Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 43 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy: Tuần 21 : Tiết 43 LUYỆN TẬP. I.. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Hs ôn tập, củng cố kiến thức về giải toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 2) Kỹ năng: Rèn cho Hs kỹ năng nhận biết mối liên hệ các yếu tố cần thiết cho việc lập hệ pt. 3) Thái độ: Hs vận dụng được kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bt 2) Học sinh: Chuẩn bị các bt về nhà III. Phương pháp Vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy – học: 1) On định lớp (1’) 2) Các hoạt động dạy – học:. Hoạt động 1: Luyện tập Tg Hoạt động Giáo viên Gv cho học sinh đọc và làm bt 29 trang 22 sgk Đề yêu cầu tìm đại lượng nào? Gọi ẩn như thế nào? Mối tương quan giữa cam và quýt như thế nào? Chia mỗi quả quýt làm mấy? mỗi quả cam làm mấy tất cả được mấy miếng? Gv yêu cầu học sinh dựa vào gợi ý để giải bài toán. Hoạt động Học sinh Hs đọc bt phân tích đề Hs: Gọi x là số quả cam x  N*, x < 17. Gọi y là số quả quýt y  N*, y < 17 Do tổng số cam và quýt là 17 quả nên ta có pt: x + y = 17 (1) Chia mỗi quả quýt làm 3 thì số miếng quýt là 3x, chia mỗi quả cam làm 10 thì số miếng cam là 10y Do tổng số miếng cam và quýt là 100 nên ta có pt: 3x + 10 y = 100 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt:  x  y 17  3x  10 y 100 10 x  10 y 170 ⇔   3 x  10 y 100. Nội dung Bài tập 29 trang 22 sgk.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ⇔ ⇔ ⇔. Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá Gv cho hs đọc và làm BT 30 trang 22 SGK. Gv gợi ý: Đề yêu cầu tìm đại lượng nào? Ta gọi x là quãng đường AB, y là thời gian đi theo dự định của ô tô. Nếu chạy với vận tốc 35km/h thì thời gian đi được thể hiện ở biểu thức nào và đến B chậm hơn 2 giờ nên ta có pt nào?.  7 x  70   x  y 17  x  7   x  y 17  x 7   y 10. Vậy số cam là 7, số quýt là 10 Hs nhận xét Hs lắng nghe Hs đọc bài tập, phân tích đề Gọi x (km) là quãng đường AB, x>0 Gọi y (giờ) là thời gian ô tô đi theo dự định. Nếu chạy với vận tốc 35km/h thì x thời gian đi là 35 (giờ), và đến. B chậm hơn 2 giờ nên ta có pt: x x ⇔ 35 - 2 = y 35 - y = 2 ⇔ x – 35y = - 70. Nếu chạy với vận tốc 50km/h Nếu chạy với vận tốc 50km/h thì x thì thời gian đi được thể hiện ở biểu thức nào và đến B sớm thời gian đi là 50 và đến B sớm hơn 1 giờ nên ta có pt nào? hơn 1 giờ nên ta có pt: x ⇔ 50 - y = 1 x – 50y = 50 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ pt  x  35 y 70   x  50 y 50  15 y 120 ⇔   x  50 y 50 ⇔ ⇔. Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá.. y 8    x  50 y 50  y 8   x 450. Vậy quãng đường AB dài 450km, thời gian ô tô đi 8 giờ. Hs nhận xét. Bài tập 30 trang 22 SGK..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hs lắng nghe. 43 Gv: cho Hs đọc và làm bt 32 Hs đọc bt, phân tích giả thiết Bt 32 trang 23 sgk trang 23 sgk. Gv: cho Hs gọi ẩn, đặt điều Hs: kiện cho ẩn Gọi x là thời gian để riêng vòi thứ nhất chảy đầy bể (x>0); y là thời gian để riêng vòi thứ hai chảy đầy bể (y>0). Gv: riêng vòi thứ nhất chảy Hs: riêng vòi thứ nhất chảy 1 trong 1 giờ được bao nhiêu bể nước; riêng vòi thứ hai trong 1 giờ được x bể nước; chảy trong 1 giờ được bao riêng vòi thứ hai chảy trong 1 nhiêu bể nước? 1 Gv: vậy nếu 2 vòi chảy ngay. giờ được y bể nước. 24 4 24 4 Hs: sau 5 giờ, vòi 1 chảy từ đầu trong 5 giờ ( 5 24 1 24 được 5 . x bể nước, vòi 2 5 giờ) thì đầy bể. Vậy giờ 24 1 thì vòi 1, vòi 2 chảy được chảy được 5 . y bể nước.. bao nhiêu nước? Khi đó 2 vòi chảy đầy bể nên ta có pt Ta có pt: 24 1 24 1 nào? 5 . x + 5 . y = 1 (1) Giả thiết thứ hai: vòi thứ hai Hs: Ta có pt: 6 chảy trong 9 + 5 giờ, vòi 51 . 1  6 . 1 1 5 x 5 y 6 (2) thứ hai chảy trong 5 giờ, thì đầy bể, ta có pt nào? Hs ta có hệ pt: Gv: ta có hệ pt nào? Cho Hs hoạt động nhóm giải  24 . 1  24 . 1 1  5 x 5 y hệ pt. . 51 1 6 1  .  . 1  5 x 5 y 1  1 24. x  24. y 5  1 1  51.  6 5 x y   1 1 Đặt u = x ; v = y , ta có hệ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24u  24v 5   51u  6v 5  24u  24v 5   204u  24v 20 24u  24v 5    180u 15 1  u 12  1 v 8   1 1 v= y = 8  y=8. Vậy nếu vòi 2 chảy một mình từ đầu thì sau 8 giờ đầy bể. Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học (1’) Gv yêu cầu Hs về nhà - Làm tiếp bt 34, 36, 39 - Làm tiếp bt luyện tập - Tiết sau luyện tập (tt) Gv nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×