A.
B.
C.
D.
PHÂN TRĂC NGHIÊM:
1 Lạm phát tác động đến lãi vay danh nghĩa làm cho NPV của dự án:
Tăng
Giảm
Không đổi
Tăng hoặc giảm
A.
B.
C.
D.
Sản phẩm của giai đoạn chuẩn bị xây dựng trong chu kỳ dự án là:
Hồ sơ dự án đươc duyêt
Công trình hoàn tât đươc nghiêm thu
Các hợp đồng thiết kế thi công được ký kết
Các hơp đồng mua bán đươc ký kết
A.
B.
C.
D.
Yếu tớ nào sau đây làm giảm dịng tiền ròng của dự án?
Giảm khoản phải thu
Tăng khoản phải trả
Tăng khâu hao(khơng tính tác động đến thuế và giá trị thanh lý)
Tăng số dư tiền mặt tối thiểu
2
3
Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20,000 triêu đồng và trả nơ theo phương pháp trả
gốc và lãi đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm đầu
tiên là 2,400 triêu.
Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là:
A. 7,087 triêu đồng
B. 6,585 triêu đồng
C. 6,083 triêu đồng
D. Tât cả các câu còn lại đều sai
4
5 Cho lơi nhuận trươc thuế qua các năm của dự án như sau: (ĐVT: triêu đồng)
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
-200
-150
250
300
100
Biết thuế suât thuế thu nhập doanh nghiêp hiên hành là 25%. Xác định thuế phải nộp trong năm
thứ 3:
A. 25
B. 0
C. 62.5
D. Tât cả đều sai
6 Cho dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) như sau:
Năm
Dịng tiền rịng (TIPV)
Vay nơ
Thanh tốn nơ
Dịng tiền theo quan điểm chủ
sở hữu
0
(500)
300
(200)
1
(50)
2
200
3
250
4
300
(100)
(150)
(100)
100
(100)
150
(100)
200
Để đảm bảo dự án có khả năng trả đươc nơ thì cách tớt nhât có thể thực hiên đó là:
A. Gia tăng tài sản đảm bảo để ngân hàng giảm lãi suât vay
B. Ân hạn nợ năm hoạt động đầu tiên
C. Yêu cầu chủ sở hữu gia tăng phần vốn đối ứng
D. Kéo dài thời gian trả nơ
Nếu hai dự án A và B có tuổi thọ bằng nhau và dự án A có dịng tiền hàng năm gâp đơi dịng
tiền hàng năm của dự án B. Khi đó:
NPV(A) = 2 NPV(B)
IRR(A) = 2 IRR(B)
PP(A) = 2 PP(B)
Tât cả các câu đều đúng
7
A.
B.
C.
D.
8 Lưu chuyển tiền tê của dự án và lưu chuyển tiền t ê lập theo báo cáo tài chính khác nhau ở
A.
B.
C.
D.
chỗ:
Lưu chuyển tiền tê của dự án khơng tính đến dịng tiền góp vốn của chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền tê trong báo cáo tài chính dựa trên những sự kiên đã phát sinh
Lưu chuyển tiền tê trong báo cáo tài chính đứng trên quan điểm của phịng kế tốn
Tất cả các câu đều đúng
9 Cho dự án có dịng tiền qua các năm phát sinh như sau:
Năm 0
-500
Năm 1
200
Năm 2
150
Năm 3
150
Năm 4
100
Năm 5
100
Vơi st chiết khâu phù hơp vơi dịng tiền nói trên là 10%:
A. MIRR < IRR
B. MIRR = IRR
C. MIRR > IRR
D. Khơng thể xác định
10 Trong mơ hình định giá tài sản vốn CAPM, rủi ro của dự án so vơi danh mục thị trường sẽ
đươc thể hiên ở thông số:
A.
B.
C.
D.
Rf
Rm
Beta
(Rm – Rf)
11 Viêc phân tích các giải pháp đảm bảo nhu cầu đầu vào của dự án thuộc nội dung thẩm định
A.
B.
C.
D.
nào?
Thẩm định thị trường
Thẩm định kỹ thuật-công nghê
Thẩm định tổ chức quản lý
Thẩm định kinh tế
12 Suât chiết khâu phù hơp đối vơi một dự án là:
A.
B.
C.
D.
Suât chiết khâu phản ánh chi phí cơ hội của vớn của dự án ở bât kỳ mức độ rủi ro nào
Suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro của dự án
WACC của cơ câu vốn hiên tại của công ty triển khai dự án
Lãi suât huy động tiền gởi kỳ hạn 1 năm của ngân hàng
13 Theo quy định hiên hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
A.
B.
C.
D.
Được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án
Không đươc tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
Khơng đươc tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
Tùy vào quan điểm của người thẩm định mà chi phí này có thể đươc tính vào trong tổng mức
đầutư hoặc không
14 Lạm phát ảnh hưởng như thế nào đến hiêu quả tài chính dự án?
A. Lạm phát khơng có ảnh hưởng gì đến hiêu quả tài chính của dự án
B. NPV thực ln nhỏ hơn NPV danh nghĩa
C. Đa số các trường hợp, lạm phát làm cho NPV của dự án thấp hơn so với môi trường khơng có
lạm phát
D. Chỉ có lạm phát phi mã mơi tác động đến tính khả thi về tài chính của dự án
15 Để quyết định có thực hiên đầu tư hay khơng thì cổ đơng sẽ nhìn vào dịng tiền nào?
A. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
B. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
C. Dịng tiền theo quan điểm tât cả là vớn chủ sở hữu (AEPV)
D. Dòng tiền theo quan điểm nền kinh tế
16 Điều kiên tối thiểu để dự án khả thi về phương diên tài chính là:
A.
B.
C.
D.
PI >= 1
NPV >= 1
IRR >= 1
PP >= 1
17 Cho dự án có dịng ngân lưu rịng sau:
0
-1,000
1
300
2
300
3
300
Dự án trên có thể thuộc nhóm dự án:
A. Dự án đầu tư cơng
B. Dự án có hoạt động tái đầu tư
4
-500
C. Dự án liên quan đến khai khoáng
D. Dự án thực hiên viêc phân kỳ đầu tư
18 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Dự án có thời gian hoàn vớn 1 năm ln có NPV>0
B. Khi IRR<WACC thì NPV>0
C. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi chọn lựa các dự
án loại trừ
D. NPV>0 thể hiên rằng dự án hàng năm tạo ra đươc lơi nhuận
19 Phát biểu nào sao đây là đúng khi đề cập đến WACC theo quan điểm tât cả là vốn chủ sở
A.
B.
C.
D.
hữu AEPV?
Gia tăng mức độ sử dụng nơ luôn luôn làm giảm WACC của dự án
Mức độ sử dụng nơ không ảnh hưởng đến WACC của dự án trong môi trường có thuế
Dự án có mức độ rủi ro càng cao thì suât sinh lơi kỳ vọng của chủ sở hữu sẽ càng thâp
Hàm WACC không phải là một hàm tuyến tính
20 Nhìn vào dịng tiền theo quan điểm tât cả là vốn chủ sở hữu (AEPV):
A. Chúng ta thấy được lợi ích chỉ từ chính bản thân dự án mà khơng quan tâm đến những lợi ích
từ kế hoạch tài trợ mang lại
B. Ngân hàng sẽ quyết định liêu có nên tài trơ cho dự án hay khơng
C. Dịng tiền còn lại mà chủ sở hữu sẽ đươc hưởng sau khi đã thanh tốn các nghĩa vụ nơD. Dịng
tiền sẽ đươc dành cho các chủ nơ
21 Cho dự án có dòng tiền qua các năm phát sinh như sau:
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
-500
200
150
150
100
100
Biết rằng suât chiết khâu dự kiến của dự án là 10%. MIRR của dự án là:
A. 14.31%
B. 12.07%
C. 13.45%
D. Tât cả các câu còn lại đều sai
22 Lạm phát kỳ vọng KHƠNG ảnh hưởng tính khả thi về tài chính của dự án khi dự án đi vào
A.
B.
C.
D.
hoạt động vì:
Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ nên có thể xem như khơng đáng kể
Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ hơn lạm phát thực tế
Lạm phát kỳ vọng đã được tính vào trong mơ hình phân tích tài chính của dự án
Tât cả các câu đều đúng
23 Vơi một dự án cụ thể, chỉ tiêu nào sau đây ít cho thây đươc mức độ rủi ro của dự án: A.
Mức công suât hoàn vốn
B. Thời gian hoàn vốn (PP)
C. NPV
D. Xác suât NPV của dư án < 0
24 Phát biểu nào sau đây là đúng trong thẩm định dự án đầu tư:
A.
B.
C.
D.
Thuế thu nhập doanh nghiêp đươc tính bằng lơi nhuận trươc thuế nhân vơi thuế suât
Thu nhập sau thuế đươc tính bằng lơi nhuận chịu thuế trừ cho thuế thu nhập doanh nghiêp
Theo quy định hiên hành thì doanh nghiêp đươc chuyển lỗ tới đa khơng quá 3 năm
Không phát biểu nào là đúng cả
25 Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:
1. Viêc lựa chọn dự án theo tiêu chí NPV đưa ra kết quả tớt hơn so vơi các tiêu chí khác trong
trường hơp các dự án loại trừ nhau có cùng tuổi thọ.
2. Nếu NPV>0 thì MIRR > IRR.
3. Dịng tiền tài chính cần tính đến các yếu tớ ngoại sinh tạo ra từ dự án tác động lên các bộ phận
khác của cơng ty.
A.
B.
C.
D.
Phát biểu 1 và 2 đúng
Chỉ có phát biểu 2 đúng
Phát biểu 1, 3 đúng
Cả 3 phát biểu đều đúng
Đề 1:
Câu 1: Thay đổi tăng chi phí khâu hao 1 năm sẽ:
A. Làm tăng dịng chi phí thuế mà dự án chi ra
B. Làm tăng lơi nhuận rịng của dự án
C. Khơng ảnh hưởng gì đến dịng tiền
D. Làm tăng dòng tiền ròng của dự án
Câu 2: Trong trường hơp cần lựa chọn các dự án loại trừ có thời gian khai thác khác nhau thì chỉ tiêu
tài chính nào sau đây sẽ phù hơp
A. NPV
B. EAA
C. IRR
D. DPP/PP
Câu 3: Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây đúng
A. Lãi vay trong thời gian xây dựng không đươc ân hạn không đươc tính vào trong tổng mức
đầu tư
B. Lãi vay trong thời gian xây dựng chỉ bao gồm phần lãi vay phát sinh trong năm đầu tiên xây dựng
C. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được ghi nhận vào dòng tiền TIPV
D. Lãi vay trong thời gian xây dựng đươc ân hạn khơng đươc tính vào trong tổng mức đầu tư
Câu 4: Ngươc điểm của phương pháp phân tích mô phỏng
A. Không cho phép xem xét tương quan giữa các biến sớ khi phân tích
B. Khơng thể xem xét cùng lúc sự thay đổi nhiều biến số
C. Phải biết phân phối xác xuất của các biến số
D. Không cho biết xác suât thành công hay thât bại của dự án
Câu 5: Khi sử dụng mơ hình CAPM để ươc lương suât sinh lời kỳ vọng cho dự án thì (Rm-Rf) đươc gọi là
A. Phần bù rủi ro thị trường
B. Mức lãi suât phi rủi ro
C. Lãi suât thị trường
D. Lãi suât phi rủi ro hiệu chỉnh
Câu 6: nếu thuế suât TNDN 20% khi lãi vay tăng 100 đơn vị thì
A. LNST giảm 20 đv
B. LNST tăng 80 đv
C. LNST giảm 80 đv
D. LNST tăng 20 đv
Câu 7 ngun tắc dự tốn dịng tiền dự án nào khơng đúng
A. Tính chi phí chìm vào dịng tiền dự án
B. Đánh giá dự án phải dựa trên dòng tiền tăng thêm
C. Tính chi phí cơ hội vào dịng tiền dự án
D. Tính chi phí gián tiếp vào dịng tiền của dự án
Câu 8 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
A. Đưa vào chi phí khác của dự án
B. Tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính trong dịng tiền
C. Tính trong tổng mức đầu tư và tính trong dịng tiền .
D. Khơng tính trong tổng mức đầu tư và khơng tính trong dịng tiền .
Câu 9 : Nhươc điểm của phân tích độ nhạy là :
A. Khơng xem xét tương quan giữa các biến số .
B. Không thể xác định đươc biến số nào là quan trọng .
C. Không xem xét sự thay đổi của từng biến số .
D. Không thể xem xét cùng lúc sự thay đổi của 2 biến số .
Câu 10 : Khoản mục nào sau đây KHƠNG thuộc dịng tiền hoạt động theo phương pháp trực tiếp trong
quan điểm Tổng vốn đầu tư :
A. Doanh thu bán hàng .
B. Chi phí lương nhân viên bán hàng .
C. Chi phí lãi vay .
D. Chi phí mua nguyên liệu .
Câu 11 : Giá trị thanh lý quyền sử dụng đât lâu dài khi kết thúc dự án bằng vơi giá trị mua ban đầu là
do :
A. Giá trị gia tăng của quyền sử dụng đât theo thời gian là không đáng kể
B. Chỉ muốn đánh giá hiệu quả bản thân của dự án
C. Tuân thủ theo chế độ kế tốn
D. Quyền sử dụng đât khơng tính khâu hao
Câu 12 : Khi lựa chọn công suât thiết kế cho dự án , dựa trên những căn cứ nào ?
A. Nhu cầu thị trường hiện tại và tương lai đối vơi các loại sản phẩm của dự án .
B. Khả năng cung câp các yếu tố đầu vào và các thơng sớ kỹ thuật của máy móc thiết bị . C. Năng lực
về tổ chức , điều hành sản xuât , khả năng vốn của chủ đầu tư .
D. Tất cả các câu trên đều đúng .
Câu 13 : Giá trị của một dự án mở rộng phụ thuộc vào
A. Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại .
B. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại.
C. Lơi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại .
D. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lại .
Câu 14 : Đối vơi các dự án thuộc khu vực công , thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án là việc :
A. Nhằm đánh giá tác động của dự án đến sự phát triển kinh tế .
B. Xác định lơi ích của dự án trên quan điểm toàn nền kinh tế .
C. Nhằm đánh giá những chi phí và lơi ích của dự án trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế và toàn
xã hội .
D. Tất cả các câu trên đều đúng .
Câu 15 : Để chiết khâu dòng tiền EPV của một dự án có vay nơ , suât chiết khâu sử dụng :
A. Tỷ suât sinh lời bình quân ngành trên thị trường .
B. Tỷ suất sinh lời của vớn chủ sở hữu .
C. Chi phí vớn bình quân sau thuế .
D. Lãi suât vay nơ của dự án .
Câu 16 : Dự án đươc phân loại là dự án độc lập hay dự án phụ thuộc hay dự án thay thế là cách phân
loại theo căn cứ nào :
A. Chủ thể thực hiện dự án .
B. Để ra quyết định đầu tư .
C. Tầm quan trọng và quy mơ xây dựng .
D. Hình thức đầu tư .
Câu 17 : Nếu NPV dự án A bằng NPV dự án B , nghĩa là :
A. Dự án A và dự án B có cùng hiệu quả tài chính .
B. Dự án A và dự án B có cùng tỷ suât chiết khâu .
C. Dự án A và dự án B có dịng tiền qua các năm tương đương nhau .
D. Dự án A và dự án B có cùng lơi nhuận .
Câu 18 : Khó khăn khi phân tích tác động của lạm phát đến hiệu quả dự án là :
A. Sử dụng giá danh nghĩa không ươc tính chính xác hiệu quả tài chính .
B. Phân tích lạm phát vào làm giảm hiệu quả dự án .
C. Khó ước lượng mức độ tác động của lạm phát đến từng dịng tiền của dự án .
D. Có nhiều hạng mục không thể chuyển đổi từ giá thực sang giá danh nghĩa .
Câu 19 : Tăng nhu cầu vốn lưu động hoạt động trong năm sẽ làm :
A. Tăng dòng tiền tài trơ cho dự án .
B. Giảm dòng tiền đầu tư của dự án .
C. Tăng dòng tiền hoạt động của dự án .
D. Giảm dòng tiền hoạt động của dự án .
Câu 20 : Khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án đươc thể hiện trên các khía cạnh :
A. Kênh phân phới và các biện pháp xúc tiến bán hang .
B. Chât lương và tiện tích của sản phẩm .
C. Giá bán của sản phẩm .
D. Tất cả các câu trên đều đúng .
Câu 1 : Những chỉ tiêu nào thường đươc ươc lương bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng doanh thu :
A. Hàng tồn kho và các khoản phải trả ;
B. Tiền tối thiểu và các khoản phải thu ;
C. Tiền tối thiểu và hàng tồn kho ;
D. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
Câu 2 : Phương pháp thiết lập dòng tiền trực tiếp và phương pháp thiết lập dòng tiền gián tiếp khác
nhau như thế nào ?
A. Khác nhau ở cách lập dòng tiền hoạt động
B. Khác nhau ở cách lập dòng tiền đầu tư ;
C. Khác nhau ở cách lập dòng tiền tài trơ
D. Tât cả câu trên đều đúng
Câu 3 : Một dự án hoạt động 3 năm . Nhu cầu vốn lưu động tăng thêm từng năm lần lươt là 50 ; 60 ; 80
( tỷ đồng ) . Giá trị vốn lưu động thu hồi vào năm thanh lý của dự án là
A. 50 tỷ đồng
B. 190 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. Tât cả các câu sai
Câu 4 : Cơng thức tính Dịng tiền hoạt động ( OCF ) theo phương pháp GIÁN tiếp của quan điểm TIPV .
là :
A. EAT + Khấu hao và Chi phí khơng bằng tiền + Lãi vay – AVLĐ Rịng ;
B. Dòng tiền vào- dòng tiền ra
C. EBT + Khâu hao và Chi phí khơng chỉ bằng tiền + [ Lãi vay ] -AVLĐ Ròng
D. Tât cả câu trên đều sai
Câu 5 : Biết rằng suât sinh lời kỳ vọng của vốn chủ sở hữu là 18 % , lãi suât vay là 12 % , thuế suât thuế
thu nhập doanh nghiệp là 20 % , tỷ lệ nơ / Vốn chủ sở hữu là 0,4 . Suât chiết khâu phù hơp để chiết
khâu dòng tiền TIPV là
12,69 %
B. 14,40 %
C. 13,71 %
D. D. Tât cả các câu trên đều sai
Câu 6 : Mục đích của phân tích thị trường nhằm :
A. Đánh giá tính khả thi của mức giá bán đươc đề xuât
B. Đánh giá sự hơp lý của phân kỳ đầu tư và công suât huy động
C. Đánh giá sự hơp lý của qui mô đầu tư
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7 : Lựa chọn công suât thiết kế của dự án căn cứ vào :
A. Công suât thiết hiện tại của chủ đầu tư
B. Dự báo sản lương sản xuât trong những năm tơi
C. Công suât sản xuât sản phẩm hiện tại của chủ đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 8 : Khoản mục nào trong bảng dòng tiền của dự án sẽ làm tăng NPV thực tế của dự án khi mức lạm
phát thực tế cao hơn dự kiến ban đầu ?
A. Khâu hao
B. Khoản phải thu
C. Số dư tiền mặt tối thiểu
D. Khoản phải trả
Câu 9 : Nếu sử dụng công cụ phân tích kịch bản , trường hơp nào dươi đây dự án sẽ bị bác bỏ ?
A Kịch bản tốt NPV = -100 ;
B. Kịch bản tốt NPV = 100 ;
C. Kịch bản kỳ vọng NPV = 0 ;
D. Kịch bản xâu NPV = 100 ;
Câu 10 : Vốn lưu động khi kết thúc dự án đươc thu hồi vơi giá trị :
A. Khơng thu hồi vì đã khâu hao hết
B. Bằng giá trị vốn lưu động năm cuối cùng dự án
C. Bằng chênh lệch vốn lưu động hai năm cuối cùng của dự án
D. Bằng giá trị vốn lưu động năm cuối cùng dự án cộng vơi giá trị thanh lý tài sản cớ định cịn lại
Câu 11 : Dự án vay nơ 6.500 triệu đồng , lãi suât 10 % / năm , thời gian xây dựng 1 năm , thời gian trả
nơ 4 năm , lãi vay trong thời gian xây dựng là 450 triệu . Dự án không đươc ân hạn lãi trong năm xây
dựng . Nếu chọn phương pháp trả nơ đều , thì sớ tiền phải trả hàng năm sẽ là :
A. 1.737,5 triệu
B. 2.275 triệu
C. 2.051 triệu
D. Tât cả các câu trên đều sai
Câu 12 : Dòng tiền ròng theo quan điểm toàn bộ vớn chủ sở hữu và dịng tiền ròng theo quan điểm
tổng đầu tư khác nhau :
A. Lá chắn thuế khâu hao
B. Lãi vay
C. Lá chắn thuế của lãi vay
D. Tât cả câu trên đều sai
âu 14 : Khi thanh lý , đât thường phải đươc thanh lý vơi giá trị bằng giá trị ghi số ban đầu vào dự án
( hoặc chỉ điều chỉnh vơi mức độ lạm phát nếu mơ hình có tính đến lạm phát ) . Bởi vì :
A. Vì đât là một tài sản đặc biệt và thường không bị mât giá trị trong quá trình sử dụng B. Giá trị của
đât trong tương lai là không thể ươc lương một cách chính xác
C. Việc thẩm định ḿn chi phản ánh hiệu quả thực của ý tưởng kinh doanh
D. Giá trị đât thường biến động trong tương lai
Câu 15 : Phân loại lao động thành lao động có kỹ năng và lao động chưa có kỹ năng để làm cơ sở cho
việc
A. Lập kế hoạch tuyển dụng
B. Lập kế hoạch đào tạo
C. Xác định nhu cầu đào tạo tối thiểu
D Tất cả đều đúng
Câu 16 : St chiết khâu đới vơi dịng tiền dự án theo quan điểm VCSH ( EPV ) là :
A. WACC khơng có lá chắn thuế
B. Lãi st vay ngân hàng
C. Chi phí vớn chủ sở hữu
D. Tât cả các câu trên đều sai
Câu 17 : Phân tích dựa trên lý thuyết Monte Carlo đươc sử dụng khi :
A. Có nhiều biến sớ rủi ro thay đổi với các phân phới khác nhau ;
B. Chỉ có 1 biến số rủi ro thay đổi và xác xuât xuât hiện các giá trị như nhau ;
C. Chỉ có 2 biến số rủi ro thay đổi và xác xuât xuât hiện các giá trị khác nhau ;
D. Có 3 trường hơp đươc giả định cho dự án ;
Câu 18 : Thông tin của một dự án :
Máy móc của dự án có cơng st thiết kế tới đa là 150.000 sản phẩm / năm .
Doanh thu dự kiến là 4.750 triệu đồng / năm ( vơi giá bán 50.000 đồng / sp ) .
Năng suât công nhân làm việc 24 giờ / ngày ( tổ chức 3 ca , mỗi ca 8 tiếng ) , 1 tháng 26 ngày làm
việc và trung bình mỗi ca đạt là 100 sản phẩm .
Nguyên vật liệu đủ đáp ứng 100.000 sản phẩm / năm .
Công suât thực tế mà dự án lựa chọn là :
A. 93.600 sản phẩm / năm
B. 100.000 sản phẩm / năm
C. 95.000 sản phẩm / năm
D. Tât cả các đáp án trên đều sai
Câu 19 : Các thông tin và số liệu đươc sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi :
A. Đươc tính tốn theo trị sớ trung bình ;
B. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các lợi ích và gia tăng chi phí của dự án ;
C. Thiên lệch theo hương giảm bơt các chi phí và gia tăng lơi ích của dự án ;
D. Không câu nào đúng ;
Câu 20 : Yếu tố nào sau đây tác động gián tiếp đến dịng tiền dự án thơng qua thuế ?
A. Phương pháp tính chi phí khâu hao
B. Thay đổi cơ câu nơ của dự án
C. Phương pháp trả nơ vay
D. Tất cả các câu đúng
Câu hỏi trắc nghiêm
1. Thời kỳ chuẩn bị dự án đầu tư gồm các giai đoạn
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thi
c. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
d. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
2. So vơi phương pháp trả nơ (gớc và lãi đều) thì phương pháp trả gớc đều có sớ tiền lãi phải
trả trong năm đầu tiên:
a. Tuỳ trường hơp
b. Bằng nhau
c. Nhiều hơn
d. Ít hơn
3. Dự án A và B có dịng tiền sau đây:
Năm
0
1
2
3
Dự án A
-500
200
300
300
Dự án B
-800
400
450
450
Biết A, B là 2 dự án loại trừ, chủ đầu tư không bị hạn chế về ngân sách và suât chiết khâu
đươc sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án đươc chọn là:
a. Dự án A (NPV = 48.6)
b. Dư án B (NPV = 106.25)
c. Cả A và B
d. Không chọn dự án nào
4. Nghiên cứu thị trường trong quá trình lập dự án không ảnh hưởng trực tiếp tơi các quyết
định nào dươi đây:
a. Có nên góp vớn vào dư án không
b. Điều chỉnh chât lương sản phẩm cho phù hơp
c. Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
d. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án
5.
Khung thẩm định dự án bao gồm:
a. Thị trường – kỹ thuật – nhân lực
b. Thi trường – kỹ thuât – nhân lưc – tài chính
c. Thị trường – kỹ thuật – nhân lực – tài chính - kinh tế
d. Tât cả đều sai
6. Thẩm định môi trường đầu tư của dự án là:
a. Tác động môi trường
b. Thẩm định môi trường tự nhiên – kinh tế - xã hội
c. Thẩm định môi trường pháp lý
d. Tất cả các câu trên đều đúng
7. Dự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:
a. Đầu tư cải tạo, mở rộng
b. Đầu tư mơi
c. Đầu tư chiều sâu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Một dự án có thơng tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 tr, chi phí mua đât 300 tr, chi
a.
b.
c.
d.
9.
10.
11.
12.
phí tư vân và quản lý 200 tr (trong đó chi phí lập báo cáo khả thi 20 tr và chi phí thẩm tra
tính khả thi của dự án 40 tr), chi phí thiết bị là 200 tr. Biết rằng dự án có thời gian xây dựng
là 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân tích tài chính dự án)
tương ứng là:
940 triêu và – 940 triêu
1.000 triêu và – 1.000 triêu
1.000 triêu và – 940 triêu
1.000 triêu và -980 triêu
Các hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong một khoảng thời gian:
a. Không xác định
b. Ngắn
c. Tương đối dài
d. Tât cả đều đúng
Năm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đât vườn để thực hiên dự án trồng xoài ba mùa mưa.
Thời gian hoạt động dự kiến 10 năm. Nhưng do gần đây Ông Ba lại phát hi ên ra một giớng
xoài Đài Loan có năng st cao, thị trường tiêu thụ nhiều tiềm năng, chi phí bỏ ra lại ít… nên
năm 2013 Ơng quyết định sử dụng công nghê cây ghép giống mơi dựa trên những gốc cây
xoài cũ. Đây là loại dự án?
a. Dự án kết hơp mở rộng và chiều sâu
b. Dư án đầu tư chiều sâu
c. Dự án đầu tư mở rộng
d. Dự án đầu tư mơi.
Những chi phí nào dươi đây đươc phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án?
a.
Tiền thuê đât trả hàng năm
b. Tiền thuê đât trả một lần cho toàn bộ thời gian thuê
c. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
d. Tất cả các tài sản trên
Dòng tiền theo quan điểm tât cả là vớn chủ sở hữu (AEPV) khác vơi dịng tiền theo quan
điểm tổng đầu tư (TIPV) ở chỗ:
a. Dòng tiền theo AEPV khơng tính đến lơi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
b. Dịng tiền theo AEPV đã tính đến lơi ích từ lá chắn thuế
c. Dịng tiền theo AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
d. Dịng tiền theo AEPV tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vay
13. Doanh nghiêp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án vơi các thông tin như sau:
-
Giá mua: 50.000 $
-
Chi phí vận chuyển lắp đặt: 300 $
-
Chi phí vận hàng thử: 350$
-
Chi phí khảo sát cơng nghê: 400$
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị là:
a.
58.550 $
b. 58.150 $
c. 58.708 $
d. 57.500 $
14. Cho 3 dự án loại trừ lẫn nhau như sau:
NPV
Dự án 1
Dự án 2
Dự án 3
20
18
-3
Nhà đầu tư nên chọn dự án nào?
a.
Dự án 3
b. Dư án 1
c. Dự án 2
d. Dự án 1 và 2
15. Cho biết Dòng tiền TIPV là:
a.
b.
c.
d.
491
652
291
Tât cả đều sai
doanh thu
650
chi phí hoat động
168
chi phí cơ hội của đât
30
thuế
161
TIPV
291
16. Vơi phương pháp trả nơ (gốc và lãi) đều, trong suốt thời gian trả nơ, gớc phải trả hàng năm
có xu hương:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Tât cả đều sai
17. Nếu cả hai dự án đều có cùng một giá trị NPV dương thì điều đó có nghĩa là:
a. Hai dự án có cùng thời gian hoàn vớn
b. Hai dự án có cùng tỷ suât sinh lơi nội bộ
c. Hai dư án đều gia tăng giá tri cho chủ đầu tư như nhau
d. Tât cả các câu trên đều đúng
18. Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:
- Dịng tiền của dự án khơng tính đến dịng tiền góp vớn của chủ sở hữu
- Dịng tiền TIPV đã có tính đến lơi ích của lá chắn thuế từ lãi vay- Dịng tiền
EPV đã có tính đến lơi ích của lá chắn thuế từ lãi vay a. 2 phát biểu
b. 1 phát biểu
c. Cả 3 phát biểu
d. Không phát biểu nào là đúng
19. Cho các phát biểu sau:
1. Các dự án đầu tư cơng thường có dịng tiền âm trong giai đoạn hoạt động
2. Theo quan điểm của ngân sách thì chỉ tính đến dịng thuế và trơ câp liên quan đến dự án
3. Giảm số dư tiền mặt tới thiểu sẽ làm tăng dịng tiền dịng của dự án
a. Chỉ có phát biểu 3 đúng
b. Phát biểu 1 và 2 đúng
c. Phát biểu 2 và 3 đúng
d. Cả 3 phát biểu đều đúng
20. Khoản mục nào dươi đây ảnh hưởng đến dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của
dự án:
a. Trả lãi cho ngân hàng
b. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn cho dự án
c. Trả cố tức bằng tiền
d. Trả cố tức bằng cổ phiếu
21. Phát biều nào đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian hoạt động
a. Không bao giờ đươc ân hạn
b. Đươc tính vào tổng mức đầu tư
c. Đươc xem là một dòng tiền ra khi lập dịng tiền rịng (TIPV)
d. Được xem là chi phí hợp lê khi tính thuế
22. Phát biểu nào dươi đây cho biết là hai dự án loại trừ:
a. Chấp nhân dư án này sẽ phải từ bỏ viêc thưc hiên dư án khác
b. Châp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo viêc châp nhận hay từ bỏ dự án khác
c. Châp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ không kéo theo viêc châp nhận hay từ bỏ dự án khác
d. Khơng có phát biểu cho biết hai dự án loại trừ
23. Đối vơi câp quản lý nhà nươc, khi thẩm định dự án đầu tư tư nhân thường chú trọng
thẩm định nội dung:
a. Thị trường, kỹ thuật
b. Kinh tế, xã hội
c. Tổ chức nhân sự, tài chính
d. Tât cả các câu đều đúng
24. Một dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thì nguyên tắc lựa chọn địa điểm là:
a. Gần khu dân cự
b. Điều kiên tư nhiên lý tưởng
c. Cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh
d. tât cả đều đúng
25. Chi phí cơ hội:
a. Đươc tính vào dòng tiền chi ra cho hoạt động của dự án
b. Tất cả đều đúng
c. Đươc tính vào chi phí hoạt động của dự án
d. Tât cả đều sai
26. Nếu sử dụng NPV để đánh giá dự án thì:
a. Chỉ châp nhận khi dự án có NPV > 0
b. Châp nhận dự án có hiên giá dịng tiền hoạt động lơn hơn chi phí đầu tư ban đầu
c. Chấp nhân dư án có NPV khơng âm
d. Tât cả các câu đều sai
27. Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
a. Doanh thu đã thu tiền
b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tât cả đều đúng
28. Dòng tiền TIPV đo lường hiêu quả tài chính mà dự án mang lại cho :
a. Chủ sở hữu và ngân hàng
b. Chủ đầu tư
c. Ngân hàng
d. Chủ sở hữu
29. Phát biểu nào sau đây sai khi tính tốn ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
30. Tổng mức đầu tư là giơi hạn tối đa chi phí đầu tư của dự án trong giai đoạn nào?
a. Thực hiên đầu tư
b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bi đầu tư
d. Vận hành dự án
31.Dự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:
a. Đầu tư cải tạo, mở rộng
b. Đầu tư mơi
c. Đầu tư chiều sâu
d. Tất cả các câu đều đúng
32. Phân tích kinh tế xã hội dự án đầu tư là:
a. So sánh, đánh giá một cách hê thớng giữa những chi phí và các lợi ích của dư án trên
quanđiểm của toàn nền kinh tế và toàn xã hội
b. So sánh, đánh giá một cách hê thớng giữa những chi phí và các lơi ích của dự án trên quan
điểmcủa toàn nền kinh tế .
c. Xác định lơi ích của dự án trên quan điểm toàn nền kinh tế
d. Tât cả các câu trên đều đúng
33. Công suât tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là cơng
st: a. Cơng st thực tế
b. Cơng suât lý thuyết
c. Công suât thiết kế
d. Công suất hoà vớn
34. Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhât là 4.800, khoản phải thu cuối năm
bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ viêc bán hàng của năm thứ nhât là: a. 3360
b. 4.800
c. 5.400
d. 1.440
35. Theo quy định của Viêt Nam, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư đươc trích
khâu hao theo phương pháp nào? a. Tỷ lê khấu hao thưc tế.
b. Tổng sớ thứ tự.
c. Tuyến tính.
d. Tât cả đều đúng.
36. Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dư án mang lại
b. Lơi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
37. Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đât có sẵn, Trươc đây ơng mua mảnh đât
vơi giá 200 triêu, nay theo ươc tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho đât của dự án này đươc
ghi nhận như thế nào?
a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
b. 7 tỷ 800 triêu
c. 8 tỷ
d. 200 triêu
38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rât lơn
b. Đinh nghĩa dư án không đề câp đến quy mô vốn đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trươc đươc
d. Tât cả các phát biểu trên đều đúng
39. Cho biết:
- Chi phí cơ hội của đât: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1.000
- Vay: 500
Dòng tiền ròng TIPV là:
a.
b.
c.
d.
(1030)
(530)
(1050)
Tât cả các câu đều sai
40. Quan điểm thẩm định nào sau đây khơng phải dựa trên quan điểm tài chính?
a. AEPV
b. AEPV, TIPV EPV đều là quan điểm tài chính
c. TIPV
d. EPV
Câu 1. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dịng tiền rịng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă
0
1
2
3
4
m
A
-1000
900
1100
5000
1000
B
-1000
1100
900
1000
5000
Khơng tính tốn, có mâu thuẫn khơng khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.
Có mâu thuẫn. Dùng NPV sẽ chọn DA A (3 năm đầu đã thu đươc 7.000, tính PV sẽ lơn hơn DA B).
Dùng TDPP sẽ chọn B vì khả năng năm 1 thu hồi vốn, A phải mât hơn 1 năm.
Câu 2. Trong viêc chọn nhập thiết bi, sử dụng PP quy về 1 năm và 1%, bươc thứ 3 luôn luôn đươc
sử dụng
a. Đúng
b. Sai
Câu 3. Thiết bị có tuổi thọ 10 năm, sử dụng PP khâu hao giảm nhanh, thời điểm nào chuyển sang
KH đều
a. Năm thứ 4
b. Năm thứ 6
c. Năm thứ 8
d. Năm thứ 10
Câu 4. Xét 2 dự án A (n=5), B (n=3) loại trừ nhau có dịng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă
0
1
2
3
4
5
m
A
-1000
800
1000
1200
1500
1800
B
-900
900
1100
1300
Nên sử dụng loại chỉ tiêu tài chính nào vơi cách tính truyền thớng để chọn lựa DA nhằm đảm bảo
chính xác hơn?
a. T
b. IRR
c. NPV
d. Cả a,b,c đều đươc
Câu 5. Tính tốn Mức tiêu thụ hiên tại MTTHT đối vơi dự án mở Shop SPA dựa trên
a.Số khách tối đa phục vụ
b. Tổng số dịch vụ đi kèm
c.Số ghế dùng gội đầu trong Shop
d. Số thơ phục vụ
Câu 6. Nên sử dụng dự báo theo phương pháp trực tiếp đới vơi tình h́ng
a. DA của SP mơi
b. Số liêu dễ thu thập và đầy đủ
c. a,b đúng d.
a,b sai
Câu 7.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị sau khi tính tốn đều có giá trị NPV âm thì đây là
a.Trường hơp khơng phân bổ doanh thu b.Trường hơp có phân bổ doanh thu nhưng chi phí q
lơn
c.Khơng xác định
d. a,b,c sai
Câu 8. Có 2 dự án phụ thuộc vơi NPV1 = 250.000USD, NPV2 = 170.000USD. Dự án nào đươc chọn
nếu NPV kỳ vọng = 200.000USD.
a.DA 1
b. DA 2
c.Cả 1 và 2
d.Không chọn DA nào
Câu 9. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa cho viêc rủi ro
a. TDPP
b. NPV
c. B/C
d. IRR
Câu 10. Loại chỉ tiêu tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự biến động thu, chi nhiều lần của
dòng NCF khiến quyết định chọn lựa DA bị thay đổi
a. TDPP
b.NPV
c. IRR
d. Cả 3
Câu 11. TDPP là thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ các khoản thu nhập từ kinh doanh sản
phẩm dự án
a. Đúng
b. Sai
Câu 12. Loại chỉ tiêu tài chính nào có quan tâm đến lơi nhuận tính theo đơn vị tiền tê
a. B/C
b. NPV
c. IRR
d. Cả 3 quan tâm đến lơi nhuận
Câu 13. Xét 2 dự án 1, 2 thuộc dạng không chắc chắn. Khi biểu diễn trên h ê trục tọa độ (trục x biểu
thị giá mua nguyên liêu chính, trục y biểu thị tiền bị lỗ) cho thây các điểm biểu thị cho DA 1 nằm
ngay trên đường phân giác, các điểm biểu thị cho DA 2 nằm phía dươi đường phân giác. Dự án
đươc chọn là
a. DA 1
b. DA 2
c. Cả 2 đươc chọn
d. Không chọn cả 2
Câu 14. Dịng tiền nào sau đây là dịng tiền đều
a.Phí bảo hiểm
b.Tiền trả góp mua xe hàng tháng
c.Cả a,b đúng d.Cả a,b sai
Câu 15. Khi r tăng thì NPV giảm vì ngun nhân
a.Trong cơng thức tính NPV, r xt hiên ở mẫu số.
b.C xuât hiên năm đầu, B xuât hiên những năm sau, tốc độ giảm PV(B) nhanh hơn tốc độ giảm
của PV(C).
c.a,b đúng.
d.a đúng, b sai.
Câu 16. Dùng công thức tính PV của dịng tiền đều để tính giá trị A cho phương thức trả nơ nào sau
đây
a.Vốn trả đều, lãi trả theo kỳ trên nơ đầu kỳ
b.Vốn và lãi trả đều
c.Cả a,b đúng
d.Cả a,b sai
Câu 17. Trong bảng phải thu, dòng nào sau đây đươc sử dụng vào báo cáo dòng tiền
a. Chênh lêch khoản phải thu b. Khoản phải thu trong kỳ c. Doanh thu d. Thực thu
Câu 18. Thay đổi quỹ tiền mặt đươc chi chép vào dòng nào sau đây trong báo cáo dòng tiền
a. Dòng tiền vào b. Dòng tiền ra c. a hoặc b đều đươc tùy sự thay đổi dương hay âm d. a,b,c
sai
Câu 19. Quan điểm thẩm định nào sau đây có sử dụng đến WACC
a. EPV
b. TIPV
c. AEPV
d. Cả a,b,c đều sử dụng
Câu 20. Khi phân loại thị trường trong phân tích, đánh giá vi êc chọn lựa SP đới vơi DA thành lập
xưởng in giáo trình của một trường ĐH, yếu tớ cần chú ý nhât có ảnh hưởng đến lãi lỗ hàng năm
của DA là
a. Số lương SV b. Giá bán giáo trình c. Chi phí ngun, nhiên vật liêu d. Cả a,b,c
Câu 21. Khi phân tích định lương lựa chọn SP, chỉ tiêu đươc dùng là
a. NPV
b. IRR
c. TDPP
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 22. Sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số li êu thu thập trong quá khứ của một loại SP
như sau
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
Q (chiếc/năm)
100.000
90.000
120.000
135.000
a.Bình qn sớ lương b. Bình qn tớc độ c.Đường thẳng
d. Parabol
Câu 23. Phương pháp dự báo theo đường thẳng nào có cách đánh sớ thứ tự tổng = 0
a.Bình phương bé nhât
b. Hồi quy tuyến tính
c.Sớ năm chẵn
d.
Sớ năm le
Câu 24. Chỉ ra các cặp DA loại trừ, độc lập trong các DA sau đây của công ty A (biết nguồn vốn
không giơi hạn)
- DA 1: Đầu tư công nghê, thiết bị cho viêc phát triển sản phẩm mơi
- DA 2: Đầu tư công nghê, thiết bị mơi cho viêc nâng cao chât lương sản phẩm cũ
- DA 3: Đầu tư mở thêm các đại lý ở thị trường mơi
Trả lời: Vì nguồn vớn khơng giói hạn nên cả 3 DA đều là độc lập.
Câu 25. Ơng X có vớn ít, khơng có kinh nghiêm đầu tư, đang tiếp nhận nhiều DA chào mời có thể
triển khai tuần tự, vậy ông X nên chú ý chỉ tiêu nào để đánh giá chọn lựa DA
NPV
b. IRR
c. TDPP
d. B/C
Câu 26. Mục đích của thẩm định dự án không phải chỉ là
a.Ngăn ngừa dự án xâu
b. Bổ sung, góp ý những dự án khả thi nhưng chưa hoàn chỉnh
c.Tránh sự chủ quan
d. Tìm ra những điểm sai để phê bình
Câu 27. Lĩnh vực nào khơng thuộc diên thẩm định
a.SP, thị trường, địa điểm, cơng nghê
b.Tài chính
c.Giây phép đầu tư
d.Hồ sơ, pháp lý, tổ chức, nhân sự
Câu 28. Yếu tố nào thường không yêu cầu một nhà quản trị dự án phải có
a.Kiến thức tổng quát, rộng b. Kiến thức sâu
c.Khả năng tổng hơp d. Tính
linh hoạt
a.
Cho 2 DA loại trừ sau đây, trả lời các câu hỏi
ĐVT: Tỉ VNĐ
Mốc 0
Mốc 1
DA 1
- 50
20
DA 2
- 70
60
Mốc 2
30
10
Mốc 3
20
40
Mốc 4
30
30
Câu 29. Dùng TPP hoặc TDPP kết quả chọn dự án cũng sẽ như nhau
a. Đúng
b. Sai
Câu 30. Lý luận để chứng minh khơng cần tính tốn NPV vẫn có thể chọn đươc DA để đầu tư DA
2 đươc chọn vì các khoản thu lơn rơi vào các năm gần mốc 0.
Câu 1. DA1 có NPV tớt, IRR xâu. DA 2 ngươc lại. Biết DA1 và DA2 là độc lập. Hỏi nên chọn DA nào
biết điều kiên và môi trường đầu tư rât bình thường, nhà đầu tư đủ vớn, đủ nguồn lực
a.DA 1
b. DA 2
c. Cả 2 đươc chọn
d. Không chọn cả 2
Câu 2. Có 2 dự án độc lập vơi NPV1 = 2,5tr USD, vốn đầu tư 750.000USD; NPV2 = 3,2tr USD, vốn
đầu tư 950.000USD. Dự án nào đươc chọn nếu NPV kỳ vọng = 2,2 tr USD. Vốn đang sẵn có là 1 tr
USD.
a.DA 1
b. DA 2
c.Chọn cả 1,2
d. Khơng chọn DA nào
Câu 3. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa sự giàu có hơn lên
a. TDPP
b. NPV
c.IRR
d. B/C
Câu 4. Lĩnh vực nào thuộc diên thẩm định của dự án
a.SP, địa điểm, cơng nghê b.Tài chính
c. Hồ sơ, tổ chức, nhân sự d.
Cả
a,b,c
Câu 5. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dịng tiền rịng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă 0
1
2
3
4
m
A
-5000 2000
3000
5000
7000
B
-6000 7000
3000
1000
500
Khơng tính tốn, có mâu thuẫn khơng khi dùng NPV và
T chọn DA? Giải thích.
DPP để
Có mâu thuẫn. Dùng TDPP sẽ chọn B vì năm 1 thu 7.000 khả năng hoàn vớn, cịn A sẽ có T DPP lơn hơn
2. Dùng NPV sẽ chọn A vì tổng thu chưa tính PV là 17.000 xâp xỉ gâp hơn 3 lần vớn, cịn B tổng thu
chưa tính PV là 11.500 chỉ xâp xỉ gần bằn 2 lần vốn.
Câu 6. Nên sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liêu thu thập trong quá khứ của một loại
SP như sau
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Q (m 2/năm)
5tr
9tr
6tr
8tr
a.Bình qn sớ lương b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳng
d. Parabol
Câu 7. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh
số…
a.Đúng
b. Sai
Câu 8. Các khoản mục nào khơng đươc đưa vào để tính NCF khi thẩm định tài chính DA theo quan
điểm TIPV:
a. Lãi vay
b. Trả nơ vay
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 9. Khi nào sử dụng dự báo theo phương pháp gián tiếp
a. Số liêu dễ thu thập b. Tùy nhu cầu
c. Tùy loại SP
d. a,b,c đúng
Câu 10. Nguyên nhân đánh số thứ tự năm trong dự báo theo PP đường thẳng (PP thống kê) vơi số
năm chẵn là do
a. Đơn vị đo là nửa năm
b. Đảm bảo khoảng nhảy số thứ tự c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 11.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị đều có giá trị NPV âm thì
a. Loại khơng chọn cho dù có hay khơng có phân bổ doanh thu
b. Nếu thiết bị có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lơn nhât cho dù nó âm
c. Nếu thiết bị khơng có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lơn nhât dù nó âm d.
a,b,c sai
Câu 12. Xét 2 dự án có dịng NCF như sau:
ĐVT: ngàn USD
Mớc thời gian
Mớc 0
Mớc 1
Mốc 2
Mốc 3
Mốc 4
Dự án 1
-1.900
0
1.200
1.500
2.000
Dự án 2
-1.200
-800
1.200
1.500
2.000
Khơng cần tính tốn có thể suy luận đươc số năm hoàn vốn của 2 phương thức này sẽ xâp xỉ như
nhau không?
a. Đươc
b. Không đươc
Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) (dùng cho câu 13 và câu 14)
30
30
50
30
50
30
30
0
1
2
3
4
5
6
7
120
Câu 13. Có thể tạo thành từ dịng tiền trên ít nhât bao nhiêu dịng tiền đều để tính tốn nhanh NPV
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 14. Dự án trên có nên đầu tư khơng khi chủ đầu tư kỳ vọng NPV đạt đươc là 130 tỉ VNĐ?
a. Nên đầu tư b. Không đầu tư c. Chưa xác định vì chưa biết r d. a,b,c sai
Câu 15. Báo cáo ngân lưu theo PP trực tiếp, định phí đươc đưa vào là lây từ báo cáo lãi lỗ đã bao
gồm khâu hao
a. Đúng
b. Sai
Câu 16. Một công ty phân loại chi phí theo 2 loại chính là định phí (bao gồm khâu hao) ký hi êu là C
và biến phí ký hiêu là B. Khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp thì
a.B,C xuât hiên trong dòng thu
b. B,C xuât hiên trong dòng chi
c. B (trừ khâu hao),C xuât hiên trong dòng thu
d. B (trừ khâu hao),C xt hiên trong
dịng chi
Câu 17. Đơi khi dùng NPV chọn DA cho kết quả khác vơi khi dùng IRR khơng phải vì
a.NPV chỉ có 1 kết quả, IRR có hơn 1 kết quả
b.Vơi DA loại trừ có quy mơ khác nhau
c.Vơi DA loại trừ có thời điểm đầu tư khác nhau d. Vơi DA loại trừ có tuổi thọ khác nhau.
Câu 18. Một DA đầu tư 1.000 tỉ VNĐ vào mốc 0, sau 5 năm hoạt động đầu tư thêm 500 tỉ mở rộng
sản xuât và kết thúc DA chi thêm 100 tỉ khôi phục lại môi trường. DA này nên dùng NPV hay IRR xét
chọn? Giải thích.
Nên dung NPV vì dung IRR sẽ cho nhiều kết quả, phức tạp.
Câu 19. Xét 3 DA 1,2,3 độc lập vơi nhau có NPV 1=150 tỉ VNĐ, NPV2=220 tỉ VNĐ, NPV3=120 tỉ VNĐ.
Vốn đầu tư của DA A là: 70 tỉ, DA B là: 100 tỉ, DA C là: 60 tỉ. Vốn chủ sở hữu riêng của ông X là 90 tỉ
VNĐ. Giả định tỉ lê D/E cho phép là 1. Vậy Ông X sẽ chọn những DA nào để đầu tư?
a. A,B,C
b. A,B
c. A,C
d. B,C
Câu 20. Trong trường hơp nào khi dùng NPV xét chọn các DA có vịng đời khác nhau vơi PP quy về
dịng tiền đều thì chia khoản tiền đều A cho lãi suât chiết khâu r.
a.Khi các DA có vớn đầu tư khác biêt nhau. b.Khi nguồn vớn các DA góp từ nhiều nguồn
c.Khi DA có thời điểm đầu tư khác nhau.
d.Khi BSCNN của các DA quá lơn.
Câu 21-22. Xét 2 DA X,Y loại trừ có thơng tin như sau: n x=4, ny=3, NPVx=90 tỉ VNĐ, NPVB=70 tỉ VNĐ.
Dùng PP tìm BSCNN rồi quy 2 DA về cùng thời gian như nhau. Hãy hoàn thành hai cơng thức tính
NPV chung cho X và Y sau đây NPVx chung = 90 + 90 (1+r)-4 + 90 (1+r)-8
NPVy chung = 70 + 70 (1+r)-3 + 70 (1+r)-6 + 70 (1+r)-9
Câu 23. Dùng PP nội suy tính IRR, vì NPV2 trong cơng thức ở trị tut đới nên nếu khơng có u cầu
cao về độ chính xác thì chọn giá trị r2 để tính NPV2 kiểu nào cũng đươc.
a. Đúng
b. Sai
Câu 24. Dự án khơng chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh
sớ…
a. Đúng
b. Sai
Câu 25. Xét dịng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) vơi r = 20%; xác định t1 và t2
150
150
150
150
150
0
1
2
3
4
5
6
7
350
(1 + 20%)t1 - 1
NPV = 150 x
- 350
20%x(1 + 20%)
a. 5,5
t2
b. 5,6
c. 5,7
d. 7,5
Câu 26. DA là thế giơi mâu thuẫn vì
a.Hạn chế nguồn lực b. Kỳ vọng và khả năng
c.Mâu thuẫn con
người
d. a,b,c đúng
Câu 27. Giai đoạn nào của DA có chi
a. Khởi đầu
b. Hoạch định
c. Triển khai
d. a,b,c đúng
Câu 28. Cơ bản giai đoạn nào của DA là dài nhât
a. Khởi đầu
b. Hoạch định
c. Triển khai
d. Kết thúc
Câu 29. Phát biểu nào đúng
a. Chương trình bao gồm nhiều DA, DA bao gồm nhiều nhiêm vụ.
b. Chương trình bao gồm nhiều nhiêm vụ, nhiêm vụ bao gồm nhiều DA.
c. DA bao gồm nhiều Chương trình, Chương trình bao gồm nhiều nhiêm vụ.
d. Nhiêm vụ bao gồm nhiều chương trình, chương trình bao gồm nhiều DA.
Câu 30. Thẩm định DA không nhằm phục vụ đối tương nào sau đây
a. Chủ đầu tư
b. Đơn vị cho vay
c. Xã hội, cộng đồng
d. Cả a,b,c đều sai