Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.21 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø hai, ngµy 3 th¸ng 11 n¨m 2012 Hướng đạo sinh: CHƯƠNG TRÌNH GIÒ NON Toán :. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU : + Giúp học sinh củng cố lại phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Caùc hình baøi taäp 4 , 5 / 80 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.OÅn Ñònh : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kieåm tra baøi cuõ : + Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 : +Lớp – Giáo viên nhận xét sửa sai chung +Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9. Mt :Oân lại bảng cộng trừ phạm vi 9 -Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phaïm vi 9 -Giaùo vieân ghi ñieåm,nhaän xeùt. Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành -Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập o Baøi 1 : Cho hoïc sinh neâu caùch laøm baøi . -Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính 8+1=9 1+8=9 9 -1=8 9 -8=1. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. -4 em đọc thuộc. -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài vào vở BTT - Nhận xét các cột tính nêu được *Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi. *Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng .. o Bài 2: Điền số thích hợp -Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào -Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ bảng con. (chia lớp 2 dãy làm 3bài /dãy) để làm bài 5+…=9 -Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp 4+…=9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> o Baøi 3 : So saùnh,ñieàn daáu < , > , = -Cho hoïc sinh neâu caùch laøm baøi -Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học sinh tự vieát ngay daáu = vaøo choã troáng vì nhaän thaáy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp . -Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhieàu tình huoáng khaùc nhau nhöng pheùp tính phaûi phù hợp với bài toán nêu ra.. -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.. -Coù 9 con gaø.Coù 3 con gaø bò nhoát trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ? 9-3=6 - Hoïc sinh vieát pheùp tính vaøo baûng con.. o Baøi 5 :Giaùo vieân treo hình roài taùch hình ra -Cho hoïc sinh nhaän xeùt coù 5 hình vuoâng. Hoạt động 3: Trò chơi -Hoïc sinh quan saùt , nhaän ra 4 Mt: Cuûng coá,reøn luyeän oùc nhanh nhaïy,bieát nhaän hình vuoâng nhoû vaø 1 hình vuoâng xét đúng -Giáo viên chia học sinh thành nhiều nhóm.Mỗi lớn bên ngoài . nhóm giáo viên phát cho 9 tấm bìa nhỏ hình vuông. + Học sinh ghép được : 7 2. 9–. 5 3. 2+. 9 0+9. 6 +0 6 2+2 4. 0 7- = 7. 9–8 1. 3 8-5. 9–1 8. 2 1+ 1. -Các nhóm thi đua ghép phép tính với kết quả . -Nhóm nào ghép nhanh,đúng là thắng. 4.Cuûng coá daën doø : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. Ruùt kinh nghieäm:..................................................................................................................................................... Học vần: OM - AM I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc được câu ứng dụng:. Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa. - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: HoẠt ĐỘng cỦa GV HoẠt ĐỘng cỦa HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần om, am. HS đọc theo GV : om, am. GV viết lên bảng: om, am. 2. Dạy vần: + Vần om: a. Nhận diện vần: - Vần om được tạo nên từ: o và m. - So sánh: om với on. So sánh: giống: bắt đầu bằng o. b. Đánh vần: Khác nhau: om kết thúc bằng m. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đv: o - mờ - om. HS nhìn bảng, phát âm. - Tiếng và TN khóa. HS trả lời vị trí của chữ và vần - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS trong trong tiếng khoá: xóm (x đứng c. Viết: trước, om đứng sau, dấu sắc trên om). GV viết mẫu: om, xóm. HS đv và đọc trơn từ khóa. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. HS viết bảng con: om, xóm. + Vần am: - Vần am được tạo nên từ a và m. - So sánh am và om. So sánh: giống nhau: kết thúc bằng - Đánh vần: m, khác nhau: am bắt đầu bằng a. a - mờ - am; trờ - am - tram - huyền HS đv: CN, nhóm, cả lớp. tràm, rừng tràm. - Viết: nét nối giữa a và m; giữa tr và am. HS viết bảng con. Viết tiếng và TN khóa: tràm, rừng tràm. d. Đọc TN ứng dụng 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu Tiết 2. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng.. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng.. câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. HS đọc tên bài Luyện nói: Nói lời cảm ơn. HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ.. b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi (Trò chơi) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 61. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Luyện tiếng Việt: OM - AM I/ MỤC TIÊU: - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần trên. - Giúp hs giỏi đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị nội dung ôn. - Một số từ mới ngoài bài học . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ôn lên bảng - Cho hs nối tiếp đọc - Thi đua dãy tổ + đt cả lớp. om am chỏm núi đám cưới khóm mía-số tám Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên.. -Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.. -Đọc thầm toàn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhóm , tổ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/Chơi trò chơi ( tìm và đọc từ mới) 4/ luyện viết a/ Luyện viết bảng con -GV viết mẩu lên bảng và nói lại quy trình viết của các con chữ. -HS viết vào bảng con -Nhận xét sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nêu yêu cầu viết. Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn 3. Cũng cố dặn dò: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh cả lớp. đom đóm trái cam - Mỗi từ 3 dòng - Nối nét đều đúng quy trình - Trình bày sạch sẽ -Ngồi đúng tư thế. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Thø ba, ngµy 4 th¸ng 11 n¨m 2012 Học vần: ĂM - ÂM I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên suối đồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa. - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần ăm, âm. HS đọc theo GV : ăm, âm. GV viết lên bảng: ăm, âm. 2. Dạy vần:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Vần ăm: a. Nhận diện vần: - Vần ăm được tạo nên từ: ă và m. - So sánh: ăm với am. b. Đánh vần: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đv: á - mờ - ăm. - Tiếng và TN khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c. Viết: GV viết mẫu: ăm, tằm. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. + Vần âm: - Vần âm được tạo nên từ â và m. - So sánh âm và ăm. - Đánh vần: â - mờ - âm; nờ - âm - nâm - sắc - nấm, hái. So sánh: giống: kết thúc bằng m. Khác nhau: ăm bắt đầu bằng ă. HS nhìn bảng, phát âm. HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: tằm (t đứng trước, ăm đứng sau, dấu huyền trên ăm). HS đv và đọc trơn từ khóa. HS viết bảng con: ăm, tằm. So sánh: giống nhau: kết thúc bằng m, khác nhau: âm bắt đầu bằng â. HS đv: CN, nhóm, cả lớp.. nấm. - Viết: nét nối giữa â và m; giữa n và âm. Viết tiếng và TN khóa: nấm, hái nấm. d. Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. đàn dê cắm cúi bên vườn đồi. b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi (Trò chơi) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. Ruùt kinh nghieäm:. HS viết bảng con 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. HS đọc tên bài Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm. HS trả lời theo gợi ý của GV.. ............................................................................................................................................................................................................................... Toán : PHEÙP COÄNG TRONG PHAÏM VI 10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MUÏC TIEÂU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Bieát laøm tính coäng trong phaïm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . + Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.OÅn Ñònh : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kieåm tra baøi cuõ : +Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9 +3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán 6+ 3 9 3 + 6 5+3 4 + 5 5 + 4 . 9–2 6 9–0 8+1 9- 6 8–6 + Nhận xét, sửa sai học sinh + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phaïm vi 10. Mt : Hình thành công thức cộng phạm vi 10 -Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán. -Coù 9 hình troøn theâm 1 hình troøn. Hoûi coù maáy hình troøn ? -9 thêm 1 được mấy ? - 9thêm 1 được 10 9+ 1 = 10 -9 coäng 1 baèng maáy ? -Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc laïi . -Giaùo vieân ghi : 1 + 9 = maáy ? -Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các phép tính còn lại -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh ghi nhớ công thức cộng trong phaïm vi 10.. -Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10 hoïc sinh laëp laïi. -10 em đọc lại - 10 em đọc lại bảng cộng -Học sinh đọc đt 6 8 lần.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Học sinh xung phong đọc thuộc . -Gọi đọc cá nhân ghi điểm . -Học sinh trả lời nhanh -Giaùo vieân hoûi mieäng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Hoïc sinh bieát laøm tính coäng trong phaïm vi 10 -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm baøi taäp. -Học sinh mở SGK . o Baøi 1 :Tính roài vieát keát quaû vaøo choã 1 chaám 9 10 Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết keát quaû cuûa pheùp tính nhö sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột -Học sinh tự làm bài và chữa bài với số 1, 9 -Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập -Học sinh nêu cách làm -2 em lên làm bài trên bảng lớp toán o Baøi 2 : Tính roài vieát keát quaû vaøo hình vuoâng, troøn, tam giaùc . -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài o Baøi 3 : -Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và -Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán Hỏi có tất cả mấy con cá ? 6 + 4 = 10 khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán 4.Cuûng coá daën doø : - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Luyện tiếng Việt:. luyện đọc viết: ăm, âm. I. Môc tiªu: - Giúp HS nắm chắc vần ăm, âm, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần ăm, âm - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. ¤n tËp: ¨m, ©m - GV ghi b¶ng: ¨m, ©m, nu«i t»m, h¸i nÊm, tăm tr1e, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm. Con suèi sau nhµ r× rÇm ch¶y. §µn dª c¾m cúi gặm cỏ bên sờn đồi. - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn: luyện đọc, viết bài. Hoạt động của giáo viên - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miÖng kÕt qu¶ nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: t¨m tre ( 1 dßng) đờng hầm ( 1 dòng) - HS nghe vµ ghi nhí.. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Thø t, ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2012 Học vần : ÔM - ƠM A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm. - Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín. Chùm giẻ treo nơi nào… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa. - Tranh minh họa câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tranh minh họa phần Luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần ôm, ơm. GV viết lên bảng: ôm, ơm. 2. Dạy vần: + Vần ôm: a. Nhận diện vần: - Vần ôm được tạo nên từ: ô và m. - So sánh: ôm với om. b. Đánh vần: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đv: ô - mờ - ôm. - Tiếng và TN khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c. Viết: GV viết mẫu: ôm, tôm. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. + Vần ơm: - Vần ơm được tạo nên từ ơ và m. - So sánh ơm và ôm. - Đánh vần: ơ - mờ - ơm; rờ - ơm - rơm, đống rơm. - Viết: nét nối giữa ô và m; giữa r và ơm. Viết tiếng và TN khóa: rơm, đống rơm. d. Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS đọc theo GV : ôm, ơm.. So sánh: giống: kết thúc bằng m. Khác nhau: ôm bắt đầu bằng ô. HS nhìn bảng, phát âm. HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: tôm (t đứng trước, ôm đứng sau). HS đv và đọc trơn từ khóa. HS viết bảng con: ôm, tôm. So sánh: giống nhau: kết thúc bằng m, khác nhau: ơm bắt đầu bằng ơ. HS đv: CN, nhóm, cả lớp. HS viết bảng con. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi (Trò chơi). HS đọc tên bài Luyện nói: Bữa cơm. HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ.. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 63. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Toán :. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU : + Giuùp hoïc sinh : - Cuûng coá veà pheùp tính coäng trong phaïm vi 10 - Viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Baûng phuï ghi baøi taäp soá 3/82 – Tranh baøi taäp soá 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.OÅn Ñònh : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kieåm tra baøi cuõ : + Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10 6 5 10 + 3 hoïc sinh leân baûng + 4 + 5 +0 + Nhận xét sửa bài trên bảng + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phaïm vi 10. Mt :Củng cố công thức cộng phạm vi 10 -5 em đọc lại công thức cộng -Gọi đọc cá nhân . -Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng . -Giaùo vieân nhaän xeùt tuyeân döông Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Cuûng coá pheùp coäng phaïm vi 10 vaø vieát.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> phép tính thích hợp với tình huống trong tranh -Học sinh tự làm bài vào vở Btt -Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn -Nhận xét từng cột tính laøm baøi taäp o Baøi 1 : Yeâu caàu hoïc sinh tính nhaåm roài ghi ngay keát quaû -Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . -Học sinh làm vào vở Btt. Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau o Baøi 2: Tính roài ghi keát quaû -Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng -Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết soá 7 vaøo choã troáng chuïc, haøng ñôn vò o Bài 3 : Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp -Học sinh tự làn bài trên bảng phụ vaøo choã chaám. Giaùo vieân treo baûng phuï -Cuûng coá laïi caáu taïo soá . -Giáo viên nhận xét sửa bài o Baøi 4 : Tính nhaåm -Tự làm bài (miệng ) -Hoïc sinh neâu caùch laøm . -4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs -Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai 5+3+2= 6+3–5= 4+4+1= 5+2–6= -Giáo viên sửa sai chung o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và -Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà viết phép tính phù hợp. ? -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh 7 + 3 = 10 Hoạt động 3 : Trò chơi Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh . -Học sinh cử 10 đại diện tham gia -Giaùo vieân treo 2 baûng phuï coù ghi saün baøi . -Yêu cầu 2 đội học sinh cử 5 đại diện xếp chơi hàng một đứng 2 bên . Khi có hiệu lệnh của giáo viên. Em đứng đầu chạy lên điền số thích hợp vào ô thứ I , tiếp đến em thứ 2, 3 , 4 , 5 . Mỗi em điền 1 ô . Đội nào điền đúng nhanh hôn laø thaéng cuoäc 4.Cuûng coá daën doø : - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện toán:. luyÖn tËp PhÐp céng trong ph¹m vi 10 I. Môc tiªu: - Làm đợc phép tính cộng trong phạm vi 10. - Viết đợc phép tính hợp với hình vẽ. II. §å dïng d¹y häc: - Vë bµi tËp to¸n. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên I. D¹y häc bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: Ghi ®Çu bµi. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 1: - Cho HS nªu lªn yªu cÇu cña tõng phÇn råi lµm bµi vµob¶ng con. - Cho 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Bµi 2: Sè ? - Bµi yªu cÇu g×? - GV lµm mÉu cho HS biÕt c¸ch lµm. - Cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên bảng ch÷a. - GV nhËn xÐt vµ söa sai. Bµi 3 : - Cho HS xem tranh, đặt đề toán . - Cho HS lµm bµi vµo vë BT. - Gäi HS ch÷a bµi. - GV nhËn xÐt. II. Cñng cè DÆn dß: - Cho HS häc thuéc b¶ng céng võa häc. - NhËn xÐt giê häc. DÆn vÒ nhµ «n bµi. Ruùt kinh nghieäm:. Hoạt động của học sinh. - HS tÝnh. - HS lµm bµi vµo b¶ng con . - HS ch÷a bµi. - §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng . - HS quan s¸t. - HS lµm bµi vµ ch÷a. - HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - HS xem tranh nêu đề toán. - HS viÕt phÐp tÝnh vµo vë BT. - HS ch÷a bµi tËp. - 2 HS đọc. - HS nghe ghi nhí.. ............................................................................................................................................................................................................................... Luyện tiếng Việt: ÔN LUYỆN OM - AM - ĂM - ÂM I/ MỤC TIÊU: - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần trên. - Giúp hs giỏi đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị nội dung ôn. - Một số từ mới ngoài bài học . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ôn lên bảng. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ăm âm ôm ơm con suối sau nhà rì rầm chảy. đàn dê cắm cúi.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho hs nối tiếp đọc - Thi đua dãy tổ + đt cả lớp. -Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv. 3/Chơi trò chơi (tìm và đọc từ mới) 4/ luyện viết a/ Luyện viết bảng con - GV viết mẩu lên bảng và nói lại quy trình viết của các con chữ. -HS viết vào bảng con -Nhận xét sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nêu yêu cầu viết. Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn. 3. Cũng cố dặn dò: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học. gặm cỏ bên sườn đồi vàng mơ như trái chín nhành giẻ treo nơi nào gió đưa hương thơm lạ đường tới trường xôn xao -Tập ngắt nhịp câu thơ – ngắt giữa cụm từ trong câu. Đọc lưu loát, trôi chảy. - Cho phân tích cấu tạo của vần ,tiếng - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -Đọc thầm toàn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhóm , tổ - Đọc đồng thanh cả lớp nuôi tằm hái nấm con tôm - Mỗi từ 2 dòng - Nối nét đều đúng quy trình - Trình bày sạch sẽ -Ngồi đúng tư thế. Ruùt kinh nghieäm: ............................................................................................................................................................................................................................... Thø n¨m, ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2012 Học vần: EM - ÊM I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được câu ứng dụng: con cò mà đi ăn đêm. Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh, chị, em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa. - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. 1`1q. q- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng: em, êm. 2. Dạy vần: + Vần em: a. Nhận diện vần: - Vần em được tạo nên từ: e và m. - So sánh: em với om. b. Đánh vần: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đv: e - mờ - em. - Tiếng và TN khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c. Viết: GV viết mẫu: em, tem. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. + Vần êm: - Vần êm được tạo nên từ ê và m. - So sánh êm và em. - Đánh vần: - Viết: nét nối giữa ê và m; giữa đ và êm. Viết tiếng và TN khóa: đêm, sao đêm. d. Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc theo GV : em, êm.. So sánh: giống: kết thúc bằng m. Khác nhau: em bắt đầu bằng e. HS nhìn bảng, phát âm. HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: tem (t đứng trước, em đứng sau). HS đv và đọc trơn từ khóa. HS viết bảng con: em, tem. So sánh: giống nhau: kết thúc bằng m, khác nhau: êm bắt đầu bằng ê. HS đv: CN, nhóm, cả lớp. HS viết bảng con. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.. Tiết 2. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi (Trò chơi). HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm. HS đọc tên bài Luyện nói: Anh, chị, em trong nhà. HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ.. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 64..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Đạo đức:. ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (tiết 2).. I-MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 2.Kĩ năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. 3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học taäp cuûa mình. II-ÑỒ DÙNG DẠY HỌC: .GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em. - Bài hát “Tới lớp tới trường” .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Để đi học đúng giờ em phải làm gì? .Nhaän xeùt baøi cuõ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦAHS 3.1-Hoạt động 1: +Mục tiêu: Hs làm BT4 → đóng vai các nhân vật trong tình huống đã cho. +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu -Hs đọc yêu cầu BT4. các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs đóng -Hs làm việc theo nhóm 4 em→ thảo luận→ trao đổi vai caùc nhaân vaät trong BT. → đóng vai→ theo dõi các nhoùm vaø cho nhaän xeùt. -Hs trả lời câu hỏi của Gv -Gv hoûi : .Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? +Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. 3.2-Hoạt động 2: +Muïc tieâu: Hs laøm BT 5..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng -Hs đọc yêu cầu BT5. daãn Hs laøm BT. -Hs laøm vieäc theo nhoùm → thảo luận→ trao đổi →làm BT. - Gv sửa bài . +Kết luận: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt khó đi học. - Giaûi lao. 3.3-Hoạt động 3: +Muïc tieâu: Hs thaûo luaän. +Caùch tieán haønh: Gv hoûi: -Trả lời câu hỏi của Gv. . Đi học đều có lợi gì ? . Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? . Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo ? . Neáu nghæ hoïc phaûi laøm gì ? -Gv hướng dẫn Hs xem bài trong SGK→ đọc 2 câu -Hs đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường” thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường” 3.4-Hoạt động 4: +Cuûng coá: -Hs trả lời câu hỏi của Gv .Các em vừa học bài gì ? .Gv nhaän xeùt & toång keát tieát hoïc. +Daën doø: .Về nhà thực hiện bài vừa học. . Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”.. Ruùt kinh nghieäm: ............................................................................................................................................................................................................................... Luyện tiếng Việt : luyện đọc viết: em, êm I. Môc tiªu: - Giúp HS nắm chắc vần em, êm, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần em, êm - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. ¤n tËp: em, ªm - GV ghi bảng: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. em, que kem, ghế đệm, mềm mại,... Con cò mà đi ăn đêm §Ëu ph¶i cµnh mÒm lén cæ xuèng ao - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn: luyện đọc, viết bài. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miÖng kÕt qu¶ nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: que kem ( 1 dßng) mÒm m¹i ( 1 dßng) - HS nghe vµ ghi nhí.. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Thø s¸u, ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2012 Toán :. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. MUÏC TIEÂU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng Trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.OÅn Ñònh : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kieåm tra baøi cuõ : + Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 + Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng 5 + = 10 - 2 =6 6- =4 2+ = 9 8- =1 + 0 = 10 9 - = 8 4 + = 7 +Nhận xét, sửa sai cho học sinh . + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phaïm vi 10. Mt : thành lập bảng trừ trong phạm vi 10 -Coù 10 hình troøn, taùch ra 2 hình troøn . -Quan sát tranh nêu bài toán Hoûi coøn laïi bao nhieâu hình troøn ?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - 9 hình troøn - 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình - 10 em : 10 – 1 = 9 -10- 9 = 1 troøn ? -Giaùo vieân ghi : 10 – 1 = 9 . Goïi hoïc sinh - Hoïc sinh laëp laïi : 5 em -Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt đọc lại -Giaùo vieân hoûi : 10- 1 = 9 Vaäy 10 – 9 = ? -Giaùo vieân ghi baûng :10 – 9 = 1 -10 học sinh đọc lại bảng cộng Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên -Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức Hoạt động 2 : Học thuộc công thức. Mt : Học sinh học thuộc ghi nhớ, công thức trừ trong phạm vi 10 -Cho hoïc sinh hoïc thuoäc theo phöông phaùp xoá dần -Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân -Hoûi mieäng : 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? . 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 10 -Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài taäp . o Baøi 1 : Tính roài vieát keát quaû vaøo choã chaám -Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo coät doïc :. -Đọc đt bảng trừ 6 lần -Xung phong đọc thuộc – 5 em -Trả lời nhanh. -Học sinh mở sách gk -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .. -Học sinh tự làn bài vào vở Btt. -Học sinh tự làm bài vào bảng con. 9 -Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 -Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 ) quûa veà nhaø. Hoûi coøn laïi bao nhieâu quaû -Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 -Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột bí đỏ ? tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và 10 – 4 = 6 phép trừ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> o Bài 2 : Hướng dẫn học sinh 1 bài đầu -Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán tieân 10 = 1 + 9 -Nhaéc laïi caáu taïo soá 10 o Baøi 3 : Goïi 3 em leân baûng -Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp -Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 4.Cuûng coá daën doø : - Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em ) -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Luyện toán:. luyÖn tËp PhÐp trõ trong ph¹m vi 10 A- Môc tiªu: Sau bµi häc HS cã thÓ: - Làm đợc tính trừ trong phạm vi 10,viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ. B- §å dïng d¹y - häc: - Vë bµi tËp to¸n. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- D¹y - Häc bµi míi: 1- Giíi thiÖu bµi: Ghi ®Çu bµi. 2- Híng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 1: TÝnh. - 1 HS nªu: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp. - GV cho HS lµm bµi . - HS lµm vµo bµi vµo vë BT . - Gäi HS ch÷a bµi trªn b¶ng. - GV nhận xét nêu kết quả đúng. Bµi 2: §iÒn sè - Cho HS nªu yªu cÇu. - GV cho HS lµm bµi. - Gäi HS ch÷a bµi - GV nhËn xÐt. - HS ch÷a bµi. - HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - HS nªu: §iÒn sè. - HS lµm bµi vµo vë BT - HS ch÷a bµi..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bµi 3: §iÒn dÊu ><,= - Cho HS nªu yªu cÇu. - GV cho HS lµm bµi. - Gäi HS ch÷a bµi - GV nhËn xÐt Bµi 4: - Cho HS quan s¸t tranh. - Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ. - Cho HS lµm bµi vµo vë. - GV nhËn xÐt. II- Cñng cè - DÆn dß: - Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong PV 10. - NhËn xÐt giê häc. DÆn vÒ nhµ «n bµi.. - HS nªu: §iÒn dÊu . - HS lµm bµi vµo vë BT - 3 HS ch÷a bµi trªn b¶ng. - HS quan s¸t tranh SGK. - 2 HS nêu đề toán, nhận xét. - HS ch÷a bµi trªn b¶ng.. - 1 vài em đọc - HS nghe.. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Học vần: nhà trƯỜng, BUÔN làng … I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: nhà trường, buôn làng … - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. I I.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng. HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết bài, GV nhận xét cho điểm, chấm vở. - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: HS đọc và phân tích từ. GV giảng từ, Hd HS viết. GV cho HS xem mẫu phóng to. HS đồ chữ trên không. GV vừa viết mẫu, vừa Hd HS viết. HS viết bảng con: nhà trường, GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết, theo buôn làng… dõi HS viết. HS đồ chữ trong vở tập viết. GV theo dõi sửa sai cho HS. HS viết vào vở theo sự hd của GV..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm - nhận xét. - Chuẩn bị tiết sau viết bài 15 “đỏ thắm, mầm non, chôm chôn…”. - Nhận xét - tuyên dương. Ruùt kinh nghieäm: .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp: TUẦN 15. 1. Sô keát tuaàn 15: - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ. - Lớp trưởng , lớp phĩ nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần 15 . - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong coâng vieäc taäp theå: - Pheâ bình soá em coøn chöa ngoan, chöa chaêm hoïc : đ 2. Kế hoạch tuần 14: - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt. - Tăng cường luyện đọc và luyện viết chữ nhỏ. - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>