Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.07 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I / TỰ LUẬN SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Thứ tự thực hiện phép tính: Quan sát, tính nhanh nếu có thể. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ (Tính từ trái sang phải) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { } 2) Các tính chất cơ bản của phép toán: a+0=0+a=a a.1 = 1.a = a a+b=b+a a.b = b.a a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) a.b + a.c = a(b + c) a.b – a.c = a(b – c) a:b + a:c = a:(b + c) a:b – a:c = a:(b – c) a:c + b:c = (a + b):c a:c – b:c = (a – b):c 3) Các công thức tính lũy thừa: 1 a0 1 a 0 an = a.a. … .a (n 0) a a. n thừa số. am .an amn (Nhân hai lũy thừa cùng cơ số) 4) Giá trị tuyệt đối của số nguyên:. am : an am n a 0, m n . (Chia hai lũy thừa cùng cơ số). - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: - Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0. 3 3 0 0. 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: a 0 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: với mọi a 5) Quy tắc bỏ dấu ngoặc - Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng(+) thì khi bỏ dấu ngoặc, không đổi dấu các số hạng. - Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ(-) thì khi bỏ dấu ngoặc, phải đổi dấu tất cả số hạng. a b a b Chú ý: 6) Cộng hai số nguyên: (Xem lại quy tắc cộng hai số nguyên) Khi cộng hai số nguyên, ta phải xác định dấu của kết quả trước. Cụ thể: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số. (+) + (+) = (+) (-) + (-) = (-) - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Ví dụ: a) 2 + (- 3) = - 1 (vì -3 có giá trị tuyệt đối lớn hơn 2) b) -17 + 18 = 1 (vì 18 có giá trị tuyệt đối lớn hơn – 17 ). Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức : ( tính nhanh nếu có thể ) a/ A = 6.24 – 50: 52 b/ B = 67.37 + 63.67 2 0 c/ C = 145 – [ 62 – (11 – 5 ) . 107 ] d/ D = 140 – [80 – (102 – 72)] e/ E = 54.8 + 13.42 -7.32 g/ G = 78.65 + 35.78 – 4786. . . 174 : 2 36 42 23 k/ K = 11 ( 5) 14 8. m/ M =(-10) -. CHỦ ĐỀ 2: TÌM X. h/ H= (-17) +5 + 8 +17 + (-3).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán(số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ) (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) (Số chia) = (Số bị chia) :(Thương) (Số bị chia) = (Thương). (Số chia) Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và mối quan hệ giữa các số trong phép tính. Bài 2 : Tìm x N biết : a/ 196 – (37 + x ) = 102 c/ 78 – (3x + 5 ) = 28 e/ x + 10 = 20 – (52 - 7). b/ 56 + 4(x-1) = 124 d/ 9x – 56 = 862 g/ 5. x - 13 = 32 . 3. CHỦ ĐỀ 3: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Những số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn ( số 0;2;4;6;8) thì chia hết cho 2 - Những số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 - Những số có chũ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 - Những số có tổng các chữ số chia hết 3 thì số đó chia hết cho 3 - Những số có tổng các chữ số chia hết 9 thì số đó chia hết cho 9 - Những số có tổng các chữ số chia hết 9 thì số đó chia hết cho cả 3 và 9 - Những số có chũ số tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Bài 3 : Cho các số 235; 170; 412; 645; 405; 261 a/ Só nào chia hết cho 2. b/ Số nào chia hết cho 9. c/ Số nào chia hết cho cả 3 và 5. d/ Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số có 5 chữ số *1246 *2 chia hết cho cả 2;3;5 và 9. CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN * Cách tìm ƯCLN : Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiên theo ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước 3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Cách tìm BCNN : Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiên theo ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.. Bài 4 : Tìm ƯCLN và BCNN của : a) 220; 240 và 300 b) 40; 75 và 105. c) 18; 36 và 72. Bài 5 : Một lớp học có 28 nam và 24 nữ.Có nhiều nhất bao nhiêu cách chia số học sinh của lớp thành các tổ sao cho số nam và nữ được chia đều cho các tổ. Bài 6 : Người ta muốn chia 240 bút bi , 210 bút chì và 180 tập giấy thành 1 số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Bài 7 : Ba em An , Bảo , Ngọc cùng học một trường nhưng ở 3 lớp khác nhau .An cứ 5 ngày trực nhật một lần , Bảo 10 ngày trực nhật một lần, còn Ngọc 8 này trực nhật một lần. Lần đầu ba em cùng trực nhật một ngày . Hỏi ít nhất mấy ngày sau ba em lại cùng trực nhật vào cùng một ngày?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. Tính số học sinh. HÌNH HỌC LÝ THUYẾT : Nắm vững các kiến thức sau: Định nghĩa(Khái niệm) và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, …) và cách vẽ. Các cách tính độ dài đoạn thẳng: - Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: M nằm giữa A và B AM MB AB AB AM MB 2 - Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: M là trung điểm của AB Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: M,N Ox, OM ON AM + MB = AB M nằm giữa O và N M nằm giữa A và B Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: AM MB AB M nằm giữa A và B MA MB M là trung điểm của AB AB MA MB 2 M là trung điểm của AB A, B, M thaúng haøng M là trung điểm của AB MA MB. BÀI TẬP : Bài 1: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A,C sao cho OA = 3cm, OC = 8cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và C không ? Vì sao ? b/ So sánh OA và AC. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không ? Vì sao ? d/ Trên tia AO xác định điểm N sao cho AN = 4 cm. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ? Bài 2: Trên tia Ox, vẽ hai điểm C,N sao cho OC = 4cm, ON = 8cm. a/ Điểm C có nằm giữa hai điểm O và N không ? Vì sao ? b/ So sánh OC và CN. c/ Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ? d/ Trên tia đối của tia CO xác định điểm E sao cho CE = 9 cm. So sánh CN và OE ? Bài 3: Trên tia Od, vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b/ So sánh OA và AB. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? d/ Trên tia đối của tia Od xác định 2 điểm N,H sao cho ON = 2cm, OH = 7cm . Hỏi điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng HA không ? Vì sao ? Bài 4: Trên tia Ox, vẽ hai điểm C,D sao cho OC = 4cm, OD = 8 cm. a/ Điểm C có nằm giữa hai điểm O và D không ? Vì sao ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b/ So sánh OC và CD. c/ Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không ? Vì sao ? d/ Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng OC và gọi B là trung điểm của đoạn thẳng CD. Chứng tỏ OD = 2AB. Bài 5: Cho AB = 12 cm . Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 6cm. a/ Điểm I có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao ? b/ Tính IB . So sánh AI và IB. c/ Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao ? d. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, IB . Tính MN. II/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:. SỐ HỌC CHƯƠNG I Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A.32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4: A. M = {1;2;3} B. M = {1;2;3;4} C. M = {0;1;2;3;4} D. M = {0;1;2;3} Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 280 B. 285 C. 290 D. 297 Câu 4: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: A/ 2.32.5 B/ 22.3.5 C/ 22.32.5 D/ 22.32.52 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A/ 1230 B/ 1350 C/ 3105 D/ 3210 Câu 6: Cho tập hợp A = {3; 7}. Kí hiệu nào sau đây là đúng? A. {3} A B. {7} A C. {3} A D. 7 A Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 9 C. 77 D. 57 Câu 8: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố: A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13} C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19} Câu 9: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là: A. 61 B. 60 C. 31 D. 30 Câu 10: Tính số phần tử của tập hợp A= {13;15;17;19; …; 123} A. 55 B. 56 C. 111 D. 74 Câu 11: Tìm a để 247a chia hết cho 9: A. 3 B.5 Câu 12: Tính số ước của a= 34 . 5 A. 2 B.4 x N /10 x 101. C.7. D.9. C.5. D.10. . Số phần tử của tập hợp M là: Câu 13: Cho tập hợp M = a) 90 b) 91 c)92 d)93 Câu 14: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ? a) 234 + 610 b) 352 + 260 c)990 + 724 d)670 + 102 Cõu 15: Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {6} M B. 7 M C. {7; 8} M D. {6; 8; 9} M. Câu 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 512 : 54 lµ: A. 53 B. 58 C. 13 D. 516.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 17: Số liền trước của 1002 là: a. 1003 b. 1000 Câu 18: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là a. 300 b. 320 Câu 19: Chọn câu đúng : a.12 BC(4,6) b. 26 BC(6,8) BC(3,7) Câu 20: 11/ Chọn câu đúng : a.8 ÖC(24,46) b.13 ÖC(13,31) ÖC(30,48). c. 1001. d. Kết quả khác. c. 400. d. 500. c. 30. BC(6,9). d. 48. c. 26. ÖC(78,26). d. 12. CHƯƠNG II Câu 1: Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là? A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3 Câu 2: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. -789 B. -987 C. -123 D. -102 Câu 3: Cho tập hợp A = {x Z| -2 x <3}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Kết quả của phép tính: (-2) + (-3) là: A. -1 B. -5 C. 1 D. 5 Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a2.b3 bằng: A. – 4 B. 4 C. – 8 D. 8 5. Câu 6: Số đối của là: A. 5 B. – 5 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 6 x 5 Câu 7: Tổng các số nguyên x biết là: A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai ? a/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. b/ Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0. c/ Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương. d/ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? (a Z) a/ – 1999 < – 1. b/ 3 > – 10 c/– (– a) = a d/ – a < 0 Câu 10: Kết quả của phép tính – 3 – 10 + 2 bằng: a/– 15 b/ – 13 c/ –11 d/11 Câu 11: KÕt qu¶ s¾p xÕp c¸c sè - 75; - 2; - 7; - 57 theo thø tù gi¶m dÇn lµ: A. - 2; -7; - 57; - 75 B. - 2; -7; - 75; - 57 C. - 75; -57; - 7; - 2 D. - 75; -57; - 2; - 7. Câu 12: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (- 7) + (- 12) lµ: A. – 5. B. – 19. C. 5. D. 19. Câu 13: Cho x – 10 = - 6 + 8. Sè x b»ng: A. 8. B. 4. C. 12. Câu 14: Tập hợp số nguyên gồm: A. Soá nguyeân döông vaø soá nguyeân aâm B. Soá nguyeân döông, soá 0, soá nguyeân aâm. D. – 8..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Cả C và B đều đúng. Câu 15: KÕt qu¶ cña phÐp to¸n (-27) + 8 lµ A, 35 B, - 35 C, 19 Câu 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh |- 42| + |+18| lµ: A. - 24 B. + 24 C. + 60 Câu 17: Cho x - 9 = -7 th× x b»ng: A. - 16 B. - 2 C. 2. D, -19 D. - 60 D. 16. HÌNH HỌC Cho hình vẽ ( Câu 1=> Câu 4 ) Câu 1: Hai tia đối nhau là: A. AM và AB B. BM và BC C. AB và AC D. BM và By Câu 2: Hai tia trùng nhau là: A. AB và BC B. CB và CA C. MA và MB D. AB và BM. M. a A. C. B y. x Câu 3: Ba điểm thẳng hàng là: z A. A,M,B B. B,M,C C. A,B,C D. A,M,C Câu 4: Điểm A và C nằm A. khác phía đối với M B. cùng phía đối với B C. trùng với điểm B D. khác phía đối với điểm B Câu 5: Đoạn thẳng AB là hình gồm : A. Hai điểm A và B B. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B C. Hai điểm A,B và một điểm nằm giữa hai điểm A và B D. Hai điểm A,B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B Câu 6: Nếu điểm I nằm giữa hai điểm H và K thì: A. IH + HK = IK B. IH + IK = HK C. HI + IK ≠ HK D. IK + HK = IH Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = ? A. 3 cm B. 12 cm C.6 cm D. 9 cm Câu 8: I laø trung ñieåm cuûa AB khi: A. AI = IB B. AI + IB = AB C. AI =IB vaø AI + IB = AB D. IA = AB Câu 9: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. IM = IN = MN : 2 C. NI + IM = MN D. MN + IN = MI Câu 10: Hai tia đối nhau là: A. Hai tia chung gốc B. Hai tia chỉ có một điểm chung C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia tạo thành một đường thẳng Câu 11: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau? A. O. A. B. A. O. B/ Hình 2 x. B. Hình 3. Hình 2. B Hình 1. A/ Hình 1 Câu 12: Xem hình 1:. O. C/ Hình 3 B. A. y. Hình 1. Khẳng định nào dưới đây là sai ? a/ Ax và Ay là hai tia đối nhau.. c/ Bx và By là hai tia đối nhau.. A. B Hình 4. D/ Hình 4. O.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ Ax và By là hai tia đối nhau. d/ AB và Ay là hai tia trùng nhau..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>