Bài tập chương 1 (phần b)
Đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng
Giảng viên: ThS. Trần Kim Long
1.1. Một nhà đầu tư nắm giữ cổ phiếu của Ngân hàng FF và dự kiến sẽ nhận cổ tức 5.750 đồng
cho mỗi cổ phiếu vào cuối năm. Các nhà phân tích chứng khoán gần đây dự đoán rằng cổ tức của
ngân hàng sẽ tăng khoảng 3% mỗi năm trong tương lai. Nếu dự đốn này là đúng và nếu chi phí
vốn được điều chỉnh theo rủi ro (tỷ lệ chiết khấu) cho ngân hàng là 12,25%, thì giá hiện tại trên
mỗi cổ phiếu của cổ phiếu của FF là bao nhiêu?
=
=
.
.
.
= 62.16 (nghìn đồng)
1.2. Giả sử rằng các nhà mơi giới chứng khoán đã dự đoán rằng Ngân hàng YS sẽ trả cổ tức 3000
đồng cho mỗi cổ phiếu trên cổ phiếu phổ thông vào cuối năm; cổ tức là 4500 đồng cho mỗi cổ
phiếu dự kiến cho năm tới và 5500 đồng cho mỗi cổ phiếu trong hai năm tiếp theo. Chi phí vốn
được điều chỉnh theo rủi ro cho các ngân hàng thuộc nhóm rủi ro của YS là 15%. Nếu một nhà
đầu tư nắm giữ cổ phiếu YS, chỉ có kế hoạch nắm giữ cổ phiếu đó trong bốn năm và hy vọng bán
nó với giá 60000 đồng một cổ phiếu, thì giá trị của cổ phiếu ngân hàng trên thị trường ngày hôm
nay là bao nhiêu?
=
3
4.5
5.5
5.5
60
+
+
+
+
= 47.08
(1 + 0.15)
(1 + 0.15)
(1 + 0.15)
1 + 0.15 (1 + 0.15)
1.3. Ngân hàng BB có tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản là 9%. Ngược lại, ngân hàng SS báo
cáo tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tài sản là 7%. Hãy xác định
a. Giá trị của hệ số nhân vốn chủ sở hữu (equity multiplier) của mỗi ngân hàng, biết rằng rằng cả
hai ngân hàng có ROA là 0,85 phần trăm.
b. Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
c. Bạn có nhận xét gì lợi ích của việc duy trì vốn chủ sở hữu ở mức thấp?
Giá trị hệ số nhân vốn (BB) =
Giá trị hệ số nhân vốn (SS) =
ổ
ố
ổ
ố
à
ả
ủ ở ữ
à
ả
ủ ở ữ
=
=
.
.
= 11,11 ×
= 14,29 ×
ROE (BB) = 0.85 × 11.11 = 9.44 %
ROE (SS) = 0.85 × 14.29 = 12.14 %
Việc sử dụng địn bẩy tài chính cao hơn đã khiến cho SS có thể tạo ra lợi nhuận trên vốn chủ sở
cao hơn.
Trang 1
ThS. Trần Kim Long –
1.4. Báo cáo tài chính của ngân hàng HMN như sau
Ngân hàng HMN
Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: tỷ đồng)
Thu lãi và phí từ hoạt động cho vay
Thu lãi và cổ tức từ hoạt động đầu tư
Tổng thu nhập lãi
Chi phí lãi tiền gửi
Chi phí lãi phi tiền gửi
Tổng chi phí lãi
Thu nhập lãi rịng (Net interest income)
Chi phí dự phịng tổn thất tín dụng
44
6
50
32
6
38
12
1
Thu nhập phí phi lãi
Chi phí phi lãi
Chi lương và phúc lợi
Chi phí quản lý chung
Các chi phí phi lãi khác
Tổng chi phí phi lãi
Thu nhập phi lãi ròng
16
Lợi nhuận hoạt động trước thuế
Lãi (Lỗ) từ hoạt động đầu tư chứng khoán
Lợi nhuận hoạt động ròng trước thuế
Thuế
Lợi nhuận hoạt động ròng
Lợi nhuận bất thường (rịng)
Lợi nhuận rịng
10
2
12
2
10
-1
9
10
5
2
17
-1
Ngân hàng HMN
Bảng cân đối kế tốn (ĐVT: tỷ đồng)
TÀI SẢN
Tiền mặt và tiền gửi
100
Đầu tư chứng khoán
150
Đầu tư cơng cụ tiền tệ ngắn hạn
10
Cho vay rịng
670
(Dự phịng rủi ro cho vay = 25)
(Lãi dự thu = 5)
Tài sản cố định và trang thiết bị
50
Tổng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ
Tiền gửi thanh toán
Tiền gửi tiết kiệm
Tiền gửi kỳ hạn
Vay NHNN
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Cổ phần thường
Thặng dư
Lợi nhuận dự lại
980 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu
900
190
180
470
60
80
20
25
35
980
Trang 2
ThS. Trần Kim Long –
Thơng tin thêm
Tổng tài sản sinh lời
Tổng tiền gửi (có phát sinh
830 lãi)
650
a. Điền vào dấu …trong báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán.
b. Xác định các chỉ tiêu đo lường sau.
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ợ ℎ ậ ò
9
=
= 0.1125 ℎ ặ 11.25%
ổ
ố
80
Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA)
ợ ℎ ậ ò
9
=
=
= 0.0092 ℎ ặ 0.92%
ổ
à ả
980
=
Biên lợi nhuận lãi ròng (Net interest margin)
12
=
=
= 0.0122 ℎ ặ 1.22%
ổ
à ả
980
Biên lợi nhuận phi lãi ròng (Net noninterest margin)
ợ ℎ ậ ℎ ã ò
−1
=
=
= −0.001 ℎ ặ − 0.1%
ổ
à ả
980
Biên lợi nhuận hoạt động ròng (Net operating margin)
ℎ ℎ ℎ ạ độ
ê ợ ℎ ậ ℎ ạ độ
ò =
ổ
66 − 56
=
= 0.0102 ℎ ặ 1.02%
980
Chênh lệch thu nhập (Earnings spread)
ℎ ℎ ã
ℎê ℎ ệ ℎ ℎ ℎậ =
−
ổ
à ả sinh ờ
ổ
50
38
=
−
= 0.0067 ℎ ặ 0.67%
830 710
Biên lợi nhuận ròng (Net profit margin)
ợ ℎ ậ ò
ê ợ ℎ ậ ò =
ổ
ℎ ℎ ℎ ạ độ
− ℎ
à ả
ℎ
ề
=
ℎí ℎ ạ độ
ℎí ã
ử ℎá sinh ã
9
= 0.1364 ℎ ặ 13.64%
66
Hiệu quả sử dụng tài sản (Asset utilization)
Trang 3
ThS. Trần Kim Long –
ệ
ả ử ụ
à
ả =
ổ
ổ
ℎ ℎ
66
=
= 0.0673 ℎ ặ 6.73%
à ả
980
Hệ số nhân vốn (Equity multiplier)
ổ
à ả
980
ệ ố ℎâ ố =
=
= 12.25
ổ
ố
80
Hiệu quả quản lý thuế (Tax management efficiency)
ợ ℎ ậ ò
9
ệ
ả ả ý ℎ ế=
=
= 0.9 ℎ ặ 90%
ợ ℎ ậ ị
ướ ℎ ế 10
Hiệu quả kiểm sốt chi phí (Expense control efficiency)
ợ ℎ ậ ò
ướ ℎ ế 10
ệ
ả ể
á ℎ ℎí =
=
= 0.1515 ℎ ặ 15.15%
ℎ ℎ ℎ ạ độ
66
Hiệu quả quản lý tài sản (Asset management efficiency)
ℎ ℎ ℎ ạ độ
66
ệ
ả ả ý à ả =
=
= 0.0673 ℎ ặ 6.73%
ổ
à ả
980
Hiệu quả quản lý quỹ (Funds management efficiency)
ổ
à ả
980
ệ
ả ả ý ỹ=
=
= 12.25
ổ
ố
80
Hệ số hiệu quả hoạt động (Operating efficiency ratio)
ℎ ℎí ℎ ạ độ
56
ệ
ả ℎ ạ độ =
=
= 0.8484 ℎ ặ 84.84%
ℎ ℎ ℎ ạ độ
66
c. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng HMN
Tự nhận xét. Chú ý các chỉ số ROE, NIM, Biên lợi nhuận phi lãi, biên lợi nhuận ròng , hiệu quả sử
dụng tài sản, hệ số nhân vốn, hiệu quả kiểm sốt chi phí, hiệu quả quản lý tài sản, hiệu quả quản lý
quỹ, hiệu quả hoạt động.
1.5. Ngân hàng BSN có các thơng tin sau:
ĐVT: tỷ đồng
Thu nhập lãi
Chi phí lãi
Tổng tài sản
Lời/(Lỗ) từ đầu tư chứng khoán
Tổng tài sản sinh lời
Tổng nợ phải trả
Thuế
2200
1400
45000
21
40000
38000
16
Trang 4
ThS. Trần Kim Long –
Số lượng cổ phiếu lưu hành
Thu nhập phi lãi
Chi phí phi lãi
Chi phí dự phịng rủi ro cho vay
5000
800
900
100
a. Hãy xác định ROE, ROA, Biên lợi nhuận lãi ròng, EPS, Biên lợi nhuận phi lãi ròng, Biên lợi
nhuận hoạt động ròng
605
=
= 0.0864 ℎ ặ 8.64 %
45000 − 38000
=
605
= 0.0134 ℎ ặ 1.34 %
45000
=
2200 − 1400
= 0.02 ℎ ặ 2 %
40000
=
ê
ê
ợ
ợ
ℎ ậ
ℎ ậ ℎ ạ độ
ℎ ã
=
ò
605
= 1.21
5000
=
800 − 900
= −0.0025 ℎ ặ 0.25 %
40000
(2200 + 800) − (1400 + 900 + 100)
= 0.0133 ℎ ặ 1.33 %
45000
b. Thu nhập lãi, chi phí lãi, thu nhập phi lãi, chi phí phi lãi đều tăng 5%, trong khi các khoản mục
các không đổi. Hãy tính lại ROE, ROA và EPS.
=
640
= 0.0914 ℎ ặ 9.14 %
45000 − 38000
=
=
640
= 0.0142 ℎ ặ 1.42 %
45000
2310 − 1470
= 0.021 ℎ ặ 2.1 %
40000
=
640
= 1.28
5000
c. Thu nhập lãi, chi phí lãi, thu nhập phi lãi, chi phí phi lãi đều giảm 5%, trong khi các khoản
mục các khơng đổi. Hãy tính lại ROE, ROA và EPS.
Trang 5
ThS. Trần Kim Long –
=
570
= 0.0814 ℎ ặ 8.14 %
45000 − 38000
=
=
570
= 0.0126 ℎ ặ 1.26 %
45000
2090 − 1330
= 0.019 ℎ ặ 1.9 %
40000
=
570
= 0.114
5000
1.6. Ngân hàng WC nắm giữ tổng tài sản là 12 nghìn tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 1,2 nghìn tỷ
và vừa cơng bố ROA là 1,10%. Hãy xác định tỷ lệ sinh lời trên tài sản (ROE)
a. Giả sử WC tăng được ROA lên 50%, trong khi tài sản và vốn chủ sở hữu không thay đổi. ROE
của ngân hàng thay đổi như thế nào? Nguyên nhân thay đổi này do đâu?
b. Giả sử WC tăng được ROA giảm 50%, trong khi tài sản và vốn chủ sở hữu không thay đổi.
ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào? Nguyên nhân thay đổi này do đâu?
c. Giả sử WC giữ nguyên ROA là 0.0076 nhưng tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu đều tăng
gấp đôi. ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào? Nguyên nhân thay đổi này do đâu?
d. Giả sử WC giữ nguyên ROA là 0.0076 nhưng tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu đều giảm
phân nửa. ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào? Nguyên nhân thay đổi này do đâu?
=
ổ
×
a.
= (0.11 × 1.5) ∗
b.
= (0.11 × 0.5) ∗
c.
= 0.076 ∗
d.
= 0.076 ∗
×
. ×
× .
. × .
à
ả
ố
.
.
= 0.011 ×
= 0.165 ℎ
16.5 %
= 0.055 ℎ
5.5 %
= 0.76 ℎ
12
= 0.11 ℎ
1.2
11 %
7.6 %
= 0.76 ℎ
7.6 %
1.7. Ngân hàng SBV báo cáo tổng doanh thu hoạt động là 150 tỷ đồng, với tổng chi phí hoạt
động là 130 tỷ đồng và thuế là 5 tỷ đồng. Tổng tài sản ngân hàng là 1000 tỷ đồng và tổng nợ phải
trả là 900 tỷ đồng. Hãy xác định ROE của ngân hàng.
a. Nếu tổng chi phí hoạt động, thuế và tổng doanh thu hoạt động đều tăng 10% trong khi tài sản
và nợ phải trả khơng đổi, thì ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào?
b. Nếu tổng tài sản và nợ phải trả đều tăng 10% nhưng doanh thu và chi phí, thuế khơng đổi, thì
ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào?
Trang 6
ThS. Trần Kim Long –
c. Nếu cả doanh thu và lợi nhuận hoạt động, thuế đều giảm 10% nhưng tài sản và nợ phải trả
khơng đổi, thì ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào?
d. Nếu tổng tài sản và nợ phải trả đều giảm 10% nhưng doanh thu và chi phí, thuế khơng đổi, thì
ROE của ngân hàng thay đổi như thế nào?
ợ
ℎ ậ
ố
ℎủ ở ℎữ = 1000 − 900 = 100
=
ò
ℎ ế = 150 − 130 − 5 = 15
15
= 0.15 ℎ
100
15 %
a. Trường hợp a
ổ
ℎ ℎ = 150 × 1.1 = 165
ổ
ℎ ℎí = 130 × 1.1 = 143
ℎ ế = 5 × 1.1 = 5.5
ợ ℎ ậ
ℎ ế = 165 − 143 − 5.5 = 16.5
=
ℎ
16.5
= 0.165 ℎ
100
đổ
=
16.5 %
16.5% − 15%
= 0.1 ℎ
15%
10 %
b. Trường hợp b
ổ
à ả = 1000 × 1.1 = 1100
ổ
ợ = 900 × 1.1 = 990
ổ
ố
= 1100 − 990 = 110
=
ℎ
15
= 0.1364 ℎ
110
đổ
=
13.64 %
13.64% − 15%
= −0.0909 ℎ
15%
− 9.09 %
c. Trường hợp c
ổ
ℎ ℎ = 150 × 0.9 = 135
ổ
ℎ ℎí = 130 × 0.9 = 117
ℎ ế = 5 × 0.9 = 4.5
ợ ℎ ậ
ℎ ế = 135 − 117 − 4.5 = 13.5
=
ℎ
13.5
= 0.135 ℎ
100
đổ
=
13.5 %
13.5% − 15%
= −0.1 ℎ
15%
− 10 %
Trang 7
ThS. Trần Kim Long –
d. Trường hợp d
ổ
à ả = 1000 × 0.9 = 900
ổ
ợ = 900 × 0.9 = 810
ổ
ố
= 900 − 810 = 90
=
ℎ
15
= 0.1667 ℎ
90
đổ
=
16.67 %
16.67% − 15%
= 0.1113 ℎ
15%
11.13 %
1.8. Giả sử một ngân hàng dự kiến sẽ đạt được ROA 1,10% trong năm tới. Tỷ lệ tổng tài sản trên
vốn chủ sở hữu của nó phải là bao nhiêu nếu nó đạt được tỷ lệ ROE mục tiêu là 12%? Nếu ROA
bất ngờ giảm xuống 0,80 %, thì tỷ lệ tài sản trên vốn phải là bao nhiêu để đạt được mục tiêu
ROE là 12%?
Tỷ lệ tài sản trên vốn (hiện tại), còn gọi là hệ số nhân vốn
à ả
12%
=
=
= 10.91 ×
ố
1.1%
Nếu ROA giảm cịn 0.8% và ROE muốn giữ ở mức 12% thì hệ số nhân vốn phải là
à ả
12%
=
=
= 15 ×
ố
0.8%
1.9. Ngân hàng WCN có các dữ liệu sau.
Thu nhập ròng
25 tỷ
Tổng doanh thu hoạt động 135 tỷ
Tổng tài sản
1700 tỷ
Tổng vốn chủ sở hữu
160 tỷ
Hãy xác định biên lợi nhuận ròng (net profit margin), hệ số nhân vốn (equity multiplier), hiệu
quả sử dụng tài sản và ROE.
ê
ợ
ệ
ℎ ậ
ò
ả ử ụ
ệ ố ℎâ
=
ợ
à
ố =
ℎ ậ
ố
ợ
ổ
=
ò
ℎ ậ
ả =
ổ
ổ
ổ
à
ố
=
ả
ò
25
=
= 0.1852 ℎ
ℎ ℎ
135
18.52 %
ℎ ℎ
135
=
= 0.0794 ℎ
à ả
1700
=
7.94 %
1700
= 10.63 ×
160
25
= 0.1563 ℎ
160
15.63 %
Trang 8
ThS. Trần Kim Long –
1.10. Ngân hàng CNN báo cáo số liệu trong 5 năm gần nhất (ĐVT: tỷ đồng)
Năm
1
2
3
4
5
Thu nhập ròng
(Net income)
2.7
3.5
4.1
4.8
5.7
Tổng doanh thu hoạt động
(Total operating Revenues)
26.5
30.1
39.8
47.5
55.9
Tổng tài sản Tổng nợ phải trả
300
315
331
347
365
273
288
301
314
329
Hãy xác định ROE, biên lợi nhuận (Profit margin), hiệu quả sử dụng tài sản và hệ số nhân vốn.
Bạn có nhận xét gì về xu hướng tăng trưởng lợi nhuận của ngân hàng CNN.
Năm
Biên lợi
nhuận
1
2
3
4
5
10.19%
11.63%
10.30%
10.11%
10.20%
Hiệu
quả sử
dụng tài
sản
0.088
0.096
0.120
0.137
0.153
Hệ số
nhân vốn
11.11
11.67
11.03
10.52
10.14
ROA
ROE
0.90%
1.11%
1.24%
1.38%
1.56%
10.00%
12.96%
13.67%
14.55%
15.83%
Sinh viên tự nhận xét
1.11. Ngân hàng PBH vừa nộp báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với các thông tin sau.
Lợi nhuận rịng trước thuế (khơng tính phần lãi lỗ từ đầu tư chứng khoán) là 29 tỷ đồng và thuế
là 8 tỷ đồng. Tổng doanh thu hoạt động là 650 tỷ đồng, tổng tài sản là 1750 tỷ đồng và vốn chủ
sở hữu là 170 tỷ đồng.
a. Hãy xác định tỷ lệ hiệu quả quản lý thuế, tỷ lệ hiệu quả kiểm sốt chi phí, tỷ lệ hiệu quả quản
lý tài sản, tỷ lệ hiệu quả quản lý quỹ và ROE.
Hiệu quả quản lý thuế (Tax management efficiency)
ợ ℎ ậ ò
29 − 8
ệ
ả ả ý ℎ ế=
=
= 0.724 ℎ ặ 72.4 %
ợ ℎ ậ ò
ướ ℎ ế
29
Hiệu quả kiểm sốt chi phí (Expense control efficiency)
ợ ℎ ậ ị
ướ ℎ ế
29
ệ
ả ể
á ℎ ℎí =
=
= 0.046 ℎ ặ 4.6%
ℎ ℎ ℎ ạ độ
650
Hiệu quả quản lý tài sản (Asset management efficiency)
ℎ ℎ ℎ ạ độ
650
ệ
ả ả ý à ả =
=
= 0.371 ℎ ặ 37.1%
ổ
à ả
1750
Trang 9
ThS. Trần Kim Long –
Hiệu quả quản lý quỹ (Funds management efficiency)
ổ
à ả
ệ
ả ả ý ỹ=
ổ
ố
=
ợ
ậ
ò
ế
ố
=
= 0.124 ℎ
=
1750
= 10.29
170
12.4 %
b. Nếu lợi nhuận trước thuế tăng 20%, trong khi các khoản mục khác không đổi, ROE và các
thành phần của của nó thay đổi như thế nào?
ℎ ậ ị
ℎ ế
ổ
à ả
×
ố
ổ
à ả
ố
(29 × 1.2) − 8 1750
=
×
= 0.0153 × 10.3 = 0.1576 ℎ 15.76 %
1750
170
=
ℎ
đổ
ổ
×
=
à
ả
=
ợ
15.76 % − 12.4 %
= 0.27 ℎ
12.4 %
27 %
ROE tăng 27%, và nguyên nhân là ROA tăng. Hệ số nhân vốn không thay đổi.
c. Nếu tổng tài sản tăng 20%, tính lại các hệ số hiệu quả và ROE.
ℎ ậ ò
ℎ ế
ổ
à ả
×
ố
ổ
à ả
ố
29 − 8
1750 × 1.2
=
×
= 0.01 × 12.4 = 0.124 ℎ 12.4 %
1750 × 1.2
170
=
×
ổ
à
ả
=
ợ
ROE giữ nguyên 12.4%/
Mặc dù ROE có tăng do chịu ảnh hưởng từ hệ số nhân vốn tăng, nhưng do ROA giảm đã kéo lùi
ROE trở lại vị trí ban đầu. Nói cách khác hai tác động này bù trừ nhau.
d. Nếu vốn chủ sở tăng 20%, tính lại các hệ số hiệu quả và ROE.
=
×
ổ
à
ả
=
ợ
ℎ ậ
ổ
ị
à
ℎ ế
×
ổ
à
ả
ố
ả
ố
29 − 8
1750
=
×
= 0.01 × 8.58 = 0.0858 ℎ 8.58 %
1750 170 × 1.2
Trang 10
ThS. Trần Kim Long –
ℎ
đổ
=
8.58 % − 12.4 %
= −0.308 ℎ
12.4 %
− 3.08 %
ROE giảm 3.08 %, nguyên nhân do hệ số nhân vốn giảm, trong khi đó ROA giữ nguyên tác
động.
1.12. Ngân hàng DIT có các dữ liệu sau (ĐVT: tỷ đồng)
Thu nhập lãi
= 70
Chi phí phi lãi
Chi phí lãi
= 56
Thu nhập phi lãi
Chi phí dự phịng tổn thất tín
=3
Thu nhập khác
dụng
Lãi/(Lỗ) từ đầu tư chứng khoán
=2
Tổng tài sản
=8
=5
=1
= 1000
Hãy xác định biên lợi nhuận lãi ròng, biên lợi nhuận phi lãi và ROA.
Biên lợi nhuận lãi ròng (Net interest margin)
ℎ ℎậ ã − ℎ ℎí ã
70 − 56
=
=
= 0.014 ℎ ặ 1.4%
ổ
à ả
1000
Biên lợi nhuận phi lãi ròng (Net noninterest margin)
ℎ ℎậ ℎ ã − ℎ
ê ợ ℎ ậ ℎ ã ò =
ổ
à ả
= −0.003 ℎ ặ − 0.3%
=
(
) (
)
= 0.011 ℎ
ℎí ℎ ã
=
5−8
1000
11 %
1.13 Ngân hàng VS báo cáo số liệu trong 5 năm gần nhất như sau (ĐVT: tỷ đồng)
Năm
Thu nhập lãi
Chi phí lãi
Thu nhập lãi rịng
Chi phí dự phịng tổn thất tín
dụng
Thu nhập lãi rịng (sau khi trù đi
chi phí dự phịng tổn thất tín
dụng)
Thu nhập phi lãi
Chi phí phi lãi
Thu nhập phi lãi ròng
Thu nhập trước thuế
Thuế thu nhập
t
40
24
16
2
t-1
41
23
18
1
t-2
38
20
18
1
t-3
35
18
17
0
t-4
33
15
18
0
14
17
17
17
18
4
8
(4)
10
1
4
7
(3)
14
1
3
7
(4)
13
0
2
6
(4)
13
1
1
5
(4)
14
0
Trang 11
ThS. Trần Kim Long –
Thu nhập rịng sau thuế (chưa
tính phần lãi (lỗ) từ đầu tư chứng
khoán
Lãi (Lỗ từ đầu tư chứng khoán)
Thu nhập ròng
Tổng tài sản
ROA
9
13
13
12
14
(2)
7
385
1.82%
(1)
12
360
3.33%
0
13
331
3.93%
1
13
319
4.08%
2
16
293
5.46%
Nhận xét về xu hướng lợi nhuận và cơ cấu lợi nhuận của ngân hàng VS.
Sinh viên nhận xét dựa vào biểu đồ sau
Trang 12
ThS. Trần Kim Long –