Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Tiết 37. Ngày soạn: 06/01/2013 Ngày dạy : 08/01/2013. Bài 29. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - H2CO3 là axit yếu, không bền - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ) - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng: - Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học. 3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích môn học. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của H2CO3, và muối cacbonat. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2, Na2CO3 +dd CaCl2. - Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên . b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: - Trực quan, hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1:…............................................................................................…… 9A2:….................................................................................................… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài:(1') Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất của oxit cacbon.Vậy thì axit cacbonat và muối cacbonat có tính chất và ứng dụng gì? Để trả lời câu hỏi này ta vào bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Axit cacbonic(7’). - GV: Gọi HS đọc phần 1 - HS: Đọc phần 1 I. AXITCACBONIC: SGK/88 sau đó yêu cầu SGK/88. 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất HS tóm tắt lại. vật lí (SGK/88) - GV: Thuyết trình về tính 2. Tính chất hoá học chất hoá học của H2CO3. - HS: Nghe giảng. - H2CO3 là một axit yếu, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. - H2CO3 là một axit không bền: . - GV giới thiệu: Có 2 loại muối: cacbonat trung hoà và cacbonat axit - GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về các muối cacbonat và gọi tên - GV: Nhận xét. H2CO3 CO2 + H2O Hoạt động 2. Muối Cacbonat(23’). - HS: Nghe giảng. II. MUỐI CACBONAT: 1. Phân loại : 2 loại - Muối cacbonat trunghoà - HS: Trả lời: MgCO3: Magiêcacbonat - Muối cacbonat trung hoà - Muối cacbonat axit 2. Tính chất - HS: Nghe giảng. a. Tính tan.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV giới thiệu về tính tan của muối cacbonat . - GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm: NaHCO3+ Na2CO3 +ddHCl - GV: Gọi HS nêu nhận xét - GV: Cho dung dịch K2CO3 +dd Ca(OH)2 - GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra - GV giới thiệu: Muối hidro cacbonat tác dụng với kiềm thành muối trung hoà và nước - GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng - GV: Cho Na2CO3 + CaCl2 - GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng - GV: Yêu cầu HS đọc SGK/90 và nêu ứng dụng.. - HS: Tiến hành thí nghiệm. - HS: Nhận xét . - HS: Quan sát. -HS: Trả lời. - HS: Lắng nghe.. - HS: Trả lời. -HS: Quan sát. -HS: Trả lời .. - Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ muối: Na2CO3, K2CO3…. - Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan trong nước b. Tính chất hoá học + Tác dụng với axit muối mới + CO2 NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 +Tác dụng với dung dịch bazơ K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3(trắng) NaHCO3 + NaOH Na2CO3+ H2O + Tác dụng với dung dịch muối Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl + Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ 0. - HS: Đọc SGK.. 2 NaHCO3 t Na2CO3 + H 2O + CO2 0. Ca(HCO3 )2 t CaCO3 + H 2O + CO2 0. CaCO3 t CaO + H 2O. 3.3. 3. Ứng dụng: (SGK) Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên(5’) - GV:Treo tranh vẽ 3.17 -HS: Quan sát và nghe III. CHU TRÌNH CACBON phóng to. giảng. TRONG TỰ NHIÊN(SGK) - GV: Giới thiệu chu trình của Cacbon trong tự nhiên - Nghe giảng và ghi bài. thể hiện trong hình 3.17. 4. Củng cố (7’): Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau: C (1) CO2 (2) Na2CO3 (3) BaCO3. 5. Nhận xét và dặn dò:(1') a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. b. Dặn dò: Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 91. Chuẩn bị bài “Silic. Công nghiệp Silicat “ IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>