Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH KIỂM TRA a. Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra: Chương trình Giáo dục phổ thông môn Công nghệ 8 (Chương trình HKI); Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ (Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng môn Công nghệ THCS); Sách giáo khoa Công nghệ 8 b. Mục đích kiểm tra: Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn kiến thức kỹ năng II.XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ KẾT HỢP TNKQ VÀ TỰ LUẬN VỚI TỈ LỆ 30% ; 70% III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra) Chủ đê kiến thức. Nhận biết. TN TL 1- Biết được nội dung, cách đọc của bản vẽ chi tiết. 2- Biết được nội dung, cách đọc của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. Vẽ kĩ thuât 3. Biết được 13 tiết quy ước vẽ ren. Số câu Số điểm. 2 0,5. 1 1,5. Cơ khí 9 tiết. 9- Biết được vật liệu kim loại khi tỉ lệ cacbon bao nhiêu thì là thép, gang. 10- Khái niệm mối ghép mối ghép cố định. 8- Khái niệm chi tiết máy.. Thông hiểu TN TL 4- Hiểu được khối đa diện được biểu diễn bằng hình chiếu đứng, chiếu cạnh, chiếu bằng. 5- Hiểu được công dụng của hình cắt. 6- Hiểu được nhược điểm của mối ghép bằng ren. 7.Hiểu được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. 3 1 0,75 1.0 11- Hiểu được công dụng, của dụng cụ cơ khí. 12- Hiểu được dựa vào công dụng để phân biệt chi tiết máy. 13- Hiểu được đặc điểm của vật liệu cơ khí. 14. Hiểu được quy trình tháo. Vận dụng Vận Vận dụng dụng(Thấp) (Cao) TN TL TN TL 8.Vận dụng kiến thức về hình chiếu để nêu mối tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu.. 1b 1,25 - 15. Giải thích. được các kí hiệu của ren trên bản vẽ. -16.Vận dung được công thức tính tỉ số truyền. TỔNG. 8 câu 6 điểm(60%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm 22. lắp mối ghép tháo được 3 1a 0,75 1.0. 3 0,75. 1 0,25. 1 1,25. 9câu 4điểm(40%). TS câu hỏi. 6. 7.5. 2.5. 16. TS điểm. 2,75(27,5%). 3,5( 35%). 3,75(37,5%). 10. IV. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm a) bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. b) hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. c) hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. d) hình biểu diễn, các bộ phận, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Câu 2: Nội dung bản vẽ lắp gồm a) khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước. b) hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. c) khung tên, mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng. d) khung tên, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 3: Khối đa diện thường được biểu diễn bằng những hình chiếu a) hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. b) hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu bằng. c) hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình cắt. d) hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng và hình cắt. Câu 4: Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng a) bên ngoài vật thể. b) bên trong vật thể. c) phía trước vật thể. d) phía sau vật thể. Câu 5: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là a) chịu lực kém. c) dể hư ren b) khó tháo lắp. d) chỉ ghép chi tiết dày. Câu 6: Một vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỷ lệ cacbon ( C ) là a) C < 2,14%. b) C 2,14%. c) C > 2,14%. d) C 2,14%. Câu 7: Hình chiếu đứng có hướng chiếu a) từ trái sang. c) từ trên xuống. b) từ trước tới. d) từ trên xuống. Câu 8: Các vật liệu phi kim loại có đặc điểm chung là a) khả năng giảm chấn tốt. c) có tính mài mòn cao. b) nhẹ, dẻo. d) không dẫn điện. Câu 9: Dụng cụ dùng để gia công vật liệu cơ khí a) kìm, tua vít, công tơ. c) thước lá, thước cuộn, thước dây. b) cờlê, mỏ lết, đục. d) cưa, dũa, đục, búa. Câu 10: Người ta phân biệt chi tiết máy dựa vào a) vật liệu. a) Vật liệu cơ khí gia công cơ khí b) chất lượng. chi tiết; c) cấu tạo. b) Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ d) phạm vi sử dụng. khí; Câu 11: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí c) Vật liệu cơ khí gia công cơ khí theo các công đoạn: chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí;.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d) gia công cơ khí chi tiết ráp sản phẩm cơ khí.. lắp. - Nêu đúng quy ước vẽ ren bị che khất. Câu 12: Kí hiệu ren M(10x1) nghĩa là. Câu 14. a) ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bước3.25điểm ren 2mm. b) ren hệ mét, có đường kính lớn là 1mm, bước ren 10mm. c) ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bướcCâu 15 (1điểm) ren 1mm. d) ren hệ mét, có đường kính lớn là 2mm, Câu 16 bước ren 10mm. 1,25 điểm B. Tự luận:(7đ) Câu 13: (1,5đ) Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren bị che khuất? Câu 14: (2.25đ) a) Quan sát hình vẽ hãy nêu trình tự tháo, lắp? …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………. b) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu ( ) vào các ô trống trong bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu?. -. Nêu đúng quy trình tháo Nêu đúng quy trình lắp Điền dúng mỗi mối tương quan giữa h. -. Bản vẽ kỹ thuất có vai trò rất quan trọn chế tạo các sản phẩm, thi công các công toàn các sản phẩm, các công trình cần p. -. Tính đúng tỷ số truyền giữa địa xích x Vậy trục của líp xe đạp quay nhanh h. Đai ốc Vòng đệm. 2. 1 B A. 3 A. Hướng chiếu. A. B. C. C. Hình chiếu. 1 2 3 Câu 15: (1.0đ) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất? Câu 16: (1.25đ) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyên i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? V. HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm). A. mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 c. 2 b. 3 a. 4 b. Chi tiết ghép. 5 a. 6 c. 7 b. 8 b. 9 d. 10 d. B. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) - Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vẽ bằng nét liền đậm. Ren bị che khất được Câu 13 vẽ bằng nét đứt. (1,5 điểm) - Đường chân ren, vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren vẽ bằng ¾ vòng tròn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>