Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.66 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24. Soạn ngày 20 / 1 / 2013 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Đọc đúng các từ : chuyện lớn, chuyện nhỏ, khoanh, xảy ra, của cải, quạ mổ,… và những từ do lỗi phát âm địa phương - Hiểu nghĩa những từ mới trong bài - Hiểu nội dung : Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê- đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2/Kn: Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản . 3/ TĐ: Gd hs ý thức tôn trọng pháp luật, sống làm việc theo pháp luật II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong SGK. III/ Các hoạt động dạy học:. ND- t/g. HĐ của GV. HĐ của HS. A- KTBC: (3 phút). - Yêu cầu h/s đọc thuộc lòng bài thơ Chú đi tuần và trả lời các câu hỏi về bài . - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - Ghi tên bài lên bảng.. - 2- 3 h/s đọc và TLCH.. - Mời 1 HS giỏi đọc. - Chia đoạn. + Đ1: Về cách xử phạt. +Đ2: Về tang chứng và nhân chứng. +Đ3: Về các tội. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn L1. - Cho HS đọc các từ: chuyện lớn, chuyện nhỏ, khoanh, xảy ra, của cải, quạ mổ,… - Cho HS đọc nối tiếp đoạn L2. - Gọi 1 h/s đọc phần chú giải. - Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - Đọc diễn cảm toàn bài. +Người xưa đặt ra luật tục để làm gì?. - 1 h/s đọc.. B- Bài mới 1- GTB (2 phút) 2- HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc: ( 11 ' ). b)Tìm hiểu bài: ( 11 ' ). - Cho HS đọc đoạn Về các tội: +Kể những việc mà người Ê-đê xem là. - Nghe.. - 3 h/s đọc. - Đọc CN, ĐT. - 3 h/s đọc. - 1 h/s đọc. - Đọc và góp ý cho bạn. - 1- 2 h/s đọc. - Đọc thầm theo. +Để bảo vệ cuộc sống bình yên cho buôn làng +Tội không hỏi cha mẹ,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> có tội? - Cho HS đọc đoạn Về cách xử phạt, về tang chứng và nhân chứng: +Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng? - Cho HS thảo luận nhóm 7 và ghi kết quả vào bảng nhóm theo câu hỏi: + Hãy kể tên một số luật của nước ta mà em biết? + Nội dung chính của bài là gì? - Chốt ý đúng, ghi bảng. c)Hướng dẫn đọc diễn cảm: (10 phút). 2. C- C - D ( 3 phút). 2. - Cho 1-2 HS đọc lại. - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ "Tội không… là có tội"trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.. tội ăn cắp, tội giúp kẻ có tội, tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình. - Đọc thầm. +Các mức xử phạt rất công bằng: chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì xử phạt nặng… - Thảo luận và báo cáo K/q +Luật Giáo dục, Luật Phổ cập tiểu học, Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, + Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê- đê xưa. - 1- 2 HS đọc. - 3 HS đọc. - Tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - Đọc và góp ý cho bạn. - 3- 4 HS thi đọc. - Nghe.. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Hệ thống và củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích HHCN và HLP. 2/ Kn: - Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bait toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. 3/ TĐ: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/ Đồ dùng dạy học III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh - 1- 2 h/s nêu (5' ) và diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương và HHCN..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B-Bài mới: 1- GTB ( 2' ) 2-Luyện tập: ( 32'). - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu mục tiêu của tiết học. - Ghi tên bài lên bảng. Bài 1. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. - Mời HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải Diện tích 1 mặt của HLP đó là: 2,5 x 2,5 = 6,25 ( cm2) Stp của HLP đó là: 2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 ( cm2) Thể tích của HLP đó là: 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,626 ( cm3) Đáp số: S 1 mặt: 6,25 cm2 Stp: 37,5 cm2 Bài 2 (Cột 2+3 dành cho HS khá, giỏi) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào SGK bằng bút chì, sau đó mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. HHCN 1 CD 11cm. 2 0,4m. CR. 10cm. 0,25m. CC. 6cm. 0,9m. S1 Mặt Stp. 110cm2. 1m2. 252cm2. 1,17m2. V. 660cm3. 0,9m3. 3 1 dm 2 1 dm 3 2 dm 5 1 dm2 6 2 dm2 3 1 dm3 5. Bài 3(Dành cho HS khá, giỏi) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho thi tìm kết quả nhanh, đúng theo nhóm 7 và. - Nghe. - 1 h/s đọc. - Nối tiếp nhau nêu. - Theo dõi. - Làm bài. - 1 HS lên bảng. V: 15,626 cm3 - 1 h/s đọc. - Theo dõi. - Làm bài rồi đọc K/q - 1 h/s đọc. - Nối tiếp nhau nêu. - Làm bài. - Nghe..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> phải giải thích tại sao. - Cả lớp và GV nhận xét Bài giải. Thể tích của khối gỗ ban đầu là: 9 x 6 x 5 = 270 ( cm3) Thể tích phần gỗ bị cắt đi là: 4 x 4 x 4 = 64 ( cm3) Thể tích phần gỗ còn lại là: 270 - 64 = 206 ( cm3) Đáp số: 206 cm3 2. 2. C- C - D ( 2' ). - Nhận xét giờ học. - D2 và giao BTVN.. .......................................................................... Chiều ngày 21/1/2013 TIẾT 1: HĐNGLL. Chủ đủ : MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN ................................................................................................................. Soạn ngày 20 / 1 / 2013 Thứ ba ngày 22tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Hệ thống và củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích HHCN và HLP, tỉ số phần trăm. 2/ Kn: - Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. - Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác. 3/ TĐ : Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/ Đồ dùng dạy học III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nd, tg HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Cho HS nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của - 1- 2 h/s nêu. ( 53 ) một số và thể tích của HLP - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu mục tiêu của tiết học. B-Bài mới - Ghi tên bài lên bảng. - Nghe. 1-GTB (2') Bài 1. 2-Luyện - Mời 1 HS nêu yêu cầu. tập - Mời HS nêu cách làm. - 1 h/s đọc..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( 32' ). - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. a)Nhận xét:17,5% = 10% + 5% + 2,5% 10% của 240 là 24 5% của 240 là 12 2,5% của 240 là 6 Vậy: 17,5% của 240 là 42 b) Nhận xét: 35% + 5% 10% của 520 là 52 30% của 520 là 156 5% của 520 là 26 Vậy: 35% của 520 là 182 Bài 2. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm. - Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. a)Tỉ số thể tích của HLP lớn và HLP bé là 3/2. Như vậy, tỉ số phần trăm thể tích của HLP lớn và thể tích của HLP bé là: 3 : 2 = 1,5 1,5 = 150% b) Thể tích của HLP lớn là: 64 x 3/2 = 96 (cm3) Đáp số: a) 150% ; b) 96 cm3. Bài 3(Dành cho HS khá, giỏi) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - YC 1 HS khá lên bảng làm bài, HD HS yếu. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. a) Hình bên có số HLP nhỏ là: 8 x 3 = 24 (HLP nhỏ) b) Stp của cả 3 hình A, B, C là:. - Nối tiếp nhau nêu. - Theo dõi. - Làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài. - 1 h/s đọc. - Theo dõi. - Làm bài. - 1 h/s đọc. - Nối tiếp nhau nêu. - Làm bài. - Nghe..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 24 x 3 = 72 (cm2) S không cần sơn của hình đã cho là: 2 x 2 x 4 = 16 (cm2) S cần sơn của hình đã cho là: 72 – 16 = 56 (cm2) Đáp số: 56 cm2 C- C2- D2 ( 2' ). - Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Tiết 2: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH I/ Mục tiêu: 1/ Kt: Hiểu được nghĩa các từ trật tự, an ninh. 2/ Kn: Làm được các BT1; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh (BT2); hiểu được nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp (BT3); làm được BT4. 3/ TĐ- GD hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ trong nói viết. II/ Đồ dùng dạy học: -Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học. III/ Các hoạt động dạy học: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Yêu cầu HS làm lại BT 1, 2 (phần luyện - 1- 2 h/s lên bảng làm. ( 3' ) tập) của tiết LTVC trước. - Nhận xét, ghi điểm. B- Bài mới - Nêu MĐ, YC của tiết học. - Nghe. 1- GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) 2- HD HS Bài 1 (59) làm BT - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - 1 h/s nêu yêu cầu. ( 32' ) - Cho HS làm việc cá nhân. - Làm bài. - Mời một số học sinh trình bày. - Nối tiếp nhau nêu. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Lời giải : b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. - 1 h/s đọc yêu cầu. Bài 2 (59): - Thảo luận và làm bài - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết quả cùng bạn. - Cử đại diện trình thảo luận vào bảng nhóm. bày. Các nhóm khác - Mời một số nhóm trình bày. n/x, bổ sung. - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. VD về lời giải: + DT kết hợp với an ninh: cơ quan an.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh,… + ĐT kết hợp với an ninh: bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, thiết lập an ninh,… Bài 3 (59): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Mời một số HS trình bày kết quả. - Chốt lại lời giải đúng. Lời giải: a) công an, đồn biên phòng, toà án, cơ quan an ninh, thẩm phán. b) xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật. Bài 4 (59): - Mời 1 HS đọc yêu cầu và các đoạn văn. - Mời một số HS trình bày kết quả. - Chốt lại lời giải đúng. + TN chỉ việc làm: nhớ số điện thoại của bố mẹ; nhớ địa chỉ, số nhà của người thân; gọi điện 113 (114, 115); kêu lớn để người xung quanh biết; chạy đến nhà người quen; không mang đồ trang sức đắt tiền; khoá cửa; không mở cửa cho người lạ. + TN chỉ cơ quan, tổ chức: nhaf hàng, cửa hiệu; đồn công an; 113; 114; 115. + TN chỉ người có thể giúp em tự BV ...: ông bà; chú bác; người thân; hàng xóm; bạn bè.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài. - Nối tiếp nhau nêu.. - 1HS đọc - Một số HS nêu: - Nghe.. 2. C- C - D ( 3' ). 2. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò và giao BTVN. ................................................. Chiều ngày 22/1/2013. Tiết 2: LUYỆN TOÁN LUYỆN TOÁN I.Mục tiêu : - Củng cố về tính diện tích hình tam giác, hình bình hành và thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương; và tìm số khi biết tí số phần trăm của một số. - Áp dụng làm bài tập làm các bài tập..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GD HS yêu thích môn học, HS có ý thức cẩn thận khi tính toán. II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS 1.Ổn định tổ chức 2.KTBC - Trực tiếp 3.Bài mới - Chú ý *GTB - Cho HS nêu yêu cầu : Viết tiếp vào chỗ *HD làm bài tập chấm cho thích hợp - 2-3 HS nêu Bài 1(T10) - Cho HS nhắc lại cách. 32 phút - Cho HS làm - Nhắc lại. - Gọi cùng HS chữa bài : - 4HS làm trên a) 25% của 240 là 60 bảng, HS khác b)40% của 300 là 120 làm trong vở c)0,5% của 12 là 0,06 d)75% của 60 là 45 - Cho HS nêu bài toán - Hd HS chia hình bên thành 2 hình : tam - 2-3 HS nêu Bài 2 (T48) giác và HBH 30 m 12 phút 32,5m. 25m. Bài 3(15)*. 41m - Cho HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác và hình bình hành - HD HS làm và chữa bài : Diện tích hình tam giác là : 30 x 32,5 =975 (m2) Diện tích hình bình hành là : 25 x 41 = 1050 (m2) Diện tích hình bên là : 1050 + 975 =2025 (m2). - Nhắc lại.. - Cho HS nêu bài toán - HD và cho HS làm và chữa bài. Thể tích HLP là: 30 x 30 x 30 = 27000 (m3) Thể tích HHCN là :60x30x25= 45000 (m3) Thể tích của khối hình là:. - 2 HS nêu - 1hs làm trên bảng, HS khác làm trong vở.. - 1HS làm trên bảng và HS khác làm trong vở.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 27000+ 45000 = 72000 (m3) - Nhận xét tiết học - Giao nhiệm vụ về nhà. 4.Củng cố dặn dò. - Chú ý. Tiết 3: Luyện đọc LUYỆN ĐỌC I.Mục tiêu: - Hiểu nội dung cỏc đoạn văn trong bài Chú đi tuần và Luật tục xưa của người Ê đê. - Giỳp HS củng cố kĩ năng đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu và đọc rõ ràng, rành mạch, diễn cảm được cảm đoạn văn , đoạn văn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: - Nội dung đoạn đọc. III.Hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1.ễĐTC 2.KTBC 3.Bài mới - Nêu MĐYC tiết học *Giới thiệu bài *HĐ1 1.Hướng dẫn luyện đọc: Hướng dẫn đọc và - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi ®o¹n. tìm hiểu bài Chú - Thực hiện theo Treo bảng phụ và Nªu yªu cầu của đi tuần nhóm. bài: иnh dấu c¸c chỗ cần ngắt nghỉ hơi, 20 phút gạch dưới c¸c từ ngữ cần nhấn mạnh,sau đó luyện đọc trong c¸c khổ - Đọc theo nhóm. thơ sau. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn - 2-3 HS đọc, cả lớp - Thi đọc diễn cảm. đọc đồng thanh 1 lần. 2.Hướng dẫn t×m hiểu bài + H×nh ngêi chiÕn sÜ ®i tuÇn bªn c¹nh h×nh ¶nh giÊc ngñ yªn b×nh cña HS t¸c gi¶ bµi th¬ muèn nãi lªn điều gì?( Hiểu đợc sự hi sinh thầm lÆng, b¶o vÖ cuéc sèng b×nh yªn cña c¸c chó ®i tuÇn.) - Gọi HS tr×nh bày và nhËn xÐt.. * HĐ 2 Hướng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung bài : Luật tục xưa. 1.Hướng dẫn đọc - Cho 1-2 HS đọc lại. - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi. - Thảo luận nêu ý kiến - Nối tiếp trả lời. - 1- 2 HS đọc bài..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> của người Ê đê (20 phút). ®o¹n. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 - Thi đọc diễn cảm. 2.T×m hiểu nội dung: -Nêu yêu cầu: HS đọc câu hỏi 2 SGK và chọn ý trả lời đúng. - Gọi HS nªu ý kiến và nhận xÐt - Nhận xÐt tiết học - Giao nhiệm vụ về nhà. - Hs đọc. - Tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS thi đọc. - Thảo luận nhóm - Vài HS lượt trả lời HS khác NX bổ sung. - Nghe - Chó ý 4.Củng cố dặn dß ................................................................................................................................ Soạn ngày 20 / 1 / 2013 Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ. GIỚI THIỆU HÌNH CẦU I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Biết xác định đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. 2/ Kn: - Nhận dạng hình trụ, hình cầu. 3/ TĐ: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Gọi 3 h/s mang vở BT để kiểm tra. - 3 h/s mang vở. ( 3' ) - Chấm và chữa BTVN. B- Bài mới - Nêu mục tiêu của tiết học. - Nghe. a) GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) b) GT hình a) Giới thiệu hình trụ: trụ, hình - Đưa ra một vài hộp có dạng hình trụ: hộp - Quan sát, lắng nghe. cầu. sữa, hộp chè,… ( 16' ) - Nêu: Các hộp này có dạng hình trụ. - Giới thiệu mặt đáy và mặt xung quanh. +Hình trụ có mấy mặt đáy? Hai mặt đáy là hình gì? Hai hình này có bằng nhau không? +Hình trụ có mấy mặt xung quanh. +Có 2 mặt đáy, hai - Đưa ra một số hình vẽ, một vài hộp không mặt đều là hình tròn.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Luyện tập: (16’). C- C2- D2 ( 2' ). có dạng hình trụ để HS nhận biết. b) Giới thiệu hình cầu: - Đưa ra một số đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng chuyền, quả bóng bàn,… - Nêu: quả bóng chuyền có dạng hình cầu,… - Đưa ra một số hình vẽ, một vài đồ vật không có dạng hình cầu để HS nhận biết. Bài 1 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Cho HS đổi nháp, chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. Kết quả: Hình A, E là hình trụ. Bài 2 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. Kết quả: Quả bóng bàn, viên bi có dạng hình cầu.. bằng nhau. +Có 1 mặt xung quanh.. Bài 3 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Mời một số HS nêu kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. VD về lời giải: a) Một số đồ vật có dạng hình trụ: hộp chè, hộp thuốc,… Một số đồ vật có dạng hình cầu: quả địa cầu, quả bóng ném,… - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Làm bài. - Nối tiếp nhau nêu.. - Theo dõi để nhận biết. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Làm bài. - Đổi vở kiểm tra chéo.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Làm bài. - Nối tiếp nhau nêu.. - Nghe.. Tiết 3: Tập đọc HỘP THƯ MẬT I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Đọc đúng các từ : bu-gi, cần khởi động máy,… và những từ do lỗi phát âm địa phương - Hiểu nghĩa những từ mới trong bài - Hiểu nội dung : Những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuện: Khi hồi hộp, khi vui mừng, nhẹ nhàng toàn bài toát lên vẻ bình tĩnh, tự tin của nhân vật. 3/ Gd: Gd hs ý thức tôn trọng pháp luật, sống làm việc theo pháp luật II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi về - 2- 3 h/s đọc. ( 3' ) bài Luật tục xưa của người Ê-đê. B- Bài mới - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 1- GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) 2- HD - Mời 1 HS giỏi đọc. - 1 h/s đọc. luyện đọc - Chia đoạn. và tìm hiểu + Đ1: Từ đầu đến đáp lại. bài + Đ 2: Tiếp cho đến ba bước chân. a) Luyện + Đ 3: Tiếp cho đến chỗ cũ. đọc +Đ 4: Đoạn còn lại. ( 11' ) - Cho HS đọc nối tiếp đoạn L1. - Nối tiếp nhau đọc. - Cho h/s đọc các từ: bu-gi, cần khởi - Đọc CN, ĐT. động máy,… - Cho HS đọc nối tiếp đoạn L2. - Nối tiếp nhau đọc. - Cho h/s đọc phần Chú giải. - 1 h/s đọc. - Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - Đọc và góp ý cho bạn. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - 1- 2 h/s đọc. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Đọc thầm theo. - Cho HS đọc đoạn b)Tìm hiểu +Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì? +Tìm hộp thư mật để lấy bài: báo cáo và gửi BC. ( 11' ) +Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì? +Để chuyển những tin tức +Người liên lạc nguỵ trang khéo léo bí mật, quan trọng. NTN? +Đặt hộp thư ở nơi dễ tìm - Cho HS đọc đoạn mà lại ít bị chú ý… +Qua những vật có hình chữ V, người liên lạc muốn nhắn gửi chú Hai Long +Người liên lạc muốn điều gì? nhắn gửi TY Tổ quốc của - Cho HS đọc đoạn 3,4: mình và lời chào chiến +Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của thắng. chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy? +Chú dừng xe, tháo bu-gi ra xem, giả vờ … Chú làm +Hoạt động trong vùng địch của các như vậy để đánh lạc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CS tình báo có ý nghĩa như thế nào đối hướng chú ý… với sự nghiệp bảo vệ tổ quốc? +Có ý nghĩa vô cùng to lớn vì cung cấp cho ta +Nội dung chính của bài là gì? những tin tức bí mật về kẻ - Chốt ý đúng, ghi bảng. địch để chủ động… - Cho 1-2 HS đọc lại. + Những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ c)Hướng - Mời HS nối tiếp đọc bài. tình báo. dẫn đọc - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi - 3 HS đọc. diễn cảm: đoạn. - Tìm giọng đọc diễn cảm ( 10' ) - Cho HS luyện đọc DC đoạn 1 trong cho mỗi đoạn. nhóm - Đọc và góp ý cho bạn. -Thi đọc diễn cảm. - 3- 4 h/s đọc. 2 2 C- C - D - Nhận xét giờ học. ( 3' ) - Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị - Nghe. bài sau. Tiết 4: Chính tả (nghe – viết) NÚI NON HÙNG VĨ Ôn tập về quy tắc viết hoa (viết tên người, tên địa lí Việt Nam) I/ Mục tiêu: 1/ KT: - Nghe- viết đúng bài chính tả, viết hoa đúng các tên riêng trong bài. - Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2). *HS khá giỏi giải được câu đố và viết đúng tên các nhân vật liạch sử (BT3). 2/Kn: Rèn kỹ năng nghe viết đúng chính tả, làm đúng các bài tập chính tả . 3/Gd: Gd hs tính cẩn thận nắn nót , ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II/ Đồ dùng daỵ học: - Giấy khổ to viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - Bảng phụ, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Đọc cho HS viết bảng con: Hai Ngàn, - Viết bảng con. (3' ) Ngã Ba, Pù Mo, Pù Xai.,… - Nhận xét, uốn nắn. B- Bài - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. mới - Ghi tên bài lên bảng. 1. GTB ( 2' ) - Đọc bài viết. - Theo dõi SGK. 2. HD HS - Gọi HS đọc lại. - 1- 2 HS đọc. nghe viết. +Đoạn văn ca ngợi điều gì? +Ca ngợi cảnh núi non ( 21' ) - Cho HS đọc thầm lại bài. hùng vĩ. - Đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS - Đọc lại bài.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. HD HS làm BT ( 11' ). viết bảng con: tày đình, hiểm trở, lồ lộ, Phan-xi-păng, Ô Quy Hồ,… + Em hãy nêu cách trình bày bài? - Đọc từng câu (ý) cho HS viết. - Đọc lại toàn bài. - Thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. Bài 2 - Mời một HS nêu yêu cầu. - Cho cả lớp làm bài cá nhân. - Mời HS phát biểu ý kiến - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Lời giải: -Tên người, tên dân tộc: Đăm Săn, Y Sun, Nơ Trang Lơng, A-ma Dơ-hao, Mơ-nông. -Tên địa lí: Tây Nguyên, sông Ba.. - Viết bảng con.. Bài 3 (Dành cho HS khá) - Mời 1 HS đọc đề bài. - Đọc câu đố. - Gọi HS khá đọc K/q. Lời giải: 1. Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Hưng Đạo, … 2. Vua Quang Trung (Nguyễn Huệ) 3. Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh) 4. Lý TháI Tổ (Lý Công Uốn) 5. Lê thánh Tông (Lê Tư Thành. - 1 h/s đọc yêu cầu. - Nghe. - HS khá nêu.. - Viết bài. - Soát bài.. - 1 h/s đọc yêu cầu. - Làm bài. - 1- 2 h/s đọc kết quả.. C- C2 - D2 ( 3'). - Nhận xét giờ học. - Nghe. - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai. ...................................... Chiều ngày 23/1/2013 Tiết 1: Luyện từ và câu NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG I/ Mục tiêu: 1/ Kt: Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp (ND Ghi nhớ). 2/ Kn: Làm được BT1, 2 của mục III. 3/ TĐ: GD hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ trong nói viết..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II/ Các hoạt động dạy học: A- KTBC - Cho HS làm BT 3, 4 (59) tiết trước. ( 3' ) - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. B- Bài mới - Ghi tên bài lên bảng. 1. GTB Bài tập 1 (2' ) - Mời 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. 2. Phần - Hướng dẫn HS: nhận xét: + XĐ các vế câu ; + XĐ CN, VN của từng vế câu. (12’) - Cho HS làm bài - Mời 2 học sinh lên bảng xác định. - Cả lớp và GV nhận xét. - Kết luận- Chốt lời giải đúng. Lời giải: a) V1: Buổi chiều, nắng vừa nhạt, C V V2: sương đã buông nhanh xuống ... C V b) Vế 1: Chúng tôi đi đến đâu, C V V2: rừng rào rào chuyển động đến đó. C V Bài tập 2 - Cho HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. Lời giải: - Các từ in đậm để nối vế câu 1 với vế câu 2 -Nếu lược bỏ các từ đó thì: +Quan hệ giữa các vế câu không còn chặt chẽ như trước. +Câu văn có thể trở thành không hoàn chỉnh. Bài tập 3 - Cho HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải 3. Ghi nhớ: đúng. ( 2' ) - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.. - 1- 2 h/s lên bảng làm. - Nghe. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Luyện tâp: (18’). C- C2- D2 ( 3'). Bài tập 1 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Đọc ĐT, CN. - Cho HS TL nhóm 7, ghi KQ vào bảng nhóm. - Mời đại diện một số nhóm trình bày. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải - Làm bài. đúng. Lời giải: - Nối tiếp nhau trình a) chưa… đã…; mới…đã…; càng… bày. càng… b) chỗ nào…chỗ ấy… - 1 h/s nêu yêu cầu. Bài tập 2 - Làm bài. - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - YC HS làm bài vào vở. Hai HS làm vào bảng nhóm. - Hai HS treo bảng nhóm - 1- 2 h/s đọc. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. a) …vừa…..vừa… b) …vừa….đã… c) …bao nhiêu….bấy nhiêu…. - Cho h/s nhắc lại ND phần ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Nghe. - Dặn dò và giao BTVN. ...................................................................................................... Soạn ngày 20 / 1 / 2013 Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2013. Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. 2/ Kn: - Nhận dạng hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. 3/ Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/ Đồ dùng daỵ học: III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam - 1- 2h/s nêu. ( 3' ) giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. - Nhận xét, ghi điểm. B- Bài - Nêu mục tiêu của tiết học. mới: - Ghi tên bài lên bảng. 1. GTB - Nghe. ( 2' ) Bài 1(Dành cho HS khá giỏi).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Luyện tập: ( 32' ). - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - Mời 1 HS khá lên làm, HD HS yếu làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. a)Diện tích hình tam giác ABD là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác ABD là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) b) Tỉ số phần trăm của S hình tam giác ABD và S hình tam giác BDC là: 6 : 7,5 = 0,8 0,8 = 80% Đáp số: a) 6 cm2; 7,5 cm2 b) 80% Bài 2 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải. - Mời đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. Diện tích hình bình hành MNPQ là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình tam giác KQP là: 12 x 6 : 2 = 36 (cm2) Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là: 72 – 36 = 36 (cm2) Vậy S hình tam giác KQP bằng tổng S của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP. Bài 3 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm. - Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét Bài giải. Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) Diện tích hình tròn là:. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Nối tiếp nhau nêu. - Theo dõi. - Làm bài.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Nối tiếp nhau nêu. - Thảo luận cặp. - Làm bài.. - 1 h/s nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2) Diện tích phần hình tròn được tô màu: 19,625 – 6 = 13,625 (cm2) Đáp số: 13,625 cm2.. - Nghe.. C- C2 - D2 - Nhận xét giờ học. ( 3' ) - Dặn dò và giao BTVN. Tiết 2: Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu: 1/Kt: - Tìm được 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài); tìm được hình ảnh nhân hoá, so sánh trong bài văn (BT1). - Viết được đoạn văn tả đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. 2/ Kn. Rèn kĩ năng viết bài văn tả đồ vật đầy đủ , đúng quy trình 3/ TĐ: Gd hs yêu quý và có ý thức bảo vệ những đồ vật xung quanh . II/ Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to viết sẵn kiến thức cần ghi nhớ về văn tả đồ vật. III/ Các hoạt động dạy học: ND- t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Kiểm tra đoạn văn đã được viết lại của 4 – 5 - 4- 5 h/s mang ( 3' ) HS. vở để KT. - Nhận xét. B- Bài mới: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - Nghe. 1-GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) Bài 1: 2-HD HS - Mời 2 HS đọc yêu cầu của bài. làm BT - Giới thiệu chiếc áo quân phục. ( 32') - Giải nghĩa thêm từ ngữ: vải tô Châu – một loại - 2 h/s đọc. - Quan sát. vải SX ở TP Tô Châu, Trung Quốc. - Nghe. - Cho HS thảo luận nhóm 7: Ghi kết quả thảo luận vào bảng nhóm. - Làm bài cùng - Mời đại diện một số nhóm trình bày. bạn. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. - Treo bảng phụ đã ghi những kiến thức cần ghi - Cử đại diện nhớ về bài văn tả đồ vật. Một vài HS đọc. trình bày. Lời giải: a) về bố cục của bài văn: - 1 HS đọc. -Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ úa – mở bài kiểu trực tiếp..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai đến quân phục cũ của ba -Kết bài: Phần còn lại – kết bài kiểu mở rộng. b) Các hình ảnh so sánh và nhân hoá trong bài văn: -So sánh: Những đường khâu đều đặn như khâu máy,… -Nhân hoá: người bạn đồng hành quý báu, cái măng sét ôm khít…. - Lắng nghe.. Bài 2: - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - Nói tên đồ vật - Nhắc HS: chọn tả. +Đoạn văn các em viết thuộc phần TB. +Các em có thể tả hình dáng hoặc công dụng… - Viết bài. +Chú ý quan sát kĩ và sử dụng các biện pháp so - Nối tiếp nhau sánh, nhân hoá khi miêu tả. đọc. - Một vài HS nói tên đồ vật em chọn tả. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Gọi HS đọc đoạn văn 2 2 3- C - D - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. ( 3' ) - Nhận xét giờ học. - Dặn dò và giao BTVN. - Nghe. ................................................................... Chiều ngày 24/1/2013 Tiết 1: LUYỆN TOÁN I.Mục tiêu : - Củng cố về tính diện tích hình tam giác, hình bình hành và thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương; và tìm số khi biết tí số phần trăm của một số. - Áp dụng làm bài tập làm các bài tập. - GD HS yêu thích môn học, HS có ý thức cẩn thận khi tính toán. II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS 1.Ổn định tổ chức 2.KTBC 3.Bài mới - Trực tiếp - Chú ý *GTB *HD làm bài tập - Cho HS nêu yêu cầu : Viết tiếp vào chỗ - 2-3 HS nêu Bài 1(T10) chấm cho thích hợp.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 32 phút. Bài 2 (T48) 12 phút. - Cho HS nhắc lại cách. - Cho HS làm - Gọi cùng HS chữa bài : a) 25% của 240 là 60 b)40% của 300 là 120 c)0,5% của 12 là 0,06 d)75% của 60 là 45 - Cho HS nêu bài toán - Hd HS chia hình bên thành 2 hình : tam giác và HBH - Cho HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác và hình bình hành - HD HS làm và chữa bài : Diện tích hình tam giác là : 30 x 32,5 =975 (m2) Diện tích hình bình hành là : 25 x 41 = 1050 (m2) Diện tích hình bên là : 1050 + 975 =2025 (m2). Bài 3(15)*. 4.Củng cố dặn dò. - Nhắc lại. - 4HS làm trên bảng, HS khác làm trong vở. - 2-3 HS nêu. - Nhắc lại. - 1HS làm trên bảng và HS khác làm trong vở. - Cho HS nêu bài toán - HD và cho HS làm và chữa bài. Thể tích HLP là: 30 x 30 x 30 = 27000 (m3) Thể tích HHCN là :60x30x25= 45000 (m3) Thể tích của khối hình là: 27000+ 45000 = 72000 (m3). - 2 HS nêu - 1hs làm trên bảng, HS khác làm trong vở.. - Nhận xét tiết học - Giao nhiệm vụ về nhà. - Chú ý. Tiết 2: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp hs kể được câu chuyện về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh làng xóm, phố phường. - Biết sắp xếp các sự việc thành câu chuyện hoàn chỉnh, lời kể rõ ràng. - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể. 2. Kĩ năng: Hs kể đợc câu chuyện được chứng kiến hoặc được tham gia kể tự nhiên chân thực, diễn cảm, nêu được ý nghĩa câu chuyện. - Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Giáo dục: HS học tập tấm gương người tốt việc tốt, có ý thức xây dựng trật tự, an ninh. II/ Đồ dùng dạy học: Truyện, sách, báo. III/ Các hoạt động dạy học: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS 1-KTBC - Cho HS kể lại một đoạn (một câu) - 1 HS kể. ( 5' ) chuyện đã nghe đã đọc về những người đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh. - Nhận xét, ghi điểm. 2-Bài mới: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Nghe. 1- GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) 2- HD HS - Cho 1 HS đọc đề bài. - 1 h/s đọc. hiểu yêu - Gạch chân những từ ngữ quan trọng cầu của đề trong đề bài đã viết trên bảng lớp. bài: Đề bài: ( 7' ) Hãy kể về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường mà em biết. - Nêu: Câu chuyện các em kể phải là - Nghe. những việc làm tốt mà các em đã biết trong đời thực ; cũng có thể là các câu chuyện em đã thấy trên ti vi. - Cho 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý - Nối tiếp nhau đọc. trong SGK. Cả lớp theo dõi SGK. - Kiểm tra HS chuẩn bị ND cho tiết KC. - Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện - Lập nhanh dàn ý câu chuyện định kể. định kể. 3- Thực a) Kể chuyện theo cặp hành kể - Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng - Kể chuyện trong nhóm và chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện trao đổi với bạn về nội dung, ý trao đổi về - Qua sát giúp đỡ, hướng dẫn. nghĩa câu chuyện. ý nghĩa b) Thi kể chuyện trước lớp: câu - Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi - Đại diện các nhóm lên thi kể, chuyện: HS kể xong, GV và các HS khác đặt khi kể xong thì trả lời câu hỏi ( 20' ) câu hỏi cho người kể để tìm hiểu về nội của GV và của bạn. dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể: +Nội dung câu chuyện có hay không? +Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3- C2- D2 ( 2' ). +Cách dùng từ, đặt câu. - Cả lớp và GV bình chọn: +Bạn có câu chuyện hay nhất. +Bạn kể chuyện hay nhất. +Bạn kể chuyện có tiến bộ nhất. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò và giao BTVN.. - Cả lớp bình chọn theo sự hướng dẫn của GV.. - Nghe.. Tiết 3: LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu: Giúp HS: - Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, học sinh viết được hoàn chỉnh một bài văn tả đồ vật. - HS lập được dàn ý và viết được một bài tả đồ vật theo 3 phần . - Gd cho hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy kiểm tra . Bảng lớp ghi nội dung một số câu truyện đã học. III. Các hoạt động dạy học: ND-TG HĐ của GV HĐ của HS. I/KTBC:(3p) II/ Dạy bài mới: (35) 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:. 3-HS làm bài. - Kiểm trả sự chuẩn bị của HS. - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề bài: Em hãy tả một đồ vật mà thân thiết với em. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài và lập dàn ý. - Mời một số HS nối tiếp nhau nói đề bài các em chọn. - Nhắc HS viết bài vào giấy kiểm tra. - Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. - Hết thời gian GV thu bài. chấm nhận xét một số bài.. - Chú ý theo dõi. - Nối tiếp đọc đề bài. - Chú ý lắng nghe. - Thực hiện - HS nói chọn đề bài nào. - HS viết bài. - Thu bài.. - Nhận xét tiết làm bài. 4-Củng cố, dặn - Dặn HS về đọc trước đề bài tuần sau. - L. nghe. dò: (2p) - Ghi nhớ. ................................................................................................................................ Soạn ngày 20 / 1 / 2013 Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kt: - Biết tính diện tích thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2/ Kn: - Nhận dạng hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. 3/ Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung - 2- 3 h/s nêu. ( 3' ) quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật. - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu MT của giờ học. - Nghe. - Ghi tên bài lên bảng. B- Bài mới: 1. GTB Bài 1(ý c dành cho HS khá giỏi) ( 2' ) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - 1 h/s đọc. - Mời HS nêu cách làm. - Nối tiếp nhau 2. Luyện - Hướng dẫn HS làm bài. nêu. tập: - Cho HS làm vào nháp. - Theo dõi. ( 32' ) - Mời 3 HS lên bảng chữa bài. - Làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm a) Diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2) Diện tích đáy của bể cá là: 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230(dm2) b) Thể tích trong lòng bể kính là: 10 x 5 x 6 = 300 (dm3) c) Thể tích nước trong bể kính là: 300 : 4 x 3 = 225 (dm3) Đáp số: a) 230 dm2 ; b) 300 dm3 ; c) 225 dm3 Bài 2 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng. - 1 h/s đọc. - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> C- C2 - D2 ( 3' ). nhóm. - Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét Bài giải. a) Diện tích xung quanh của HLP là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) b) Diện tích toàn phần của HLP là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5(m2) c) Thể tích của HLP là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m 3) Đáp số: a) 9 m2 ; b) 13,5 m2 ; c) 3,375 m3. Bài 3 (Dành cho HS khá giỏi) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Mời 1 HS khá lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải. a) Diện tích toàn phần của: Hình N là: a x a x 6 Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x 6 = (a x a x 6) x (3 x 3) = (a x a x 6) x 9 Vậy Stp của hình M gấp 9 lần Stp của hình N. b) Thể tích của: Hình N là: a x a x a Hình M là: (a x 3) x(a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3) = (a x a x a) x 27 Vậy thể tích của hình M gấp 27 lần thể tích của hình N - Nhận xét giờ học. - Dặn dò và giao BTVN.. - Làm bài.. - 1 h/s đọc. - Nối tiếp nhau nêu. - Làm bài.. - Nghe.. Tiết 2: Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu: 1/Kt: - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý. 2/ Kn. Rèn kĩ năng viết bài văn tả đồ vật đầy đủ , đúng quy trình 3/ Gd: Gd hs yêu quý và có ý thức bảo vệ những đồ vật xung quanh . II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số vật dụng. - Bút dạ, bảng nhóm..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> III/ Các hoạt động dạy học: ND, t/g HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC - Cho HS đọc lại đoạn văn tả hình dáng - 2- 3h/s đọc. ( 3' ) hoặc công dụng của một đồ vật quen thuộc. - Nhận xét, ghi điểm. B- Bài mới: - Nêu MĐ, YC của giờ học. - Nghe. 1-GTB - Ghi tên bài lên bảng. ( 2' ) 2- HD làm Bài tập 1 BT. - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc. ( 32' ) - Gợi ý: Các em cần chọn 1 đề phù hợp - Lắng nghe. với mình. Có thể chọn tả quyển sách TV 5 tập hai… - Mời 1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS dựa theo gợi ý 1, viết - Lập dàn ý vào nháp và nhanh dàn ý bài văn. 5 HS làm 5 đề bảng nhóm. khác nhau vào bảng nhóm. - Mời 5 HS làm vào bảng nhóm treo - Nối tiếp nhau trình bày. bảng nhóm và trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. - Mỗi HS tự sửa dàn ý của mình. Bài tập 2 - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và - 1 HS đọc yêu cầu và gợi gợi ý 2. ý. - Yêu cầu HS dựa vào dàn ý đã lập, - Trình bày và góp ý cho trình bày miệng bài văn tả đồ vật của bạn. mình trong nhóm 4. - Giúp đỡ, uốn nắn HS. - Yêu cầu các nhóm lên thi trình bày. - Thi trình bày dàn ý. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn - Nhận xét và bình chọn. người trình bày dàn ý hay nhất. 2 2 C- C - D - Nhận xét giờ học. - Nghe. ( 3' ) - Dặn dò và giao BTVN. Tiết 5: Sinh hoạt : Nhận xét tuần học 24 và phương hướng tuần học 25..
<span class='text_page_counter'>(26)</span>