Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.3 KB, 104 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5:. Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012. Toán Tiết 17:. Số 7. I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7 . - Biết đọc , viết số 7 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong phạm vi7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV :. - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 7 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa. 2. HS : - VBT toán - Bộ đồ dùng toán . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức :. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài .. 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nếu đếm xuôi từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1. - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 ; 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,. - GV nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu số 7: Bước 1 : Lập số 7 - nêu : có 6 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 6 em thêm 1 em là 7 em - cho HS nhắc lại .. - nêu : có tất cả 7 em. (Tương tự với 6 hình vuông , thêm 1 - Có tất cả 7 hình vuông hình vuông ). - HS nhắc lại : có 7 em , 7 hình vuông . Bước 2 :. - HS nhắc : có 7 em , 7 hình vuông ….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết - nêu : số bảy được viết bằng chữ số 7 rồi cho HS đọc : bảy . Bước 3 :. - HS đọc : 7 ( bảy ) - HS đọc : 7 ( bảy ). Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1. -. - HS đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7 - HS đếm : 7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1. Giúp HS nhận ra số 7 là số liền sau của số 6 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7. - HS nêu : 7 là số liền sau của 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7. 3.2 Thực hành : Bài 1 : -GV cho HS viết số 7 - Giúp HS yếu viết đúng số 7 Bài 2 :. - Viết 1 dòng số 7 vào vở. - Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy con bướm xanh , có mấy con bướm trắng ? - có mấy chiếc bút mực màu xanh và mấy chiếc bút mực màu nâu - GV nêu : 7 gồm 1 và 6, 7gồm 6 và 1. - có 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng - có 3 chiếc bút xanh và 4 chiếc bút nâu - Nói : 7 gồm 1 và 6 , 7 gồm 6 và 1…. Bài 3 , : Viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào sách bài tập - GV nhận xét. - Điền số vào ô trống ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Quan sát, giúp đỡ em kém. 4. Củng cố dặn dò - GV NX giờ - Tuyên dương các em học tập tiến bộ - Dặn dò :. về nhà ôn lại bài. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012. Toán Số 8. Tiết 18: I. Mục tiêu :. - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 8 . - Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Giúp các em yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học : 1. GV :. - Các nhóm có mẫu vật cùng loại.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - 8 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán Bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1 Ổn định tổ chức :. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài .. 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1. - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7; 7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,. - GV nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu số 8: Bước 1 : Lập số 8 - nêu : có 7 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 7 em thêm 1 em là 8 em. - nêu : có tất cả 8 em. - cho HS nhắc lại . (Tương tự với 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông ). - Có tất cả 8 hình vuông - HS nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông .. - nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông …. Bước 2 : Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết - nêu : số tám được viết bằng chữ số 8 rồi cho HS đọc : tám . Bước 3 :. - đọc : 8 ( tám ). Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1.. - đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 - đếm : 8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1. - Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - nêu : 8 là số liền sau của 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8. 3.2 Thực hành : Bài 1 : - GV cho HS viết số 8. - viết 1 dòng số 8 vào vở. - Giúp HS yếu viết đúng số Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. - nêu : có 8 chấm đỏ .. - có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ? - GV nêu : 8 gồm 1 và 7, 8 gồm 7và 1. - nói : 8 gồm 1 và 7 , 8 gồm 7 và 1…. - GV quan sát, nhắc nhở Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào sách bài tập - Quan sát giúp đỡ các em yếu - nhận xét . 4. Củng cố dặn dò :. - điền số vào ô trống . 1 d 8 d. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 7 d. 6 d. 5 d. 4 d. 3 d. 2 d. 1 d. - GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò: Về nhà học bài cũ ……………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012. Toán Tiết 19:. Số 9. I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 . - Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV :. - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 9 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng. bìa 2. HS : VBT toán Bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1 Ổn định tổ chức :. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài .. 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 8 và ngược lại từ 8 đến 1. - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8; 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,. - Gv nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu số 9: Bước 1 : Lập số 9 - nêu : có 8 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 8 em thêm 1 em là 9 em. - nêu : có tất cả 9 em. - cho HS nhắc lại . (Tương tự với 8 hình vuông , thêm 1 - Có tất cả 9 hình vuông hình vuông ). - Cho HS nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông . Bước 2 :. - nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông ….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - HS đọc : 9 ( chín ). - nêu : số chín được viết bằng chữ số 9 rồi cho HS đọc : chín . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1.. - HS đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 , 9 - HS đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1. - Giúp HS nhận ra số 9 là số liền sau của số 8 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9. - HS nêu : 9 là số liền sau của 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9. 3.2 Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 9 - giúp HS yếu viết đúng số 9. - viết 1 dòng số 9 vào vở. Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống a, có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ b, có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ c, có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ d, có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ. - nêu : có 8 chấm xanh và 1 chấm đen : có 7chấm xanh và 2 chấm đen : có 6 chấm xanh và 3 chấm đen : có 5 chấm xanh và 4 chấm đen - nói : 9 gồm 1 và 8 , 9 gồm 8 và 1…. - GV nêu 9 gồm 1 và 8, 9 gồm 8 và 1 Bài 3 , 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào sách bài tập. - GV nhận xét .. - Điền dấu : 8<9. 7<8. 9>8. 9>8. 8<9. 9>7. 9=9. 7<9. 9>6. 8<9. 7<8. 7<8<9. 9>8. 9>7. 6 <7<8. - Điền số :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV quan sát giúp đỡ HS kém. - điền số vào ô trống . 9. 8. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Tuyên dương các em học tập nghiêm túc - Dặn dò: Về nhà học bài cũ ………………………………………………. 1. 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012. Toán Tiết 20 :. Số 0. I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0 . - Biết đọc , viết số 0 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số 0 trong phạm vi 9; vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV :. - Các nhóm có mẫu vật cùng loại , 4 que tính. 2. HS :. VBT toán và bộ đồ dùng toán .. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1 ổn định tổ chức :. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài .. 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1. - đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9 ; , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,. 3. Bài mới :. - Nhận xét. 3.1 Giới thiệu số 0: Bước 1 : Hình thành số 0 - HD HS tính que tính. - lần lượt lấy 4 que tính thực hiện theo cô giáo .. - cho HS quan sát số cá có trong bình . .Lúc đầu có mấy con cá?. - nêu : có tất cả 3 con cá .. .Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá ? - Còn 2 con cá . .Lấy tiếp 1 con cá nữa , lại lấy 1 con nữa thì còn mấy con cá ? Bước 2 : Giới thiệu số 0 in và chữ số 0 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - cho HS đếm xuôi từ 0 đến 9 và. - Không còn con cá nào . - Nhiều HS nêu ý kiến – nhận xét . - đọc : 0 ( không ). 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ngược lại từ 9 đến 0. 3.2 Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 0 - GV giúp HS yếu viết đúng số 0. - HS làm bài vào vở. Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Bài 3: viết số thích hợp vào chỗ trống - hs lên bảng làm bài dưới lớp làm bài vào vở. bài 4 :điền dấu gv yêu cầu hs làm bài vào vở 4. Củng cố dặn dò :. 0<1 2>0 0<4. 0<5 8>0 9>0. 7>0 0<3 0<2. 8=8 4=4 0=0. - GV nhận xét giờ - Dặn dò Về nhà học bài ………………………………………………….. Tuần 6:. Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012. Toán Tiết 21:. Số 10. I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10 . - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 9 và - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 , ngược lại từ 9 đến 0 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. 3. Bài mới : HS khác nhận xét 3.1 Giới thiệu số 9: Bước 1 : Lập số 10 - Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? - Nêu : có tất cả 10 hình vuông. - Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông - Nhắc lại : Có tất cả 10 hình vuông là 10 hình vuông - Cho HS nhắc lại . (Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? )…. - Nhắc : có 10 bạn đang chơi. - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông . - Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn Bước 2 : Giới thiệu cách ghi số 10 - GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10 - Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10. - Nêu lại cách viết số 10. - số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười - Đọc 10 - Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9. 3.2 Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 10 - Giúp HS yếu viết đúng số 10 Bài 2 , trong hình a có bao nhiêu cây nấm - trong hình b có bao nhiêu cây nấm - trong hình c có bao nhiêu cây nấm - trong hình d có bao nhiêu cây nấm 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Viết 1 dòng số 10. - có 6 cây nấm - có 8 cây nấm - có 9cây nấm - có 10 cây nấm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - a Có mấy chấm xanh - b Có mấy chấm xanh - c Có mấy chấm xanh - d Có mấy chấm xanh - e Có mấy chấm xanh - f Có mấy chấm xanh. - có 10 chấm xanh - có 10 chấm xanh - có 10 chấm xanh - có 10 chấm xanh - có 10 chấm xanh - có 10 chấm xanh. Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1. - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1…. Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống. - HS trả lời 1 2. - Gv yêu cầu hs lên bảng làm bài dưới lớp làm vào vở. 6. 7. 100. 9. 5. 4. 3. 4. 5. 8. 9. 100. 8 3. 7. 6. 2. 1. - hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng Bài 5 khoanh tròn vào chữ số lớn nhất. - hs làm bài vào vở a. 4. 2. 7. 8. 1 0. 9. 6. 3. 5. 4. Hoạt động nối tiếp : - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. …………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012. Toán Tiết 22:. Luyện tập. I. Mục tiêu : Giúp HS: - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; ngược lại từ 10 đến 0 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1. HD HS lần lượt làm các BT SGK Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 …. - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho - các hình còn lại tương tự như vậy HS làm bài này . - Nêu kết quả - nhận xét - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn . - Cho HS nêu yêu cầu . - Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho - Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột có đủ 10 chấm tròn . bên phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm - hs làm bài tập vào vở tròn . - Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của số 10. - Nêu kết quả - nhận xét Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. Nhận xét Bài 4 : So sánh các số : - Cho HS điền dấu < , > , = vào ô trống. - Hs nêu yêu cầu của bài - HS thảo luận nêu kết quả - hình a gồm 10 hình tam giác - hình b gồm 10 hình tam giác - HS chữa bài nhận xét . - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau a, 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 6 = 6 7 > 6 8 > 7 8 < 9 9 < 10 b, các số bé hơn 10 là : 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 c, trong các số từ 0 tới 10 số bé nhất là 0 số lớn nhất là 10 - Nêu nêu kết quả - nhận xét. Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS nêu kết quả .. 1 0. 1 0. 1 0. 1 0. 1 0. 1 9. 2 8. 3 7. 4 6. 5 5. 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………………... Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012. Toán Luyện tập chung. Tiết 23: I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 HD HS lần lượt làm các BT SGK Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét .. - HS đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - HS khác nhận xét. - Thực hiện vào sách bài tập. Bài 2: Viết số - Hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó . - Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10 - Nêu kết quả - nhận xét - HS đọc các số này . Bài 3 : Viết số thích hợp - Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 ( a ) - từ 10 đến 1 ( b ) - Nêu lại cấu tạo của số 10.. - HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10 - HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 , 2 , 1 - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - nhận xét. Bài 4 : Viết các số : 6 , 1 , 3, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Cho HS thực hiện - Nêu kết quả .. - Xếp theo thứ tự từ bé tới lớn - Xếp theo thứ tự từ lớn tới bé - nhận xét .. Bài 5 : Cho HS xếp hình theo mẫu . - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS thực hiện – Nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Củng cố dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 10 ,9 , 5 , 0 GV hướng dẫn và tổ chức chơi - Nhận xét giờ: - Dặn dò : Về nhà ôn lại bài .. - HS thực hiện - Thi xếp đúng theo thứ tự.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ………………………………………………………….. Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012. Toán Luyện tập chung. Tiết 24: I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định - Nhận biết hình đã học . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; - Nhận xét - 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. 3. Bài mới : 3.1 HD HS lần lượt làm các BT SGK Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện vào sách bài tập . - Nêu kết quả - nhận xét . Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả .. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS chữa bài . - Nhận xét. - Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8 9 > 7 , 10 > 8 , …. - Nêu kết quả - nhận xét. 0<1 10 > 9 HS chữa bài - nhận xét. 3<4<5.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Cho HS thực hiện - Nêu kết quả .. - Xếp theo thứ tự từ bé tới lớn. - Xếp theo thứ tự từ lớn tới bé - Nhận xét. Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG - Cho HS quan sát hình SGK - Nêu kết quả: có 3 hình tam giác - Cho HS thực hiện – nêu kết quả . - Nhận xét . - Nhận xét . 4. Củng cố dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi : Thi xếp - HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10. từ bé đến lớn ): 7 , 10 ,8 , 6 , 0 - Nhận xét GV hướng dẫn và tổ chức chơi HS bình bầu bạn chơi tốt nhất - GV nhận xét giờ . Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………….. Tuần 7 Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 25: Kiểm tra I.Mục tiêu : - Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Đề bài 2. HS : Bút , vở … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định tổ chức: 2. Bài mới: - GV phát bài KT cho HS - HS làm bài trên giấy KT * Bài 1 : Số?. * Bài 2 : Số ? 1. 2. 0. 4. 5. 3. 5. 6. 8. * Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:. * Bài 4 : Số? Có … hình vuông Có … hình tam giác 4 . Củng cố d: dặn dò: GV thu bài chấm – nhận xét giờ - Dặn dò: Các em về nhà chuẩn bị bài mới. ……………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 26:. Phép cộng trong phạm vi 3. I.Mục tiêu:- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học: * GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Mở bộ thực hành toán . 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: - Mở SGK * HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2 - Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? - Nêu : có 3 con gà . - Nêu : thêm 1 bằng 2 - Nói : Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau 1+1=2 - HS quan sát - Nêu : dấu + đọc là cộng . - Cho HS đọc : một cộng một bằng hai - Đọc cá nhân , nhóm , lớp - HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và - Đọc : một cộng một bằng hai . 1 + 2 = 3 ( tương tự như đối với phép - Thao tác trên que tính để cho kết quả cộng : 1 + 1= 2) 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 * GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, - Nêu kết quả - nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2 + 1= 3 - Cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng - Hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ?. - Đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - Nêu : 3 bằng 2 cộng 1 hay 3 bằng 1 cộng hai - HS quan sát. * Cho HS quan sát hình . Nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 ) 3.2 Thực hành : - Hs làm bài bảng con Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi 1+1=2 1+2=3 2+1=3 chữa bài - Thực hiện phép tình cộng theo cột dọc Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết – Nêu kết quả phép cộng theo cột dọc(chú ý viết thẳng cột ) 1 + 1 2. 1 + 2 3. +. 2 1 3. - nhận xét . - Thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối - Nêu kết quả. 3 4. Củng cố dặn dò : - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. ……………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012. Tiết 27:. Toán Luyện tập. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3. - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học: * GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 3 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài - Mở SGK Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh : - Cho HS thực hiện bài tập - Nhận xét .. - Nêu :1 + 2 = 3; - Nhận xét. 2+1=3. - Nêu kết quả - đổi vở chưa bài cho nhau . Bài 2 - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm - đổi vở chữa bài cho nhau . - Nhận xét. - HS nêu cách làm – hs làm bài vào vở 1 + 1 2. 1 + 2 3. +. 2 1 3. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS - Nêu yêu cầu rồi làm bài vào vở nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả 1 + 1 = 2 2+1=3 3=2+1 không thay đổi . 1+1=2 1+2=3 3=1+2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1+1=2 Bài 4 : - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh . - Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? ….. 2+1=3. 1+2=2+1. - hs làm bài vào sách bài tập - là 2 bông hoa. - Một bông hoa thêm hai bông hoa là mấy bông hoa ? …. - hai bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? ….. - là 3 bông hoa - là 3 bông hoa. . - GV nhận xét . Bài 5: Cho HS nhìn tranh nêu bài toán . GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? - Tương tự với những tranh tiếp theo .. - Nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô trống để được phép cộng là : 1 + 2 = 3 -1+1=2. 4. Củng cố dặn dò : - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. ……………………………………………………………….. Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 28:. Phép cộng trong phạm vi 4. I.Mục tiêu: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy học: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 3 3 Bài mới : a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 : - HD HS học phép cộng 3 + 1 = 4 cho - HS mở SGK quan sát hình vẽ : có 3 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? - Nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà . - Nhận xét - Đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 - Cho HS nêu phép tính : 1 + 3 = 4 2+2=4 - Cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4. - Đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4 1+3=4 3 +1 = 4 - Hỏi : 4 bằng mấy cộng với mấy ? - Nêu : 4 = 3 + 1 - Nhận xét . - Cho HS nêu ý kiến – nhận xét . - Đọc phép cộng : 2 + 2= 4 1+3=4 3.2 Thực hành : 3+1=4 Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi - Hs làm bài bảng con chữa bài 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+1=2 - Gv viên quan sát nhận xét Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc chú ý viết thẳng cột - Thực hiện phép tính cộng theo cột dọc - 4 hs lên bảng lớp làm vở 2 3 1 1 + 2 + 1 + 3 + 2 4 4 4 3 – nhận xét . - Gv viên quan sát nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả . - Cho HS viết dấu thích hợp vào ô trống rồi cho HS giải thích vì sao lại điền dấu > vào chỗ chấm .. - Thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . 4 >1+2 4= 1+3 4= 2+2 - Giải thích : điền dấu > vì : 1 + 3 = 4 mà 4 > 3.. Bài 4 : - Cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi - Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải giải bài toán . - trên cành cây có 3 chú chim thêm một chú bay tới là ? - thêm một chú bay tới là 4 chú chim – nhận xét – nhận xét . 4. Củng cố dặn dò : - GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. Tuần 8 Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 29: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 và 4. - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 và 4. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học: * GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, Mô hình phù hợp với bài học.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> * HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra: bảng cộng trong phạm vi - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4 3,4 GV nhận xét 3. Bài mới : - Mở SGK Bài 1 : Cho HS thực hiện bài tập - Hs làm bài bảng con 3 2 2 1 + 1 + 1 + 2 + 2 - Nhận xét . 4 4 4 3. Bài 2 số - HS nêu yêu cầu. - nhận xét Bài 3 : Tính. - HS nêu yêu cầu - Hs lên bảng làm bài 1+1=2 1+2=3 2+2=4 2+1=3 - nhận xét. - hs nêu cách tính - lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4 - phép tính còn lại tương tự 2+1+1=4 1+2+1=4. - Nhận xét. Bài 4 : - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh . - một bạn đang đứng một mình lát sau có thêm 3 bạn chạy đến cùng thì tất cả là mấy bạn 4. Củng cố dặn dò củng cố lại bài về nhà học bài và học bài sau. 1+3=4 3+1=4. - có tất cả là 4 bạn - hs chú ý lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> …………………………………………………………….. Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 30:. Phép cộng trong phạm vi 5. I.Mục tiêu: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II. Đồ dùng dạy học: * GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra : Bảng cộng trong phạm vi - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 4 Nhận xét 3 Bài mới : - Mở SGK 3.1 Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 : - HD HS học phép cộng 4 + 1 = 5. Cho quan sát hình vẽ : có 4 con cá , thêm 1 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ? - Nêu : có 4 con cá thêm 1 con cá bằng - Nêu kết quả : 3 + 2 = 5 5 con cá. - Nhận xét - Cho HS nêu phép tính : 3 + 2 = 5 2+3=5 - Đọc : 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - GV cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5. - GV hỏi : 5 bằng mấy cộng với mấy ? * GV cho HS nêu ý kiến – nhận xét . 3.2 Thực hành : Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài. - Đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4 1+4=5 4+1 =5 -Nêu : 5 = 3 + 2… - Nhận xét . - hs nêu yêu cầu của bài - lớp làm bài bảng con 4+1=5 2+3=5 2+2=4 3+2=5 1+4=5 2+3=5 4+1=5 3+1=4. - Giáo viên quan sát nhận xét Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc chú ý viết thẳng cột - Cho HS thực hiện vào vở. - Thực hiện phép tính cộng theo cột dọc - HS thực hiện vào vở 4 2 2 +1 + 3 + 2 5 5 4. - nhận xét .. 3 + 2 5. 1 1 + 4 +3 5 4. – Nêu kết quả - nhận xét .. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - Nhận xét Bài 4 : - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh để nêu đề bài rồi giải bài toán . - trong tranh có 4 con dê có thêm một con nữa hỏi tất cả có mấy con ? - trong tranh có 3 con chim có thêm 2 con nữa hỏi tất cả có mấy con ? – Nhận xét . 4.Củng cố dặn dò : - GV NX giờ. - HS nêu yêu cầu, - hs lên bảng làm bài lớp làm bài vào vở 4+1=5 5=4+1 3+2=5 5=3+2 1+4=5 2+3=5 5=2+3 - HS nêu yêu cầu - trong tranh có 4 con dê có thêm một con nữa là 5 con 4+1=5 - trong tranh có 3 con chim có thêm 2 con nữa là 5 con 3+2=5 ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. - hs lắng nhe và thực hiện. ……………………………………………………. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 31: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5. - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học: * GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 Mô hình phù hợp với bài học * HS : Bộ thực hành học toán 1 SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 5 GV nhận xét 3. Bài mới : - Mở SGK Bài 1 : GV HD HS - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . - hs làm bảng con 1+1=2 2+1=3 3+1=4 1+2=3 2+2=4 3+2=5 1+3=4 2+3=5 4+1=5 1+4=5 - Nhận xét. Bài 2 : Tương tự bài - Cho HS viết các số thẳng cột - hs làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nhận xét .. Bài 3: Cho HS nêu cách tính ví dụ : 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 vậy 2 + 1 + 1=4 - GV giúp đỡ em học kém. 2 1 3 2 4 1 +2 + 4 + 2 + 2 +1 +2 4 5 5 5 5 3 - Nêu kết quả - đổi vở chữa bài cho nhau - Hs nêu cách tính - ta lấy vd 2 + 1 + 1 = 4 vậy ta làm như sau lấy 2 + 1 bằng 3 , 3 cộng 1 bằng 4 3+1+1=4 1+2+1=4 2+2+1=5 - hs nhận xét. 1+2+2=5 1+3+1=5. - Nhận xét. Bài 4: GV HD HS điền dấu thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu rồi làm bài vào sách bài tập 3+2<5 4>2+1 2+3=3+2 3+1<5 4<3+2 1+4=4+1 - HS nhận xét. - Nhận xét Bài 5: Cho HS xem tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ứng với tình huống ở trong tranh . - Quan sát giúp đỡ em học kém - có ba chú cún con chợt có thêm 2 chú nữa chạy tới hỏi tất cả có mấy chú? - có 4 chú chim đâng đậu trên cành thêm một chú bay tới nữa là mấy chú ? - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - GV hướng dẫn và tổ chức trò chơi - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất - GV NX giờ - Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. - tất cả có 5 chú cún con - có tất cả 5 chú chim. - Hs lắng nghe. ………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 32:. Số 0 trong phép cộng. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bộ TH toán 1 - HS Bộ TH toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra : - Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 5 - Đọc phép cộng trong phạm vi 5 - Nhận xét . - Nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu phép cộng một số với 0 - Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0+3=3 - HD HS quan sát lồng thứ nhất có 3 - Quan sát tranh nêu lại bài toán . con chim , lồng thứ 2 có 0 con chim.Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ? - HS trả lời - Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là - 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con 3 con chim . chim . hay : 3 + 0 = 3 - HDHS đối với phép cộng : 0 + 3 = 3 ( Tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3) - Đọc : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 - GV HD tương tự với phép cộng : 2 + 0 , 0 + 2 , 4 + 0 , 0 + 4… 2+0=2, 0 + 2 = 2, GV quan tâm giúp đỡ em học kém 0+4=4, 4+0=4 3.2 Thực hành : Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu miệng bài toán - hs làm bài 1+0=1 5+0=5 0+2=2 4+0=4 0+1=1 0+1=1 2+0=2 0+4=4 – chữa bài – nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 2 ( Tương tự bài 1 ) chú ý cho HS làm thẳng cột . - GV nhận xét chữa bài Bài 3 : - Cho HS nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống .. - Thực hiện vào sách bài tập theo cột dọc 5 3 0 0 1 +0 + 0 + 2 + 4 +0 5 3 2 4 1 - HS làm bài 1+0=1 1+1=2 0+3=3 2+0=2. 2+2=4 0+0=0. - hs nêu miệng - nhận xét - nhận xét Bài 4 : - HD HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi giải . GV nhận xét. - Nêu bài toán : Trên đĩa có 3 quả cam bỏ vào thêm 2 quả cam nữa . Hỏi tất cả có mấy quả cam ? - Nêu kết quả :3 + 2 = 5 - Có tất cả 5 quả cam b, trong bình có 3 con cá bỏ thêm 0 con vào thì có tất cả bao nhiêu con ? - Có tất cả 3 con 3+0=3. 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - Hs thực hiện …………………………………………………... Tuần 9.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 33: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học . - Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ) - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bộ đồ dùng dạy học . - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện - Thực hiện vào bảng con . 0+3=… 0+1=… - Nêu kết quả : 3, 4, 5, 1, 2, 4 4 + 0 =… 0+2=… 5+0=… 0+4=… - Nhận xét bài của nhau . - GV nhận xét . 3. Bài mới : bài 1 : - Thực hiện - Nêu yêu cầu bài toán . - Nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS thực hiện . - Làm bài vào vở bài tập nêu miệng. - quan tâm giúp đỡ em học kém 0+1=1 0+2=2 0+3=3 1 + 1 =2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 3+1=4 3+2=5 4+1=5 - Gv nhận xét, - Nhận xét bài của nhau .. Bài 2 : - HD nêu yêu cầu bài toán .. - Làm bài vào bảng con 1+2=3 1+3=4 5+ 0=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 1+4=5 0+5=5 - Nêu kết quả. - Nhận xét. Bài 3 - SGK - cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - Thực hiện . 2<2+3 5=5+0. 2+3>4+0.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Cho HS làm sách bài tập . - Nhận xét chữa bài. 5>2+1. Bài 4 - SGK - HS nêu yêu cầu bài toán . - GV HD HS cách làm . + GV nhận xét, chú ý em học kém. 1. 2. 3. 4. 1. 2. 3. 4. 5. 2. 3. 4. 5. 6. 3 4. 4 5. 5 6. 6 7. 7 8. 0+3>4. 1+0=0+1. - hs làm bài vào nháp nêu miệng. 4 . Củng cố dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài. - GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi - HS bình bầu bạn chơi tốt nhất - Nhận xét giờ: - Tuyên dương các em học tập có nhiều tiến bộ - Dặn dò : Về nhà học bài. ……………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 34:. Luyện tập chung. I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : - HS thực hiện . 1+3+2=… - Nêu kết quả : 6 , 4 , 2+0+2=… - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động 1: - GV cho HS thực hiện trên thanh cài . - HS thực hiện trên thanh cài - nhận xét . 1+4=… 2+0=… - HS nêu kết quả : 5 , 4 , 2, 4 , 3+1=… 0+4=… 4+0=… - GV nhận xét . - HS thực hiện vào SGK . Quan tâm giúp đỡ các em học kém 3.2 Hoạt động 2: bài tập 1 : tính hs làm bài bảng con 3 4 1 2 1 +2+ 0 + 2 + 3 +4 5 4 3 5 5 - GV nhận xét . bài 2 : tính .- hs nêu cách làm và lên bảng làm bài lớp làm bài vào nháp 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 bài 3, điền dấu - hs làm bài vào vở 2+3=5 2+2>1+2. 1+4=4+1.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2+2<5 bài 4( 53) - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS làm bài vào sách bài tập. 2+1=1+2. 5+0=2+3. - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào sách bài tập a, 2 + 1 = 3 b, 1 + 4 = 5. - Nhận xét bài của HS . 4. Củng cố dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài . - GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất - Nhận xét giờ - Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò : Về nhà học bài .. ………………………………………………………... Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 36 : Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và mối quan hệ giữa tính cộng và tính trừ trong phạm vi 3. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : - HS thực hiện . 1+3+2=… - HS nêu kết quả : 6 , 4 … 2+0+2=… - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 HĐ1 : Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 3 - GV cho HS quan sát 2 bông hoa (1 - Quan sát . bông bên trái và 1 bông bên phải ).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu : 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa. 2 bớt 1 còn 1 ta viết như sau 2 - 1 = 1 (dấu - đọc là trừ) - GV gọi HS đọc - Tương tự GV cho HS quan sát , nêu yêu cầu bài toán , trả lời để có phép trừ 3-1=2 3-2=1 - Cho HS quan sát sơ đồ . - GV nêu câu hỏi để HS thực hiện được 2 phép cộng : 1+2=3 2+1=3 Từ phép cộng 1 + 2 = 3 - GV HD HS để viết thành phép trừ : 3-2=1 - Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết được phép trừ 3 - 1 = 2 ( Phép trừ là ngược lại của phép cộng ) - Nhận xét 3.2 Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1 tính. - Nhận xét bài 2, yêu cầu hs nêu đề bài. - Nhận xét, chữa bài. - Nêu yêu cầu và trả lời . - Nêu : còn 1 bông hoa 2-1=1 - Đọc : trừ - Nêu : 3 - 1 = 2. - Thực hiện : 1 + 2= 3. 3-2=1. 2+1=3. - Nêu - nhận xét - Thực hiện :1 + 2 = 3 3-2=1. 3 - 1= 2. - HS nêu - hs làm bài bảng con 2–1=1 3–1=2 1+2=3 3–1=2 3–2=1 2–1=1. 1+1=2 3–2=1 3–1=2. hs nêu đề bài - 3 học sinh lên bảng làm bài lớp làm nháp , nhận xét kết quả trên bảng 2 3 3 - 1 - 2 - 1 1 1 2. bài 3 viết phép tính thích hợp : - trên cành cây có 3 chú chim ,bỗng 2 - trên cành cây còn lại 1 chú chim chú bay đi hỏi còn lại mấy chú . 3–2=1 4. Củng cố , dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên bảng. - Nhận xét giờ - Dặn dò : Về nhà học bài ………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> ………………………………………………………. Tuần 10 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 37 : Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về tính trừ và làm bảng trừ trong phạm vi 3 đã học - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : - HS thực hiện . 3–1=… - HS nêu kết quả : 2 , 1 … 2 -1 = … - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 hoạt động 1: - GV cho HS thực hiện trên thanh cài . - HS thực hiện trên thanh cài - nhận xét . 1- 1 =… 2-1=… 3- 1 =… - HS làm : 0 , 2 , 1, 1… 3- 2 =… - GV nhận xét . 3.2 Hoạt động 2 : - GV cho HS làm bài tập 1 ( 55) vào bảng con . - HS thực hiện vào bảng con 1+2=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2–1=1 1+1+1=3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1+4=5 2+1=3 3–1–1=1 3–2=1 3–1+1=3 - GV nhận xét Bài 2 ( 55) - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Quan tâm giúp đỡ em học kém - GV cho HS làm bài vào vở 4 hs lên bảng - nhận xét bài của HS . Bài 3 ( 55) - Gv yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài toán - Nhận xét , chữa bài bài 4 : viết phép tính thích hợp. - HS làm bài vào vở 4 hs lên bảng 3–1=2 3–2=1 2–1=1 2+1=3 - nhận xét bài - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 1+1=2 2+1=3 1+2=3 1+4=5 2–1=1 3–1=2 2+2=4. - có 3 chú ếch năm trên một tàu lá bỗng - hs nêu lại nội dung bài toán 2 chú nhẩy xuống nước hỏi còn mấy chú - còn lại 1 chú ếch 3–2=1 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS chơi trò chơi : Thi làm toán nhanh trên thanh cài . - 3 - 1= … -3 - …= - …- 1 = 1 - Nhận xét giờ - Tuyên dương các em học tốt - Dặn dò : về nhà ôn lại phép cộng và trừ trong phạm vi 3.. ……………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 38 :. Phép trừ trong phạm vi 4. I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về phép trừ . - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : - HS thực hiện vào bảng . 3-1=… - HS nêu kết quả : 2 , 1 …. 2 -1 = … - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động 1 : - GV :Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4 - HS quan sát hình 1 SGK - GV cho HS quan sát hình ( có 4 con - HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo ) còn 3 con mèo - Hay 4 bớt 1 còn 3 . - Bớt đi ta làm phép tính trừ . - HS thực hiện trên thanh cài . - HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3 - HS thực hiện trên thanh cài * HD phép trừ : 4 - 3 = 1 4-1=3 4-2=2 4-3=1.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tương tự như với phép trừ : 4 - 1 = 3. * HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cho HS thực hiện phép cộng - HS thực hiện : 3 + 1 = 4 3+1=4 1+3=4. Từ phép cộng này ta lập được phép trừ : 4 - 1= 3 và 4 - 3 = 1 4 - 1= 3 4-3=1 * Phép trừ là ngược lại của phép cộng . 3.2 Hoạt động 2: Thực hành . Bài 1 tính - hs làm bài bảng con 4–1=3 4–2=2 3+1=4 1+2=3 3–2=1 4–3=1 3–1=2 2–1=1 4–3=1 - Gv nhận xét bài bài 2 tính - hs làm bài vào vở 4 4 3 4 2 - 2 - 1 - 2 - 3 -1 2 1 1 1 1 - Gv chấm chữa bài bài 3 ( SGK ) - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - có 4 bạn đang chơi nhảy dây bỗng có một bạn không chơi nữa hỏi còn mấy bạn đang chơi? - còn 3 bạn 4–1=3 - HS nhận xét. - Gv nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ - Dặn dò: ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4. …………………………………………………………. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 39: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 , 4. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 – 1 =… 4-…=3 4-…=2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động 1 : - GV cho HS làm bảng con 4-1-2= 4 - 1- 1 = 4 - 2 - 1= 4 -… = 2. - GV nhận xét - Quan tâm giúp đỡ em kém - GV cho HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 4 - 1 …3 4 - 3….1 5 ….4 - 2 4 …4 - 3 - GV nhận xét 3.2 Hoạt động 2 : Bài 1 ,yêu cầu hs nêu đề bài. bài 2, yêu cầu hs nêu đề bài 4-1 4–3 3–2 3–1. 2+3 4–3 3–2. bài 3, yêu cầu hs đọc đề bài. Trò - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2,. - HS làm bảng con - Nêu kết quả : 1 , 2, 1, 2,. - HS lên bảng điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . - HS điền : 4 -1 = 3 4-3=1 5>4-2 4>4-3. - HS nêu yêu cầu - hs làm bài bảng con 4 4 3 4 2 - 2 - 1 - 2 - 2 -1 2 1 1 2 1 - hs nêu đề bài - hs làm bài vào sách bài tập 4-1 =3 2+3=5 4–3=1 4–3=1 3–2=1 3–2=1 3–1=2 - hs đọc đề bài 3 hs lên bảng lớp làm bài vào nháp nhận.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> xét 4–1–1=2 4–1–2=1 4–2–1=1 - nhận xét bài 4 ,yêu cầu hs đọc đề bài. - hs đọc đề bài - hs làm bài vào vở 3–1=2 3–1>3–2 4–1>2 4–3<4–2 4–2=2 4–1<3+1. - Gv chấm chữa bài bài 5 ( 57/ b ) - SGK - GV cho HS nêu cầu - GV cho HS thực hiện vào sách bài tập. - hs nêu đề bài và thực hiện vào sách bài tập nêu miệng - trong hồ bơi có 4 chú vịt bỗng một chư bay mất hỏi còn mấy chú vịt ? - còn 3 chú vịt 4–3=1. - GV nhận xét 4 . Củng cố dặn dò : a.Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : Nối phép tính với số thích hợp . 3+1 4-2 2+0 3 2 4 5 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. …………………………………………………….. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 40 I. Mục tiêu :. Phép trừ trong phạm vi 5 ..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .Thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 5 . - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : -Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy 1 Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - nhận xét . 3. Bài mới : 3.1Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5. - Cho HS quan sát hình 1 SGK . - Nêu bài toán . - Trả lời bài toán . * Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam hay 5 bớt 1 còn 4 . - GV viết : 5 - 1 = 4 * Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1 5-3=2 5-2=3 - GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4 - Cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 * Cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1+4=5 4+1=5 3+2=5 2 + 3 = 5. - HD để từ phép cộng viết được phép trừ phép trừ là ngược lại của phép cộng 5-4=1 5-1=4 5-2=3 5-3=2.. Trò - HS hát 1 bài - Đọc - nhận xét .. - Quan sát - Nêu có 5 quả lần lượt bớt đi : 1 quả , 2 quả , 3 quả , 4 quả. - Viết bảng con : 5 - 4 = 1 5-3=2 5-2=3 - Nêu miệng : 5 - 1 = 4 - Đọc - nhận xét - Đọc .. 5-4=1. - Nêu lại - Thực hiện vào sách bài tập - nêu kết quả : 5-2=3 5-1=4. 3.2 thực hiện : Bài 1, tính - Hs làm bảng con 2–1=1 3–2=1 5–4=1 3–1=2 4–1=2 5–2=3 Bài 2, - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. 4–3=1 5–3=2 5–1=4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Cho HS làm bài vào sách bài tập. - chữa bài ,Nhận xét . Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. - chữa bài ,Nhận xét . Bài 4 viết phép tính thích hợp. HS làm bài vào sách bài tập 5–1=4 4+1=5 2+3=5 5–2=3 4+1=5 3+2=5 5–3=2 5–1=4 5–2=3 5–4=1 5–4=1 5–3=2 - HS nêu yêu cầu 4 hs lên bảng , lớp làm bài vào nháp 5 5 5 5 4 4 - 3 - 2 - 1 - 4 -2 - 1 2 3 4 1 2 3 - hs làm bài vào vở a, 5 – 2 = 3 b, 5 – 1 = 4. 4. Củng cố dặn dò : a. GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. …………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tuần 11 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 41:. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi 5 . - Tập biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp . - GD HS có ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng day học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS đọc bảng trừ trong phạm - HS đọc vi 5 - Nhận xét - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Luyện tập - GV cho HS thực hiện trên thanh cài . 5 - 3 =… …-2=3 - HS thực hiện - nêu kết quả: 2 , 1, 5 , 1 5-…=4 5 - 4 = …. - GV cho HS viết vào vở đặt tính theo cột dọc : - HS thực hiện vào vở . 5 – 1 =….., 5 – 2 = ….., 5 – 3 = …. - Nêu kết quả : 4 , 3 , 2 , … 3.2 Thực hành Bài tập 1, - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - GV cho HS làm bài - HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS nêu kết quả - HS làm bài - Nhận xét kết quả - Quan tâm giúp đỡ các em tính chậm.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Nêu kết quả : 5 4 5 - 2 - 1 -4 3 3 1 – nhận xét .. 3 5 4 - 2 - 3 - 2 1 2 2. Bài 2 : HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện 5–1–1=3 3–1–1=1 5–2–1=2. 4–1–1=2 5–1–2=2 5–2–2=1. - GV nhận xét Bài 3 : yêu cầu HS nêu yêu cầu .. - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện vào vở 5–3=2 5–4<2 5–3<3 5–4=1. 5–1>3 5–4>0. - GV nhận xét Bài 4 ( 60 ) GV cho HS nêu YC - HS nêu YC - Hướng dẫn HS và yêu cầu HS nêu kết quả - có năm con hạc giấy 2 con được lấy đi hỏi còn mấy con ? - còn lại 3 con hạch giấy 5 – 2 = 3 - trong cửa hàng có 5 chiếc ô tô người ta lấy đi 1 xe hỏi còn mấy xe ? - còn lại 4 xe 5 – 1 = 4 - nhận xét - GV nhận xét 4.Củng cố dặn dò : a. GV cho chơi trò chơi nối phép tính với số thích hợp - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS 3+ 1 3 b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. 4-2 2. 5-2 5.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 42:. Số 0 trong phép trừ. I . Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau . - HS hiểu : một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. - HS biết TH tính trong trường hợp biểu thị tình huống trong tranh II. Đồ dùng dạy học : 1 .GV : Mô hình phù hợp với bài dạy và bộ dạy toán 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1 Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng con : 5-2-1=… 4 - 2 - 1= … 4 + 1 - 4 =… Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 GT phép trừ 1 - 1 = 0 - Cho HS quan sát : 1 bông hoa bớt 1 bông hoa - HS thực hiện trên thanh cài - HS đọc - GT phép trừ : 3 - 3 = 0 - GV HD tương tự như phép trừ : 1-1=0 Sau đó GV đưa thêm 2 - 2 , 4 - 4, cho HS tính kết quả * KL : Một số trừ đi một số thì bằng 0. 3.2 GT phép trừ (Một số trừ đi 0 ) - GV giới thiệu 4 - 0 = 4 - GV HD HS quan sát hình bên trái SGK - GV cho HS nêu bài toán - Thực hiện bài toán và phép tính 4 - 0 = 4 GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4 - GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính .. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài - Thực hiện vào bảng con - nêu kết quả 4 – 2 – 1 = 1, 4 + 1 – 4 = 1 5-2-1=2. - HS quan sát - HS nêu : không còn bông hoa nào . -1-1=0. - HS đọc : 3 – 3 = 0. - HS quan sát - HS thực hiện : 4 – 0 = 4 - HS thực hiện vào bảng con - HS viết vào bảng con : 5 – 0 = 5 - HS tính 3- 0 = 3 , 1 – 0 = 1.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> * KL: Một số trừ đi 0 thì = chính số đó 3.3 Thực hành Bài tập 1 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - HS nêu - Một số trừ đi 0 thì = chính số đó - HS nêu yêu cầu bài toán - HS thực hiện vào sách bài tập 1–0=1 1–1=0 5–1=4 2–0=0 2–2=0 5–2=3 3–0=0 3–3=0 5–3=2 4–0=4 4–4=0 5–4=1 5–0=5 5–5=0 5–5=0. - Gv chữa bài Nhận xét Bài 2 : cho HS nêu đề bài - Quan tâm giúp đỡ em học kém. - HS nêu đề bài - Hs làm bài vào nháp nêu miệng 4+1=5 2+0=2 3+0=3 4+0=4 2–2=0 3–3=0 4–0=4 2–0=2 0+3=3 - Gv nhận xét - nhận xét Bài 3 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu bài toán a, trong chuồng có 3 chú ngựa người ta thả cả 3 chú ra ngoài hỏi trong chuồng - trong chuồng còn 0 chú ngựa còn mấy chú .? 3 – 3= 0 b, trong bình đựng 2 chú cá người ta bắt 2 chú ca đi hỏi trong bình còn mấy chú cá ? trong bình còn 0 chú cá 2–2=0 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : Thi làm toán nhanh b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. ...........................................................................
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012. Toán Tiết 43:. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép trừ 2 số bằng nhau , phép trừ 1 số đi 0 . - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả : - HS đọc kết quả : 4+1=… 4 + 1 = 5, 4 – 0 = 4 , 4 – 4 = 0 4–0=… 4–4=… GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động 1: - GV cho HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện , nêu kết quả : 2 + 0 …4 2+0<4 3+1…4-0 3+1=4+0 5-3…1+0 5–3>1+0 - HS thực hiện bảng con 5 4 2 3 5 - HS thực hiện trên bảng con - Nêu kết quả : 3, 1, 0 , 3 , 0 2 3 2 0 5 - GV nhận xét kết quả . Quan tâm giúp đỡ các em học chậm 3.2 Hoạt động 2 : Bài 1 , - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài vào nháp nêu - Làm bài tập miệng 5–4=1 4–0=4 3–3=0 2–0=2 1+0=1 5–5=0 4–4=0 3–1=2 2–2=0 - GV nhận xét . Bài 2 tính. - nhận xét . - Hs làm bài vào bảng con 5 5 1 4 3 3 - 1- 0 - 1 - 2 - 3 - 0 4 5 0 2 0 3. - GV nhận xét , chỉnh sửa.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> bài 3 tính. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở 2–1–1=0 3–1–2=0 5–3–0=2 4–2–2=0 4–0–2=2 5–2–3=0. - GV nhận xét , chỉnh sửa chữa bài Bài 4 điền dấu > , < , =. - Nêu yêu cầu - 3 hs lên bảng lớp làm bài vào nháp nhận xét bài trên bảng 5–3=2 3–1>1 4–4=0 5–1>3 3–2=1 4–0>0. - GV nhận xét , chỉnh sửa chữa bài Bài 5 : cho HS quan sát tranh , nêu đề toán rồi giải - Nêu đề toán : Trong chuồng có 3 con vịt . cả 3 con chạy ra ngoài , Hỏi còn lại mấy con ? - Nêu phép tính : 3 – 3 = 0 - bạn nhỏ có 4 quả bóng bay , cả 4 quả đều bay nất hỏi bạn nhỏ còn lại mấy quả ? - nêu phép tính : 4 – 4 = 0 4. Củng cố dặn dò : a.Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh. 4. 4. 5. 2. 4. b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ............................................................................... 3.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 44 : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học . - Bảng trừ và làm tính trừ , cộng 1 số với 0 - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS làm bài vào bảng - HS thực hiện kết quả 4+1=… 4+1=5 4-0=… 4–0=4 4-4=… 4–4=0 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài - Thực hiện trên thanh cài 2–0 = 2–0=2, 3+0=3, 5–0=5, 3 +0= 4-0= 4 – 0 = 4 , 1 + 0 = 1. 5-0= 1+0= - HS thực hiện bảng con - Thực hiện trên bảng con 5 4 2 3 5 2 3 2 0 5 - Nêu kết quả : 3 , 1 , 0 , 3 , 0 - GV nhận xét kết quả . Quan tâm giúp đỡ các em học kém 3.2 thực hành : Bài 1 ,tính - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài vào bảng con - Làm bài tập 5 4 2 5 4 3 - 3 + 1 + 2 - 1 - 3 +2 2 5 4 4 1 5 - GV nhận xét . Bài 2 tính - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. 4 3 5 2 1 0 +0 - 3 -0 -2 +1 +1 4 0 5 0 2 1 - HS nêu yêu cầu bài toán - Hs làm bài vào vở 2+3=5 4+1=5 3+1=4.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 1+2=3 1+4=5. 4+0=4 2+1=3. 3+2=5 1+3=4. - Gv chấm chữa bài Bài 3 điền dấu < , > . = - hs nêu yêu cầu của bài - 3 hs lên bảng lớp làm bài vào nháp 4+1>4 5–1>0 3+0=3 4+1=5 5–4<2 3–0=3 - nhận xét bài làm trên bảng - GV nhận xét Bài 4: GV cho HS nêu đề bài rồi giải - GV nhận xét. - Nêu đề bài : có 3 con chim . thêm 2 con bay tới .Hỏi có mấy con ? - Nêu phép tính : 3 + 2 = 5 - trên cành cây có 5 chú chim . 2 chú bay đi hoie trên cành cây còn lại mấy chú chim? - Nêu phép tính : 5 - 2 = 3. 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh - GV hướng dẫn và tổ chức chơi - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất 4 + 0 = …5 - 0 = … 4 - 4 = 3 - 0 = …2 - 0 = … 1 - 0 = … b. GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương các em học tập nghiêm túc c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. ………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tuần 12 Thứ hai ngày 05 tháng 11 năm 2012. Toán Luyện tập chung. Tiết 45 : I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học . - Bảng trừ và làm tính trừ, cộng 1 số với 0 - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng - HS thực hiện kết quả - nhận xét 4+1+1=… 4+1+1=6 4 - 0 + 1= … 4-0+1=5 4-4 + 2=… 4–4+2=2 GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1. HĐ1 : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện 4+1= 3-0= - Nêu kết quả : 5, 5, 3 , 5 3+1+1= 5- 0= - Nhận xét - HS thực hiện bảng con 5 4 2 3 5 - HS thực hiện trên bảng con + + - Lần lượt nêu kết quả : 2 , 4, 2 , 3 , 4 3 0 0 0 1 - HS nhận xét - GV nhận xét kết quả . Chú ý quan tâm các em học kém 3.2 HĐ2 : * Bài 1 , 2, 3, 4 ( 64 ) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài vào SGK - HS làm bài tập vào SGK - GV nhận xét . Quan sát giúp đỡ các em học kém 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất 4 - 0 =… 4-4 =… 5-0=… 3-0=… 2- 2 =… 1-1=… . GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> . Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………. Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 46 : Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố khái niêm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - HS thực hiện - nêu kết quả trong phạm vi 5 . 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5 , 4 + 1 = 5 - GV nhận xét . 1+4=5 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài mới : 3.2 Hoạt động 1 : - GV HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - HS quan sát – nêu bài toán - thực hiện - Cho HS quan sát hình - bên trái có 5 ô tô - HS trả lời : có 6 ô tô - bên phải có 1 ô tô - GV yêu cầu HS nêu bài toán - trả lời - - HS thực hiện trên bảng con nhận xét - Hướng dẫn thực hiện trên bảng con 5+1=6 5 + 1 = 1 + 5 do đó 1 + 5 = … - HS nêu kết quả : 5 + 1 = 6, 1 + 5 =6 - GV HD HS phép cộng : 4 + 2 =…, 3 + 3 = 6, 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 2 + 4 = …, 3 + 3 = …, * Tương tự như với phép cộng 5 + 1 - HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 3.3 Hoạt động 2 : Bài 1 , GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - GV nhận xét Bài 2, GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Hs và GV nhận xét Bài 3,GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài tập vào bảng con 5 2 3 1 4 0 +1 +4 +3 - 5 +2 +6 6 6 3 6 6 6 - HS nêu yêu cầu 4 hs lên bảng làm bài tập 4+2=6 2+4=6 2+2=4. 5+1=6 1+ 5 = 6 3+3=6. 5+0=5 0+5=5. - GV nhận xét , chấm chữa bài. - HS nêu yêu cầu - Hs làm bài tập vào vở 4+1+1=6 5+1+0=6 3+2+1=6 4+0+2=6 2+2+2=6 3+3+0=6. Bài 4 ( 65 ) - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu yêu cầu - Hs làm bài tập Sách bài tập a, 4 + 2 = 6 b, 3 + 3 = 6. - GV nhận xét . 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất 4+…=6 4+…6 0+6=… 3+3=… 6- 0=… 2+4 = b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 47 : Phép trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét trong phạm vi 6 . 1 + 5 = 6, 5 + 1 = 6 , 3 + 3 = 6 - GV nhận xét . 2+4=6, 4+2=6 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài mới : 3.2 Hoạt động 1 : - GV HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Quan sát hình - Cho HS quan sát hình 1 SGK - Nêu bài toán : Có 6 con chim .Một - HS nêu bài toán - trả lời - nhận xét con bay đi . Còn lại mấy con ? - yêu cầu HS nêu : bớt đi làm tính gì ? - Làm tính trừ - GV cho HS thực hiện phép tính . - Làm thanh cài : 6 – 1 = 5 - Cho HS quan sát tiếp và tự thực hiện phép tính - Thực hiện trên bảng con - GV HD HS phép trừ : 6 - 4 = 2 6 – 2 = 4 , 6- 4 = 2 , 6 – 3 = 3 , 6-2= 4 6 - 3 = 3 như với phép trừ 6–1=5, 6–5=1 6 -1 = 5 , 6 - 5 = 1 - Đọc cá nhân – nhóm – nhận xét - Cho HS đọc cá nhân , nhóm - Đồng thanh - GV che lấp từng phần sau đó cả công thức rồi thi đua thành lập lại công thức . 3.3 Hoạt động 2 : Bài 1 ,- GV cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu toán - HS làm bài tập bảng con 6 6 3 6 6 6 -3 - 4 +3 - 1 -2 -0 3 2 3 5 4 6 - GV nhận xét Bài 2, ,- GV cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu toán - 3 HS làm bài tập bảng lớp 5+1=6 4+2=6 3+3=6 6- 5=1 6-2 =4 6-3 =3.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> 6-1=5. 6- 4= 2. 6–6=0. Bài 3, ,- GV cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu toán - 3 HS làm bài tập vào vở 6–4-2 =2 6-1-2=3 6- 2-4=0 6-3-3=0 - GV nhận xét - sửa sai 6- 2-1=3 6-6 =0 Bài 4 ( 66 ) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài vào sách bài tập a, 6 – 1 = 5 - GV nhận xét - sửa sai b, 6 – 2 = 4 - Chú ý các em học kém 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. ………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 48 :. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 6. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - Thực hiện - nêu kết quả - nhận xét trừ trong phạm vi 6 . 6 – 1 = 5 , 6 - 5 = 1, 6 – 2 = 4 - GV nhận xét . 5 + 1 = 6, 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 3. Bài mới : 3.2 HĐ1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài - Thực hiện 1+5=… 2+4=… 1 + 5 = 5, 2+ 4 = 6 6-3=… 6-4=… 6 – 3 = 3, 6 – 4 = 2… - Nhận xét . Quan tâm giúp đỡ các em học kém - Cho HS thực hiện trên bảng con 6 6 2 1 - Thực hiện trên bảng con + + + - Nêu kết quả : 0 0 4 5. - GV cho HS thực hiện - Nhận xét . 3.3 HĐ 2 : * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện vào vở - Nêu kết quả - nhận xét bài tập 2,. - GV nhận xét - sửa sai Quan tâm giúp đỡ các em học kém. - Nêu yêu cầu bài toán - thực hiện vào nháp 3 hs lên bảng làm bài 1+2+3=6 6 – 3 – 1 =2 6–1–2= 3 3+1+2=6 6–3–2=1 6–1–3=2.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> bài tập 3 : điền dấu. bài tập 4: điền số. - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 2+3<6 3+3=6 2+4=6 3+2<6. 4+2>6 4–2<5. - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 3+2=5 3+3=6 1+5=6 3+1=4. 0+5=5 6+0=6. bài tập 5 : - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở bài giải dưới ao còn lại số con vịt là 6 – 2 = 4 ( con vịt ) đáp số : 4 con vịt 4. Củng cố dặn dò: a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 6 nhanh - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt ………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tuần 13:. Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 49 :. Phép cộng trong phạm vi 7. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép trừ - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét trong phạm vi 6 6 – 1 = 5, 6 –5 = 1, 6 – 2 = 4 , - GV nhận xét . 6–4=2, 6–3=3 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài mới: 3.2. Hoạt động 1 : - GV HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - HS quan sát hình = que tính - Cho HS quan sát hình que tính . - HS nêu : làm tính cộng ? Thêm vào làm tính gì ? - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 1+6=7 GV viết 1 + 6 = 7 - HS thực hiện trên bảng con - Đổi chỗ các số hạng trong phép cộng 6+1=7 GV viết : 6 + 1 = 7 * GV HD phép cộng - HS thực hiện trên thanh cài 5+2=7 2+5=7 - Nhận xét 4 + 3 =7 3+4=7 Tương tự như với phép cộng 6 + 1 = 7 - HS đồng thanh , cá nhân , nhóm : bảng - GV cho HS đọc - xoá dần rồi khôi cộng trong phạm vi 7 phục lại . 3.3 Hoạt động 2 : Bài 1 , - HS nêu yêu cầu - HS làm bài tập vào bảng con - GV nhận xét . - nêu kết quả - nhận xét . bài tập 2:. - HS nêu yêu cầu - hs làm bài vào nháp 4 hs lên làm bảng lớp 7+0=7 1+6=7 3+4=7.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> - GV nhận xét. 2+5=7 0+7=7 4+3=7 5+2=7 - nhận xét. 6+1=7. bài tập 3 :. - GV nhận xét , chấm chữa bài bài tập 4 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét .. - HS nêu yêu cầu - hs làm bài vào vở 5+1+1=7 2+3+2=7 3+3+1=7. 4+2+1=7 3+2+2=7 4+0+2=6. - HS nêu yêu cầu - hs làm bài vào vở nêu miệng bài giải a, 6 + 1 = 7 b, 4 + 3 = 7. 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt - về nhà ôn lại bài. ………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 50 :. Phép trừ trong phạm vi 7. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét trong phạm vi 7. - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài mới: 3.2. Hoạt động 1 : - GV HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - HS quan sát hình - Cho HS quan sát hình 1 SGK - Nêu bài toán : có 7 con vịt dưới ao , 1 - HS nêu bài toán - trả lời - nhận xét con lên bờ .Hỏi dưới ao còn lại mấy con - HS nêu : làm tính trừ - HS nêu : bớt đi làm tính gì ? - HS thực hiện phép tính : 7 – 1 = 6 - GV cho HS thực hiện phép tính . - Cho HS quan sát tiếp và tự thực hiện phép tính - HS thực hiện trên bảng con - GV HD HS phép trừ : 7 - 1 = 6 - HS nêu : 7 – 1 = 6 vậy 7 – 6 = 1 Ta thấy 7 - 1 = 6 vậy 7 - 6 = ? * Tương tự GV HD HS phép trừ - HS thực hiện trên thanh cài 7-2=5 7-5=2 - HS nêu kết quả - nhận xét 7-3=4 7-4=3 - GV cho HS đọc sau đó GV xoá dần rồi khôi phục lại - HS đọc bảng ttrừ trong phạm vi 7 - GV yêu cầu HS đọc bảng ttrừ trong phạm vi 7 3.3 Hoạt động 2 : Bài 1 , - hs nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét - HS làm BT vào bảng con bài tập 2 : - hs nêu yêu cầu bài tập - HS làm BT vào nháp nêu miệng 7–6=1 7–3=4 7–2=5.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> - GV nhận xét. 7–4=3 - nhận xét. 7–7=0. 7–5=2. bài tập 3 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm miệng 7–3–2=2 7–6–1=0 7–4–2=1 7–2–3=2 7–4–3=0 bài tập 4 ( 69 ) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm miệng - GV nhận xét. - HS nêu bài toán rồi giải a, 7 – 2 = 5 b, 7 – 3 = 4 - nhận xét. 4. Củng cố dặn dò : Trò chơi : HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 7 GV nhận xét . - Tuyên dương các em học tập nghiêm túc - Về nhà ôn lại bài.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 51:. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 7. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng 7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 , 7 – 3 = 4 , trừ trong phạm vi 7 . 7 – 4 = 3 , 7 – 6 = 1 ,….. - GV nhận xét . 6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 , ….. 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2. Hoạt động 1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện trên thanh cài – nêu kết 7-2- 4=… 7-2-0 =… quả : 1 , 5 , 1 , 3 ... 7-3- 3=… 7-0-4… - HS nhận xét . - Cho HS thực hiện trên bảng con 7 7 3 2 - HS thực hiện trên bảng con + + + - Nêu kết quả : 7 0 0 4 5. - GV cho HS thực hiện - Nhận xét . - Cho HS làm vào vở 3 + 4 … 7 - HS thực hiện vào vở 7 - 4 … 3, 5 + 2 …6 , 7 - 2 .. .5, - Đổi vở chữa bài cho nhau – nhận xét 3.3 Hoạt động 2 : * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , - HS nêu yêu cầu bài toán - GV nhận xét - sửa sai - HS thực hiện làm bảng con bài tập 2 :. - GV nhận xét - sửa sai. - HS nêu yêu cầu bài toán - HS thực hiện làm vào nháp trả lời miệng 6+1=7 5+2=7 4+3=7 1+6=7 2+5=7 3+4=7 7–1=6 7–5=2 7–4=3 7–1=6 7–2=5 7–3=4. bài tập 3 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài - nhận xét - sửa sai toán.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> - GV nhận xét - sửa sai bài tập 4 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV nhận xét - sửa sai. - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào nháp 3 bạn lên bảng làm bảng lớp: 2+5=7 1+4=5 7–6=1 7–3=4 6+1=7 7–4=3 4+3=7 5+2=7 7–0=7 - nhận xét - sửa sai - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 3+4=7 5+2>6 7–5<3 7–4<4 7–2=5 7–6=1. bài tập 5 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở - có tất cả số bạn nhỏ là 3+4=7 4. Củng cố dặn dò : - HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 7. - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tốt - về nhà ôn lại bài. …………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 52 :. Phép cộng trong phạm vi 8. I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng cộng trong PV7 - HS đọc : 1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 , - GV nhận xét . 3 + 4=7, 5 +2=7. 3. Bài mới : - Nhận xét 3.1 Giới thiệu bài mới : 3.2 Hoạt động 1: - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . - HS quan sát hình trong SGK - Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) - Nêu bài toán : Có 7 con gà thêm 1 con GV yêu cầu HS Nêu bài toán gà .Có tất cả mấy con gà? - HS nêu : có 8 con gà - GV viết phép tính : 7 + 1 = 8 - Phép cộng có tính chất gì ? - Giao hoán - Dùng tính chất đó để thực hiện phép tính : 1 + 7 = 8. - HS nêu 7 + 1 = 8 - nhận xét - GV viết : 1 + 7 = 8 * Tương tự 6 + 2 = 8 - HS đọc - nhận xét 5+3=8 4 + 4 = 8. * GV HD Tương tự như trên . - HS đọc nhóm , cá nhân , nhóm , lớp - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . 3.3 Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm vào bảng con - Nhận xét . bài tập 2 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài nháp nêu miệng 1+7=8 2+6=8 3+5=8 4+4=8 7+1=8 6+2=8 - Nhận xét . 5+3=8 8+0=8 7–3=4.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> 4+1=5 6–3=3 - Nhận xét . bài tập 3 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - Nhận xét , sửa sai bài tập 4 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài nháp 2 bạn lên bảng làm bài tập 1+2+5=8 3+2+2=8 2+3+3=8 2+2+4=8 - Nhận xét , sửa sai - HS nêu bài toán : - hs làm bài vào vở a, có 6 con cua .Thêm 2 con cua .Hỏi có tất cả mấy con cua ? - HS nêu phép tính 6+2=8 b, có tất cả số con cua là 4+4=8 - Nhận xét ,. - Nhận xét, chữa bài . 4. Củng cố dặn dò: a. GV cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 8 . - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. …………………………………………………………. Tuần 14:. 0+2=2. Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Toán Tiết 53:. Phép trừ trong phạm vi 8. I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 7 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - GV nhận xét . nhận xét 3. Bài mới : 3. 1 Giới thiệu bài : 3. 2 Hoạt động 1 : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 . - HS quan sát hình - Cho HS quan sát H1 - SGK ( 73 ) - HS nêu : có 8 con gà đang ăn . Một GV yêu cầu HS nêu bài toán con chạy đi chỗ khác .Hỏi còn lại mấy con gà đang ăn ? - HS nêu : còn lại 7 con gà GV viết phép tính : 8 - 1 = 7 - GV hướng dẫn như bài tính cộng - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . Nhận xét GV quan sát giúp đỡ các em học kém 3.3 HĐ2 : Thực hành : Bài 1 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu - Làm phép tính bảng con - Nhận xét . bài tập 2 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét . bài tập 3 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu yêu cầu - hs làm nháp nêu miệng 1+7=8 2+6=8 4+4=8 8–1=7 8–2=6 8–4=4 8–7=1 8–6=2 8–8=0 - Nhận xét, sửa sai . - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 8–4=4 8–5=3 8–8=0 8–1–3=4 8–2–3=3 8–2–2=4 8–1–4=3.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> - chấm chữa bài bài tập 4 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Nhận xét . GV chú ý giúp đỡ các em học kém. 8+0=8 - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 4 hs lên bảng làm bài a, 8 – 4 = 4 b, 5 – 2 = 3 c, 8 – 3 = 5 d, 8 – 6 = 2 - Nhận xét, sửa sai .. 4. Củng cố dặn dò : a GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 8 . - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất b. GV nhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. ………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 54. : Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 8. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét trừ trong phạm vi 8 . - 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - GV nhận xét . - 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2. Hoạt động 1 : - HS thực hiện vào thanh cài rồi lần lượt - GV HD HS thực hiện trên thanh cài nêu kết quả 2 , 8 , 2, 0 8-2-4=… 6+ 2+0 =… - HS nhận xét 8-3-3=… 8-8 -0= … - Cho HS thực hiện trên bảng con 8 8 4 3 - HS thực hiện trên bảng con + + + - HS nêu kết quả : 8 0 0 4 5. - GV cho HS thực hiện - nhận xét . - HS thực hiện vào vở - Cho HS làm vào vở 4 + 4 … 7 - Đổi vở chữa bài cho nhau 8-4…3 6 + 2 …6 8 - 2 .. .5 - GV nhận xét - sửa sai Quan sát giúp đỡ em học kém 3.3 Hoạt động 2 : - GV cho HS thực hiện bài tập bài tập 1 , - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm nháp nêu miệng 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 1+7=8 2+6=8 3+5=8 8–4=4 8–7=1 - GV nhận xét - sửa sai 8–6=2 8–5=3 8+0=8 8–1=7 8–2=6 8–0=8 - nhận xét - sửa sai bài tập 2 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu bài toán - hs lớp làm nháp 3 bạn lên bảng làm bảng lớp 5+3=8 2+6=8 8–2=6.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - GV nhận xét - sửa sai. 8–4=4 8–5=3 nhận xét - sửa sai. 3+4=8. bài tập 3 - GV cho HS nêu yêu cầu bài - hs nêu yêu cầu và làm bài vào vở toán 4+3+1=8 8–4–2=2 2+6–5=3 8+0–5=3 5+1+2=8 8–6+3=5 - GV nhận xét , chấm chữa bài 7–3+4=8 3+3–4=2 bài tập 4 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu bài toán : - GV cho HS làm bài miệng - 8 cái bút chì . Lấy đi 3 cái .Hỏi còn lại mấy cái bút chì ? - GV nhận xét - sửa sai - HS nêu phép tính : 8 – 3 = 5 - nhận xét sửa sai 4. Củng cố dặn dò : a .Trò chơi : HS thi đọc tiếp sức bảng cộng trừ trong phạm vi 8 - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà : ôn lại bài.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012. Toán. Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng cộng trong PV8 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - GV nhận xét . nhận xét 3. Bài mới : 3. 1 Giới thiệu bài: - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . - HS quan sát hình SGK - Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) - Nêu bài toán Có 8 con gà .Thêm 1 con Gv yêu cầu HS nêu bài toán. gà nữa .Hỏi có tất cả mấy con gà ? GV viết phép tính : 8 + 1 = 9 - Phép cộng có tính chất gì ? Giao hoán . - Dùng tính chất đó để thực hiện phép tính : 8 + 1 . - HS nêu : 8 + 1= 9, 1 + 8 = 9 - GV viết : 8 + 1 * Tương tự 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , - HS nêu phép tính còn lại tương tự như 5 + 4 = 8. vậy * GV HD Tương tự như trên . - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . nhận xét 3.2 Hoạt động 2 : Bài 1 , - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Nhận xét . - HS nêu bài toán : bài tập 2 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài -hs làm bài bảng con toán . - HS nêu bài toán : - Nhận xét . - hs làm bài nêu miệng 2+7=9 4+5=9 3+6=9 8+ 1=9 0+9=9 1+7=8 5+2=7 4+4=8 5+2=7 8–5=3 7–4=3 0+8=8 bài tập 3 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài - Nhận xét toán . - HS nêu bài toán : - hs làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Nhận xét, chấm chữa bài. 4+5=9 6+3=9 1+8=9 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9 4+3+2=9 6+3+0=9 1+5+3=9. bài tập 4 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - HS nêu bài toán : Có 6 bạn đang chơi . 3 bạn khác chạy tới . Hỏi có tất cả mấy bạn ? bài giải có tất cả mấy bạn là 6 + 3 = 9 ( bạn ) đáp số : 9 bạn. 4. Củng cố dặn dò : a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà : ôn lại bài.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012. Toán. Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - nhận 8 xét - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài mới: 3.2 Hoạt động 1 : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng - HS quan tranh hình 1 trừ trong phạm vi 9 . - HS nêu - Cho HS quan sát H1 - SGK ( 77 ) Nêu bài toán GV viết phép tính : 8 +1 = 9 - GV hướng dẫn như bài tính trừ 8 . - Hs trả lời - Phép cộng và phép trừ có mối quan hệ như thế nào ? - Từ 8 + 1 = 9 ta có phép trừ : - GV cho HS vận dụng mối quan hệ 9 – 1 = 8 , 9–8=1 trong phép cộng và phép trừ để chuyển phép cộng 8 + 1 = 9 thành phép trừ . - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - Với các phép trừ còn lại GV HD - HS đọc cá nhân – nhận xét tương tự . - HS đọc bảngtrừ trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . - HS nêu yêu cầu bài toán 3.3 Hoạt động 2 : Thực hành : - HS làm vào bảng con * Bài 1 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài nháp nêu miệng bài tập 2 :- GV cho HS nêu yêu cầu 8+1=9 7+2=9 6+3=9 bài toán 9–1=8 9–2=7 9–3=6 9–4=5 9–8=1 9–5=4 9–7=2 9–6=3 9–4=5.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Nhận xét - Nhận xét bài tập 3::- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét , chấm bài. - HS nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở. 9. 4. bài tập 4: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét .. 4. 0. + 2. 2. - HS nêu BT: Có 9 con ong .2 con bay đi Hỏi còn lại mấy con ong ? - HS nêu phép tính : 9 – 2 = 7 con ong - Nhận xét .. 4. Củng cố dặn dò : a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 . - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà : ôn lại bài. ……………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Tuần 15:. Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 57 :. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS bảng cộng ,trừ trong phạm - Đọc bảng cộng , 1 HS đọc bảng trừ vi 9 . trong phạm vi 9 - GV nhận xét . - HS nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Hoạt động 1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài - Thực hiện trên thanh cài . 9-2- 4=… 7+ 2+0 =… Nêu kết quả : 3 , 9 , 3 , 1. 9-3-3=… 9-8 -0= … - Cho HS thực hiện trên bảng con 9 + 0 = …, 3 + 6 = …,9 – 4 = … - Thực hiện trên bảng con 9 – 5 = …, 8 – 1 – 1 = …. - Cho HS thực hiện - Nhận xét - Quan sát giúp đỡ các em học kém . 3.3 Hoạt động 2 : bài tập 1 , - Cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài toán toán - hs làm bài nêu miệng 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 9–8=1 9–7=2 9–6=3 9–5=4 - Nhận xét - sửa sai 9–1=8 9–2=7 9–4=5 - Nhận xét - sửa sai bài tập 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài toán toán - hs làm bài vào nháp 3 bạn lên làm bảng lớp. 5+4=9 9–3=6 3+6=9 4+4=8 7–2=5 0+9=9 - Nhận xét - sửa sai 2+7=9 5+3=8 9–0=9 - Nhận xét - sửa sai.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> bài tập 3 - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào vở 5+4=9 6<5+3 9–0>8 9–2<8 9>5+1 4+5=5+4 chấm, chữa bài bài tập 4, - Cho HS nêu yêu cầu bài - Làm vào vở - đổi vở chữa bài toán - Nêu bài toán 4. Có 9 con gà trong - Nhận xét - sửa sai chuồng .5 con ra ngoài ăn thóc .Hỏi còn - Quan sát giúp đỡ các em học kém . mấy con ở trong chuồng ? - Nêu phép tính : 9 – 5 = 4 - Đổi vở chữa bài cho nhau . bài 5 - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu bài toán - hình bên có 4 hình vuông - Nhận xét - sửa sai - Nhận xét - sửa sai 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi đọc tiếp sức bảng cộng trừ trong phạm vi 9. - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tốt c. dặn dò : Về nhà ôn lại bài .. ………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 58 :. Phép cộng trong phạm vi 10. I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bảng cộng trong PV9 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - nhận xét . - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Hoạt động 1: - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 . - Quan sát các hình trong SGK ( 81) - Cho HS quan sát H1 - SGK : bên trái - Nêu : Có 9 con gà thêm 1 con gà.Hỏi có có 9 con gà , bên phải có 1 con gà. tất cả bao nhiêu con gà ? - Nêu bài toán - HS trả lời . - Nêu : có tất cả 10 con gà viết phép tính : 9 + 1 = 10 - Phép cộng có tính chất gì ? - Có tính chất giao hoán - Dùng tính chất đó để thực hiện phép tính : 9 + 1 . - GV viết : 8 + 1 * Tương tự :8 + 2 , 7 + 3 , 5 + 5 , - Nêu - nhận xét 6+4 * GV HD Tương tự như trên . - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . - Thi đọc bảng cộng . 3.3 Hoạt động 2 : Thực hành : * Bài 1 ,- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét chỉnh sửa - hs làm bài bảng con ý a - ý b làm bài nêu miệng 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 9–1=8 8–2=6 7–3=4 bài tập 2 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .. - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào nháp 8 bạn nối tiếp lên bảng điền vào ô trống.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> 10 8 - nhận xét, chữa bài - nhận xét, chữa bài bài tập 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét .. - Làm vào vở - Nêu : Có 6 con cá .Thêm 4 con cá nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá ? HS viết phép tính thích hợp : 6 + 4 = 10 - Đổi vở chữa bài cho nhau .. 4. Củng cố dặn dò : a. GV cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10 . b . GV nhận xét giờ . - Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. …………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 59 :. Luyện tập. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng - Thực hiện vào bảng . trong phạm vi 10 - GV nhận xét . 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Hoạt động 1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài - Thực hiện trên thanh cài – nêu KQ 4+2+2=… 7+ 2+0 =… 8 , 9 , 8 , 10 5+3+0=… 1+8+1 = … - GV cho HS thực hiện - nhận xét . 3.3 Hoạt động 2 : Thực hành - Thực hiện . * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , - HS thực hiện . - Thực hiện vào nháp trả lời miệng 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 + 0 = 10 - Nêu lần lượt kết quả - nhận xét * Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - hs làm bảng con - Lần lượt nêu kêt quả : - Nhận xét, chỉnh sửa * Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS chữa bài trên bảng - HS nêu yêu cầu - hs lên bảng làm bài. - Nhận xét. - Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào nháp - GV nhận xét - sửa sai. - hs nêu yêu cầu - hs làm vào nháp lên bảng trình bày 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 10 6+3–5=4 5+2–6=1 - hs nhận xét chữa bài. * Bài 5 : Cho HS đặt đề toán rồi nêu kết - Nêu bài toán : Có 7 con gà .Thêm 3 quả . con gà nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? - GV nhận xét - sửa sai - Viết phép tính : 7 + 3 = 10 - Nêu kết quả - nhận xét 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS thi đọc tiếp sức bảng cộng trong phạm vi 10. - GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS - HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. ...................................................................................
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012. Toán Tiết 60 :. Phép trừ trong phạm vi 10. I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 9 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Hoạt động 1 : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 . - Cho HS đọc bảng cộng trong PV 10 - HS quan sát - GV viết phép tính : 9 +1 = 10 - GV hướng dẫn như bài tính trừ 9 . - Phép cộng và phép trừ có mối quan hệ - HS nêu : phép trừ là phép tính ngược như thế nào ? lại của phép cộng - GV cho HS vận dụng mối quan hệ - HS thành lập phép trừ từ phép cộng trong phép cộng và phép trừ để chuyển 9 + 1 = 10 ; 8 + 2 = 10 … phép cộng 9 + 1 = 10 - HS nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 thành phép trừ : 10 - 1 = 9 , 10 – 9 =1. 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 … - Với các phép trừ còn lại GV HD tương - Thực hiện tương tự với các phép tính tự . còn lại . - HS đọc bảngtrừ trong phạm vi - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . - Đọc bảng trừ . 3.3 Hoạt động 2 : Thực hành : * Bài 1 ,- GV cho HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài toán toán - hs làm bảng con ý a. - làm miệng ý b. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 bài tập 2 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu bài toán - hs lần lượt lên bảng làm bài - hs khác ở dưới theo dõi nhận xét sửa.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> sai 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 - Nhận xét . bài tập 3 :- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. - Nêu yêu cầu bài toán - hs làm bài vào nháp 3 bạn lên bảng làm bảng lớp. 9. <. 3+4 6. =. 10 <. 10 10 – 4. 10. >. 4. 6+4. >. 4. 6. =. 9-3. - Nêu kết qủa- nhận xét bài tập 4- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét .. - Nêu bài toán : Có 10 quả bí .Bớt đi 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả ? - Nêu phép tính thích hợp : bài giải còn lại số quả bí là: 10 – 4 = 6( quả ) đáp số: 6 quả. 4. Củng cố dặn dò : a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 10 b. Nhận xét giờ: Tuyên dương các em học tập tiến bộ b. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài .. ………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Toán. Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 10. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh . - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc bảng trừ trong PV 10 . - HS đọc – Nhận xét - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện nêu kết quả : 4 , 6 , 8 , 1 . 10 - 6 = … 10 - 4 = … - HS nhận xét 10 - … = 2 10 - … = 9 GV nhận xét Quan sát giúp đỡ em học kém b. HĐ 2 : Thực hành * Cho HS thực hiện bài tập 1 , 2 - HS thực hiện vào SGK (85 ) - SGK - Nêu kết quả . - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào SGK - Nhận xét - sửa sai Quan sát giúp đỡ em học kém * Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu - HS nêu bài toán Phần a, b a. Có 7 con vịt trong chuồng . Thêm 3 - Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính con nữa .Hỏi có tất cả mấy con vịt ? thích hợp . HS nêu phép tính : 7 + 3 = 10 b. Có 10 quả táo .Rụng mất 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả ? HS nêu phép tính : 10 – 2 = 8 GV nhận xét - HS nêu kết quả - nhận xét 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi đọc tiếp sức bảng trừ trong PV10 b. GV nhận xét giờ. Tuyên dương các em học tốt c.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài ..
<span class='text_page_counter'>(85)</span> ………………………………………………. Toán ( + ). Luyện tập : Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác - HS thực hiện . thực hiện vào bảng con : - Nêu lần lượt kết quả theo cột dọc : 10 = 4 + … 10 = 5 + … 6 , 2, 3, 5 , 8 10 = 8 + … 10 - 2 = … - HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn phép trừ trong phạm vi 10 : a. Hoạt động 1 : - GV cho HS viết vào vở. - Thực hiện vào vở. 3 + 1 + 4 =… 3+1+4=8 5 + 3 + 2 =… 5 + 3 + 2 = 10 10 - 4 - 6 = … 10 – 4 – 6 = 0 GV nhận xét b. Hoạt động 2: Làm bài tập * Bài 1 ( 64 ) - Cho HS thực hiện VBT : - Thực hiện vào VBT. - Cho HS thực hiện theo cột dọc - Nêu kết quả : 2 ,3 , 4 , 5, 6, 7, * Bài 2 ( 64 ) - GV cho HS nêu yêu cầu phần a , phần b rồi nêu kết quả - Điền kết quả vào SGK rồi đổi vở chữa - cho HS làm bài vào VBT bài cho nhau * Bài 3 ( 64 ) - Làm bài vào VBT - Cho HS điền dấu < , > , = vào ô trống - Nêu kết quả : 5 + 5 = 10 ; 5 + 4 < 10 * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 10 = 4 = 6; 6 + 4 = 4 + 6… - GV cho HS nêu yêu cầu – giải bài toán - Nêu yêu cầu – giải vào VBT : 10 – 8 = 2 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 2 9 7 10 7 9 + + + 7 9 3 8 2 8 b .GV nhận xét giờ ..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ………………………………………………. Toán. Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ , đọc và giải bài toán tương ứng . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu :. 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng trừ trong phạm vi 10. b. Nhận xét giờ: Tuyên dương các em học tốt.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ………………………………………………. Toán. Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. tiếp tục củng cố kỹ năng từ tóm tắt bài toán , hình thành bài toán rồi giải bài toán . - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc bảng cộng,trừ trong phạm - Đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 vi 10 . - Nhận xét . - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng - Thực hiện . và bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho HS thực hiện vào vở; - Làm vào vở – nêu kết quả . 10 - 6 = … 10 - 4 = … 7 + 3 =… 4 , 6 ,10 , 5 , 4 , 10 10 - 5 = 10 - 6 =… 4 + 6 =… * GV cho HS làm bài vào vở nháp điền - Thực hiện vào vở nháp dấu < , > , = vào chỗ chấm : 10 – 2 = 7 + 3, 10 – 3 < 2 + 8 10 - 2 … 7 + 3 10 - 3 …2 + 8 10 – 7 < 6 + 3 10 - 7… 6 + 3 GV nhận xét b. HĐ 2 : Thực hành * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , 2, 3 (88 ) - SGK - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào SGK - Thực hiện làm vào SGK . - Nhận xét - sửa sai - Nêu kết quả - nhận xét * Bài 4: Cho HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi 2 tổ có bao nhiêu bạn . - Muốn biết cả 2 tổ có bao nhiêu bạn ta - Làm phép tính cộng làm phép tính gì ? 6 + 4 = 10 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng, trừ trong PV 10. b. GV nhận xét giờ ..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài . ………………………………………………. Toán. Tiết 64: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Đếm trong phạm vi 10 , thứ tự của dãy số trong dãy số từ 0 đến 10 . - Củng cố thêm 1 bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn .II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : GVcho HS làm bảng con : 10 - 3 =… 4+6=… - HS làm – nêu kết quả : 7 , 10 , 10 , 6 1+9=… 10 - 4 = … - Nhận xét - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài . - Thực hiện trên thanh cài . 4+5+1=… - Nêu kết quả : 10 - 2 - 4 = … 4 + 5 + 1 = 10 , 10 - 10 + 2 =… 10 – 2 – 4 = 4 b. HĐ 2 : Thực hành 10 – 10 + 2 = 2 * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , 2, 3, 4 (88 ) - SGK - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào SGK - Thực hiện vào SGK - Nhận xét - sửa sai - Đổi vở chữa bài . Quan tâm giúp đỡ các em học kém * Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu - Cả 2 phần a , b GV hỏi : - Bài toán cho bết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Lần lượt trả lời các câu hỏi . - Ta làm phép tính gì ? - Nêu kết quả - nhận xét a. 5 + 3 = 8 b. 7 – 3 = 4 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ..
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………. Toán ( + ). Luyện tập: bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1, bảng phụ ghi phép cộng và trừ trong phạm vi 10 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác - HS thực hiện thực hiện vào bảng con : 10= 4 + … 10 = 5 + … - Nêu kết quả : 6 , 2 , 10 , 5 , 3 10 = 8 + … 10 = 7 + … 8 + 2 =… GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 10 a. Hoạt động 1 : * Bài 2 ( 63 ) - GV cho HS nêu yêu cầu . - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài tập vào VBT - Thực hiện vào vở. - Nêu kết quả : 5 + 5 =10 8–2=6 b. Hoạt động 2 : 10 + 0 = 10 8–7=1 9–1=8 * Bài 3( 63 ) - GV cho HS viết số thích hợp vào ô - Thực hiện vào VBT trống - Nêu kết quả 10 = 9 + 1 10 = 2 + 8 10 = 1 + 4 + 5 10 = 9 + 1 … * Bài 4 ( 62 ) - VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào VBT - Viết số thích hợp : 8 + 2 = 10 - Nhận xét 8–2=6 * Bài 5: Tính . - GV HD HS thực hiện - Nêu yêu cầu . - Làm bài vào VBT 4 + 1 + 5 = 10 7+2–4=5 8–3+3= 8 10 + 0 – 1 = 10 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . ( GV treo bảng phụ ) b. GV nhận xét giờ ..
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . …………………………………………………. Toán. Tiết 65 : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Biết viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại . - Xem tranh , tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải toán . - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu :. 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài …………………………………………………... Toán (+). Luyện tập: Phép tính cộng , trừ đã học I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Biết so sánh , viết các số trong phạm vi 10 . - HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 vở BTT III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Luyện : bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 trong phạm vi 10 - Nhận xét a. HĐ1 : * GVcho HS thực trên thanh cài : - Thực hiện vào thanh cài . 10 – 4 =… 10 – 2 = … - Nêu kết quả : 6 , 8 , 5 , 4 10 - 5 = 10 - 6 = GV nhận xét b. HĐ 2 : Thực hành . * GV cho HS làm bài tập sau vào vở : Tính : - Làm bài vào vở . 3+4+2= 3+7–6= - Đổi vở chữa bài cho nhau 5+4–8= 9–6+5= - Nêu kết quả: 9, 4, 1 ,8 GV nhận xét * GV nêu tóm tắt bài toán : - Nêu tóm tắt bài toán a. Có : 10 quả trứng Cho : 6 quả - Viết phép tính thích hợp Còn : …quả? 10 – 6 = 4 - Cho HS nêu tóm tắt – giải vào vở - đổi - Nêu kết quả - nhận xét . vở chữa bài . - GV nhận xét . b. Tâm có : 6 cái thuyền . Lan có : 4 cái thuyền - Nêu tóm tắt Cả hai bạn có : …cái thuyền ? - Viết phép tính thích hợp - GV nhận xét . 6 + 4 = 10 - Nêu kết quả - nhận xét 4. Các HĐ nối tiếp : a.Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> b.GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . …………………………………………………... Toán. Tiết 66: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết so sánh , viết các số trong phạm vi 10 . - Xem tranh , tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải toán và xếp các hình theo thứ tự xác định . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 . Nhận xét 3. Bài mới : a. HĐ1 : * Cho HS thực hiện trên bảng con 3 + 2 …2 + 3 5-2…6-2 Nhận xét b. HĐ 2 : Thực hành * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , 2, 3, (91) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào SGK - GV nhận xét - sửa sai * Bài 4: Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. Hoạt động của trò - HS hát 1 bài - Đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 Nhận xét. - Thực hiện bảng con : 3+2=2+3 5–2<6-2. - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện làm vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét a. Có 5 con vịt .Thêm 4 con bơi đến .Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ? - Viết phép tính thích hợp : 5 + 4 = 9 b. Có 7 con thỏ trong chuồng . 2 con ra ngoài .Hỏi còn lại mấy con ? - Nêu kết quả : 7 – 2 = 5. * Bài 5 : Cho HS quan sát hình SGK Lấy bộ thực hành toán xếp theo mẫu . - Ghép hình . - Cho HS nhận xét bài của nhau . GV nhận xét 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ trong PV 10. b. GV nhận xét giờ..
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Tuyên dương các em học tốt Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012. Toán Tiết 67 : Luyện. tập chung. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10 . - Biết so sánh , viết các số trong phạm vi 10 . - HS viết phép tính để giải toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV nêu phép tính cho HS thực hiện rồi - 2 hs thực hiện nhận xét . - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài: 3.2. Hoạt động 1 : Thực hành . - Cho HS thực hiện bài tập 1 - cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu : - Hs làm bài tập vào bảng con ý a . 4 9 5 8 2 10 + 6 -2 +3 -7 +7 - 8 10 7 8 1 9 2. - Nhận xét - sửa sai Quan tâm giúp đỡ các em học kém Bài tập 2: - Cho HS thực hiện bài tập 2 - cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét - sửa sai Bài tập 3 : - Cho HS thực hiện bài tập 3 - cho HS nêu yêu cầu bài toán. - hs làm miệng ý b 8–5–2=1 10 – 9 + 7 = 8 4+4–6=2 2+ 6+1= 9 9–5+4=8 6– 3+2=5 10 + 0 – 5 = 5 7 – 4 + 4 = 7 - Nhận xét - sửa sai. - Hs nêu yêu cầu - 3 hs lên bảng làm bài 8=3+5 9 = 10 – 1 10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 - Nhận xét - sửa sai. 7=0+7 2=2–0. - Hs nêu yêu cầu - trong các số 6, 8 , 4 , 2 , 10 - Hs làm bài vào bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> a, số nào lớn nhất : 10 b, số nào bé nhất : 2 - Nhận xét - sửa sai Bài tập 4 : - Cho HS thực hiện bài tập 4 - cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Gv chấm, chữa bài Bài tập 5 : - Cho HS thực hiện bài tập 5 - cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện làm vào vở. Bài giải có tất cả số con cá là : 5 + 2 = 7 ( con cá ) Đáp số : 7 con cá - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện làm vào vở. - Có tất cả 8 hình tam giác - Nhận xét - sửa sai. 4. Củng cố dặn dò: a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10. Gv hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b. GV nhận xét giờ Tuyên dương các em học tập nghiêm túc c . Dặn học sinh về nhà ôn lại bài ..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Toán. Tiết 68 : Kiểm tra định kỳ ( cuối học kỳ 1 ) I. Mục tiêu : - Đánh giá kết quả học tập về : thực hiện phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đến 10 . So sánh các số trong dãy số từ 0 đến 10 . - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . II. Đề bài : Bài 1. Tính : a.. 4 + 2. 8 3. b.. 6-3-1=… 5 + 4 -7 = …. 7 + 3. 9 4. 10 - 8 + 5 = … 2 + 4 - 6 =…. 3 + 6. 10 8. 10 + 0 - 4 = … 8 - 3 + 3 =…. Bài 2 a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 7 , 3 , 5 , 9 ,8 b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 6 , 2 , 10 , 3 , 1 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : - Đã có : 8 cây - Trồng thêm : 2 cây - Có tất cả …cây ? **. Đáp án : - Bài 1: a. Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm . b. Mỗi phép tính đúng : 1 điểm - Bài 2 : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm - Bài 3 : Viết được phép tính đúng 1 điểm . ( 1 điểm trình bày ) III. Các HĐ nối tiếp : - GV nhận bài kiểm tra - GV nhận xét giờ . ……………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Toán ( + ). Ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kỳ I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Biết số lớn nhất , bé nhất trong dãy số đã cho - HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp điền vào ô trống . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Nội dung ôn 2. HS : Bộ TH toán 1 vở BTT III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Luyện : các phép tính cộng trừ đã học Tìm và so sánh các số ; Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp vào ô trống . a. HĐ1 : Bài 1 * GVcho HS thực trên thanh cài : - Thực hiện vào thanh cài . 10 – 3 = … 10 – 5 = … - Nêu kết quả : 7 , 5 , 4 , 10 10 - 6 = … 8+2=… b. HĐ 2 : Bài 2 ** Khoanh tròn vào số : - Làm bài vào vở . - Lớn nhất : 6 , 8 , 2 , 9 , 4 - Đổi vở chữa bài cho nhau – nhận xét - Bé nhất : 5 , 2 , 9 , 1 , 8 - Nêu kết quả : số lớn nhất (9) .Số bé Nhận xét nhất : ( 1) c. HĐ 3: Bài 3 * GV nêu tóm tắt bài toán : - Nêu tóm tắt bài toán a. Có : 10 quả cam - Viết phép tính thích hợp Cho : 5 quả 10 – 5 = 5 Còn : …quả? - Cho HS nêu tóm tắt – giải vào vở - đổi - Nêu kết quả - nhận xét . vở chữa bài . - GV nhận xét . b. An có : 7 hòn bi Lan có : 3 hòn bi - Nêu tóm tắt Cả hai bạn có : …hòn bi ? - Viết phép tính thích hợp - GV nhận xét . 7 + 3 = 10.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> - Nêu kết quả - nhận xét 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ trong PV 10 b. GV nhận xét giờ Tuyên dương các em học tốt c . Dặn dò : về nhà ôn lại bài . …………………………………………………………... Toán. Tiết 69 : Điểm , đoạn thẳng . I. Mục tiêu : - Giúp HS : nhận biết được ( điểm , đoạn thẳng ) - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Thước 2. HS : Thước , bút chì . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Mở sự chuẩn bị của mình 3. Bài mới : a. HĐ1 :Giới thiệu (điểm ,đoạn thẳng): - Quan sát hình trong SGK - Cho HS quan sát hình trong SGK và - Đọc : điểm A, điểm B GT điểm A , B và cách đọc - Đoạn thẳng AB - Vẽ 2 điểm lên bảng cho HS đọc và lấy - Đọc - nhận xét . thước nối 2 điểm lại và nói : ta có đoạn thẳng AB . b. HĐ2 : GT cách vẽ đoạn thẳng - Lấy thước . - GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước kẻ)- GV HD vẽ : - Chấm 1 điểm rồi chấm thêm 1 điểm * Dùng bút chấm 1 điểm sau đó chấm 1 nữa. Đặt tên cho đoạn thẳng điểm nữa , đặt tên cho đoạn thẳng . - Nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN… - Đặt mép thước qua điểm Avà điểm B rồi dùng tay trái tì lên mặt giấy tại điểm A cho đầu bút trượt từ điểm A đến B. - QS giúp đỡ em còn lúng túng c. HĐ3 : Thực hành : - Bài tập 1 , 2 (95) - Thực hiện trên giấy nháp - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Đổi vở chữa bài – nhận xét - Nhận xét - nêu kết quả . - Nêu yêu cầu - Bài tập 3: Cho nêu yêu cầu rồi vẽ ĐT - Thực hiện đọc tên các điểm - Nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng GV nhận xét - Đổi vở chữa bài cho nhau . 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng ..
<span class='text_page_counter'>(98)</span> b. GV nhận xét giờ. Tuyên dương các em học tốt c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài ………………………………………………………. Toán ( +). Chữa bài kiểm tra . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về số lượng trong phạm vi 10 . - Biết viết các số từ 0 đến 10 và nhận biết được các hình đã học . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2.Chữa bài kiểm tra : * Hoạt động 1: - GV cho 2 HS làm bảng lớn : viết các - HS thực hiện - nhận xét số từ 0 đến 10 - Nêu lại kết quả : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8 , 9, 10 - GV cho HS khác nêu các hình mà em - Các hình em đã học là : hình vuông , đã được học . hình tròn , hình tam giác . - GV nhận xét - Nhận xét *Hoạt động 2: - Cho HS nêu lại yêu cầu bài 1 : - Thực hiện – nhận xét - Cho 2 HS cùng lên bảng chữa . * Bài 2 : GV kẻ bảng cho HS - HS lên bảng chữa bài . * Bài 3 : - Cho HS thực hiện trên thanh cài . - Thực hiện vào thanh cài . - Cho HS nhận xét bài của nhau - Nhận xét . Quan sát giúp đỡ các em học kém * Bài 4 : GV vẽ hình lên bảng - Cho HS lên bảng chỉ các hình tam giác - Chữa bài - nhận xét - Chữa bài cho HS . - Có 5 hình tam giác và có 2 hình vuông 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi đọc các số trong phạm vi 10 . GV hướng dẫn và tổ chức chơi cho HS HS bình bầu bạn đọc nhanh nhất b . GV nhận xét giờ . Tuyên dương các em học tốt.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . …………………………………………... Toán. Tiết 70 : Độ dài đoạn thẳng . I. Mục tiêu : - Giúp HS : nhận biết được biểu tượng về dài hơn , ngắn hơn . Từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính - dài , ngắn của chúng - Biết so sánh độ dài đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách : so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Thước , que tính dài ngắn khác nhau 2. HS : Thước , bút chì . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc đoạn thẳng AB. - HS đọc cá nhân đoạn thẳng : AB 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu biểu tượng : dài hơn và ngắn hơn ; so sánh trực tiếp 2 ĐT: - Quan sát cô giáo thao tác trên bảng . - GV cho HS quan sát 2 cái bút chì dài - Thực hiện lên bảng đo . ngắn khác nhau và hỏi HS làm thế nào - HS so sánh hai bút chì và nêu bút nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn ? dài hơn . - GV HD HS để 1 đầu của 2 cái bút bằng nhau - Gọi HS lên bảng so sánh 2 que tính . - So sánh hai que tính và nêu : hai que * Tương tự so sánh với chiếc thước và tính bằng nhau đoạn thẳng AB và CD. - GV cho HS làm BT 1 ( 96 ) Nhận xét b. HĐ2 : So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian : - HS quan sát hình vẽ trong SGK - Quan sát hình 2 SGK - nhận xét - So sánh với độ dài gang tay . - So sánh - Cho HS so sánh ĐT trên với đoạn So sánh và nêu kết quả : Đoạn thẳng thẳng dưới dựa vào số ô vuông trên dài hơn đoạn thẳng dưới . - GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước kẻ)- * HD vẽ : c. HĐ3 : Thực hành : - Bài tập 2 ,3 (97) - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu bài toán – làm bài vào - Cho HS thực hành vào SGK sách ..
<span class='text_page_counter'>(100)</span> 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm , đoạn thẳng b. GV cho HS thi vẽ đoạn thẳng và so sánh ĐT. c. GV nhận xét giờ, dặn dò ………………………………………………… Toán. Tiết 71: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu : - Giúp HS : nhận biết đo độ dài 1 số đồ vật quen thuộc như bảng đen , quyển vở… bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo ( chưa chuẩn ) như gang tay , bước chân. - Nhận biết được gang tay và bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau . Từ đó HS có biểu tượng về sự sai lệch , tính xấp xỉ hay sự ước lượng - Bước đầu thấy sự cần thiết phải có 1 ĐV đo chuẩn để đo độ dài . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Thước , que tính 2. HS : Thước , bút chì . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc đoạn thẳng AB. - HS đọc đoạn thẳng : AB - Nhận xét 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu độ dài gang tay : - Cho HS quan sát gang tay của HS và - Quan sát - nhận xét . nói : gang tay là độ dài được tính từ đầu ngón cái đến đầu ngón tay giữa. - HD HS để HS đo gang tay của mình - Đo bằng gang tay vào bảng con . trên bảng con : chấm 1 điểm nơi đầu Nối 2 điểm đó được đoạn AB ngón trỏ nối 2 điểm đó được đoạn AB . - Gọi HS lên bảng thực hiện . : - Thực hiện đo trên bảng . - HS quan sát hình vẽ trong SGK - Quan sát . b.HĐ2 : HD cách đo độ dài = gang tay - Cho HS đođộ dài cái bảng = gang tay - Thực hiện trên bục giảng . - GV cho HS thực hành . Nhận xét . - c. HĐ3 : Đo độ dài = bước chân - Đo chiều dài bục giảng = bước chân. - HS thực hiện - GV thực hiện - HD HS làm Nhận xét d. HĐ4 : Thực hành - Cho HS nêu yêu cầu bài toán ( 98 ) - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS thực hành vào SGK - Thực hiện vào sách rồi đổi vở chữa bài cho nhau . 4. Các HĐ nối tiếp :.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> a. GV gọi HS thi đo bảng bằng gang tay . b. GV nhận xét giờ. c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . ………………………………………………… Toán. Tiết 72: Một chục, tia số I. Mục tiêu : - Giúp HS : nhận biết 10 đơn vị là 1 chục . - Nhận đọc và ghi số trên tia số II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 2. HS : Thước , bút chì , que tính … III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt đô 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2 . Kiểm tra bài cũ : - GV thực hành đo độ dài cái bảng - HS thực hành đo 3. Bài mới : a. HĐ1 : GV giới thiệu 1 chục . - GV cho HS quan sát tranh , đếm trên - quan sát và đếm số quả cam . cây xem có bao nhiêu quả cam . - nêu : có 10 quả cam - GV nêu : 10 quả còn gọi là 1 chục . - nhắc - HS đếm số que tính trong 1 bó que tính - thực hiện đếm số que tính . và nói số lượng que tính - 10 que tính còn gọi là mấy chục que - nêu - nhận xét . tính ? - HS đếm và nêu số lượng que tính . - đếm - 10 que tính còn gọi là mấy chục que - nêu . tính ? - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? - nêu : 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - 1 chục bằng mấy đơn vị . - cá nhân nêu . b. HĐ2 : Giới thiệu tia số - GV giới thiệu tia số và GT trên tia số 1 - Quan sát trên bảng . điểm gốc là 0., các điểm vạch cách đều nhau được ghi số . Mỗi điểm( mỗi - HS nêu - nhận xét vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần . - Số ở bên trái bé hơn số ở bên phải . - Nhiều em nhắc lại - nhận xét . c. HĐ 3 : Thực hành . - Nêu yêu cầu từng bài. * Bài 1 , 2, 3 ( 100 ) - SGK . - Làm bài vào SGK - HS nêu yêu cầu bài toán . - GV cho HS làm bài vào SGK . 4 . Các HĐ nối tiếp : a.Cho HS nêu : 10 còn gọi là một chục .Trên tia số có vạch và điểm gốc. 2. b.GV nhận xét c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> …………………………………………………. Toán ( + ). Luyện tập : Điểm , đoạn thẳng . I. Mục tiêu : - Giúp HS : nhận biết được ( điểm , đoạn thẳng ) - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm . - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Thước 2. HS : Thước , bút chì . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Mở sự chuẩn bị của mình 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu (điểm ,đoạn thẳng): - Cho HS quan sát hình trong SGK và - Quan sát hình trong SGK GT điểm A , B và cách đọc - Vẽ 2 điểm lên bảng cho HS đọc và lấy - Đọc : điểm A, điểm B thước nối 2 điểm lại và nói : ta có đoạn - Đoạn thẳng AB thẳng AB . - Đọc - nhận xét . b. HĐ2 : GT cách vẽ đoạn thẳng - GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước - Lấy thước . kẻ)- GV HD vẽ : * Dùng bút chấm 1 điểm sau đó chấm 1 - Chấm 1 điểm rồi chấm thêm 1 điểm điểm nữa , đặt tên cho đoạn thẳng . nữa. Đặt tên cho đoạn thẳng - Nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN… - Đặt mép thước qua điểm Avà điểm B - Thực hiện trên giấy nháp rồi dùng tay trái tì lên mặt giấy tại điểm - Đổi vở chữa bài – nhận xét A cho đầu bút trượt từ điểm A đến điểm B. - GV QS giúp đỡ em còn lúng túng c. HĐ3 : Thực hành : - Bài tập 1 , 2 (95) - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu - Cho HS thực hành vào SGK . - Thực hiện đọc tên các điểm - Nhận xét - nêu kết quả . - Bài tập 3: Cho HS nêu yêu cầu rồi vẽ - Nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng đoạn thẳng. - Đổi vở chữa bài cho nhau . 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng . b. GV nhận xét giờ..
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . …………………………………………………………………. Toán ( + ). Luyện tập : tia số . I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về tia số . - Biết điền số vào dưới mỗi vạch của tia số . - Biết điền số thích hợp vào ô trống . - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : Nội dung bài , bảngphụ phần TC thi làm toán tiếp sức 2. Học sinh : Vở BTToán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . 1. ổn định tổ chức : - Hát 1 bài . 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Ôn : tia số . - Cho HS nhắc lại về tia số . - Nhắc lại : Tia số có điểm gốc là 0.Có các điểm cách đều nhau được ghi số . Mỗi điểm ghi 1 số theo thứ GV nhận xét tự tăng dần . * Hướng dẫn thực hành . Bài 3 ( 3 – VBT toán tập2). - Nêu yêu cầu . - Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch - Điền vào các vạch dưới tia số : lần của tia số . lượt từ 0 đến 10 . - Cho HS làm bài vào vở bài tập . - Đổi vở chữa bài cho nhau . Nhận xét Quan tâm giúp đỡ các em học kém Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) - Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu của bài - Nêu yêu cầu . - HD HS lần lượt điền các số vào ô - Lần lượt điền các số thích hợp vào trống . ô trống . - Nêu kết quả : 9 , 10 , 10 , 8 , 10 , 10 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi . GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi b. GV nhận xét giờ. Tuyên dương các em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ……………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(104)</span> …………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(105)</span>