Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:……………………………………………………….. Câu 1. Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là: A. 9Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D. 12Ω. Câu 2. Một bóng đèn ghi 6V – 6W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là: A. 36A. B 6A. C. 1A. D. 12A. C©u 3. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? A. J/s B. A.V C. A2 D. 2/V Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). Câu 5. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. e = 12,00 (V). B. e= 12,25 (V). C. e= 14,50 (V). D. e= 11,75 (V). Câu 6. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. e= 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. e= 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. e = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).D. e= 9 (V); r = 4,5 (Ω). Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 8. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω). Câu 9. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 10. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). Câu 11. Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A: A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A Câu 12. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω,I1 = 2A, tính UAB A. UAB = 10V B. UAB = 11,51V C.UAB = 12,2V D. UAB = 5,11V. D. r = 7 (Ω). C. R 3 R 1. R 2. R 4. A. _B. D. Cõu 14. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất + tiªu thô cña chóng lµ 20 (W). NÕu m¾c chóng song song råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ nãi trªn th× c«ng suÊt tiªu thô cña chóng lµ: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). Cõu 15. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). NÕu m¾c chóng nèi tiÕp råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ nãi trªn th× c«ng suÊt tiªu thô cña chóng lµ: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ, R = 6Ω, UAB = 30V. Cường độ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dòng điện trong mạch chính và qua nhánh 2R lần lượt là: A. 2A, 1A B. 3A, 2A C. 2A; 0,67A D. 3A; 1A Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 14. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R 1 = R2 = 2Ω; R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch chính là: A. 0,5A. B. 1A. C. 1,5A. D. 2A. Câu 18.Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,ξ = 3V, r = 1Ω, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là: A. 1Ω. B. 2Ω. C. 5Ω. D. 3Ω. A R ξ, r. C©u 19. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một mạch điện kín có chứa nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu suất của nguồn cũng tăng từ H1 đến H2, với H2 = 2H1. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7 Ω B. 8 Ω C. 9 Ω D. 10 Ω ξ, RRrR M1 2 3N. Câu 20.Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế,. ξ = 30V, r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Xác định số chỉ ampe kế: A. 0,75A. B. 0,65A. C. 0,5A. A. D. 1A. R 2. Câu 21.Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0.. R V 1ξ. Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là: A. 0,5V. B. 1V. C. 1,5V. D. 2V. Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 30V, các điện trở giống nhau đều bằng 6Ω.Cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ qua R6 lần lượt là: A. 10A; 0,5A B. 1,5A; 0,2A C. 15A; 1A D. 12A; 1A Câu 23. cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10Ω; R2 = R3 = 6Ω; R4 = R5 = R6 = 2Ω. Tính RAB? A. 10Ω B. 6Ω C. 12Ω D. 14Ω Câu 24. Đề bài như câu 12. Biết cường độ dòng điện qua R4 là 2A. Tính UAB: A. 36V B. 72V C. 90V D. 18V. R +R 1 R A2 3 _ B R +R 1R A2 3 _ B. Câu 25.Cho mạch điện như hình vẽ. U AB = 20V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω,K mở; tính cường độ dòng điện qua các điện trở: A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A C.I1 = 3A; I2 = 5A D.I1 = 3,5A; I2 = 6A. R 4. R 5. R 6 R 4. R 5. R 6. R1 R2 A+. R3. K. R4 -B. Câu 26. Đề bài giống câu 25. Khóa K đóng. Tính cường độ dòng điện qua R1 và R2 biết K không điện trở : A. I1 = 1,8A; I2 = 3,61A. B. I1 = 1,9A; I2 = 3,82A. C. I1 = 2,16A; I2 = 4,33A. D.I1 = 2,35A; I2 = 5,16A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>