Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiet 15 cong co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO! CHÀO CÁC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng khi bị nhúng vào chất lỏng ?. 2/ Viết công thức tính lực đẩy Ác si mét khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Nhúng một vật vào chất lỏng thì: + Vật chìm xuống khi trọng lượng P của vật lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét FA : P>FA + Vật nổi lên khi :. P<FA. + Vật lơ lửng trong chất lỏng khi: P=FA 2. Công thức tính lực đẩy Ác si mét khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng ? FA=d.V.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHỮNG HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY …. Các bác nông dân đang cấy lúa. học sinh ngồi học bài. Những việc này có sinh công cơ Người thợ xây đang làm việc học không?. Con bò đang kéo xe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tiÕt 15.. C«ng C¬ Häc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC. I. Khi nào có công cơ học 1. Nhận xét: Xét hai trường hợp sau: 1- Con ngựa đang kéo một chiếc xe đi trên đường. Trong trường hợp này, người ta nói lực kéo của con ngựa thực hiện một công cơ học. Hai trường hợp này có gì giống và khác nhau? 2- Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế đứng thẳng. Mặc dù rất mệt nhọc, tốn nhiều sức lực, nhưng trong trường hợp này người ta nói lực sĩ không thực hiện một công cơ học nào..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC? 1. Nhận xét. :. 2. Kết luận : - Chỉ có công cơ học khi có l….… ực tác dụng vào vật và làm cho vật ………….…….… chuyển dời - Công cơ học thường được gọi là công. - Công cơ học là công của lực tác dụng .. F. 3.Vận dụng S (quãng đường chuyển dời).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC 3. Vận dụng :. C3. Trong những trường hợp dưới đây , trường hợp nào có công cơ học ?. a. Người công nhân đang đẩy xe goòng chuyển động.. c. Máy xúc đất đang làm việc. b. Một học sinh đang ngồi học bài. d. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC 3. Vận dụng : C4. Lực nào thực hiện công cơ học?. c. Người công nhân kéo vật nặng lên cao.. a. Đầu tàu hoả đang kéo các toa tàu chuyển động.. b. Quả bưởi rơi từ trên cây xuống..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a)Đầu tàu hỏa kéo các toa tàu chuyển động..  Lực kéo của đầu tàu hỏa.. A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> P. b) Quả bưởi rơi từ trên cây xuống..  Lực hút của trái đất làm quả bưởi rơi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c) Người công nhân dùng hệ thống ròng rọc kéo vật nặng lên cao..  Lực kéo của người công nhân..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NHỮNG HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY …. Các bác nông dân đang cấy lúa. học sinh ngồi học bài. Những việc nào có sinh công cơ Người thợ xây đang làm việc học. Con bò đang kéo xe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khi đường cáchiện xe máy tham giao thông nổ máy.Theo Xetắc không thực công cơgia học . Xe vẫn vẫn nổ máy tiêu tốn các em xe có thực hiện,đồng công cơ học thờinhiều có gâychất ô khí năng lượng vô ích thời xảkhông?Đồng ra môi trường nhiểm cho môi trường không? độc hại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Công của lực trong hai trường hợp dưới đây có bằng nhau không ?. A. Làm sao để biết công trong trường hợp nào lớn hơn ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC ? 1.Nhận xét 2. Kết luận: Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG 1. Công thức tính công cơ học. A : công của lực F. A = F . s F : lực tác dụng vào vật (N) s : quãng đường vật dịch chuyển(m). + Đơn vị công là Jun, kí hiệu là J. 1J = 1N.m 1kJ = 1000J. Chú ý:. F A. s. B.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC ? 1.Nhận xét 2. Kết luận: Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG 1.Công thức tính công cơ học. A=F.s. A : công của lực F. F : lực tác dụng vào vật (N) s : quãng đường vật dịch chuyển(m). Chú ý: - Nếu vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực công cơ học bằng không. F P. AP = 0 s F.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC ? 1.Nhận xét 2. Kết luận: Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG 1. Công thức tính công cơ học. A=F.s. A : công của lực F. F : lực tác dụng vào vật (N) s : quãng đường vật dịch chuyển (m). 2. Vận dụng. C5. Tóm tắt F = 5000N s=1000m A = ? (J). Giải Công của lực kéo của đầu tàu : Ta có : A = F. s = 5000 . 1000 = 5000000 (J) = 5000 (KJ) Đáp số : A = 5000 (KJ). F C5: Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F =5000N làm toa xe đi được 1000m. Tính công của lực kéo của đầu tàu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC ? 1.Nhận xét 2. Kết luận: Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. C6. Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m . Tính công của trọng lực. II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG 1. Công thức tính công cơ học. A = F . s A : công của lực F. 2.Vận dụng. C6. Tóm tắt. F : lực tác dụng vào vật (N) s : quãng đường vật dịch chuyển(m). Giải. m = 2kg. Trọng lượng quả dừa:. s= h =6m. P = 10m =2.10 = 20 (N). A=?. Công của trọng lực: A = F.s = P.h = 20.6 =120(J) Đáp số : 120 J. h = 6m.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG A = F.s. 1. Công thức tính công cơ học. 2. Vận dụng. :. C7 F P. s. Vì trọng lực có phương thẳng đứng, vuông góc với phương chuyển động ngang của hòn bi, nên không có công cơ học của trọng lực : AP = 0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 13: CÔNG CƠ HỌC. Nhóm em hãy chọn một câu hỏi để trả lời.. 1. 2. 3. 4. Đơn vị của Công Công cơ Khi công là gì? học phụ thức Công cơ học phụ nào A = F.s Chỉ có công cơ học khi lực tác Khicó phương thuộc thuộc 2 yếu của tố: lực Lực tác Đơncó vịtính của công là Jun (J). F: Lực tác dụng vàochuyển vật (N) dời. dụng vào vật làm vật vàophương vào và quãng Khi của công vuông góc s :Quãngdụng đường vật vật dịch chuyển (m) công đường vật với dịchphương chuyển. lực ┴ phcơ ươngnhững chuyển độngcơ thì A:Công học (J) cơ chuyển động A = 0. học? yếu tố học? thì A=? nào?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *Bài 1: + Nêu 1 ví dụ khác trong sách giáo khoa về trường hợp có công cơ học + Nêu 1 ví dụ khác trong sách giáo khoa về trường hợp không có công cơ học . *Bài 2: Một bạn nâng một vật có khối lượng 15 kg lên cao 1m . Khi đó công của bạn bằng bao nhiêu ? A, 100 J B, 200 J C, 150 J D, 1 500 J. 1 phút bắt đầu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> n c. c Ô. h n. Ô g g c. Ọ Ơ c h c Ọ 1. 3 4 v 5 t r 6 l ù c 7 Q U à N. 2 l C H u « ä N t ¸ G Đ. j ù U n g c Ư. u c Y g l d Ờ. n ® Ể g ù ô N. Ơ c. È N ã C n g. đáp ¸n. y D Ờ I c g. Khi có lực tác động vào vật thì vật Không có cơ học nếu chỉ có lực mà không Mối quan hệcông giữa phương của lực và phương Đ ơnđã vÞ cña c«ng lµ gmét ì? Lùc nµo đã thùc hiÖn c«ng khi ng êivËt Lùc C«ng c¬ thùc häc hiÖn phô thuéc c«ng khi vµo qu·ng vËt ®r¬i êng có tố này ? bằng chuyển dời của vật khi công 0? sẽ như thế nào để có công cơ học? dÞch tõ trªn chuyÓn cao xuèng vµ yÕu theo tèyếu nµy? phthan ¬ng th¼ng đứng? thî má ®Èy xe goßng chuyÓn động?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cã CãthÓ thÓem emch chaabiÕt biÕt “C«ng “C«ngcña cñatr¸i tr¸itim” tim” B»ng c¸c phÐp ®o vµ phÐp tính ngời ta xác định đợc c«ng cña tr¸i tim. Trung b×nh mçi gi©y tr¸i tim cña ngêi b×nh thêng thùc hiÖn mét c«ng kho¶ng 0,12 J để bơm khoảng 90 cm3 nu«i c¬ thÓ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> DẶN DÒ Trả lời các câu hỏi trong bài  Làm bài tập 13.1-> 13.4 SBT/18  Đọc “ Có thể em chưa biết”  Làm các bài tập sgk tiết sau làm bài tập Học ghi nhớ sgk/ 48 .

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài học đã kết thúc, xin cảm ơn quý thầy cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×