Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.54 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 I. Lý thuyết: Câu 1(1đ): Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng: Tính 3x2y. (4xy – 7xy2 + 6) (NB) Câu 2(1đ): Phát biểu tính chất về đường trung bình của hình thang Áp dụng: Tính x trên hình bên biết rằng ABCD là hình thang. (NB) II. Bài tập: Bài 1(2đ): Tính nhanh a/ 1022 – 22 b/ 772 + 46. 77 + 232 3 2 c/ x + 3x + 3x + 1 tại x = 9 Bài 2(2đ): Tính 1 2x 2 a/ x 1 x 1 1 1 2 2 y xy b/ xy y. A. 2cm x. E. D. B F. 5cm C. Bài 3(1đ): Chứng minh rằng x2 + 8x + 20 >0 với mọi x Bài 4: Cho ABC vuông tại A, kẻ đường trung tuyến AM. Gọi H, K là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC a/ Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? (1đ) b/ I đối xứng với M qua H. Tứ giác AIBM là hình gì? Vì sao?(1đ) c/ Biết BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBM? (0,5đ) ĐỀ 2: A.LÝ THUYẾT(2,0đ): Câu 1(1,0đ): a/ Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. 2 x 3x y b/ Áp dụng: Kiểm tra xem hai phân thức sau có bằng nhau không: và 2 3 2y 6 xy Câu 2(1,0đ): Nêu định nghĩa hình bình hành. Vẽ hình minh họa. B.BÀI TẬP(8,0đ): Câu 3 (2,5đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) b/ Tính giá trị của biểu thức A trên với x = 99 và y = 1 x2 + x 3 x +3 : c/ Thực hiện phép tính chia sau: B = 2 7 x −2 x+1 x − 7 3 2 Câu 4(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x - 3x + x + a chia hết cho đa thức x + 2. 5 x −10 Câu 5(1,5đ): Cho phân thức : A= 2 3 x −3 x a/ Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định. b/ Tìm x để phân thức A có giá trị bằng 0. Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm. c/ Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. ĐỀ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính : a. 5x2 ( 4x2 – 2x + 1) b. ( 3x2 – 2) ( - 4x2 – x + 3 ) c. ( x4 – 3x3 – 6x2 + 21x – 7 ) : ( x2 – 3x + 1 ) Bài 2: Tìm x biết :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 3x ( 12x – 5) – 6x ( 6x -5) = 0 b. x2 – 8x + 12 = 0 Bài 3: Chứng minh: x2 – 6x + 10 + y2 > 0 với mọi giá trị x, y Bài 4: Tính giá trị của các đa thức sau khi phân tích mỗi đa thức thành nhân tử: a. a4 – 25 tại a = - √ 5 1 √23 b. a2 – 5a + tại a = 2 2 1 3 2 a − b ¿ tại a = -1; b= 1 c. –a2 +2ab – b2 + ( 3 4 Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC qua A. Vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng MN tại D. a. Chứng minh tứ giác ABMD là hình bình hành. b. Chứng minh tứ giác AMCD là hình chữ nhật. c. BN cắt CD tại K. Giả sử AK vuông góc với AB. Chứng minh tam giác ABC đều. Đề 4 Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử : (3đ) a) x 2 − x b) x 3 − 4 x c) 4 x 3 +12 x2 +9 x d) x 2 − y 2 −7 x +7 y e) x 2 −16+ 2 xy+ y 2 f) 2 2 2 2 2 2 a( b +c )+b (c +a )+ c (a +b )+2 abc Baøi 2: Tìm x: (1,5ñ) 2 a) 5 x(x −2013)−2 x+ 4026=0 b) x ( x+5) −9( x+5)=0 c) x 4 +2 x3 +2 x 2+2 x +1=0 x 2 −4 x+ 4 5 x+ x2 +6 Bài 3: Rút gọn phân thức : (1đ) a) b) x2 − 4 4+ x 2 +4 x x +1 2 x+ 3 x +1 x −18 x +2 Bài 4: Thực hiện phép tính : (1đ) a) x −5 + x −5 + x −5 b) 2 x +6 + x (x +3) Baøi 5: (3,5ñ) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A ( AB < AC ) coù M laø trung ñieåm cuûa caïnh BC . Veõ MD vuoâng góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E a)Chứng minh : Tứ giác ADME là hình chữ nhật b)Chứng minh : E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành c)Vẽ đường cao AH của tam giác ABC . Chứng minh : Tứ giác MHDE là hình thang cân d)Qua A , vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K . Chứng minh : HK vuông góc với AC. ĐỀ 6. Bài 1: Thực hiện các phép tính sau.(2d) 1 ❑3 ❑2 ❑3 a) 5xy (2x – 2xy +2y ). 2. b) (x+1)(x-1) – (x+2) 1 x +3 2 3 2 c) (x − 9 x +27 x − 27):(x − 3) d) x −2 + 2 − x − 2 x +4 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .(3) 2 2 2 2 a) x(x+y) -2(x+y) b) 4 x −8 xy+ 4 y c) 4x -4xy-9xy+9y 2 2 2 d) 4x -4x +1 - y e) 4x - 5x +9 Baøi 3: Tìm x bieát (1,5d) a) 2x(4x-3) – 8x(x – 5) =0 b) x 2 −25=0 Baøi 4: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, M laø trung ñieåm BC. Veõ MH AB (H AB), MK AC (K AC). Chứng minh : a) AHMK là hình chữ nhật . b) MHKC laø hình bình haønh . c) 3 ñieåm B,E,K thaúng haøng . d) Δ AHK= ΔKMC ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>