1. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. NAFTA là một liên minh thuế quan
b. Thị trường chung có cấp độ hội nhập sâu hơn liên minh thuế quan
c. AEC là một liên minh thuế quan
d. Liên minh thuế quan có chính sách tiền tệ chung
The correct answer is: Thị trường chung có cấp độ hội nhập sâu hơn liên minh thuế quan
a. Được lợi nhờ thương mại quốc tế
b. Bị thiệt do thương mại quốc tế
c. Không bị tác động bởi thương mại quốc tế
d. Đạt được lợi ích tương đương với chủ sở hữu yếu tố vốn ở nước này
The correct answer is: Được lợi nhờ thương mại quốc tế
2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài thường được hoan nghênh nếu:
a. Các sản phẩm được sản xuất là sản phẩm thay thế cho các sản phẩm được sản xuất tại địa phương
b. Chuyên gia từ trụ sở chính được chuyển sang nước ngồi để làm việc tại cơng ty con
c. Sẽ xuất khẩu các sản phẩm được công ty sản xuất
d. Các lựa chọn trên đều đúng
The correct answer is: Sẽ xuất khẩu các sản phẩm được công ty sản xuất
3. Số sản phẩm A có thể được sản xuất trong 1 giờ công tại quốc gia I và quốc gia II tương ứng là 10
và 40; số sản phẩm B có thể được sản xuất trong 1 giờ công tại quốc gia I và quốc gia II tương
ứng là 20 và 30. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo:
a. Khơng quốc gia nào có lợi thế so sánh
b. Quốc gia I có lợi thế so sánh về sản phẩm A
c. Quốc gia II có lợi thế so sánh về sản phẩm A
d. Quốc gia I có lợi thế so sánh về cả hai sản phẩm
The correct answer is: Quốc gia II có lợi thế so sánh về sản phẩm A
4. Trong BOP Việt Nam, cơng ty Việt Nam nhập khẩu hàng hố từ Mỹ sẽ được ghi...... và người cư
trú mua chứng khoán nước ngồi sẽ được ghi.......
a. Có; nợ
b. Nợ; có
c. Có; có
d. Nợ; nợ
The correct answer is: Nợ; nợ
5. Các công ty đa quốc gia có thể đối mặt với các vấn đề do:
a. Không thể hưởng lợi từ lợi thế so sánh
b. Có thể làm nổi lên các vấn đề chính trị ở các quốc gia nơi công ty con của họ hoạt động
c. Chỉ có thể đầu tư ở nước nhà, nhưng khơng ở nước ngồi
d. Chỉ có thể đầu tư ra nước ngồi, nhưng khơng ở nước nhà.
The correct answer is: Có thể làm nổi lên các vấn đề chính trị ở các quốc gia nơi cơng ty con của họ hoạt
động
6. Chủ thể nào thích hình thức hạn ngạch hơn so với thuế quan khi GDP bình quân đầu người có xu
hướng tăng:
a. Nhà sản xuất
b. Chính phủ
c. Người tiêu dùng
d. Cả a, b và c đều đúng
The correct answer is: Nhà sản xuất
7. Một quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế theo qui luật lợi thế so sánh sẽ có lợi ích vì
a. Nhập khẩu sản phẩm khơng có lợi thế so sánh sẽ có hiệu quả hơn tự sản xuất sản phẩm này ở trong
nước
b. Số đơn vị lao động cần có để sản xuất một sản phẩm xuất khẩu là thấp hơn sản phẩm khác
c. Số đơn vị lao động cần có để sản xuất một sản phẩm xuất khẩu là cao hơn sản phẩm khác
d. a, b đúng
The correct answer is: Số đơn vị lao động cần có để sản xuất một sản phẩm xuất khẩu là thấp hơn sản
phẩm khác
Giả định thế giới chỉ có hai quốc gia: QG I và QG II và chỉ có hai mặt hàng A và B. Cho số liệu về đường
giới hạn khả năng sản xuất như sau: điểm chun mơn hóa của QG I về sản phẩm A là I(60A, 0B), về sản
phẩm B là J(0A, 90B) ; điểm chun mơn hóa của QG II về sản phẩm A là I'(60A, 0B), về sản phẩm B là
J'(0A, 30B). Với lý thuyết chi phí cơ hội tăng (mơ hình chuẩn) với giả định hai nước này có các đường
cong bàng quan xã hội khác nhau, mơ hình giao thương giữa 2 nước xác định như sau:
a. QG I xuất khẩu sản phẩm A
b. QG II xuất khẩu sản phẩm A
c. QG II nhập khẩu cả 2 sản phẩm
d. Không thể xác định với dữ liệu đề ra
The correct answer is: Không thể xác định với dữ liệu đề ra
8. "Tổng doanh thu trên các thị trường khác nhau vẫn đảm bảo bù đắp được các khoản chi phí và
giá thành" là kiểu bán phá giá
a. Chớp nhống
b. Khơng thường xun
c. Bền vững
d. Tối ưu
The correct answer is: Bền vững
9. Để khai thác lợi thế độc quyền, một MNC nên:
a. Thành lập công ty con hoặc mua lại đối thủ cạnh tranh trong một thị trường mới.
b. Thành lập công ty con ở những thị trường mà rào cản thương mại ảnh hưởng đến doanh số xuất khẩu
của công ty
c. Thành lập công ty con ở những thị trường có chu kỳ kinh doanh khác với các công ty con đã hoạt động
d. Thành lập các công ty con tại các thị trường nơi các đối thủ cạnh tranh không thể sản xuất sản phẩm
giống hệt nhau.
The correct answer is: Thành lập các công ty con tại các thị trường nơi các đối thủ cạnh tranh không thể
sản xuất sản phẩm giống hệt nhau.
a. X là sản phẩm thâm dụng lao động ở cả 2 quốc gia
b. X là sản phẩm thâm dụng vốn ở cả 2 quốc gia
c. Quốc gia I là quốc gia thâm dụng lao động
d. Quốc gia II là quốc gia thâm dụng lao động
The correct answer is: X là sản phẩm thâm dụng lao động ở cả 2 quốc gia
10. Phát biểu nào sau đây là hợp lý
a. Thành lập FTA sẽ mang lại hiệu quả cho các quốc gia thành viên nếu xảy ra hiện tượng chuyển hướng
thương mại
b. Thành lập liên minh thuế quan sẽ mang lại hiệu quả cho các quốc gia thành viên nếu xảy ra hiện tượng
chuyển hướng thương mại
c. Hiện tượng chuyển hướng thương mại không xảy ra với các FTA
d. Hiện tượng chuyển hướng thương mại có thể xảy ra khi các quốc gia tham gia FTA
The correct answer is: Hiện tượng chuyển hướng thương mại có thể xảy ra khi các quốc gia tham gia FTA
11. Vòng đàm phán thành lập WTO là
a. Vòng đàm phán Doha
b. Vòng đàm phán Tokyo
c. Vòng đàm phán Uruguay
d. Vòng đàm phán Geneve
The correct answer is: Vòng đàm phán Uruguay
12. Nếu một quốc gia tăng thuế đối với các mặt hàng nhập khẩu trong khi các yếu tố khác không đổi.
Cán cân vãng lai của quốc gia đó có xu hướng được?
a. Cải thiện
b. Xấu đi
c. Giữ nguyên
d. Chưa đủ thông tin để ra quyết định
The correct answer is: Cải thiện
13. Về phương diện lịch sử, động cơ chính của các MNC khi mở rộng sản xuất ra nước ngồi là
nhằm:
a. Giảm thiểu chi phí
b. Đáp ứng nhanh chóng thị trường địa phương
c. Tránh những rào cản về thương mại
d. Hưởng những lợi ích về thuế
The correct answer is: Giảm thiểu chi phí
14. Vịng đàm phán nào sau đây diễn ra trong khn khổ của WTO
a. Vịng đàm phán Doha
b. Vòng đàm phán Tokyo
c. Vòng đàm phán Uruguay
d. Vòng đàm phán Geneve
The correct answer is: Vòng đàm phán Doha
15. Loại thuế suất nào sau đây được Việt Nam áp dụng cho các thành viên WTO
a. Thuế thông thường
b. Thuế ưu đãi đặc biệt
c. Thuế ưu đãi
d. Không áp dụng bất kỳ loại thuế nào
The correct answer is: Thuế ưu đãi
a. Chỉ I
b. Chỉ I và II
c. Chỉ II và III
d. Chỉ I và III
The correct answer is: Chỉ I và II
16. Theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A. Smith, tỷ lệ trao đổi quốc tế càng gần tỷ lệ trao đổi của
nước nào thì
a. Nước đó có lợi hơn
b. Lợi ích phải bình qn
c. Nước cịn lại có lợi hơn
d. Cả a, b, c đều sai.
The correct answer is: Nước còn lại có lợi hơn
17. .
a. 5.7070HKD/SGD
b. 0.1752 HKD/SGD
c. 10.5433HKD/SGD
d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: 5.7070HKD/SGD
18. Giả định thế giới chỉ có hai quốc gia: QG I và QG II và chỉ có hai mặt hàng A và B. Cho số liệu về
đường giới hạn khả năng sản xuất như sau: điểm chun mơn hóa của QG I về sản phẩm A là
I(60A, 0B), về sản phẩm B là J(0A, 90B) ; điểm chun mơn hóa của QG II về sản phẩm A là I'(60A,
0B), về sản phẩm B là J'(0A, 30B). Theo mơ hình Ricardo, khung tỷ lệ trao đổi mang lại lợi ích cho
cả hai nước xác định như sau
a. 0,5 B<A< 1,5 B
b. 0,5A<B<1,5A
c. 0,67 B<A<2B
d. Không thể xác định với dữ liệu đề ra
The correct answer is: 0,5 B<A< 1,5 B
19. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng hạn chế dịng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài chảy vào
một quốc gia?
a. Kỳ vọng rằng đồng tiền quốc gia dự định đầu tư sẽ giảm giá trong tương lai
b. Chính phủ giảm thuế thu nhập đối với hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài
c. Lãi suất trong nước tăng lên so với lãi suất các nước
d. Lạm phát trong nước giảm so với lạm phát các nước
The correct answer is: Kỳ vọng rằng đồng tiền quốc gia dự định đầu tư sẽ giảm giá trong tương lai
20. Các chủ thể sau có thể gặp rủi ro tỷ giá, ngoại trừ
a. Công ty xuất khẩu nông sản ký hợp đồng bán gạo cho Nhật
b. Công ty nhựa nhập khẩu nguyên vật liệu đầu vào từ Trung Quốc
c. Người lao động làm việc cho văn phòng đại diện của công ty Việt Nam tại Đức
d. Hộ cá thể kinh doanh nhà hàng tại Hà Nội
The correct answer is: Hộ cá thể kinh doanh nhà hàng tại Hà Nội
21. Đặc điểm nào sau đây sẽ làm cho việc phân loại một số hiệp định thương mại khu vực trên thực
tế trở nên khó khăn
a. Một hiệp định mang đặc điểm của các hình thức liên kết khu vực khác nhau
b. Hiệp định nào cũng chứa đựng nguyên tắc MFN
c. Các khía cạnh chính trị xuất hiện ở hầu hết các hiệp định thương mại khu vực
d. Một nước tham gia nhiều hiệp định thương mại khu vực
The correct answer is: Một hiệp định mang đặc điểm của các hình thức liên kết khu vực khác nhau
Việc chính phủ trợ cấp cho hàng xuất khẩu sẽ mang lại lợi ích cho
a. Người sản xuất
b. Người tiêu dùng
c. Ngân sách nhà nước
d. Cả a , b, c đều sai
The correct answer is: Người sản xuất
Câu hỏi 7
Thương mại quốc tế buộc các doanh nghiệp trong nước cạnh tranh hơn về:
a. Giới thiệu sản phẩm mới
b. Thiết kế và chất lượng sản phẩm
c. Giá sản phẩm
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu hỏi 8
Để tham gia vào các thị trường có lợi nhuận cao, một MNC nên:
a. Mua lại một đối thủ cạnh tranh đã kiểm soát thị trường địa phương.
b. Thành lập công ty con hoặc mua lại đối thủ cạnh tranh trong một thị trường mới.
c. Thành lập công ty con ở những thị trường mà rào cản thương mại ảnh hưởng đến doanh số xuất khẩu
của công ty
d. Thành lập công ty con ở những thị trường có chu kỳ kinh doanh khác với các cơng ty con đã hoạt động
The correct answer is: Mua lại một đối thủ cạnh tranh đã kiểm soát thị trường địa phương.
Câu hỏi 9
Theo quy định của WTO, trường hợp nước xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường thì bán phá giá được
xác định bằng cách so sánh giá xuất khẩu với
a. Giá trị thông thường của sản phẩm tương tự được tiêu thụ tại nước xuất khẩu
b. Giá trị cấu thành
c. Giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ ba thích hợp
d. Một trong ba cách trên đều có thể áp dụng
The correct answer is: Giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ ba thích hợp
Câu hỏi 10
Việc phá giá đồng nội tệ khiến cho
a. Hàng xuất khẩu đắt hơn khi định giá bằng ngoại tệ
b. Hàng nhập khẩu đắt hơn khi định giá bằng nội tệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
The correct answer is: Hàng nhập khẩu đắt hơn khi định giá bằng nội tệ
Câu hỏi 11
Nếu nhà đầu cơ tỷ giá nhận định GBP sẽ giảm giá so với USD trong tương lai thì họ nên làm gì để có lợi
nhuận
a. Bán GBP hiện tại và mua GBP trong tương lai
b. Mua GBP hiện tại và bán GBP trong tương lai
c. Bán USD hiện tại và mua USD trong tương lai
d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: Bán GBP hiện tại và mua GBP trong tương lai
Câu hỏi 12
FTA có đặc điểm nào sau đây
a. Các nước thành viên thống nhất mức thuế quan đánh ra bên ngoài khối
b. Các nước thành viên độc lập về chính sách thương mại
c. Các nước thành viên thống nhất về chính sách tiền tệ
d. FTA khơng cần có quy tắc xuất xứ
The correct answer is: Các nước thành viên độc lập về chính sách thương mại
Câu hỏi 13
Nguyên tắc MFN nhằm đạt tới
a. Không phân biệt đối xử
b. Dành cho nhau các ưu đãi đặc biệt
c. Đối xử quốc gia
d. Loại bỏ thuế quan
The correct answer is: Không phân biệt đối xử
Câu hỏi 14
Hệ thống tài chính đa quốc gia có thể giúp các cơng ty
a. Tránh các kiểm soát ngoại tệ
b. Cắt giảm thuế
c. Tiếp cận những nguồn tài trợ chi phí thấp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 15
Tổn thất (thiệt hại) do hàng rào thương mại gây ra sự suy giảm hiệu quả kinh tế được gọi là:
a. Tổn thất thặng dư người tiêu dùng
b. Tổn thất ròng
c. Tổn thất thặng dư người sản xuất
d. Khơng có lựa chọn nào ở trên đúng
The correct answer is: Tổn thất ròng
Câu hỏi 16
Đồng tiền của một quốc gia bị phá giá sẽ làm cho
a. Hàng nhập khẩu rẻ hơn nếu tính bằng ngoại tệ
b. Hàng xuất khẩu của quốc gia đó sẽ rẻ hơn tương đối nếu tính bằng ngoại tệ
c. Hàng xuất khẩu của quốc gia đó sẽ mắc hơn tương đối nếu tính bằng ngoại tệ
d. Đáp án a và c đúng
The correct answer is: Hàng xuất khẩu của quốc gia đó sẽ rẻ hơn tương đối nếu tính bằng ngoại tệ
Câu hỏi 17
Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện làm gia tăng sự cạnh tranh về giá
b. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện là một biện pháp hạn chế về lượng
c. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện là yêu cầu của quốc gia nhập khẩu đối với quốc gia xuất khẩu
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 18
Cán cân vốn và tài chính là:
a. Thước đo chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
b. Thước đo thay đổi trong tài sản tài chính của một quốc gia
c. Thước đo tất cả giao dịch mua bán tài sản dự trữ quốc tế
d. Thước đo thay đổi tài sản ròng quốc gia
The correct answer is: Thước đo thay đổi trong tài sản tài chính của một quốc gia
Câu hỏi 19
Mỹ là nước dư thừa vốn tương đối so với Mexico; ngược lại Mexico là nước dư thừa lao động tương đối
so với Mỹ. Theo mơ hình H-O, NAFTA sẽ dẫn đến tác động nào sau đây?
a. Lợi tức của vốn sẽ tăng lên tại Mỹ
b. Lợi tức của vốn sẽ giảm xuống tại Mỹ
c. Lợi tức của vốn sẽ tăng lên tại Mexico
d. Thu nhập của người lao động sẽ giảm xuống tại Mexico
The correct answer is: Lợi tức của vốn sẽ tăng lên tại Mỹ
0
Sự di cư của chuyên viên kỹ thuật ngành điện từ các quốc gia tiền lương thấp đến các quốc gia tiền
lương cao có khả năng bị thách thức bởi :
a. Nghiệp đoàn chuyên viên điện ở các quốc gia có tiền lương cao
b. Nghiệp đồn chun viên điện ở các quốc gia có tiền lương thấp
c. Cơ quan tuyển dụng chuyên viên điện ở các quốc gia có tiền lương cao
d. Cơ quan tuyển dụng chuyên viên điện ở các quốc gia có tiền lương thấp
The correct answer is: Nghiệp đoàn chuyên viên điện ở các quốc gia có tiền lương cao
Adam Smith cho rằng thương mại quốc tế tự do:
a. Rất nguy hiểm vì khơng thể kiểm soát được xuất khẩu và nhập khẩu
b. Chỉ đem lại lợi ích cho quốc gia nếu quốc gia đó có lợi thế tuyệt đối ở tất cả các mặt hàng
c. Thường đem lại lợi ích cho tất cả các bên tham gia
d. Chỉ đem lại lợi ích cho quốc gia có lợi thế so sánh về một mặt hàng nào đó
The correct answer is: Thường đem lại lợi ích cho tất cả các bên tham gia
Nhà đầu tư Mỹ mua trái phiếu chính phủ Việt Nam và nhận lợi tức trong cùng năm. Giá mua trái phiếu
được ghi nhận vào......và thu nhập được ghi nhận vào......BOP của Mỹ.
a. Cán cân vốn và tài chính; cán cân thu nhập
b. Cán cân vốn và tài chính; cán cân vốn
c. Cán cân vãng lai; cán cân vốn và tài chính
d. Cán cân vốn và tài chính; cán cân dự trữ
The correct answer is: Cán cân vốn và tài chính; cán cân thu nhập
Nhân tố nào sẽ thu hút dòng vốn đầu tư chứng khốn của nước ngồi vào trong nước trong điều kiện
các nhân tố khác không thay đổi?
a. Kỳ vọng rằng đồng tiền nước sở tại sẽ yếu đi
b. Thuế suất ở nước sở tại sẽ tăng cao hơn
c. Kỳ vọng rằng đồng tiền nước sở tại sẽ mạnh lên
d. Kỳ vọng rằng lạm phát ở nước sở tại sẽ mạnh lên
The correct answer is: Kỳ vọng rằng đồng tiền nước sở tại sẽ mạnh lên
Các nhà khoa học theo trường phái trọng thương phản đối:
a. Chính sách thúc đẩy xuất khẩu của chính phủ
b. Sử dụng thuế hoặc hạn ngạch để hạn chế nhập khẩu
c. Chính sách thương mại được xây dựng để làm tăng lượng vàng và kim loại quý
d. Thương mại quốc tế dựa trên các thị trường mở
The correct answer is: Thương mại quốc tế dựa trên các thị trường mở
Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia
khi các yếu tố khác không đổi?
a. Lãi suất cao
b. Thuế suất thuế thu nhập cao
c. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
d. Không phải các yếu tố trên
The correct answer is: Lãi suất cao
Trợ cấp xuất khẩu tại một nước nhỏ làm cho
a. Giá trong nước tăng, giá thế giới tăng
b. Giá trong nước tăng, giá thế giới giảm
c. Giá trong nước tăng, giá thế giới không đổi
d. Giá trong nước giảm, giá thế giới không đổi
The correct answer is: Giá trong nước tăng, giá thế giới không đổi
Câu hỏi 7
Khi người dân có tâm lý muốn tích trữ ngoại tệ nhiều, đồng nội tệ có khuynh hướng
a. Ổn định
b. Tăng giá
c. Giảm giá
d. Biến động không xác định
The correct answer is: Tăng giá
Câu hỏi 8
Nếu một quốc gia thâm hụt cán cân thanh tốn, quốc gia đó có thể?
a. Tăng dự trữ quốc gia
b. Tăng nợ nước ngoài
c. In thêm tiền
d. Mua lại đồng tiền của họ từ Ngân hàng thế giới
The correct answer is: Tăng nợ nước ngoài
Câu hỏi 9
Giả sử Việt Nam nhập1 triệu met vải từ Trung Quốc với giá 10 USD, sau khi tính thuế nhập khẩu 50%, giá
vải nhập khẩu từ Trung Quốc là 15 USD. Giá vải tại Nhật là 12 USD. FTA giữa Việt Nam và Nhật dẫn đến
Việt Nam không nhập khẩu vải từ Trung Quốc mà chuyển sang nhập khẩu 1,5 triệu met vải từ Nhật. Việc
thành lập FTA này tác động đến ngân sách nhà nước Việt Nam như thế nào?
a. Tăng 5 triệu USD
b. Giảm 5 triệu USD
c. Không chịu tác động của FTA này
d. a, b, c sai
The correct answer is: Giảm 5 triệu USD
Câu hỏi 10
Sắp xếp theo mức độ liên kết kinh tế quốc tế tăng dần. (1) Liên minh thuế quan (2) Liên minh tiền tệ (3)
Thị trường chung (4) FTA
a. (1), (2), (3), (4)
b. (4), (3), (2), (1)
c. (4), (1), (2), (3)
d. (4), (1), (3), (2)
The correct answer is: (4), (1), (3), (2)
Câu hỏi 11
Yếu tố nào có thể tác động làm cải thiện cán cân vốn?
a. Chính phủ ban hành luật thuế lợi tức đối với các hoạt động đầu tư
b. Nội tệ có xu hướng tăng giá mạnh so với các đồng tiền khác trong tương lai
c. Lãi suất thực trong nước thấp hơn tương đối so với lãi suất thực ở các nước khác
d. Lạm phát trong nước cao hơn tương đối so với lạm phát ở các nước khác
The correct answer is: Nội tệ có xu hướng tăng giá mạnh so với các đồng tiền khác trong tương lai
Câu hỏi 12
Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp là
a. Thông qua các công cụ như tỉ giá, lãi suất để khuyến khích xuất khẩu
b. Trợ cấp tính cho 1 đơn vị xuất khẩu
c. Khuyến khích xuất khẩu nhiều hơn
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 13
Mỹ có lợi thế so sánh về sản phẩm thâm dụng lao động kỹ năng cao; Mexico có lợi thế so sánh về sản
phẩm thâm dụng lao động kỹ năng thấp. Theo mô hình H-O, NAFTA sẽ dẫn đến
a. Mức lương của lao động kỹ năng cao sẽ tăng lên tại Mỹ
b. Mức lương của lao động kỹ năng thấp sẽ tăng lên tại Mỹ
c. Mức lương của lao động kỹ năng cao sẽ tăng lên tại Mexico
d. Mức lương của lao động kỹ năng thấp sẽ giảm xuống tại Mexico
The correct answer is: Mức lương của lao động kỹ năng cao sẽ tăng lên tại Mỹ
Câu hỏi 14
Hiện nay Việt Nam vẫn đang áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với các sản phẩm:
a. Đường,muối, trứng, gạo
b. Đường, muối, thuốc lá, gạo
c. Đường, trứng, thuốc lá, muối
d. Đường, trứng, thuốc lá, gạo
The correct answer is: Đường, trứng, thuốc lá, muối
Câu hỏi 15
Nước A và nước B chuẩn bị thành lập FTA. Trước khi thành lập FTA, nước A nhập khẩu từ thế giới với
mức giá của sản phẩm X là 100USD, thuế MFN là 30 USD/ sản phẩm, lượng nhập khẩu là 10 triệu sản
phẩm. Nếu không nhập từ thế giới mà nhập từ nước B thì mức giá là 110 USD. Hãy tính chi phí phải trả
của nước A do tác động chuyển hướng thương mại của FTA này.
a. 50 triệu USD
b. 100 triệu USD
c. 300 triệu USD
d. a, b, c sai
The correct answer is: 100 triệu USD
Câu hỏi 16
Cho số liệu về đường giới hạn khả năng sản xuất của quốc gia 1 và quốc gia 2 như sau: Điểm chun mơn
hóa của quốc gia 1 về sản phẩm X là A(30X, 0Y), về sản phẩm Y là B(0X, 30Y) ; điểm chun mơn hóa của
quốc gia 2 về sản phẩm X là A'(45X, 0Y), về sản phẩm Y là B'(0X,90Y). Với lý thuyết chi phí cơ hội tăng (mơ
hình chuẩn) với giả định quốc gia 1 và quốc gia 2 có các đường cong bàng quan xã hội khác nhau, mơ
hình giao thương giữa 2 nước xác định như sau:
a. Quốc gia 1 xuất khẩu sản phẩm X
b. Quốc gia 1 xuất khẩu sản phẩm Y
c. Quốc gia 1 nhập khẩu cả 2 sản phẩm
d. Không thể xác định với dữ liệu đề ra
The correct answer is: Không thể xác định với dữ liệu đề ra
Câu hỏi 17
Thị trường khơng hồn hảo làm gia tăng FDI. Thị trường nào sau đây là kém hoàn hảo nhất?
a. Thị trường lao động
b. Thị trường sản phẩm
c. Thị trường vốn
d. Thị trường nguyên liệu
The correct answer is: Thị trường lao động
Câu hỏi 18
"Thuế tính bằng số tiền nhất định trên mỗi đơn vị vật chất của hàng hóa xuất nhập khẩu" là khái niệm
của
a. Thuế quan tính theo giá trị
b. Thuế quan tính theo số lượng
c. Thuế quan hỗn hợp
d. Cả 3 loại thuế trên
The correct answer is: Thuế quan tính theo số lượng
Câu hỏi 19
Các chủ thể có thể tham gia vào thị trường ngoại hối bao gồm
a. Các cơng ty tài chính
b. Các ngân hàng thương mại
c. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên đều đúng
0
a. Cao
b. Thấp
c. Thị trường cân bằng
d. Không xác định được
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Thấp
Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung ngoại tệ?
a. Chính phủ dỡ bỏ hàng rào thuế quan cho một số hàng hóa nhập khẩu
b. Chính phủ ngưng trợ giá xuất khẩu
c. Chính phủ đánh thuế trên lợi tức đầu tư của nhà đầu tư nước ngồi
d. Chính phủ tăng tỷ lệ sở hữu vốn cổ phần của nhà đầu tư nước ngồi
The correct answer is: Chính phủ tăng tỷ lệ sở hữu vốn cổ phần của nhà đầu tư nước ngồi
Với giả định là một quốc gia nhỏ, chính sách hạn ngạch nhập khẩu sẽ dẫn đến:
a. Thặng dư của nhà sản xuất tăng lên
b. Thặng dư của người tiêu dùng tăng lên
c. Ngân sách chính phủ tăng lên
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
The correct answer is: Thặng dư của nhà sản xuất tăng lên
Nếu giá trị của một đồng tiền theo chế độ thả nổi hoàn toàn tăng lên và cán cân vãng lai của quốc gia đó
tăng lên thì cán cân vốn và tài chính sẽ?
a. Thâm hụt
b. Thặng dư
c. Được điều chỉnh bởi tỉ lệ lạm phát
d. Giảm đi một khoản bằng với số tăng lên trên cán cân văng lai
The correct answer is: Giảm đi một khoản bằng với số tăng lên trên cán cân văng lai
Không như lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, lý thuyết thương mại của David Ricardo nhấn
mạnh đến:
a. Phía cầu (demand side) của thị trường
b. Phía cung (supply side) của thị trường
c. Vai trị của chi phí so sánh
d. Vai trị của chi phí tuyệt đối
The correct answer is: Vai trị của chi phí so sánh
Cơng cụ nào sau đây là công cụ phi thuế quan can thiệp vào giá
a. Hạn ngạch
b. Trợ cấp xuất khẩu
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
The correct answer is: Trợ cấp xuất khẩu
Hệ thống tài chính đa quốc gia có thể giúp các cơng ty
a. Tránh các kiểm soát ngoại tệ
b. Cắt giảm thuế
c. Tiếp cận những nguồn tài trợ chi phí thấp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 7
Mức thuế quan 20% là một ví dụ về hình thức thuế nào sau đây
a. Thuế quan cố định (specific tariff)
b. Thuế quan theo giá trị (ad valorem tariff)
c. Tỷ lệ bảo hộ thực sự (ERP)
d. Thuế quan hỗn hợp ( compound tariff)
The correct answer is: Thuế quan theo giá trị (ad valorem tariff)
Câu hỏi 8
Khi một công ty MNC đầu tư nhiều hơn cho tài sản vơ hình thì:
a. Ít có khả năng đầu tư FDI
b. Có khả năng thành lập nhiều cơng ty con ở nước ngồi hơn là nhượng quyền
c. Ít có khả năng thành lập nhiều cơng ty con ở nước ngoài hơn là nhượng quyền
d. Khơng lựa chọn nào đúng
The correct answer is: Có khả năng thành lập nhiều công ty con ở nước ngồi hơn là nhượng quyền
Câu hỏi 9
Một quốc gia có chính sách tỷ giá thả nổi tự do, nếu đồng tiền quốc gia đó bị giảm giá thì cán cân vốn và
tài chính sẽ?
a. Thâm hụt hoặc có xu hướng thâm hụt
b. Thặng dư hoặc có xu hướng thặng dư
c. Không bị ảnh hưởng
d. Không đủ cơ sở để xác định
The correct answer is: Thâm hụt hoặc có xu hướng thâm hụt
Câu hỏi 10
Hai nước HOMELAND và PARTNERLAND chuẩn bị thành lập liên minh thuế quan. Trước khi thành lập liên
minh thuế quan, HOMELAND nhập khẩu từ thế giới với mức giá của sản phẩm X là 300USD, thuế MFN là
30 USD/ sản phẩm, lượng nhập khẩu là 10 triệu sản phẩm. Nếu không nhập từ thế giới mà nhập từ nước
B thì mức giá là 310 USD. Hãy tính chi phí phải trả của HOMELAND do tác động chuyển hướng thương
mại của liên minh thuế quan này. Giả định mức thuế đánh ra bên ngồi của HOMELAND khơng thay đổi
sau khi thành lập liên minh.
a. 100 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. Không thể xác định với dữ liệu đề ra
d. a, b, c sai
The correct answer is: 100 triệu USD
Câu hỏi 11
Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là: 1 EUR = 1,3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là: 1 EUR
= 1,3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã:
a. Tăng 11 điểm
b. Giảm giá 11 điểm
c. Tăng 9 điểm
d. Giảm giá 9 điểm
The correct answer is: Tăng 11 điểm
Câu hỏi 12
Biện pháp chống bán phá giá được áp dụng khi
a. Sản phẩm được xác định là bán phá giá
b. Có thiệt hại cho ngành sản xuất nội địa
c. Có mối quan hệ nhân quả giữa hàng nhập khẩu bán phá giá và thiệt hại của ngành sản xuất nội địa
d. Phải đảm bảo cả ba điều kiện trên
The correct answer is: Phải đảm bảo cả ba điều kiện trên
Câu hỏi 13
Trong năm nghiên cứu, Việt Nam xuất khẩu 350,000 USD và nhập khẩu 275,000 USD hàng hoá, dịch vụ.
Cán cân chuyển giao vãng lai ròng là -15,000USD và cán cân vốn tài chính là -30,000 USD. Cán cân vãng
lai của Việt Nam đạt:
a. $75,000
b. $60,000
c. -$60,000
d. -$75,000
The correct answer is: $60,000
Câu hỏi 14
Trung Quốc có dân số bằng 1/5 dân số tồn thế giới và diện tích đất trồng trọt chỉ bằng 1/10 diện tích
đất trồng trọt của thế giới. Theo lý thuyết H-O, Trung Quốc sẽ
a. Dịch chuyển nguồn lực sang sản xuất nông nghiệp
b. Dịch chuyển nguồn lực sang sản xuất hàng chế biến thâm dụng vốn như ô tô
c. Dịch chuyển nguồn lực sang sản xuất hàng chế biến thâm dụng lao động như hàng may mặc
d. Đề bài chưa đủ dữ kiện để đưa ra kết luận
The correct answer is: Đề bài chưa đủ dữ kiện để đưa ra kết luận
Câu hỏi 15
Chính sách áp thuế chống trợ cấp của Mỹ đối với hàng may mặc nhập khẩu từ Việt Nam có thể gây ra sự
phản kháng từ
a. Các nhà xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam
b. Các nhà sản xuất hàng may mặc của Mỹ
c. Người tiêu dùng hàng may mặc của Việt Nam
d. a, b, c đúng
The correct answer is: Các nhà xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam
Câu hỏi 16
Sự di cư của lao động tuyển dụng từ các quốc gia tiền lương thấp đến các quốc gia tiền lương cao sẽ :
a. Làm giảm mức lương ở các quốc gia tiền lương thấp
b. Làm giảm năng suất và sản lượng thực tế trên thế giới
c. Tăng thu nhập kinh doanh hoặc đầu tư ở các quốc gia tiền lương cao
d. Tăng thu nhập kinh doanh hoặc đầu tư ở các quốc gia tiền lương thấp
The correct answer is: Tăng thu nhập kinh doanh hoặc đầu tư ở các quốc gia tiền lương cao
Câu hỏi 17
"Thuế tính bằng tỉ lệ phần trăm của giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu" là khái niệm của
a. Thuế quan tính theo giá trị
b. Thuế quan tính theo số lượng
c. Thuế quan hỗn hợp
d. Thuế theo mùa
The correct answer is: Thuế quan tính theo giá trị
Câu hỏi 18
Nếu một khách du lịch Việt Nam tới Pháp và tiêu tiền cho dịch vụ khách sạn và ăn uống tại Paris. Kết qua
của giao dịch đó sẽ ghi......vào cán cân......của BOP Việt Nam.
a. Ghi nợ; thương mại.
b. Ghi có; thương mại.
c. Ghi nợ; dịch vụ
d. Ghi có; dịch vụ
The correct answer is: Ghi nợ; dịch vụ
Câu hỏi 19
Việc chính phủ áp thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu sẽ đem lại lợi ích cho
a. Người tiêu dùng
b. Người sản xuất
c. Ngân sách nhà nước
d. Cả b và c đều đúng
The correct answer is: Cả b và c đều đúng
0
a. 939.2118 AUD
b. 930.8907 AUD
c. 752.3321 AUD
d. 745.6667 AUD
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 939.2118 AUD
Xung đột lợi ích cho các tập đồn đa quốc gia khơng bao gồm:
a. Lợi ích của chính phủ
b. Lợi ích của các công ty con
c. Các nhà quản lý sống ở các múi giờ khác nhau
d. Xung đột với luật pháp các quốc gia đầu tư
The correct answer is: Các nhà quản lý sống ở các múi giờ khác nhau
Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây có mức độ liên kết cao nhất?
a. Thị trường chung
b. FTA
c. Liên minh tiền tệ
d. Liên minh thuế quan
The correct answer is: Liên minh tiền tệ
a. Lợi nhuận USD 1,953.10
b. Lợi nhuận USD 1,514.78
c. Lỗ USD 1,915.69
d. Lỗ USD 98,084.31
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Lợi nhuận USD 1,514.78
Ngân hàng A yết 1.3105 USD/EUR; Ngân hàng B yết 87.66 JPY/USD và Ngân hàng C yết 110.20 JPY/EUR.
Cơ hội arbitrage
a. Có tồn tại, do EUR được định giá cao ở ngân hàng A, thấp tại ngân hàng C
b. Có tồn tại, do JPY được định giá cao ở ngân hàng B, thấp tại ngân hàng C
c. Có tồn tại, do USD được định giá cao ở ngân hàng A, thấp tại ngân hàng B
d. Có tồn tại, do EUR được định giá thấp ở ngân hàng A, cao tại ngân hàng C
The correct answer is: Có tồn tại, do EUR được định giá cao ở ngân hàng A, thấp tại ngân hàng C
Giao dịch được hạch toán ghi nợ (-) trong cán cân thanh toán của một quốc gia:
a. Nhận đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Chính phủ phát hành trái phiếu ra nước ngồi
c. Giảm nợ vay nước ngoài
d. Kiều bào gửi tiền kiều hối cho thân nhân trong nước
The correct answer is: Giảm nợ vay nước ngoài
Yếu tố nào giúp cho hàng xuất khẩu của Thái Lan trở nên cạnh tranh hơn tại Việt Nam
a. THB giảm giá so với VND
b. Năng suất lao động tại Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan, trong khi tỷ giá không đổi
c. THB tăng giá so với VND
d. Mức giá chung ở Việt Nam giảm so với Thái Lan, trong khi tỷ giá không đổi
The correct answer is: THB giảm giá so với VND
Câu hỏi 7
Dấu hiệu cơ bản để nhận biết sản phẩm có lợi thế tuyệt đối là:
a. Năng suất cao hơn so với sản phẩm cùng loại của quốc gia giao thương.
b. Năng suất cao hơn tất cả sản phẩm còn lại ở trong nước
c. Chi phí lao động thấp hơn so với sản phẩm cùng loại của quốc gia giao thương.
d. Cả a và c đều đúng
The correct answer is: Cả a và c đều đúng
Câu hỏi 8
Giả sử Việt Nam nhập 1 triệu met vải từ Trung Quốc với giá 10 USD, sau khi tính thuế nhập khẩu 50%, giá
vải nhập khẩu từ Trung Quốc là 15 USD. Giá vải tại Nhật là 12 USD. FTA giữa Việt Nam và Nhật dẫn đến
Việt Nam không nhập khẩu vải từ Trung Quốc mà chuyển sang nhập khẩu 1,2 triệu met vải từ Nhật. Việc
thành lập FTA này tác động đến nhà sản xuất vải Việt Nam như thế nào?
a. Tăng lượng sản xuất vải
b. Giảm lượng sản xuất vải
c. Không chịu ảnh hưởng của FTA này
d. Chỉ sản xuất 0,2 triệu met vải
The correct answer is: Giảm lượng sản xuất vải
Câu hỏi 9
Trong giả định với hai sản phẩm, hai quốc gia thì thương mại quốc tế có thể dẫn đến tăng:
a. Lợi ích của người tiêu dùng chỉ khi sản lượng cả hai sản phẩm tăng
b. Sản lượng cả hai sản phẩm và lợi ích người tiêu dùng ở hai quốc gia
c. Tổng sản lượng cả hai sản phẩm, nhưng khơng tăng lợi ích của người tiêu dùng ở hai quốc gia
d. Lợi ích của người tiêu dùng ở hai quốc gia, nhưng không tăng tổng sản lượng cả hai sản phẩm
The correct answer is: Sản lượng cả hai sản phẩm và lợi ích người tiêu dùng ở hai quốc gia
Câu hỏi 10
Thu nhập từ hoạt động du lịch là một khoản mục của?
a. Cán cân vốn và tài chính
b. Cán cân thương mại
c. Cán cân thu nhập
d. Cán cân dịch vụ
The correct answer is: Cán cân dịch vụ
Câu hỏi 11
Phương thức đầu tư trực tiếp nước ngồi KHƠNG bao gồm những điều sau đây:
a. Xây dựng nhà máy mới ở nước ngoài
b. Xuất khẩu
c. Sáp nhập và mua lại các cơng ty nước ngồi
d. Liên doanh quốc tế
The correct answer is: Xuất khẩu
Câu hỏi 12
Biện pháp nào sau đây là biện pháp phi thuế quan can thiệp vào lượng
a. Cartel quốc tế
b. Trợ cấp xuất khẩu
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
The correct answer is: Cartel quốc tế
Câu hỏi 13
Chủ thể nào sau đây không phải là thành viên tham gia vào thị trường ngoại hối
a. Các công ty kinh doanh xuất nhập khẩu
b. Các ngân hàng thương mại
c. Các cơng ty chứng khốn
d. Các gia đình có khoản tiền kiểu hối
The correct answer is: Các cơng ty chứng khốn
Câu hỏi 14
Cơng cụ chính sách thương mại nào bị cấm theo GATT - WTO
a. Trợ cấp xuất khẩu
b. Hàng rào kỹ thuật
c. Thuế nhập khẩu
d. WTO cấm sử dụng mọi cơng cụ của chính sách thương mại
The correct answer is: Trợ cấp xuất khẩu
Câu hỏi 15
Rủi ro quốc gia
a. Là thước đo hẹp hơn so với rủi ro chính trị
b. Là thước đo rộng hơn so với rủi ro chính trị
c. Khơng liên quan đến rủi ro chính trị
d. Khơng lựa chọn nào đúng
The correct answer is: Là thước đo rộng hơn so với rủi ro chính trị
Câu hỏi 16
Hạng mục nào dưới đây khơng nằm trong cán cân vãng lai:
a. Cổ tức mà công ty con ở trong nước thanh tốn cho cơng ty mẹ ở nước ngoài
b. Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hố/dịch vụ
c. Giao dịch mua các tài sản tài chính trên thị trường tiền tệ nước ngoài
d. Các khoản thu nhập từ hoạt động du lịch
The correct answer is: Giao dịch mua các tài sản tài chính trên thị trường tiền tệ nước ngồi
Câu hỏi 17
Giao dịch nào dưới đây được hạch toán trong cán cân vốn và tài chính:
a. Các cơng ty cổ phần trong nước chuyển trả cổ tức cho các nhà đầu tư nước ngồi
b. Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hố/dịch vụ
c. Chuyển giao vãng lai một chiều
d. Các giao dịch mua các tài sản tài chính ngắn hạn trên thị trường tiền tệ ở nước ngoài
The correct answer is: Các giao dịch mua các tài sản tài chính ngắn hạn trên thị trường tiền tệ ở nước
ngoài
Câu hỏi 18
Khi cán cân vãng lai bị thâm hụt, chính phủ sẽ?
a. Tăng giá nội tệ
b. Khuyến khích nhập khẩu
c. Khuyến khích đầu tư ra nước ngồi
d. Cải thiện mơi trường, thu hút thêm dịng vốn đầu tư nước ngồi
The correct answer is: Cải thiện mơi trường, thu hút thêm dịng vốn đầu tư nước ngồi
Câu hỏi 19
Hiệu ứng tuyến J mơ tả?
a. Mối quan hệ ngược chiều trong dài hạn giữa cán cân vãng lai và sự tăng trưởng kinh tế của một quốc
gia
b. Cán cân thương mại của một quốc gia xấu đi trong ngắn hạn khi quốc gia đó phá giá nội tệ
c. Xu hướng các nhà xuất khẩu giảm giá hàng hoá xuất khẩu khi nội tệ định giá cao
d. Nội tệ của một quốc gia có xu hướng giảm giá khi lạm phát giảm
The correct answer is: Cán cân thương mại của một quốc gia xấu đi trong ngắn hạn khi quốc gia đó phá
giá nội tệ
0
Giả sử tỷ giá thay đổi từ 1.2374USD/GBP vào đầu năm lên 1.3257USD/GBP vào cuối năm. Như vậy, so với
GBP, USD
a. Giảm 7.14%
b. Giảm 6.66%