Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de kiem tra toan 6 c2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.81 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Minh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TOÁN 6 (TUẦN 23) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức trong chương II của học sinh (về số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, ước của một số nguyên) - Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x trong tập hợp các số nguyên -Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác, ý thức tự làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn.. II. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu. TL. TNKQ. 1. Số nguyên và các Nhận biết được số khái niệm số đối, đối,tập hợp các số giá trị tuyệt đối. nguyên Số câu Số điểm 2. Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Số câu Số điểm 3. Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Số câu Số điểm. 2(C1,2) 1. TL. Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. TNKQ. Vận dụng tìm x có giá trị tuyệt đối. 1(C8c) 1. 0.5 Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.. 2(C7a,b 2. 1(C5) 1(C8 a) 0.5 1 Hiểu và thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên, ước của 1 số nguyên. Vận dụng các phép tính trong Z đê tính tổng. 1(C6). 2(C8b, C9). 1 (C7c) 0.5. Cộng. TL. 1(C4). Nhận biết được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên 1(C3) 0.5. Vận dụng. 4 2.5. 2 1.5. 7. 1. 2. 6. 2 Tổng số câu Tổng số điểm. 5. 5 3.5. 3 3.5. 13 3. 10. Nhận xét bài kiểm tra: 1. Tỉ lệ: Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên Lớp SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 6a2 6a3 6a4 2. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................. TRƯỜNG THCS TÂN MINH. SỐ HỌC 6- TIẾT 68.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tên :……………. Lớp: …….. ĐỀ I:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : A. 5  Z. B. - 5  N. C. - 5  Z. D. -5. Z. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng : A. Số đối của 4 là +4 C. Số đối của -3 là -3. B. Số đối của 7 là -7 D. Số đối của 3 là 3. Câu 3: Kết quả của phép tính : -55 – (-45) = ? : A. -10 Câu 4 : Tìm x  Z, biết A. x = 4. B. -40 x. C. 40. D. 10. = - 4 thì x = ?. B. x = -4. C. x = 4 hoặc x = -4. Câu 5: Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8. C. -16. D. x = . D. 16. Câu 6: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của -5 là: A. 1 và -1. B. 5 và -5. C. 1 và 5. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) (-23) - [(-6) + 8];. b) 25.134 + 34.(-25). c) 3.(-4)2 + 2.(-5). Câu 8: (3 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-75)= 18. b) 2x – 12 = - 70. c). 4 x. .2 - 7 = 15. Câu 9: (1 điểm) Tìm tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 6  x < 7. D. 1;-1;5;-5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TÂN MINH Tên :……………. Lớp: …….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ II:. SỐ HỌC 6- TIẾT 68. I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : A.  8  Z. B. - 8  N. C. -8. Z. D. - 8  Z. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng : A. Số đối của 9 là +9 C. Số đối của +9 là - 9. B. Số đối của -9 là -9 D. Số đối của +9 là 9. Câu 3: Kết quả của phép tính : -65 – (-45) = ? : A. -20 Câu 4 : Tìm x  Z, biết A. x = -5. B. 20 x. C. -110. D. 110. = 5 thì x = ?. B. x = 5. C. x = 5 hoặc x = -5. Câu 5: Giá trị x thoả mãn x - 6 = - 20 là: A. 26 B. -14. C. -26. D. x = . D. 14. Câu 6: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 7 là: A. 1 và -1. B. 7 và -7. C. 1;-1;7;-7. D. 1 và 7. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) (-20) - [(-9) + 12];. b) 75.124 + 24.(-75). c) 5.(-3)2 + 9.(-3). Câu 8: (3 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-29)= -17. b) 2.x + 18 = - 60. c) x  2 .2 + 16 = 28. Câu 9: (1 điểm) Tìm tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 6  x < 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ I I - TRĂC NGHIỆM : (3 điểm) (trả lời đúng mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C B A D C D II – TỰ LUẬN : (7điểm) YẾU ĐẠT TỐT CÂU 0,25 1 1,5 Có a) (-23) - [(-6) + 8] = -25 a) (-23) - [(-6) + 8] = (-23) – 2 = -25 Câu hướng 7 làm 0.5 1 b) 25.134 + 34.(-25) = 2500. b) 25.134 + 34.(-25) = 25.(134 - 34) = 25.100 = 2500. 0.5 c) 3.(-4)2 + 2.(-5) = 48 + (-10) = 38. 1 c) 3.(-4)2 + 2.(-5) = 3.16 + (-10) = 48 + (-10) = 38. 0.25. 1 a) x + (-75) = 18 x = 93. Câu 8 Có hướng làm. 1 a) x + (-75) x x. 0.5 b) 2.x – 12 = - 70 b) 2.x – 12 2.x = -70 + 12 2.x x = - 29 x x. = 18 = 18 – (-75) = 93 1 = - 70 = -70 + 12 = -58 : 2 = - 29. 0.5 c). 4 x. 4 x. .2. 4 x 4 x. 0.25 Câu 9 0.25. .. .2 - 7 = 15. 1 c). 4 x. = 15 + 7. 4 x. = 22 : 2. 4 x. = 11. 4 x. 0.5 - 6  x < 7 ta có : x = -6; -5; -4; …….4; 5; 6 0.5. .2. . *4–x x. .2 - 7 = 15 = 15 + 7 = 22 : 2. = 11 = 11 hoặc 4 – x = -11 = -7 hoặc x = 15 1 - 6  x < 7 ta có : x = -6; -5; -4; …….4; 5; 6 Vậy tổng là: (-6+6)+(-5+5)+…..+(-1+1)+0 =0 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ II I - TRĂC NGHIỆM : (3 điểm) (trả lời đúng mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn D C A C B C II – TỰ LUẬN : (7điểm) YẾU ĐẠT TỐT CÂU 0,25 1 1,5 Có a) (-20) - [(-9) + 12] a) (-20) - [(-9) + 12] = (-20) -3 = -23 Câu hướng = -23 7 làm 0.5 1 b) 75.124 + 24.(-75) b) 75.124 + 24.(-75) = 7500 = 75. (124 - 24) = 75 .100 = 7500 0.5 c) 5.(-3)2 + 9.(-3) = 45 + (-27) = 18 0.25. Có hướng làm. c) 5.(-3)2 + 9.(-3) = 5.9 + (-27) = 45 + (-27) = 18. 1 a) x + (-29) = -17 x = 12. Câu 8. 1. 0.5 b) 2.x + 18 = - 60 2.x = -60 – 18 x = -39. 1 a) x + (-29) = -17 x = -17 – (-29) x = 12 1 b) 2.x + 18 = - 60 2.x = -60 – 18 x = -78 : 2 x = -39. 0.5 c). 0.25. x2. .2 + 16 = 28. x2. .2. x2. .2 + 16 = 28. = 28 – 16. x2. .2. x2. = 12 : 2. x2. x2. =6. x2. 0.5 - 6  x < 6 ta có :. Câu 9. x = -6; -5; -4; …….4; 5 0.25. 1. 0.5. c). = 28 – 16 = 12 : 2. =6 * x + 2 = 6 hoặc x + 2 = - 6 x = 4 hoặc x = -8 1  - 6 x < 6 ta có : x = -6; -5; -4; …….4; 5 Vậy tổng là: (-5+5)+…..+(-1+1) + (-6) + 0 = -6 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×