luận. ( 7điểm C©u 1.( 3 điểm) Tr×nh bµy mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng Câu 2. ở cà chua gen A quy định quả đỏ ,a quy định quả vàng ,B quy định quả tròn,b quy định quả bầu dục.Khi cho lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ tròn với quả vàng bầu dục. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2.. 3.đáp án – biểu điểm §Ò 1 A. Phần trắc nghiệm. ( 3điểm ) C©u 1.(2điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 Đáp B B B C E A A A án Câu 2 : .(1đ) Thuần chủng ,độc lập,tích các tỉ lệ,tính trạng B. Phần tự luận. ( 7điểm) C©u 1 : (3®) NST thêng NST giíi tÝnh -Thêng tån t¹i lín h¬n 1trong TB 2n - ChØ tån t¹i 1 cÆp trong tÕ bµo 2n. - Luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng - Tồn tại thành từng cặp tơng đồng giống nhau giữa cá đực và cá thể cái. XX tuú theo giíi tÝnh vµ nhãm loµi. - Chỉ mang gen quy định tính trạng th- Chủ yếu mang gen quy định giới êng kh«ng liªn quan tíi giíi tÝnh. tÝnh vµ tÝnh tr¹ng thêng liªn kÕt víi giíi tÝnh. C©u 2: (4®) P t/c AABB x aabb 0,5điểm đỏ tròn vµng bÇu dôc Gt P F1 Gt F1. AB. ab. 0,5điểm 0,5điểm. AaBb x AaBb AB,Ab,aB,ab. 2điểm AB 9 đỏ tròn, Ab 1 vµng aB §Ò 2. A. Phần ab C©u 1.(2điểm) Câu 1.1 Đáp C án C©u 2(1®). AB. 0,5điểm. Ab. aB ab AABB AABb AaBB AaBb AABb AAbb AaBb Aabb AaBB AaBb aaBB aaBb AaBb Aabb aaBb aabb Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm 1.2 1.3 1.4 1.5 D C B E. 3đỏ bầu dục , 3xanh tròn , bÇu dôc trắc nghiệm. ( 3điểm ) 1.6 B. 1. Tính trạng 0,25điểm 2. Cặp tính trạng tương phản 0,25điểm 3. Nhân tố di truyền 0,25điểm. 1.7 A. 1.8 A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Giống 0,25điểm B. Phần tự luận. ( 7điểm) C©u 1 (3®) AND là khuôn mẫu để tổng hợp mARN 0,5điểm mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi a.a 0,5điểm Protêin tham gia vào cấu trúc hoạt động của TB -> biểu hiện thành tính tr¹ng0,5điểm B¶n chÊt mèi quan hÖ gen vµ tÝnh tr¹ng. Trình tự các Nu trong ADN quy định trình tự các Nu trong ARN qua đó quy định trình tự các a.a của phân tử Prôtêin .Prôtêin tham gia vào các hoạt động của TB -> BiÓu hiÖn thµnh tÝnh tr¹ng. 1,5điểm Câu 2(4điểm) C©u 2: (4®) P t/c AABB x aabb 0,5điểm đỏ tròn vµng bÇu dôc Gt P F1 Gt F1. AB. ab. AaBb x AaBb AB,Ab,aB,ab. 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm. 2điểm AB Ab aB ab 9 đỏ tròn, 3đỏ bầuAABB dôc , 3xanh trßn ,1 vµng bÇu dôc AABb AB AaBB AaBb 3. §¸nh gi¸ nhËn xÐt sau khi chÊm bµi kiÓm tra. AAbb Ab AABb AaBb Aabb * u ®iÓm: - §a sè Hs n¾m néi dung đề ra aaBB vËn dôngaaBb và làm bài cơ bản đạt yêu cầu aB đợc AaBB AaBb - Mét sè em ab lµm bµi tèt;9A em …………………… AaBb Aabb aaBb aabb ., 9B em…………... - NhiÒu em cã sù tiÕn bé râ rÖt so víi c¸c bµi kiÓm tra tríc; 9A em…. 9B em… * Nhîc ®iÓm: - KiÕn thøc phÇn tr¾c nghiÖm vµ tù luËn cña mét sè em cßn l¬ m¬, kh«ng ch¾c ch¾n: 9A em…9B em… BiÖn ph¸p: - Gi¸o viªn tranh thñ thêi gian tr¶ bµi, nhËn xÐt kü u nhîc ®iÓm ( Chó ý những kỹ năng, kiến thức của học sinh cha làm đợc, đặc biệt là häc sinh yÕu kÐm) - Rèn luyện kỹ năng so sánh mạnh kiến thức tơng đồng cho học sinh - Kiểm tra lại kiến thức, kỹ năng học sinh cha nắm đợc (trong giờ phụ đạo học sinh yếu kém) Hä tªn ………………………. Líp………... KiÓm tra 1 tiÕt M«n sinh häc. §iÓm. Lêi phª cña thÇy c« gi¸o. §Ò bài A. Phần trắc nghiệm. ( 3điểm ) .Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau : 1.1.Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là F2 phải có :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.TØ lÖ ph©n li cña mçi cÆp tÝnh tr¹ng lµ 3tréi : 1lÆn . B.TØ lÖ cña mçi kiÓu h×nh b»ng tÝch c¸c tØ lÖ c¸c tÝnh tr¹ng hîp thµnh nã . C.4 kiÓu h×nh kh¸c nhau. 1.2. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kì nào của tế bào? A.Kì đầu C.. Kì sau B.Kì giữa D. Kì cuối. 1.3. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là: A. Sự kết hợp nhân 2 giao tử đơn bội . B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. C. Sự tạo thành hợp tử. D. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái 1.4.Mçi loµi sinh vËt cã 2n = 20 .Mét TB c¬ thÓ cña loµi ®ang ë k× gi÷a cña nguyªn ph©n sè NST trong TB đó là . A.10NST. B.20NST đơn. C.20NST kÐp. D.40NST đơn. 1.5 Vì sao AND có câú Tạo đa dạng và có tính đặc thù . A.Do AND cã cÊu taä theo nguyªn t¾c ®a ph©n B.Do thành phần các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. C.Do số lợng các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. D.Do trình tự sắp xếp các loại Nuclêôtit khác nhau quy định các loại AND khác nhau. E.Tất cả A,B,C đều đúng. 1.6.Quá trình tự nhân đôi của phân tử AND xảy ra ở đâu vào giai đoạn nào ? A. X¶y ra trong nh©n TB ,t¹i c¸c NST ë k× trung gian gi÷a 2 lÇn ph©n bµo lóc NST cßn ë d¹ng sîi . B. X¶y ra ë TB TV khi c©y bíc vµo giai ®o¹n giµ. C. . Xảy ra ở TB ĐV vào thời kì ngủ đông. D. Cả A,B,C đều đúng. E. Cả A,B,C đều sai 1.7. Loại ARN có chức năng vận chuyển axít amin tương ứng: A. tARN C. rARN. B. mARN D. Cả a và b đều đúng. 1.8. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protêin? A. Cấu trúc bậc 1 C. Câu trúc bậc 3 B. Cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 4 C©u 2. H·y ®iÒn tõ ,côm tõ thÝch hîp vµo chç trèng trong c¸c c©u sau. “ Khi lai 2 c¬ thÓ bè mÑ ……………..kh¸c nhau vÒ hai cÆp tÝnh tr¹ng t¬ng ph¶n th× sù di truyÒn cña c¸c cÆp tÝnh tr¹ng ph©n li……………víi nhau , cho F2 cã tØ lÖ mçi kiÓu h×nh …………….cña c¸c ………………hîp thµnh nã.” B. Phần tự luận. ( 7điểm) C©u 1.Nªu ®iÓm kh¸c nhau gi÷a NST thêng vµ NST giíi tÝnh. Câu 2. ở cà chua gen A quy định quả đỏ,a quy định quả vàng, B quy định quả tròn,b quy định quả bầu dục.Khi cho lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ tròn với quả vàng bầu dục. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2. Bài làm ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×