Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuyen dong nem ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.33 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ? Hoàn thành các công thức của các chuyển động sau đây: Chuyển động thẳng đều. Sự rơi tự do. a 0. a g. v v0. v  g .t. s v.t x  x0  v.t. 1 2 s  g .t 2 1 2 y  y0  g .t 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quỹ đạo của các vật này có hình dạng gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài toán: Một vật có khối lượng m được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 như hình vẽ . Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Bỏ qua ma sát và sức cản của không khí. Khảo sát chuyển động của vật : v - Lập phương trình quỹ đạo - Tìm thời gian chuyển động 0 của vật h - Xác định tầm bay xa - Xác định biểu thức vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo chuyển động của vật.. Mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG 1. Hệ tọa độ :. Hệ tọa độ xoy: + gốc 0 : Tại vị trí vật bắt Chọn hệ tọa đầu chuyển động độox: như thế ngang + Trục phương + Trục phương nàooy: ? Vì sao? thẳng đứng h. v0. O. x. P. y. Mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG 1. Hệ tọa độ : 2. Phân tích chuyển động :. v0. O. Mx x. P h My. y. M. Mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG 1. Hệ tọa độ : 2. Phân tích chuyển động : Mx và My : chuyển động thành phần.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG 1. Hệ tọa độ : 2. Phân tích chuyển động : Phương ox: Mx chuyển động thẳng đều. Phương oy: My chuyển động rơi tự do. ax 0. a y g. vx v0. v y  g .t. s v0 .t. 1 2 h  g .t 2 1 2 y  g .t (2) 2. x v0 .t. (1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. O. 1. Quỹ đạo chuyển động:. Phương trình quỹ đạo:. g 2 y  2 .x 2vo. Dạng quỹ đạo: một nhánh parabol. Nhận xét dạng quỹ đạo chuyển động của vật? y. x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24: CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. Nhận xét thời gian rơi của hai vật?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT 1. Quỹ đạo chuyển động:. g 2 y  2 .x 2vo. Phương trình quỹ đạo:. Dạng quỹ đạo: một nhánh parabol 2. Thời gian vật rơi:. t. 2h  g.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT 1. Quỹ đạo chuyển động: 2. Thời gian vật rơi: 3. Tầm bay xa L:. O. v0. xmax. x. I. h. H. L. Mặt đất. K.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. II. XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT. 1. Quỹ đạo chuyển động:. g 2 y  2 .x 2vo. Phương trình quỹ đạo:. Dạng quỹ đạo: một nhánh parabol 2. Thời gian vật rơi:. 3. Tầm bay xa L:. t. 2h  g. L = xmax = v0t =. 2h v0 . g.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vận dụng các công thức trả lời câu hỏi C2 ? * Thời gian chuyển động của vật là: t . 2h  g. 2.80 10. 4 s. * Tầm bay xa của vật là:. L v0 .t 20.4 80m * Phương trình quỹ đạo là:. g 2 10 2 1 2 y 2 x  x  x 2 2v0 2.20 80.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 24:. CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG 0.  vo. Mx. x. Xác định vận tốc tức thời tại M như thế nào?. My y. M.  vy.  vx.  v.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vận tốc tức thời tại M Ta có : Mà.  Nên. Hướng:.     v vx  v y.   vx  v y 2 x. v  v v. 2 y. 2 0. 2 2. v v g t vx tan   vy. .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài toán: Một vật có khối lượng m được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 như hình vẽ . Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Bỏ qua ma sát và sức cản của không khí. Khảo sát chuyển động của vật: - Lập PT quỹ đạo - Tìm thời gian chuyển động của vật - Xác định tầm bay xa - Xác định biểu thức vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo. PT quỹ đạo: y  g .x 2 2vo2. t. 2h  g. 2h L v0 . g 2 0. 2 2. v v g t.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ. Bước 1 : Chọn hệ trục toạ độ.. O. Bước 2 : Phân tích chuyển P động phức tạp thành các chuyển động thành phần h My đơn giản hơn; khảo sát riêng lẻ các chuyển động thành phần này.. y. v0. Mx x M. Mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ. O v. Mx. x. 0 Bước 1 : Chọn hệ trục toạ độ. P M Bước 2 : Phân tích chuyển My động phức tạp thành các chuyển động thành phần đơn giản hơn; khảo sát riêng lẻ các chuyển động thành phần này. y Bước 3 : Tổng hợp các g 2 Phương trình quỹ đạo: y  2 .x chuyển động riêng lẻ để 2 v o kết luận đầy đủ cho chuyển Thời gian vật rơi: 2h động tổng hợp. . t. Tầm bay xa L:. L = xmax = v0t =. g. 2h v0 . g.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhiệm vụ về nhà: -Vận dụng phương pháp tọa độ khảo sát chuyển động ném xiên với vận tốc đầu v0 hợp với phương ngang góc 300. - Nghiên cứu bài thực hành: đo hệ số ma sát - BTVN: 4,5,6,7 Trang 88(SGK). y. v0  x.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1:. Vận dụng. Viên bi A có khối lượng 2m,viên bi B có khối lượng 2m ném bi A theo phương ngang với tốc độ lớn và thả bi B rơi tự do ở cùng độ cao. Hãy chọn đáp án chính xác nhất? A.Viên bi A chạm đất trước. B.Viên bi B chạm đất trước. C.Cả hai chạm đất cùng lúc. D.Vận tốc của hai vật lúc chạm đất luôn luôn bằng nhau. Câu 2: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng. Lấy g = 9,8 m/s2. a. Thời gian rơi của gói hàng là: a. 10 s b. 15 s c. 12 s. d.. b. Tầm bay xa của gói hàng là: a. 1000 m b. 1500 m. d. 800m. c. 1200 m. 8s.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×