Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 18 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.53 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Ngày soạn:...............Ngày giảng: Thứ hai, ngµy ..................... TIẾT 1: CHÀO CỜ ====================== TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( Tiết 1) A.MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, đọc tốc độ khoảng 40 tiếng trên phút ) Hiểu ý chính của đoạn , nd của bài, trả lời được câu hỏi về đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2 ), Biết viết văn bản từ thuật theo mẫu đã học (BT3 ) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : VBT, vở ô ly C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức (1’) II.Nội dung ôn tập 1. Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết học 2. Luyện đọc (15’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc các bài - HS đọc bài CN – theo nhóm và trả lời câu TĐ đã học trong học kì I – Kết hợp hỏi TLCH ( Mức độ đọc như đã nêu ở mục tiêu ) - GV kiểm tra đọc 5 -7 em - HS thi đọc * Đọc thêm Bài: Thương Ông và bài : Đi chợ - Nhận xét - sửa sai - 2 -3 HS đọc bài - HD tìm nội dung bài 3. Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu đã cho ( Miệng ) (8’) - Yêu cầu HS đọc bài tập - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm lại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Treo bảng phụ đã viết bài tập 2. - HĐ cá nhân - Viết vào giấy nháp - 2 HS lên bảng - Gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu - Lớp làm vở - Dưới ô cửa, máy bay hiên ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sửa sai - GV nhận xét 4. Viết bản tự thuật (15’) - Đọc yêu cầu của bài - Nhắc nhở HS chú ý làm đúng - Làm vào vở - Yêu cầu đọc bài làm của mình - HS đọc bài tự thuật - Nhận xét khen ngợi những HS làm tốt 5. Củng cố - dặn dò (1’) - Nhắc lại nội dung bài - Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài tập đọc và HTL - Nhận xét chung tiết học ./.. Ôn tập học kì I ( Tiết 2 ) A.MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, đọc tốc độ khoảng 40 tiếng trên phút ) Hiểu ý chính của đoạn , nd của bài, trả lời được câu hỏi về đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Ôn luyện về cách tự giới thiệu - Ôn luyện về dấu chấm B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK, tranh minh họa BT2 trong SGK Bảng phụ, bút dạ, giấy khổ to 3 -4 tờ cho bài tập 3 - HS : VBT, vở ô ly C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài(2') - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Luyện đọc (12 – 15’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc các bài - HS đọc bài CN – theo nhóm và trả TĐ đã học trong học kì I – Kết hợp lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TLCH ( Mức độ đọc như đã nêu ở mục tiêu ) - GV kiểm tra đọc 5 -7 em b. Đọc thêm bài : Mẹ ; Há miệng chờ sung - HD đọc câu - HS đọc đoạn - Nhận xét - sửa sai - HD tìm nội dung bài. - HS thi đọc. - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp từng đoạn. => ý nghĩa : Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu của mẹ dành cho con => ý nghĩa : Phê phán những kẻ lười biếng, chỉ chờ ăn sẵn không 3. Tự giới thiệu. (10’) chịu làm việc. - HD : Nói lời tự giới thiệu với thái độ lễ - 3 HS đọc yêu cầu của bài phép ( với người trên ) vừa chững chạc - Cả lớp đọc thầm lại vừa tự tin VD: Thưa bác cháu là Hương, học cùng - HS làm vở lớp với Hằng, Bác cho cháu hỏi Hằng có - HS nối tiếp nhau đặt câu văn đã đặt nhà không ạ ! trong tình huống 1 - Nhận xét - chỉnh sửa 4. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn ( viết ) (12 -15) - GV nêu yêu cầu của bài, giải thích - HS chú ý lắng nghe Các em cần ngắt đoạn văn thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả ( viết hoa chữ đầu câu ) - 3-4 HS nhận và làm BT - GV phát giấy khổ to cho HS - Cả lớp làm vở - Dán vào bảng - GV nhận xét - chữa bài - Cả lớp nhận xét - Tuyên dương HS học tốt Đầu năm học mới. Huệ nhận được quà của Bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa chăm học, học giỏi cho Bố vui lòng. 5. Củng cố - dặn dũ (1’) - Về nhà ôn luyện - Nhận xét chung tiết học ./. ======================== TIẾT 4: TOÁN TIẾT 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN A.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn ( dạng toán đơn về cộng trừ ) 2. Kĩ năng : Luyện cách trình bày bài giải 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : SGK, VBT C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (1') II. Bài cũ (5’) - Kiểm tra VBTcủa HS - Nhận xét - đánh giá chung C. Bài mới(32') 1. Giới thiệu bài(2') - Ghi đầu bài lên bảng 2. Bài tập ở lớp (Trang 88) Bài 1 (9’) + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Yêu cầu cả lớp giải vào vở. - Nhận xét - đánh giá. Hoạt động của HS - Hát - Trình bày VBT. - Nhắc lại đầu bài - 2-3 HS đọc đề, phân tích đề - Buổi sáng : 48 lít - Buổi chiều : 37 lít - Cả 2 buổi : .........? lít - 1 HS lên bảng Bài giải Cả 2 buổi bán được số lít dầu là : 48 + 37 = 85 ( lít ) ĐS : 85 lít.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2 (10’) - Đọc đề tóm tắt - giải BT - Yêu cầu HS tự tóm tắt 32 kg Bình : _______________________ An : __________________ 6 kg - Yêu cầu HS lên giải bài toán ? kg Bài giải : An cân nặng là - Nhận xét - đánh giá 36 - 6 = 26 ( kg ) Bài 3 (9’) ĐS : 26 kg + Bài toán này thuộc dạng toán nào chúng - Yêu cầu đọc đề : nêu tương tự - giải ta đã được học ? vào vở. - Nhận xét - chữa bài Bài 4 (7’) - Viết số thích hợp vào các ô màu xanh. - Yêu cầu làm vào vở. - Bài toán về nhiều hơn Tóm tắt : - Lan : 24 bông - Liên nhiều hơn : 16 bông - Liên : .............? bông Bài giải : Liên hái được số hoa là : 24 + 16 = 40 ( bông ) ĐS : 40 bông - 2-3 HS đọc đề 1 2 3 4 5. 8. - Đọc bài vừa làm. 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại nội dung bài - Về nhà làm BT trong VBT - Nhận xét giờ học Ngày soạn: ............... Ngày giảng: Thứ ba, ngày .................. 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 1: TOÁN TIẾT 87: LUYỆN TẬP CHUNG A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố cho HS về cộng trừ nhẩm ( có nhớ một . Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải toán 2. Kĩ năng : Thực hiện đúng và thành thạo các dạng toán 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : SGK, VBT C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức (1’) - Hát II. Bài cũ (5’) - Gọi 2 HS lên chữa bài tập 2 Bài giải Cửa hàng bán được là 42 + 8 =50 ( kg ) - Nhận xét - chữa bài ĐS : 50 kg III. Bài mới (32') 1. Giới thiệu bài (2') - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Bài tập ở lớp (Trang 88) Bài 1 (8’) : Yêu cầu đọc BT1 - Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu BT1 - Yêu cầu nhẩm theo nhóm đôi 12 - 4 = 8 9 + 5 = 14 - Các nhóm báo cáo kết quả 15 - 7 = 5 7 + 7 = 14 13 - 5 = 8 6 + 8 = 14 11 - 5 = 6 20 - 8 = 12 4 + 9 = 13 20 - 5 = 15 - Nhận xét - ghi điểm 16 - 7 = 9 20 - 4 = 16 Bài 2 (8’) Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng - Yêu cầu HS tự làm bài 28 73 53 90 - Nhận xét - chữa bài nêu cách tính 19 35 47 42 47 39 100 38 Bài 3 (9’) Tìm x - Yêu cầu tự làm bài - HS đọc yêu cầu bài tập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - 3 HS lên bảng x + 18 = 62 x - 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 40 - x = 40 x = 40 - 40 x=0. - Nhận xét - sửa sai Bài 4 (10’) + Bài toán cho biết gì ?. + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng gì ? - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Nhận xét - chữa bài Bài 5 (7’) - Nêu yêu cầu BT - Yêu cầu chấm các điểm vào vở ô li. Sau đó dùng bút chì nối các điểm để có HCN, HTG.. - HS đọc - phân tích đề - Con lợn to : 92 kg - Con lợn bé nhẹ hơn : 16 kg - Con lợn bé .......? kg - Dạng ít hơn - HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng Bài giải Con lợn bé nặng là : 92 - 16 = 76 ( kg ) ĐS : 76 kg - Dùng thước và bút chì nối các điểm thành 1 hình tứ giác. 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại nội dung bài - Về nhà làm BT trong VBT - Nhận xét giờ học ======================== TIẾT 2: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 3 ) A.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, đọc tốc độ khoảng 40 tiếng trên phút ) Hiểu ý chính của đoạn , nd của bài, trả lời được câu hỏi về đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. 2. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu 3. Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : VBT, SGK C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài (2') - Ghi đầu bài lên bảng 2.Luyện đọc(12’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc các bài TĐ đã học trong học kì I – Kết hợp TLCH ( Mức độ đọc như đã nêu ở mục tiêu ) - GV kiểm tra đọc 5 -7 em. Hoạt động của HS - Nhắc lại đầu bài - HS đọc bài CN – theo nhóm và trả lời câu hỏi.. - HS thi đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét - sửa sai. 3. Tìm những từ chỉ hành động trong - HS đọc yêu cầu đoạn văn ( miệng) (10’) - HS làm nháp - Yêu cầu HS làm nháp nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỡ, gáy - Cả lớp nhận xét - chốt lại lời giải đúng - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, 4. Tìm các dấu câu ( miệng ) (5’). dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. - Yêu cầu HS trả lời miệng - Nhận xét - chữa bài. - 1 HS đọc tình huống - Cả lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé ( miêng ) (10’) - GV HD : Chú công an phải biết vỗ về, an ủi em nhỏ, gợi cho em nói về mình ( tên em, tên bố , mẹ, địa chỉ nhà ở ...) để đưa được em về nhà .. - HS lắng nghe - HS từng cặp thực hành đóng vai hỏi đáp VD : Cháu đứng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy cho chú biết : Cháu tên là gì ? Mẹ, bố, ông, bà cháu ) tên là gì ? Mẹ hoặc bố ông bà cháu làm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu?. - Nhận xét - sửa sai III. Củng cố - dặn dò (1’) - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại các bài tập đọc. ================== TIẾT 3: CHÍNH TẢ ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 4 ) A.MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, đọc tốc độ khoảng 40 tiếng trên phút ) Hiểu ý chính của đoạn , nd của bài, trả lời được câu hỏi về đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Ôn luyện khả năng sử dụng mục lục sách - Rèn khả năng viết chính tả B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : VBT, vở ô ly C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức(1’) II. Nội dung ôn tập (32') - Nhắc lại đầu bài 1. Giới thiệu bài (2') - Ghi đầu bài lên bảng 2. Luyện đọc (10’) - GV tổ chức cho HS luyện đọc các bài HS đọc bài CN – theo nhóm và trả lời TĐ đã học trong học kì I – Kết hợp TLCH câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ( Mức độ đọc như đã nêu ở mục tiêu ) - GV kiểm tra đọc 5 -7 em b. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo - HS thi đọc mục lục sách ( miệng ) (10’) - GV HD : Để tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách khi có một người nêu tên bài tập đọc đó, phải nhớ hoặc đoán xem trong bài đó có thuộc chủ điểm nào, tuần nào hay không -> đọc mục lục để tìm - HS đọc yêu cầu tên bài, số trang- Gv tổ chức cho các nhóm thi Cách chơi : 1 HS làm trọng tài xướng tên bài. - hs chú ý VD : Bông hoa niềm vui : đại diện các - HS làm theo nhóm nhóm dò nhanh theo mục lục nói to tên - 1-2 HS đọc lại bài, số trang ( đại diện nhóm nào nhanh nhất được 1 điểm, nhóm nào nhiều điểm thắng cuộc ) - GV nhận xét - tuyên dương 4. Chính tả - nghe viết(15’) a. HS học sinh chuẩn bị - Cả lớp đọc thầm theo - GV đọc mẫu đoạn văn - 4 câu + Bài chính tả có mấy câu ? - Những chữ đầu câu và tên riêng của + Những chữ nào trong câu cần viết hoa ? người - HS viết bảng con những chủ đề viết sai - HS viết bảng con b. Đọc cho HS viết - HS viết bài c. Chấm - chữa bài - HS tự chữa lỗi = bút chì - GV thu - hcấm 5-7 bài - Nhận xét chung 5. Củng cố - dặn dò(1’) - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài tập đọc - Nhận xét giờ học ./..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn:............ ======================= Ngày giảng: Thứ tư, ngày ..................... TIẾT 1: TẬP ĐỌC ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 5) A.MUC TIÊU: 1. Kiến thức lấy điểm đọc - HTL 2. Ôn luyện từ chỉ HĐ, đặt câu với những từ chỉ HĐ 3. Ôn luyện cách mời, nhờ đề nghị B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Tranh minh họa BT3 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức II. Nôị dung ôn tập 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng 2. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc(15’) - Kiểm tra đọc bài - Nêu hình thức kiểm tra - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc Xem bài - đọc thầm - TLCH - Nhận xét - ghi điểm 3. Tìm những từ ngữ chỉ HĐ, đặt câu ( miệng ) (7’) - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hoạt động trong SGK. - Yêu cầu nêu 5 từ chỉ HĐ trong mỗi tranh - Nhận xét - chốt lại lời giải đúng. Hoạt động của HS - Hát - Nhắc lại đầu bài. - Xem nội dung - Đọc bài theo yêu cầu - Trả lời câu hỏi - 1 HS đọc - nêu yêu cầu của bài - Cả lớp đọc thầm - HS viết ra giấy nháp từ chỉ hoạt động của mỗi tranh - Tập thể dục, cho gà ăn, học bài, vẽ, quýet nhà - HS trình bày câu đã đặt VD: Chúng em tập đọc Em vẽ hoa và chim.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét 4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề ghị (viết) (12’) - Chú ý : Lời mời cô hiệu trưởng cần thể hiện sự trân trọng, lời nhời bạn cần nhà nhặn, lời đề nghị cá bạn cần nghiêm túc. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm VD: Thưa cô chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam : 20.11 lớp chúng em ạ! - Nam ơi khênh giúp mình cái ghế với - Đề nghi tất cả các bạn ở lại họp sao nhi đồng .... - Nhắc HS sửa bài rồi viết vào vở III. Củng cố - dặn dò (1’) - Về nhà đọc các bài tập đọc - Nhận xét - sửa sai - Nhận xét chung tiết học ./. ========================== TIẾT 2: TOÁN TIẾT 88: LUYỆN TẬP CHUNG A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về cộng trừ có nhớ. Tính giá trị của biểu thức đơn giản. Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ 2. Kĩ năng : Thực hiện đúng và thành thạo các dạng toán và biết cách trình bày bài toán, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : SGK, VBT C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (1') II. Bài cũ (5’) - Gọi HS lên chữa bài tập. - Nhận xét - chữa bài. Hoạt động của HS - Hát - 2 HS lên bảng 38 63 15 25 53 38. 73 14 59. 90 32 58.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Bài mới (32') 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng 2. Bài tập (Trang 89) Bài 1 (7’) : Tính - Yêu cầu tự làm bài - Nhận xét - chữa bài Bài 2 (8’) Tính - Yêu cầu tự làm bài. - Nhận xét - đánh giá Bài 3 (10’) - Viết số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhắc lại đầu bài - 3 HS lên bảng 35 84 35 26 70 58. 40 60 100. 100 75 25. 46 39 7. - Nêu yêu cầu và nêu cách tính - 3 HS lên bảng 14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 5+7–6= 8+8–9= 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = 9 + 9 – 15 = 13 – 5 + 6 = 6+6–9= - HS đọc yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng a.. Số hạng. 32. 12. 25. 50. Số hạng. 8. 50. 25. 35. 40. 62. 50. 35. Số bị trừ. 44. 57. 64. 90. Số trừ. 18. 30. 30. 38. Hiệu. 26. 27. 34. 52. Tổng. - Yêu cầu nhận xét - sửa sai b.. Bài 4 (10’) - Yêu cầu tự tóm tắt và giải vào vở. - 2 HS lên bảng Tóm tắt :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Can bé : 14 lít Can to nhiều hơn : 8 lít Can to : ...........? lít Bài giải Bài 5 (6’) Số lít dầu của can to là : - Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5cm kéo 14 + 8 = 22 ( lít ) dài đoạn thẳng để được đường ĐS : 22 lít thẳng dài 1 dm - Đọc yêu cầu - Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận - Đặt mép thước trùng với dòng kẻ của vở chấm 1 điểm tại điểm 0, chấm 1 điểm nữa tại vạch 5, nối 2 điểm đó rồi ghi tên từng điểm VD - KL : thao tác từng đoạn : AC - Đặt mép thước trùng với đt AC sao cho vạch 0 trùng điểm C, chấm 1 điểm tại vạch 5, nối C với B, dược AB là đoạn thẳng1 dm vì AC = 5cm, CD = 5 cm => Nên AB = 10 cm = 1 dm 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại nội dung bài - Về nhà làm BT trong VBT - Nhận xét giờ học ======================= TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 6) A.MỤC TIÊU: 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng 2. Ôn luyện khả năng nói lời cảm ơn và xin lỗi 3. Ôn khả năng sử dụng dấu chấm và dấu phẩy B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi tên các bài TĐ - HTL - Bảng phụ chép sẵn BT3 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Ổn định tổ chức - Hát II. Nội dung ôn tập 1. Ôn luyện tập đọc và HTL - 2 HS lên bảng - Cho HS lên bảng gắp thăm bài học - Đọc - TLCH - Gọi HS đọc bài - TLCH - Nhận xét - ghi điểm 2. Kể chuyện theo tranh,rồi đặt tên cho - Đọc yêu cầu câu chuyện(15') - HS làm việc theo nhóm. Quan sát các - Đọc yêu cầu BT3 bức tranh,tập dựng thành câu chuyện rồi - Cho HS luyện kể chuyện. thi kể trước lớp. - Cho điểm HS Nội dung câu chuyện như sau: Buổi chiều hôm ấy,trên đường phố,xe cộ qua lại tấp nập.Trên đường đi học về,Nam nhìn thấy một bà cụ đang chuẩn bị qua đường,Nam nói với mẹ. - Mẹ cho con giúp bà cụ qua đường. Nam đến bên bà cụ và ôn tồn: - Để cháu giúp đưa cụ qua đường. Thế rồi Nam đưa bà qua đường trên đường phần đường dành cho người đi bộ. Bà khen Nam ngoan và cảm ơn Nam. 3. Viết tin nhắn(10’) : Em đến nhà bạn để - HS đọc yêu cầu báo tin cho bạn đi dự tết Trung thu nhưng - HS làm bài cả nhóm cả gia đình bạn đi vắng.Hãy viết lại lời - Vài HS đọc tin nhắn nhắn cho bạn. - HS nhận xét. - GV nhận xét. III. Củng cố - dặn dò (1’) - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà tiếp tục ôn các bài TĐ và HTL. Ngày soạn : ............ Ngày giảng : Thứ năm, ngày ......................... TIẾT 1: TOÁN TIẾT 89 : LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ - Tính giá trị của biểu thức số - Bước đầu biết tính chất giải toán của phép cộng 2. Kĩ năng : - Giải toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số dơn vị - Ngày, tháng trong tuần và ngày, tháng trong năm 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Giáo án, SGK - HS : SGK, VBT C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (1') II. Bài cũ (4’) - Kiểm tra VBT - Nhận xét - chung III. Bài mới (32') 1. Giới thiệu bài(2') - Ghi đầu bài lên bảng 2. Bài tập (Trang 90) Bài 1 (10’) : Đặt tính rồi tính - Yêu cầu nhận xét - sửa sai. Bài 2 (6’) Tính - GV lưu ý HS cách trình bày - Nhận xét - sửa sai. Bài 3 (8’). Hoạt động của HS - Hát. - Nhắc lại đầu bài - HS nêu yêu cầu BT a. 38 54 67 b . 61 70 27 19 5 28 32 65 73 72 33 38 - 2 HS lên bảng - Đổi vở để kiểm tra 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 - 19 = 55 – 19 = 36 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 - 19 + 18 = 32 + 18 = 40 - HS tự đọc đề - tương tự vào vở. 83 8 75.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Bài toán cho biết gì ?. Tóm tắt : Ông : 70 tuổi Bố kém Ông : 32 tuổi Bố ............... tuổi ? + Muốn tìm số tuổi của bố ta làm - Lấy tuổi của Ông - số tuổi bố kém ntn ? Bài giải - Gọi HS lên bảng giải Tuổi của bố là : 70 - 32 = 38 ( tuổi ) ĐS : 38 tuổi - Nhận xét - sửa sai Bài 4 (9’) - Đọc yêu cầu - Điền số thích hợp vào chỗ trống - HS thảo luận 75 + 18 = 18 + 75 37 + 26 = 26 + 27 44 + 36 = 36 +44 44 + 9 = 9 + 44 + Em có nhận xét gì về các phép - Thứ tự các số hạng không thay đổi nhưng kết tính ? quả không thay đổi - 2-3 HS đọc yêu cầu - HS quan sát lịch - Lớp nhận xét. Bài 5 (3’) - Xem lịch rồi cho biết + Hôm nay là thứ mấy ? + Hôm qua là thứ mấy ? 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại nội dung bài - Về nhà làm BT trong VBT ====================== TIẾT 2: TẬP VIẾT ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 7) A.MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm các bài thơ 2. Ôn luyện từ chỉ đặc điểm 3. Ôn luyện về cách viết bưu thiếp B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : -Phiếu ghi tên bài học thuộc lòng - 1 bưu thiếp đã viết lời chúc mừng HS : Chuẩn bị một bưu thiếp chưa viết, VBT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I.Ổn định tổ chức II.Nội dung ôn tập 1. Kiểm tra học thuộc lòng (12’) - 1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS lên bốc thăm đọc bài học thuộc lòng - Cả lớp làm nháp - Nhận xét - ghi điểm 2. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật a. Lạnh giá (10’) b. Sáng trưng - Gọi HS nêu những từ chỉ đặc điểm của người c. Xanh mát và vật d. Siêng năng - GV ghi lên bảng e. Cần cù - Nhận xét – sửa sai 3. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô (1’). - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS viết - HS đọc bưu thiếp. - Yêu cầu HS viết lời chúc mừng cho thầy cô giáo vào bưu thiếp VD: 19 – 11 - 2009 Kính thưa cô ! Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20.11 em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. Chúng em luôn nhớ cô và mong được gặp lại cô. HS của cô Lờ Thu Trang 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Tóm tắt nội dung bài - VN làm lại các bài tập trong SGK - Nhận xét giờ học ./. Ngày soạn: ............. Ngày giảng: Thứ sáu, ngày ................ Tiết 1: TOÁN Bài kiểm tra cuối học kì I.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ( Phßng giáo dục ra đề) ======================= Tiết 2: TẬP LÀM VĂN Bài kiểm tra đọc (Phßng giáo dục ra đề) ==================== Tiết 4: TẬP VIẾT. KiÓm tra viÕt ( ChÝnh t¶ - TËp lµm v¨n ) Phòng giáo dục ra đề. =================== TIẾT 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ NHẬN XÉT TUẦN 18. A. MỤC TIÊU. - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân - Rèn cho các em thói quen thực hiện tốt nề nếp - Giáo dục HS có ý thức phấn đấu liên tục vươn lên trong học tập - Thực hiện kế hoạch Lớp học thân thiện B. NỘI DUNG I. Tæ chøc vui chơi cuối tuần(15’) - Giáo viên cho HS đọc truyện mà HS đã sưu tầm II. Nhận xét nề nếp (10 - 15’) 1.. Nhận định tình hình chung của lớp trong tuần - Nề nếp : Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, đi học đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp do trường lớp đề ra. Một số em còn hay làm việc riêng trong lớp. Lớp ta không còn hiện tượng mang đồ chơi đến lớp nữa. - Học tập : Các em chăm học, có ý thức tốt trong học tập, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp. Trong tuần qua lớp ta đạt được nhiều điểm 10, dâng lên thầy cô giáo. Các em đã có nhiều bài thơ hay, bài hát hay , bài viết về chú bộ đọi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ, gọn gàng, đạt cờ đỏ và cờ xanh. - Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép với thầy cô, hoà nhã, đoàn kết với bạn bè, có ý thức đạo đức tốt.Một số em còn hay nói tự do, chửi bậy trong giờ ra chơi khi chơi cùng các bạn.Trong lớp cần đoàn kết để xây dựng lớp vững mạnh. 2. Kết quả đạt được: GV tổ chức cho các tổ bình chọn bạn xuất sắc được cắm cờ vào bảng danh dự theo các tiêu chí sau: + Trong lớp chú ý nghe giảng, không quay ngang quay ngửa, nói chuyện riêng, làm việc riêng. + Đạt được 4 điểm 10 trong tuần + Ngoan ngoãn lễ phép, không đi học muộn. + Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Tuyên dương: Long,Giang,Như,Huyền - Phê bình: Vinh,Lò Linh.Sơn,Thăng 3. GV nhân xét về kết quả rèn luyện của HS trong học kì I . III. Phương hướng : HS hệ thống lại kiến thức ở học kì I , chuẩn bị đồ dùng học tập cho học kì II Tham gia luyện viết chữ đẹp 1bài / tùân. Phát huy tinh thần tự giác, học tập hăng . say, rèn kĩ năg nói và trình bày trước lớp. - Làm sạch môi trường, vệ sinh trường lớp sạch sẽ . Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra. Nghiêm túc thực hiện kế hoạch Lớp học thân thiện của lớp, bảo quản Các bảng danh dự và các tài liệu của lớp. ===========================================================. Tiết 4: THỦ CÔNG. Bµi 10: GÊp, c¾t, d¸n biÓn b¸o giao th«ng cấm đỗ xe ( tiết 2 ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Môc tiªu 1. Kiến thức : HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 2. Kĩ năng : gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 3, Thái độ : HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông B. ChuÈn bÞ 1. Gi¸o viªn : - H×nh mÉu - Qui tr×nh gÊp, c¾t, d¸n cã h×nh vÏ minh ho¹ - GiÊy thñ c«ng mµu xanh vµ mµu kh¸cm giÊy tr¾ng, kÐo, hå d¸n 2. Häc sinh - GiÊy mÇu, kÐo, hå d¸n C. Các hoạt động dạy học Thêi gian 1' 3'. Néi dung c¬ b¶n. H§ cña thÇy. H§ cña trß. I.Ổn định tổ chức II. Bµi cò. - Yªu cÇu h¸t - H¸t + Nªu l¹i c¸c bíc vµ qui tr×nh lµm B1: GÊp, c¾t biÓn biển báo cấm đỗ xe b¸o, .. - Nhận xét - đánh - B2: D¸n biÓn b¸o gi¸ III. Bµi míi - Thùc hµnh lµm biÓn b¸o giao th«ng 1. Giíi thiÖu bµi cấm đỗ xe - Vµi HS nh¾c l¹i - Ghi ®Çu bµi 2. HD quan s¸t l¹i - Cho HS qu¸n s¸t mÉu vµ c¸c h×nh vÏ - Treo mÉu b¶n qui qui tr×nh theo t¸c gÊp, c¾t, d¸n - 2-3 HS nªu l¹i ®tr×nh gÊp - Yêu cầu HS nêu lại đợc cách làm ợc cách làm ( gîi ý ). 23' 3. Thùc hµnh. - Gióp HS hoµn thµnh tõng bíc - Nªu l¹i c¸ch gÊp, c¾t Bớc 1: gấp, cắt biển + HT từ HV đỏ 6 ô cấm đỗ xe + HT xanh tõ HV 4 « + HCN đỏ có cạnh 1 ô dài 4 ô. - Theo dâi l¹i tõng bíc, quan s¸t, nghe, viÕt, kÕt hîp c¸c thao t¸c - GÊp, c¾t c¸c chi tiÕt - Hình tròn đỏ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - H×nh trßn xanh - 2 HCN ng¾n mµu đỏ, dài màu tuỳ chän.. Bíc 2 : D¸n biÓn - D¸n ch©n tríc báo cấm đỗ xe - Sán HT đỏ chờm lên chân 1/2 ô dán HT xanh ở giữa HT đỏ, dán HCN đỏ ở giữa HT xanh - HS lµm bµi - Theo dâi uèn n¾n - Tr×nh bµy s¶n phÈm Thùc hµnh 4. NhËn xÐt - dÆn - NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp, sù chuÈn dß bÞ, sù chuÈn bÞ kÜ n¨ng gÊp - NhËn xÐt - Cho ®iÓm 1 sè bµi - §¸nh gi¸ 1 sè bµi - DÆn : Giê sau mang giÊy đạt + ChuÈn bÞ bµi : trang trÝ, thiÕp chóc - DÆn dß mõng. Tiết 2: THỂ DỤC. Bµi 35: Trß ch¬i “ Vßng trßn” vµ " Nhanh lªn b¹n ¬i ! " A. Môc tiªu - ¤n hai trß ch¬i " Vßng trßn " vµ " Nhanh lªn b¹n ¬i ". Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia chơi 1 cách tơng đối chủ động B. ĐÞa ®iÓm – ph¬ng tiÖn - GV : Giáo án, còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm - HS : Dän vÖ sinh s©n tËp, bµn ghÕ GV C. Néi dung vµ Ph¬ng ph¸p lªn líp Néi dung. ĐÞnh lîng. Ph¬ng ph¸p – tæ chøc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. PhÇn më ®Çu 6 - 8 phót - C¸n sù tËp hîp líp, ®iÓm sè, - GV nhËn líp chµo b¸o c¸o gi¸o viªn. - Phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc - Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc, ®i x x x x x th¼ng theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u x x x x x - Ô động tác tay, lờn bụng, nhảy x x x x x 2. PhÇn c¬ b¶n 2x8 nhÞp X a. Ch¬i trß ch¬i “ Vßng trßn” 20 - 22 phót - C¸ch tæ chøc vµ ph¬ng ph¸p d¹y nh bµi 34 b. Ch¬i trß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i” - GV nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, cho HS 3. PhÇn kÕt thóc chơi thử sau đó chơi chính thức - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát x x x x x - Cho HS tập 1 số động tác hồi tĩnh x x x x x - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc. 5 - 7 phót x x x x x - GV nhËn xÐt giê häc . X. Tiết 5: ĐẠO ĐỨC Thực hành ki năng cuối học kì I A.Mục tiêu 1. Hệ thống lại các chuẩn mực đạo đức trong 7 bài đã học ( kì 1 ) 2. HS nắm được vì sao phải thực hiện nghiêm chỉnh các hành vi chuẩn mực đạo đức đó 3. Thực hiện tốt và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện B. Tài liệu và phương tiện - SGK - VBT đạo đức - Hệ thống câu hỏi đạo đức. Bài ki?m tra 15 phỳt cho HS - Các bộ tranh từng bài C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức II. Ôn tập (15’) ( Từ bài 1 -> bài 7 ) + Nêu tên các bài tập đạo đức đã học ?. Hoạt động của HS - Hát - Học tập, sinh hoạt đúng giờ - Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gọn gàng ngăn nắp - Chăm chỉ làm việc nhà - Chăm chỉ học tập - Quan tâm, giúp đỡ bạn bè - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng - GV giao nhiêm vụ mỗi nhóm thảo luận ôn 2 bài - Các nhóm cùng thảo luận với yêu cầu - Các nhóm thảo luận báo cáo + Như thế nào là .. ? + Vì sao ...? - Đại diện nhóm báo cáo - nhận xét bổ - Yêu cầu trình bày phần thảo luận sung - Nhận xét - tổng hợp kiến thức => kết luận - HS đọc cá nhân - Ghi lên bảng những nội dung chính III. Ki?m tra (15’) Câu 1 (5đ) : Hãy đánh dấu vào ô trống trước những ý kiến mà em cho là tán thành a. Trả lại của rơi là thật thà, đáng quí trọng b. Trả lại của rơi là ngốc nghếch c. Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho người mất và cho chính mình d. Chỉ nên trả lại của rơi khi có người biết Câu 2 (5đ) : Hãy đánh dấu + vào ô trống trước ý kiến mà em tán thành a. Chỉ cần nói lời yêu cầu đề nghị khi cần nhờ việc quan trọng b. Biết nói lời yêu cầu đề nghị là lịch sự là tự trọng và tôn trọng người khác IV. Củng cố - dặn dò (1’) - Về nhà tiếp tục ôn kĩ nội dung bài đã ôn tập. Chu?n b? cho h?c kỡ II - Nhận xét chung tiết học./.. Tiết 2: THỂ DỤC. Bµi 36: S¬ kÕt häc k× I A. Môc tiªu - Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì. Yêu cầu HS biết đã học đợc nh÷ng g×, ®iÓm nµo cÇn ph¸t huy vµ kh¾c phôc trong häc k× B. ĐÞa ®iÓm – ph¬ng tiÖn - GV : Giáo án, còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm - HS : Dän vÖ sinh s©n tËp, bµn ghÕ GV C. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Néi dung 1. PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp - Phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc - Ch¬i trß ch¬i " DiÖt c¸c con vËt cã h¹i". ĐÞnh lîng 6 - 8 phót. Ph¬ng ph¸p – tæ chøc - C¸n sù tËp hîp líp, ®iÓm sè, chµo b¸o c¸o gi¸o viªn x x x x x x x x x x x x x x x X. 2. PhÇn c¬ b¶n a. S¬ kÕt häc k× 1 20 - 22 phót - §H§N, bµi thÓ dôc ph¸t triÓn - GV cïng häc sinh ®iÓm l¹i chung và trò chơi vận động 2x8 nhÞp nh÷ng kiÕn thøc vµ nh÷ng kÜ năng đã học b. Ch¬i trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t ®e” - GV c«ng bè kÕt qu¶ häc tËp, tuyªn d¬ng hoÆc nh¾c nhë HS 3. PhÇn kÕt thóc - Cói ngêi th¶ láng x x x x x - Nh¶y th¶ láng 5 - 7 phót x x x x x - §øng vç tay vµ h¸t x x x x x - GV nhËn xÐt giê häc X * ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. Tiết 3: MĨ THUẬT Tiết 3: TỰ NHIÊN – Xà HỘI. Bài 18:Thực hành Giữ trường học sạch đẹp A. Mục tiêu : 1. KT: HS biết thế nào là giữ trường học sạch đẹp Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập 2. KN: Biết làm một số việc đơn giải để giữ trường học sạch đẹp như : quýet lớp, quýet sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường 3. Thái độ: Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp, tham gia những hoạt động làm cho lớp sạch đẹp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. Đồ dùng dạy - học - Hình vẽ trong SGK trang 38 - 39 - Một số dụng cụ như : khẩu trang, chổi có cán, xẻng, xô gáo múc nước C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động của GV I ?n định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ (4’) + Làm thế nào để tránh ngã ở trường ? - Nhận xét - cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Nội dung a. Hoạt động 1( 10’) Quan sát - Hoạt động nhóm đôi , HD quan sát các hình trang 38, 39 và TL với bạn + Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đang sử dụng dụng cụ gì ? - Cả lớp + Trên sân trường và xung quanh trường các phòng học sạch hay bẩn ? + Xung quanh sân trường có nhiều cây xanh có tốt không ? + Khu vệ sinh ở đâu ? Có sạch sẽ không ? + Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? + Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp ? => Kết luận SGK (61). Hoạt động của HS - Hát - Lựa chọn những trò chơi bổ ích : đi, chạy từ từ không xô đẩy nhau ( chú ý khi lên xuống cầu thang ). - Nhắc lại đầu bài - Quan sát theo cặp. - H1+3: Quet dọn, vệ sinh sân trường - H2+4 : Chăm sóc vườn hoa, vườn cây Các bạn sử dụng : chổi, thùng rác, kéo, dầm, xô nước ... - HS quan sát - TL - Có ít, xanh tốt - HSTL - Thường xuyên sạch đẹp. b. Hoạt động 2 (20’) Thực hành VS - Làm vệ sinh theo nhóm - Chia 4 nhóm - Phân công công việc theo nhóm, phát dụng - Các nhóm tiến hành phân công cụ học tập theo nhóm. công việc - Nhóm 1 : Vệ sinh lớp học - Nhóm 2, 3 : Nhặt rác, quet sân trường.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nhóm 4 : Tưới cây xanh ở sân trường. - GV HD sử dụng dụng cụ, đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi cán dài, vẩy nước trước khi quet, phải rửa tay bằng xà phòng - Tổ chức để tham quan thành quả làm việc của nhóm - Nhận xét - đánh giá - tuyên dương => Trường học sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. 4. Củng cố – dặn dò (1’) - Thường xuyên có ý thức, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×