Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.18 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng:. Tuần 23 Tiết 68. KIỂM TRA 45 PHÚT I. Mục tiêu *Về kiến thức:- HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính, ước và bội của số nguyên. *Về kỹ năng:- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương *Về thái độ:- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra HS: Giấy làm bài III. Phương pháp : Kiểm tra với hình thức tự luận và trắc nghiệm IV.Tiến trình bài dạy : 1. ổn định lớp (1’) Vắng: 6A: 2. Kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận Dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao T T TNK T Cộng Chủ đề L L Q N TNKQ TNKQ TL TL K Q 1. Tập hợp - Biết khái - Hiểu và sấp xếp Z niệm số nguyên đúng một dãy các - Bội và ước âm, số nguyên số nguyên theo thứ 6 tiết = 25 % dương qua tự tăng hoặc giảm. những ví dụ cụ thể. - Tìm được các ước và các bội của một số nguyên. - Phân biệt được số nguyên âm, số nguyên dương, số 0. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi Số điểm. giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 4 ( 2a, 1a,b, 2b) 2. 2. Các phép tính trong Z 11 tiết = 55 %. 1 ( 4a) 0,5. 5 2,5. ( 25%). - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính. ( phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu). - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính ( thực hiện phép tính) - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. 2 ( 3a, 3(3c,d), b) 4b 2 3. Số câu hỏi Số điểm 3. Quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc 4 tiết = 20 %. 1 0,5. - Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính. 1( 5a) 1( 5b) 1 1. 6 5,5 (55%). - Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính.. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để tìm x, y nguyên. 4 2 điểm = 20 %. 3. 6 2,5 điểm = 25 %. 5,5 điểm = 55%. 2 2 ( 20%) 13 10 (100%).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng: a) Trong tập hợp Z các ước của - 8 là: A. {1, 2, 4, 8}. B. {-1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8}. D. {-1; -2; -3; -4; -6}. C. {-2; -3; -4 ; -6; -12} 0. b) Nhiệt độ ở Mĩ buổi trưa là -3 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu 0 độ C, biết nhiệt độ giảm 2 C so với buổi trưa ? 0. 0. A. 5 C. B. 3 C. 0. 0. C. -3 C. D. -5 C. Câu 2: Đánh dấu X vào ô khẳng định em cho là đúng: Nội dung Đúng Sai a) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất 3. b) Số đối của số là số -3 II. Tự luận ( 8 điểm): Câu 3 ( 4 điểm) : Tính: a) ( -35) + 70. b) ( -7) + ( - 14). c) ( 3 + 39) : (-7). d) 10. (-2) + 3. 12. Câu 4(1,5 điểm) a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4; -19; 6; 1; -3 ; 0; -24 b) Tính giá trị của biểu thức: (- 3). a. (- 7) với a = - 4 Câu 5( 2 điểm): Tìm x biết a) x - 2 = 8 b) x - 4 = 10 - 6x Bµi 6: (0,5 ®iÓm) T×m c¸c cÆp sè nguyªn x, y tho¶ m·n x.y=1. Câu. Đáp án và hướng dẫn chấm: Hướng dẫn chấm. I. Trắc nghiệm: Câu 1a 1b Đáp án B D Điểm 0,5 đ 0,5 đ II. Tự luận: Câu 3: Tính: a) ( -35) + 70 = + ( 70 - 35) = 35 b) ( -7) + ( - 14) = - ( 7 + 14). 2a Sai 0,5 đ. Điểm 2đ 2b Đúng 0,5 đ 4đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> = - 21 c) ( 3 + 39) : (-7) = 42 : ( -7) = -6 d) 10. (-2) + 3. 12 = ( -20) + 36 = + ( 36 - 20) = 16 Câu 4:. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4; -19; 6; 1; -3 ; 0; -24. 0,5 đ Sắp xếp: -24; -19; -3; 0; 1; 4; 6 b) Tính giá trị của biểu thức: (- 2). a. (- 9) với a = - 4 1đ Thay a = -4 vào biểu thức ( -). a. ( -7) Ta được: ( -3). ( -4). ( -7) = -84 Câu 5: Tìm x biết 2đ a) x - 2 = 8 => x = 8 + 2 0,5 đ => x = 10 0,5 đ b) x - 4 = 10 - 6x x + 6x = 10 + 4 0,5 đ 7x = 14 0,5 đ => x = 14 : 7 => x =2 Câu 6: 0,5 đ Ta có: 1= (-1).(-1) = 1.1 nên x = 1 và y = 1 hoặc x=-1 và y = -1 Vậy các cặp số nguyên (x, y) thoả mã điều kện x.y = 1 là: ( 1;1); (-1;-1) III. Củng cố. - Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. IV. Hướng dẫn về nhà. -Xem trước bài : Mở rộng khái niệm phân số 5. RÚT KINH NGHIỆM THỐNG KÊ KẾT QUẢ: SS 0,1,2 3,4 5,6 7,8 9,10 Trên TB SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL *) Về đề, đáp án và biểu biểu điểm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *) Về bài làm của học sinh: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương III : Ph©n sè Mục tiêu Về kiến thức: a - Biết khái niệm phân số: b với a Î Z,. b ÎZ (b ạ 0). a. c. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : b = d nếu ad = bc (bd 0 - Nắm được : Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. Các phép tính về phân số. Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. Ba bài toán cơ bản về phân số. Về kỹ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Biết tìm phân số của một số cho trước. - Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. - Biết tìm tỉ số của hai số. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trờng hợp đơn giản. - Biết vẽ biểu đồ phần trăm dới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết đợc biểu đồ hình quạt. Về ý thức: - Có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác. Bước đầu có ý thức tự học, ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lí khi giải toán; ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tuần 23 Tiết 69. 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu *Về kiến thức:- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6. *Về kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên - Thấy được số nguyên cũng được coi là số với mẫu là 1. *Về thái độ:-Rèn ý thức học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị: GV Bảng phụ HS: Bảng nhóm - bút dạ III. Phương pháp: - Đặt vấn đề ,Vấn đáp , thực hành IV. Tiến trình dạy học: 1ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3. Dạy bài mới: HĐ 1: (12’)Khái niệm phân số Mục tiêu *Về kiến thức:- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6. *Về kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên Phương tiện: Thước kẻ, bảng phụ, sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: (12’) 1. Khái niệm phân số Khái niệm phân số ? Lấy vài ví dụ trong thực - Ví dụ : Có 1 cái bánh tế mà phải dùng phân số chia thành 4 phần bằng để biểu thị ? nhau lấy đi 3 phần ta nói: 3 dã lấy 3/ 4 cái bánh - Phân số còn có thể 4. coi là phép chia: 3 chia cho 4. Vậy dùng phân số ta có thể ghi được kết quả của phép chia 2 số tự nhiên dù rằng số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số chia ( số chia khác 0) ? Tương tự như vậy: (-3) chia cho 4 được thương là (-3) chia cho 4 thì thương bao nhiêu? −3 là 4 −2 ? − 3 là thương của - là thương của phép chia phép chia nào ?. Tổng quát: Người ta gọi a b với a, b Î Z, b 0, a. là tử, b là mẫu của phân.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 3 1 2 0 ; ; ; ; GV: 3 5 4 3 3 là. những phân số. Vậy thế nào là 1 phân số ? ? So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy khái niệm phân số được mở rộng ntn?. (-2) cho (-3). số. a. HS: Phân số có dạng b với a , b Z , b khác 0 HS :ở tiểu học phân số có a. dạng b với a , b khác 0. N,b. HĐ 2: ( 10’)Ví dụ Mục tiêu *Về kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên - Thấy được số nguyên cũng được coi là số với mẫu là 1. *Về thái độ:-Rèn ý thức học tập nghiêm túc. Phương tiện: Thước kẻ, bảng phụ, sgk. HĐ 2: ( 10’) HS tự lấy ví dụ về phân số 2. Ví dụ 2 3 1 2 0 Ví dụ ; ; ; ; 3 5 4 3 3 là những ? Hãy cho VD về phân số? 1 3 2 ; 2 .... có tử là ... Cho biết đâu là tử và mẫu phân số. của các phân số đó ? - Yêu cầu HS lấy VD khác dạng tử và mẫu là 2 số nguyên khác dấu, là 2 số nguyên cùng dấu, tử bằng 0? HS làm ?2: - Yêu cầu HS làm ?2 - Cách viết a và c. 4. ? 1 là 1 phân số, mà 4 1. =4. - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. 2. Vậy mọi số nguyên có thể VD: 2 = 1 , - 5 = viết dưới dạng phân số hay −5 ;.. không? Cho VD? 1 ?3 Nhận xét:(SGK) Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phan số với mẫu là 1 HS lên bảng nối các đường trên hình 4 Củng cố( 15’): GV chốt lại kiến thức bài ? Nêu dạng tổng quát của phân số Hs làm bài tập từ 1 đến 4:. Nhận xét: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu là 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải: Bài 1(5-SGK)( Hs lên bảng tô màu vào hình ở bảng phụ) Bài 2(5-SGK) a/. 3 b) 4. 2 9. 1 c) 4. 1 d) 12. Bài 3(b,d) 5. b/ - 9 ; d/ Bài 4(5-SGK). 14 5. 3 a) 3 : 11 = 11 4 b) - 4 : 7 = 7 5 c) 5 : (-13) = 13 x d) x : 3 = 3. 5. Hướng dẫn học ở nhà( 2’) - Học bài theo SGK - Làm bài tập 5 SGK - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SBT. - Xem bài ‘Phân số bằng nhau’. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................ ............................................................................................ Ngày soạn: Ngày giảng:. Tuần 23 Tiết 70. §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu *Về kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau *Về kỹ năng:- Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. *Về thái độ:-Rèn ý thức học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS: Bảng nhóm - bút dạ III. Phương pháp: - Đặt vấn đề ,vấn đáp , thực hành IV.iến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: ( 4’) HS1: Thế nào là phân số? Chữa BT 4 ( SBT-4) 3 2 2 x ( Đ.án: -3 : 5 = 5 ; (-2) : (-7) = 7 ; 2 : (-11) = 11 ; x : 5 = 5 ). HS 2: ViÕt ph©n sè: a, Tö ©m mÉu d¬ng. b, Tö ©m mÉu ©m. c, Tö kh«ng lµ sè ©m kh«ng lµ sè d¬ng , mÉu d¬ng. GV: ở lớp 5 đã học 2 phân số bằng nhau.nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên làm thế nào để biết các đc 2 phân số bằng nhau? => Bài mới 43. Dạy bài mới: HĐ 1: (12’)Định nghĩa Mục tiêu *Về kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau Phương tiện: Thước kẻ, bảng phụ, sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: (12’) 1. Định nghĩa Định nghĩa GV: Đưa h. vẽ lên bảng phụ: Có 1 cái bánh hình chữ nhật 1 - Lần 1 lấy đi 3 cái bánh 2 ( Phần tô đậm là phần lấy đi) - lần 2 lấy đi 6 cái bánh. Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? 1 2 ? Nhận xét gì về 2 phân số - HS: 3 = 6 Vì cùng biểu trên? Vì sao? diễn 1 phần của cái bánh. 1 2 GV trở lại VD trên 3 = 6 ? Nhìn cặp phân số này, em hãy phát hiện có các tích nào a c bằng nhau ? b d a.d = b.c ? Hãy lấy VD khác về 2 phân - HS: Có 1.6 = 3.2 2 4 số bằng nhau và kiểm tra các 5 10 HS: Giả sử lấy : tích này? Có: 2.10 = 4.5 ? Một cách tổng quát.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a c Hai phân số b d bằng nhau. a c b d nếu a.d = b.c. khi nào ? - Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS đọc ĐN - SGK HĐ 2: ( 10’)Các ví dụ. . Mục tiêu *Về kỹ năng:- Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. *Về thái độ:-Rèn ý thức học tập nghiêm túc. Phương tiện: Thước kẻ, bảng phụ, sgk. 3 6 HĐ 2: ( 10’) 2. Các ví dụ. 4 8 vì (-3).(-8) = 4.6 Ví dụ 1. Các ví dụ. 3 6 ? Căn cứ vào ĐN trên xét xem (=24) 3 6 4 8 vì (-3).(-8) = 4.6 3 4 4 và 8 5 7 vì: 3.7 5.(-4) (=24) 3 5. và không?. 4 7. 3 4 5 7 vì 3.7 5.(-4). có bằng nhau. 3 6 - Vì sao 4 8 ? 3 4 - Vì sao 5 7 ?. - HS: Hoạt động nhóm làm - BT ?1,?2 - Làm ?1 SGK : 1 3 4 12. Hai phân số bằng nhau vì 1.12 = 4.3 (=12) ?1 Yêu cầu HS làm ?1 SGK - Khác nhau;Bằng nhau ? Các phân số sau có bằng ?2 nhau không ? Vì sao ? Các phân số không bằng nhau vì có một tích luôn âm và một tích luôn dương HS lên bảng làm bài - Trả lời câu hỏi : Lập tích và kết luận x 21 ? Vì sao có thể khẳng định các 4 28 ta có phân số sau không bằng nhau - Từ VD2: x.28 = 21.4 ? Tìm số nguyên x bằng cách nào ? Từ đó ta tìm được x x 21 Từ 4 28 ta suy ra điều gì ?. - Tìm x như thế nào ?. Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết: x 21 4 28. Giải. x 21 Vì 4 28. 21. nên x.28 = 4..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - 2 HS lên bảng làm bài. 4.21 Hay x = 28. . Vậy x. =3 HĐ3: ( 13’)Luyện tập: Mục tiêu *Về kỹ năng: - dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x, đổi dấu của phân số. *Về thái độ:-Rèn ý thức học tập nghiêm túc. Phương tiện: Thước kẻ, bảng phụ, sgk. HĐ3: ( 13’) Luyện tập: Bài 6 ( 8-SGK) ? 2 HS lên bảng thực hiện. 3 / Luyện tập: - Dựa vào đn hai phân số Bài 6 ( 8-SGK) x 6 bằng nhau để tìm x a/Vì 7 21 nên x.21 = 6.7 4.7 Hay x = 21 . Vậy x. =2 Bảng phụ BT8 ? 2 HS lên bảng thực hiện ? Rút ra nhận xét?. 5 20 b/ Vì y 28 nên x.21 =. - Nhận xét: Nếu đổi dấu cả 4. 7 tử và mẫu của 1 phân số thì 5.28 ta được phân số bằng phân Hay x = 20 . Vậy x = số đó -7 Bài số 8 (SGK). Bảng phụ BT9 1 HS lên bảng thực hiện ? Rút ra nhận xét? GV nhận xét: Vậy ta có thể viết phân số có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương.. a a a/ b b vì: a.b = (-a).. (-b) a a b/ b b. Bài số 9 (SGK) 3 3 5 5 2 2 ; ; 4 4 7 7 9 9. 4. Củng cố(5’): GV chốt lại kiến thức bài Trò chơi: GV chia làm 2 đội, mỗi đội cử 3 người. Luật chơi: 1 bút chuyền tay nhau. Đội nào hoàn thành sớm là thắng. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 6 3 4 1 1 2 5 8 ; ; ; ; ; ; ; 18 4 10 3 2 5 10 16. 5. Hướng dẫn học ở nhà.(2’) - Học bài theo SGK - Làm bài tập 7, 10 SGK, làm bài 11 SBT - Xem bài học tiếp theo..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2. Đề bài. Đề bài 1. Bài 1. ( 1, 5 điểm) a) (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-22). Bài 2.(1,5 điểm). Điền số vào ô vuông cho đúng a) Số đối của -7 là Số đối của 0 là Số đối của 10 là b). a) b) a) b) a) b). 0. =. |-10| = = Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính một cách nhanh nhất: 125 - 25.( 5 + 4) 2326.(1 - 12) + 2326.12 Bài 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết : -13.x = 39 2.x - 17 = 15 Bài 5.(2 điểm). Tìm tập hợp các ước của -8 Tìm tập hợp các bội của -11 Bài 6.( 1 điểm) Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn: -22 < x < -20 Đề bài II Bài 1. (1,5 điểm) a) (1 điểm ). Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính: (-17) . 25 Bài 2. (1,5 điểm).. 19.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) So sánh tích (-2005). 2006 với số 0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -43, -100, -15, 105, 0 , -1000, 1000 Bài 3.( 2 điểm ). Thực hiện phép tính: a) Tìm tập hợp các ước của - 6 b) Tìm tập hợp các bội của -7 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau một cách nhanh nhất : a) 235 - 476 - 235 +676 b) 1260 . (-1+12) + 1260.(-12) Bài 5. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng: a) -6.x = 18 b) -2x - (-3) = 7 Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -15 < x < 14 Đáp án-Biểu điểm Đề 1. Bài 1. a) Pháp biểu đúng quy tắc 1,0 điểm b) ĐS : -137 0,5 điểm Bài 2. a) Các kết quả lần lượt là 7, 0, -10 0,75 điểm b) Các kết quả lần lượt là 0, 25, 19 0,75 điểm Bài 3. a) 125- 25. 5-25.4 0,25 điểm = 12125 – 125 - 100 0,25 điểm = - 100 0,5 điểm b) 2326.(1 -12) +2326.12 =2326.1- 2326.12 +2326 .12 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> = 2326 + 0 0,25 điểm = 2326 0,5 điểm Bài 4. a) x = -3 1, 0 điểm b) 2x + 17 = 15 2x = 15 - 17 0,25 điểm 2x = -2 0,25 --điểm x = -1 0,5 --điểm Bài 5. a) Ư( -8) = {-1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8} 1,0 --điểm b) B( -11) = {(-11) m / m Î Z} Bài 6. a) -21 1,0--điểm Đề II. Tương tự 3. Rút kinh nghiệm:. 1,0 --điểm.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>