Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an on tap chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 10 cơ bản. GIÁO ÁN SỐ 1 Tiết 45. BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Sinh viên: Nguyễn Thị Phương Giáo viên hướng dẫn: Thầy Nguyễn Văn Duy Ngày soạn: 24/02/2011. A. Mục tiêu 1. Về kiến thức + Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, phương pháp xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, định lý Viét + Rèn luyện kỹ năng chứng minh bất đẳng thức, giải bất phương trình tích thương, bất phương trình bậc hai một ẩn số. 2. Về kỹ năng + Vận dụng được các tính chất của bât đẳng thức, bất đẳng thức Côsi, định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai + Quy những bài toán phương trình bậc 2 về giải bất phương trình ẩn m. 3. Về tư duy + Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. + Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen 4. Về thái độ: Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. B. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, dụng cụ học tập 2. Chuẩn bị của trò: Vở, SGK, dụng cụ học tập, ôn tập bài cũ, làm bài, đọc trước bài ở nhà. C. Phương pháp dạy học: 1. Thuyết trình, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm. 2. Phát hiện và giải quyết vấn đề. D. Tiến trình bài học và các hoạt động(Tiết 45) Ôn tập chương IV.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 10 cơ bản 1. Ổn định trật tự lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của giáo. Hoạt động của học. viên. sinh. Ghi bảng. Hoạt động 1: Chứng minh bất đẳng thức - Gv cho hs nhắc lại những tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cosi? Trả lời bài tập 1,2, 3 trang 106. - Hướng dẫn học sinh giải bài 6 trang 106 sách giáo khoa - Các phương pháp chứng minh một bất đẳng thức ? Từ bất đẳng thức đúng đi đến bất đẳng thức cần chứng minh hoặc từ bất đẳng thức cần chứng minh đi đến bất đẳng thức đúng. - Sau 10 phút giáo viên tiến hành bước sửa chữa. + Hs phát biểu trước khi làm bài tập, lớp theo dõi và bổ sung + Trả lời hoặc lớp bổ sung sau đó lên bảng giải 2 bài nói trên. Lớp theo dõi. a c  2 Bài 6: Có c a. + Các tính chất, bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm. + Bài 6: Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng a b b c c  a   6 c a b (1). Lời giải: (1). . a b b c c a      6 c c a a b b. f ( x) x 4  x 2  6 x  9 4 g ( x) x 2  2 x  2 x  2x Ta có b c  2 Tương tự c b b a  2 a b. Suy ra điều phải chứng minh.. Hoạt động 2: Giải bpt bậc hai một ẩn, bpt tích. - GV gọi học sinh nhắc lại các phương pháp xét dấu một biểu thức (nhị thức, tam thức, tích thương các nhị thức, tam thức). - Hướng dẫn học sinh Ôn tập chương IV. + Hs phát biểu tại chỗ, lớp bổ sung (nếu có) sau đó lên bảng + Trong trái ngoài cùng, tuỳ theo các trường hợp của Delta. + Lớp bổ sung trứoc khi lên bảng.. Định lý dấu tam thức bậc hai Bài 11: Bằng cách sử dụng hằng 2 2 đẳng thức a  b (a  b)(a  b) .Hãy xét dấu f ( x)  x 4  x 2  6 x  9 4 g ( x) x 2  2 x  2 x  2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án đại số 10 cơ bản giải bài 11 trang 107 sách giáo khoa - Tương tự đối với phần định lý về dấu tam thức bậc 2, giải bài 12/107 - Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gỉa thiết hoặc kết luận để học sinh trả lời thêm.. Lời giải f ( x)  x 4  ( x  3)2 ( x 2  x  3)( x 2  x  3) 2 Vì ( x  x  3)  0, x nên f(x) luôn. cùng dấu với dấu của tam thức x 2  x  3 . Vậy  1  13  1  13 x 2 2  1  13 f ( x)  0  x  2  1  13 x 2 hoặc Tương tự với g ( x) f ( x)  0 . Hoạt động 3: Bài tập bổ sung +Giáo viên ghi đề + Học sinh lên bảng Bài tập 1: Tìm điều kiện có nghĩa và bài lên bảng. làm bài.. +Yêu cầu 1 học sinh. TXĐ: x>4. lên bảng làm bài tập. x>4. giải các bất phương trình sau 2x  3 0 a, x  4 2 x b, 1  x. 1. Lời giải đúng của học sinh +Giáo viên ghi đề +Học sinh lên bảng bài 2 lên bảng. làm bài. +Yêu cầu 1 học sinh. +Giáo viên ghi đề +Học sinh lên bảng làm bài. +Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài -Giáo viên gọi học +Học sinh nhận xét bài làm của bạn sinh nhận xét. +Bổ sung và hoàn -Giáo viên chính xác chỉnh bài làm vào vở Ôn tập chương IV. phương trình sau m( x  2)  2m 2  0. lên bảng làm bài tập. bài 3 lên bảng. Bài tập 2: Giải và biện luận bất. Bài. tập. 3:. Cho. phương. trình.  x 2  ( m  1) x  m2  5m  6 0. a, Tìm m để. phương trình có 2. nghiệm trái dấu. b, Tìm m để phương trình vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án đại số 10 cơ bản hóa lời giải và yêu cầu học sinh chữa bài. 4. Củng cố: Nhắc lại phương pháp xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, định lý Viét Phương pháp chứng minh bất đẳng thức 5. Bài tập về nhà: - Yêu cầu học sinh xem lại những bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại - Tham khảo cấc bài tập trong sách bài tập - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết. Ôn tập chương IV.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×