Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.95 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ ĐỒ SỐ 8: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 1/ Trường hợp 1: Ghi tăng TSCĐHH do mua sắm ( mua mới hoặc đã qua sử dụng) 1.1 TSCĐHH sử dụng ngay, không phải qua lắp đặt, chạy thử: 111,112. 111,112,331. 211( Chi tiết). 1a) Mua TSCĐHH trả bằng tiền mặt; tiền gửi ngân hàng kho bạc 331. 6) Chiết khấu thương mại; giãm giá; TSCĐHH trả lại cho người bán đối với TSCĐ mua về sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng. 2b) Mua TSCĐHH chư trả tiền 441,462 3a) Rút dự toán ĐTXDCB; dự toán chi dự án mua TSCĐ Đồng thời: ,009. Hoặc Chiết khấu thương mại; giãm giá; TSCĐ bị trả lại đối với TSCĐ mua sử dụng cho hoạt động SX-KD tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. 3b) Gĩam dự toán 461,465 4a) Rút dự toán ĐTXDCB; dự toán chi dự án mua TSCĐ Đồng thời: ,008. 111,112,331. 4b) Gĩam dự toán. 5a) Mua TSCĐHH sử sụng cho SXKD trả bằng TM; TGNH; chưa thanh toán thuế VAT khấu trừ. 3113.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.1 TSCĐHH sử dụng ngay, không phải qua lắp đặt, chạy thử: (tt) 111,112,331. 211( Chi tiết). 7a) Nhập khẩu TSCĐHH sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng 3337. Đồng thời: Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 466. 7b) Thuế nhập khẩu TSCĐHH 33312. 661 Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho HCSN 662. 3113 7c) Thuế VAT hàng nhập khẩu được khấu trừ. Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho dự án 635. 3337 Thuế nhập khẩu phải nộp. Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho đơn đặt hàng. 33312 441 Thuế VAT phải nộp Nếu TSCĐ được đầu tư từ nguồn kinh phí ĐXDCB 111,112,331 431 8) Nhập khẩu TSCĐHH sử dụng cho SX-KD. Nếu TSCĐ được đầu tư từ quỹ phát triển sự nghiệp. 111,112,312,331,… * Nếu TSCĐ mua từ nguồn vốn kinh doanh sử dụng cho hoạt động SX-KD thì không hạch toán tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. 9) Chi phí vận chuyển bốc dở TSCĐHH. - 20 -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.2 Mua TSCĐHH phải qua lắp, đặt, chạy thử:. 111,112. 111,112,331. 2411( Chi tiết). 1) Mua TSCĐHH trả bằng tiền mặt; tiền gửi ngân hàng kho bạc hoặc chưa trả tiền người bán. 6) Chiết khấu thương mại; giãm giá; TSCĐHH trả lại cho người bán đối với TSCĐ mua về sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng. 331 2) Mua TSCĐHH chư trả tiền. Hoặc Chiết khấu thương mại; giãm giá; TSCĐ bị trả lại đối với TSCĐ mua sử dụng cho hoạt động SX-KD tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. 441,462 3a) Rút dự toán ĐTXDCB; dự toán chi dự án mua TSCĐ Đồng thời: ,009 3b) Gĩam dự toán. 3113. 461,465 4a) Rút dự toán ĐTXDCB; dự toán chi dự án mua TSCĐ Đồng thời: ,008. 111,112,331. 4b) Gĩam dự toán. 5) Mua TSCĐHH sử sụng cho SXKD trả bằng TM; TGNH; chưa thanh toán. thuế VAT khấu trừ. - 21 -.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.2 Mua TSCĐHH phải qua lắp, đặt, chạy thử (tt): 111,112,331. 211. 2411( Chi tiết). 7a) Nhập khẩu TSCĐHH sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng. 10a) Lắp đặt hòan thành đưa tài sản vào sử dụng. 3337 7b) Thuế nhập khẩu TSCĐHH 33312. Đồng thời: Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. 3113 466 7c) Thuế VAT hàng nhập khẩu được khấu trừ. 661 Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho HCSN. 3337. 662 Thuế nhập khẩu phải nộp. Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho dự án. 33312 635 Thuế VAT phải nộp Nếu TSCĐ do NS cấp sử dụng cho đơn đặt hàng 111,112,331 441 8) Nhập khẩu TSCĐHH sử dụng cho SX-KD. Nếu TSCĐ được đầu tư từ nguồn kinh phí ĐXDCB. 111,112,312,331,…. 431. 9) Chi phí vận chuyển bốc dở TSCĐHH. Nếu TSCĐ được đầu tư từ quỹ phát triển sự nghiệp. - 22 -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Trường hợp 2: Ghi tăng TSCĐHH do được cấp trên cấp, biếu, tăng, cho: 2.1 Đơn vị nhận phải quyết toán: 461. 211( Chi tiết) 1a) Nhận TSCĐHH do cấp trên (NS) cấp cho h/đ HCSN. Đồng thời: 661 466. 462 2a) Nhận TSCĐHH do cấp trên (NS) cấp cho h/đ dự án. 1b) Ghi tăng nguồn kinh phí hình thành 4b) -nt5b) Ghi theo GTCL. 465 3a) Nhận TSCĐHH do cấp trên (NS) cấp cho đơn đặt hàng 111,112,331 4a) Chi phí vận chuyển, chi khác có liên quan đến TSCĐ. 662 2b) -nt4b) 5b) Gía trị còn lại. 461,462,465. 635. 5a) Nhận TSCĐHH do cấp trên (NS) cấp theo GTCL. 214. Gía trị hao mòn TSCĐ. - 23 -. 3b) -nt4b) 5b) Ghi theo GTCL.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.2 Đơn vị nhận không phải quyết toán:. 466. 214. 211( Chi tiết) 1) Nhận TSCĐ do được cấp ( Ghi theo nguyên giá). Cấp trên bàn giao TSCĐ cho cấp dưới ( Cấp trên ghi) 466. 2) Nhận TSCĐ do được cấp ( Ghi theo giá trị còn lại). 214 Cấp trên ghi giãm TSCĐ Giá trị hao mòn 3/ Trường hợp 3: Nhận TSCĐ do được viện trợ không hoàn lại: 461. 211( Chi tiết). 1a) Nhận TSCĐHH sử dụng ngay cho hoạt động đã có chứng từ ghi thu- ghi chi 111,112,331…. Đồng thời 466. 661 1b) Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. Chi phí tiếp nhận (Nếu có). 662 2b) Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. 462 2a) Nhận TSCĐHH sử dụng ngay cho dự án đã có chứng từ ghi thu- ghi chi. - 24 -.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 521. 211( Chi tiết) 3a) Nhận TSCĐHH nhưng chưa có chứng từ ghi thu- ghi chi. Đồng thời 661. 466 111,112 3b) Nếu viện trợ phi dự án 4b) Nếu chi phí thuộc nguồn NS cấp. 4a) Chi phí liên quan đến việc đưa TSCĐHH vào trạng thái sẳn sàng sử dụng 312,331. 662 Hoặc viện trợ dự án. 461 521 462. 5) Khi có chứng từ ghi thughi chi NSNN. 441. 4/ Trường hợp 4: Ghi tăng TSCĐHH do XDCB hoàn thành. Công trình XDCB được đầu tư từ nguồn NS cấp hoặc từ các quỹ sử dụng cho hoạt động; dự án; thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước:. - 25 -.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 111,112,152,... 111,112,152. 2412(chi tiết). 1) Tập họp chi phí XDCB thực tế phát sinh (ĐXDCB theo phương thức tự làm). 5) Giãm chi phí XDCB. 331,332,334,... 2111. 6a) XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng 441,462 2a) Rút dự toán chi XDCB ,009 2b) Giãm dự toán. Đồng thời: Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 661 466 6b) Nếu ĐTXDCB do NSNN đầu tư sử dụng cho hoạt động. Đồng thời. 662. 461,465 Sử dụng cho dự án 3a) Rút dự toán chi XDCB 635 ,008 Đồng thời. Sử dụng cho đơn đặt hàng của NN. 3b) Giãm dự toán. 431 3311 Nếu đầu tư từ các quỹ 4) Nhận khối lượng XDCB do nhà thầu bàn giao ( ĐTXDCB theo phương thức giao thầu). 441 Nếu đầu tư từ nguồn kinh phí ĐTXDCB. Trường hợp TSCĐHH hình thành do XDCB đã đưa vào sử dụng nhưng chưa. quyết toán thì ghi tăng TSCĐHH theo giá trị đề nghị quyết toán. Khi có quyết toán công trình được cơ quan có thẩm quyến phê duyệt thì điều chỉnh lại nguyên giá - 26 -.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2412. 3118. 2111 2) Khi quyết toán được duyệt phần chi sai phải thu hồi hoặc phần chi phí không được duyệt. 1) Trường hợp chưa được duyệt quyết toán , tạm thời phản ánh tăng giá trị TSCĐ đã đưa vào sử dụng. 3311. Hoặc giảm trừ vào nợ phải trả cho nhà thầu. Đồng thời 466. 431,441 Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐHH 661,337. 662,635. Đồng thời ghi giảm nguồn KPĐHTTSCĐ theo quyết định xử lý trong báo cáo quyết toán. 5/ Trường hợp 5: Ghi tăng TSCĐHH do XDCB hoàn thành, công trình được đầu từ vốn kinh doanh, vốn huy động sử dụng cho hoạt động SX-KD. - 27 -.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 152. 2412( Chi tiết) 1) Xuất kho VLXD thi công công trình XDCB. 111,112. 7) Giảm chi XDCB do bán phê liệu thu hồi 152. 153 2) Xuất CC-DC sử dụng cho XDCB. 8) Nhập kho VLXD còn thừa. 211. 643 Hoặc DC có giá trị lớn. ĐK, phân bổ vào chi phí XDCB. 9) XDCB hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng. 334 3) Lương phải trả cho CB-NV 332 4) Trích các khoản nộp theo lương 214 5) Trích khấu hao TSCĐ dùng cho XDCB 111,112,312… 6) Chi phí XDCB phát sinh 3113. 6/ Trường hợp 6: Giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán, nếu TSCĐHH thuộc nguồn NS hoặc cấp trên cấp sử dụng cho hoạt động; dự án; đơn đặt hàng của NN. - 28 -.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 111112,331…. 5118. 2) Chi phí thanh lý, nhượng bán thực tế phát sinh, nếu chịu thuế theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc diện chịu thuế. 111,112 1) Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐHH, nếu không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo 3111 phương pháp trực tiếp. 3113 nếu chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 3331. 3331. nếu chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 3) Thuế GTGT phải nộp nếu thanh lý, nhượng bán tính thuế theo phương pháp trực tiếp 3338, 4314,461…. 4314,661,662… Hoặc nếu chênh lệch thu<chi. 4) Chênh lệch thu>chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ. 214. 211 5) Giảm TSCĐHH đã tính hết hao mòn Hoặc giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán do không có nhu cấu sử dụng. 466. - 29 -.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7/ Trường hợp 7: Giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán, nếu TSCĐHH thuộc vốn kinh doanh hoặc vốn huy động sử dụng cho hoạt động SX-KD 111112,331…. 5118. 2) Chi phí thanh lý, nhượng bán thực tế phát sinh, nếu chịu thuế theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc diện chịu thuế. 111,112 1) Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐHH, nếu không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo 3111 phương pháp trực tiếp. 3113 nếu chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 3331. 3331 3) Thuế GTGT phải nộp nếu thanh lý, nhượng bán tính thuế theo phương pháp trực tiếp. nếu chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 4212 Hoặc nếu chênh lệch thu < chi. 211 4) Giảm TSCĐHH do nhượng bán, thanh lý 214. Hoặc đã tính hết hao mòn. 4212 5) Chênh lệch thu > chi do thanh lý, nhượng bán. - 30 -.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8/ Trường hợp 8: Giảm TSCĐHH do chuyển sang công cụ- dụng cụ 466. 211. Đồng thời TSCĐHH do NS cấp hoặc có nguồn NS không đủ chuẩn chuyển thành CC-DC. ,005. giá trị còn lại của TSCĐHH 214. 631. TSCĐHH thuộc vốn kinh doanh hoặc vốn vay không đủ tiêu chuẩn chuyển thành CC-DC ( Gía trị còn lại của TSCĐ nhỏ) 643 ( Gía trị còn lại của TSCĐ lớn). 9/ Trường hợp 9: TSCĐHH phát hiện thừa, thiếu khi kiểm kê 214. 211( Chi tiết) 2) Kiểm kê thừa TSCĐHH thuộc NS cấp chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý. 214. 1a) Kiểm kê thiếu TSCĐHH thuộc NS cấp chưa rõ nhân chờ xử lý. 466. 466. - 31 -.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5118. 111,112. 3118 1b) Gía trị còn lại của TSCĐHH bị, thiếu mất phải thu hồi. Hoặc nếu quyết định người chịu trách nhiệm phải bồi thường. 1c) Khi có quyết định xử lý xóa bỏ thiệt hại. 334. Hoặc trừ vào lương 214. 3118. 211 3) TSCĐHH kiểm kê thừa thuộc vốn kinh doanh hoặc vốn vay. 411. 4a) Kiểm kê thiếu TSCĐ thuộc vốn 214 kinh doanh. 3318. 111,112 Hoặc nếu quyết định người chịu trách nhiệm phải bồi thường (4b) 334. Hoặc trừ vào lương Hoặc thừa TSCĐHH chưa xác định được nguồn gốc. TK có liên quan Khi có quyết định xử lý TSCĐ thừa. ,002 5a) Nếu TSCĐHH phát hiện thừa là của đơn vị khác nhưng không tìm được chủ tài sản thì báo cáo CQTC biết để chờ xử lý. - 32 -. 5b) Khi có quyết định xử lý.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10/ Trường hợp 10: Kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại TSCĐHHl. Phần NG điều chỉnh giảm 412. 211 Căn cứ Bảng tổng hợp kết quả kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ ghi phần NG điều chỉnh tăng 214. Nếu có điều chỉnh phần giá trị đã hao mòn của tài sản, trường hợp giảm. Trường hợp điều chỉnh tăng hao mòn. - 33 -.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> SƠ ĐỒ SỐ 9: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH. 111,112,331. 213( Chi tiết). 1a) Mua TSCĐVH sử dụng ngay thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Đồng thời 466. 2) Mua TSCĐVH dùng cho SX-KD tính thuế VAT theo 3113 PPKT. 661 1b) Nếu TSCĐVH do NS cấp sử dụng cho HCSN 662 Sử dụng cho DA 635. Hoặc nếu TSCĐVH mua sử dụng cho SX-KD tính thuế VAT theo phương pháp trực tiếp. Sử dụng cho ĐĐH 441 Hoặc đầu tư từ NKPĐTXDCB 431 Hoặc từ các quỹ. 111,112,331. 2412. 3a) Tập họp chi phí thực tế để hình thành TSCĐVH như bằng phát minh sáng chế 152,153 Chương trình phần mềm máy vi tính…. 213 3b) Khi hoàn thành đưa vào sử dụng nhưng quyết toán chưa được duyệt thì ghi theo giá trị thực tế Hoặc trường hợp được duyệt quyết toán. 332,334. 3c) ĐT ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ như 1b. - 34 -.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 213. 3118 TSCĐVH đưa vào sử dụng chưa duyệt quyết toán điều chỉnh lại nguyên giá sau khi quyết toán được duyệt, phần chi phí không được duyệt phải thu hồi. 466. TK liên quan Đồng thời. Giảm NKPĐHT TSCĐVH. 411 Hoặc giảm vôn kinh doanh. - 35 -.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> SƠ ĐỒ SỐ 10: KẾ TOÁN HAO MÒN TSCĐ 211. 466 3) Khi thanh lý, nhượng bán, điều chuyển TSCĐ thuộc nguồn NS cấp hoặc có nguồn NSNN. 214( Chi tiết) 4a) KK phát hiện thiếu TSCĐ thuộc nguồn NS hoặc có nguồn từ NSNN. 1) Cuối kỳ kế toán năm, tính và phản ánh hao mòn TSCĐHH-VH hiện có do NS cấp hoặc có gốc từ NS. 3118 5) KK thiếu TSCĐ thuộc vốn KD; vay. 631. 6) Thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc vốn kinh doanh; vốn vay. 2) Hàng tháng, khi trích KH TSCĐ thuộc vốn KD vốn vay sử dụng cho SX-KD. 333; 4314 7) Hàng tháng, trích KH TSCĐ thuộc nguồn NS hoặc có nguồn NS sử dụng cho SX-KD 5118. 3118 4b) Phải thu hồi giá trị còn lại của TSCĐ bị thiếu. - 36 -.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> SƠ ĐỒ SỐ 11: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN 1/ Kế toán đầu tư dài hạn: 111,112 1a) Mua trái phiếu nhận lãi trước (Số thực trả) 531. 111,112. 2211. 3318. 1c) Khi trái phiếu đến kỳ đáo hạn 2c) Khi thanh toán trái phiếu đến hạn 531. 1b) Định kỳ, Số lãi tính & phân nhận trước bổ lãi nhận trước theo số lãi phải thu từng kỳ 111,112. Số lãi của kỳ đáo hạn. Lãi của kỳ đáo hạn 2b) Định kỳ, tính lãi phải thu từng kỳ. 2a) Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ 3a) Mua trái phiếu nhận lãi 1 lần vào kỳ đáo hạn. 3c) Khi thanh toán trái phiếu đến kỳ đáo hạn ( Tiền gốc) 3118 Lãi đã ghi vào thu nhập kỳ trước nhận tiền vào kỳ này. 3118 Chưa nhận tiền 531 3b) Định kỳ, tính lãi phải thu từng kỳ. 4) Bán chứng khoán có lãi 631 hoặc lỗ. - 37 -.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2/ Kế toán góp vốn liên doanh, liên kết 111,112. 111,112. 2212. 1) Dùng tiền góp vốn liên doanh, liên kết. 4) Nhượng lại vốn góp 531. ( Nếu có lãi) 211,213 631. 2) Đem TSCĐ đi góp vốn (Nếu bị lỗ). 631 HĐLD,LK đánh giá TSCĐ< Gía trị còn lại của TSCĐ. 152,153. 531 Hoặc HĐLD đánh giá TSCĐ> Gía trị còn lại của TSCĐ 3) Dùng thu nhập được chia để bổ sung vốn góp. 5) Nhận lại vốn góp 211,213. 531. ( Nếu có lãi). - 38 -.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3/ Kế toán các khoản đầu tư dài hạn khác: 111,112. 111,112. 2218. 1a) Dùng tiền để đầu tư dài hạn khác. 1b) Khi quyết định thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư dài hạn khác 531. 3a) Chi tiền gửi có kỳ hạn vào các ngân hàng, tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính. Trường hợp lãi. 5a) gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi sau. 631 Trường hợp lỗ. 4a) Gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trước 531. 3b) 5b) 4b) Khi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến hạn thu hồi. 3318 4b) ĐK, kc lãi phải thu từng kỳ. Lãi nhận trước. 5c) Khi thu hồi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến ngày đáo hạn 531 Lãi của kỳ đáo hạn 3118. 5b) Định kỳ, xác định số lãi phải thu của từng kỳ báo cáo. - 39 -. Tiền lãi đã ghi nhận vào thu nhập các kỳ trước.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> SƠ ĐỒ SỐ 12: KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN. Trường hợp 1: Đầu tư xây dựng các công trình sử dụng cho hoạt động HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng của nhà nước 336. 2412( Chi tiết) 1) Tạm ứng kinh phí của KB chi đầu tư xây dựng (Gồm cả thuế VAT). 152,153. 11) Nhập kho vật liệu- công cụ sử dụng không hết. 331 331 2) Nhận khối lượng XDCB do nhà thầu bàn giao theo chi phí bao gồm cả thuế VAT ( Phương thức giao thầu). 12) Khối lượng không đạt yêu cầu giảm trừ vào khoản phải trả nhà thầu ( Phương thức giao thầu). 3) Người cung cấp bàn giao thiết bị không cần lắp đến địa điểm thi công hoặc giao cho nhà thầu hoặc giao cho bên sử dụng thiết bị. 111,112 13) thu giảm chi XDCB do thu hồi phế liệu bán nhập quỹ hoặc thu bằng TGNH hoặc thu thanh lý lán trại tạm thời………………….. 152( Thiết bị trong kho) 4) Xuất kho thiết bị không cần lắp giao cho nhà thầu 152(Thiết bị đưa đi lắp) 5a) xuất thiết bị cần lắp giao cho bên thầu lắp đặt. 3118 14) giá trị công trình bị xuất toán phải thu hồi. 5b) Lắp đặt hoàn thành nghiệm thu và chấp nhận thanh toán. - 40 -.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 111,112. 211,213. 2412( Chi tiết). 6) Khi phát sinh chi phí khác có liên quan bằng tiền mặt, TG 312,331 7) Chi phí phát sinh liên quan đến đầu tư XDCB bằng tiền tạm ứng hoặc chưa thanh toán. 15a) XDCB hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng ghi theo giá thực tế khi chưa duyệt quyết toán 16a) Khi quyết toán XDCB được duyệt, nếu có chênh lệch giữa giá quyết toán> giá thực tế thì ghi bổ sung phần chênh lệch. 441,462 8a) Rút dự toán chi XDCB. 17b) Năm sau, khi XDCB hoàn thành thì ghi tăng TSCĐ. ,009 Đồng thời (8b) 461,465. 3373. 6612. 9a) Rút dự toán chi XDCB 17a) KL XDCB hoàn thành tại ngày 31/12 thuộc nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp được quyết toán vào chi hoạt động trong năm báo cáo. ,008 Đồng thời 152,153. (9b). 10) xuất kho VL-DC sử dụng cho XDCB ( Phương thức tự làm) 211,213 Hoặc khi quyết toán được duyệt nếu phát sinh chênh lệch giữa giá quyết toán < giá thực tế (18a). - 41 -.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 466. 441 15b) Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ nếu công trình được đầu tư từ nguồn kinh phí đếu tư XDCB (16b; 17c). 431. Nếu công trình đầu tư từ quỹ phát triển sự nghiệp hoặc quỹ phúc lợi (16b;17c) 635,661,662 Nếu công trình do NS cấp từ kinh phí hoạt động ; kinh phí dự án; kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước (16b;17c) 18b) Nếu giá trị quyết toán công trình được duyệt < gía thực tế thì ghi giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. Trường hợp 2: Đầu tư xây dựng các công trình sử dụng cho hoạt động sản. xuất- kinh doanh mà hoạt động này tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ _ Các nghiệp vụ 1 đến 7 tương tự như sơ đồ trên nhưng chi phí hạch toán vào bên Nợ TK 2412 là chi phí chưa bao gồm thuế VAT; Phần thuế VAT sẽ hạch toán riêng bên Nợ TK 3113 _ Nghiệp vụ đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ được ghi như sau: 411 441 Nếu công trình XDCB được đầu tư từ nguồn vốn đầu tư XDCB không có nguồn từ NSNN 431 Nếu công trình đầu tư từ các quỹ _ Nhưng nếu công trình XDCB đầu tư từ vốn kinh doanh hoặc vốn vay thì không có nghiệp vụ đồng thời. - 42 -.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> SƠ ĐỒ SỐ 13: KẾ TOÁN SỬA CHỮA LỚN; NÂNG CẤP; CẢI TẠO TSCĐ 111,112. 6612. 2413( Chi tiết) 2) Sửa chữa lớn hoàn thành sử dụng cho HCSN. 1) Tập họp chi phí sửa chữa lớn hoặc nâng cấp cải tạo ( Phương thức tự làm) 152,153. 662 Sử dụng cho dự án 635. 332,334. Sử dụng cho đơn đặt hàng của Nhà nước 631. 312,331. Sử dụng cho SX-KD 643 Tính vào chi phí trả trước. 461,465. ĐK, phân bổ chi phí trả trước 211. ,008 3a) nếu là nâng cấp, cải tạo hoàn thành thì ghi tăng TSCĐ. 441,462. 466. ,009. 635,661,662 441,431. 331 3b) ĐT ghi tăng NKPĐH TTSCĐ. ( Phương thức giao thầu). - 43 -.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Cuối niên độ kế toán, nếu sửa chữa lớn TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động. do ngân sách cấp chưa hoàn thành toàn bộ, thì số kinh phí được cấp phát thanh toán cho khối lượng hoàn thành trong năm báo cáo sẽ được quyết toán vào chi hoạt động năm báo cáo, kế toán hạch toán như sau: * Năm báo cáo 3373. 6612 Căn cứ vào Giấy xác nhận khối lượng hoàn thành, quyết toán giá trị sửa chữa lớn vào chi hoạt động .(1). * Năm sau, khi hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng 2413 Đồng thời 6612 Kết chuyển chi phí SCL .(2). 466. 6612 Ghi tăng NKPĐHT TSCĐ đ/v kinh phí năm báo cáo. 3373. 3373 211 Đ/V kinh phí quyết toán năm trước. Tăng TSCĐ nếu là nâng cấp, cải tạo .(3a). - 44 -.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>