Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA L4 TUAN 20 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.16 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 4E Tuần 20 - Từ ngày 14 tháng 01 đến ngày 18 tháng 01 năm 2013. Tiết. ngày. Thời gian. Thứ. 1 2 Sáng 3 Hai 4 14/01 1 Chiều 2 3 1 2 Ba 3 15/01 4 5 1 2 Sáng 3 Tư 4 16/01 1 Chiều 2 3 1 2 Sáng 3 Năm 4 17/01 1 Chiều 2 3 1 2 Sáu 3 18/01 4 5. Môn dạy Chào cờ Đạo đức Tập đọc Toán Sử Khoa học GDNGLL Thể dục Toán Âm nhạc Chính tả Kỷ thuật Toán Địa LT&C Ôn toán Kể chuyện Ôn toán Ôn TV Toán Tập đọc TLV Ôn TV Khoa học Ôn toán Thể dục Toán Mỹ thuật LT&C TLV HĐTT. Tên bài dạy Chào cờ Kính trọng, biết ơn người lao động (Tiết 2) Bốn anh tài Phân số Chiến thắng Chi Lăng Không khí bị ô nhiễm Sinh hoạt kỉ niệm ngày thành lập Đảng CSVN Bài 39 Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) Ôn tập bài hát: Chúc mừng – TĐN số 5 Nghe viết : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) Đồng bằng Nam Bộ LT về câu kể : Ai làm gì? Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) Kể chuyện đã nghe, đã đọc Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) Bốn anh tài Luyện tập Trống đồng Đông Sơn Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) Trống đồng Đông Sơn Bảo vệ bầu không khí trong sạch Luyện tập Bài 40 Phân số bằng nhau Vẽ tranh đề tài: ngày hội quê em MRVT : Sức khoẻ LT giới thiệu địa phương Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BUỔI SÁNG: Tiết 1: CHÀO CỜ ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : ĐẠO ĐỨC KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. - Biết nhắc nhở các bạn phải biết kính trọng và biết ơn người lao động. KNS: - Kỹ năng tôn trọng giá trị sức lao động. - Kỹ năng thể hiện sự lễ phép, tôn trọng với người lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh đạo đức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV 1/ Ổn định: (1 phút) 2/Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) -GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động 1 : Đóng vai ( BT 4 ) (10 phút) - Chia lớp thành nhóm, giao mỗi nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai một tình huống trong bài tập ở SGK. Nhóm 1 :Giữa trưa hè, bác đưa thư mang thư đến cho nhà Tư, Tư sẽ … Nhóm 2 :Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại tiếng của một người bán hàng rong, Hân sẽ … Nhóm 3 :Các bạn của Lan đến chơi và nô đùa trong khi bố đang ngồi làm việc ở góc phòng. Lan sẽ … Hoạt động 2 : (7 phút) Sưu tầm các câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ ,bài hát ,truyện …nói về người lao động.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng trả bài. - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.. và. - Đại diện từng nhóm lên đóng vai. Cả lớp trao đổi.. -HS trình bày sản phẩm của mình theo nhóm -HS đọc một số câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về người lao động. -GV đưa ra 3 ô chữ và nội dung có liên quan đến một -HS quan sát từng ô chữ xem số câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ nào đó . mỗi ô chữ có mấy chữ cái Ô chữ cần đoán Hoạt động 3: Trình bày BT6 SGK (8 phút) - HS cả lớp thực hiện. - GV nhận xét chung về nhóm vẽ tranh đẹp, viết bài kể về người lao động hay, sưu tầm được nhiều ca dao, tục ngữ 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV nhắc lại nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : TÂP ĐỌC BỐN ANH TÀI (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU -Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dungcâu chuyện. . - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. - Hợp tác, đảm nhận trách nhiệm. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) b/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc: (10 phút) - Gọi 1HS đọc toàn bài. - Gọi 2 em đọc tiếp nối 2 đoạn, kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, hướng dẫn từ khó hiểu trong bài. Lần 1: GV chú ý sửa phát âm. Lần 2: HS dựa vào SGK để giải nghĩa từ. Hoạt động của HS - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.. -1HS đọc bài ,lớp đọc thầm. -2 HS tiếp nối đọc bài. -Đoạn 1 : Từ đầu đến yêu tinh đấy. -Đoạn 2: còn lại.. - HS đọc chú giải. -Các nhóm đọc kết hợp sữa lỗi cho bạn -Đại diện các nhóm thi đọc – lớp nhận xét. - GV đọc diễn cảm toàn bài : - HS đọc thầm đoạn, cả bài, trả lời. * Tìm hiểu bài: (10 phút) - Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một cụ - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai già còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho và đã được giúp đỡ như thế nào? ăn, cho họ ngủ nhờ. - Yêu tinh có phép thuật phun nước - Yêu tinh có phép thuật gì đặt biệt? như mưa làm nước dâng ngập cả cánh đồng, làng mạc. - 1HS thuật lại. - Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em - Anh em Cẩu Khây có sức khỏe và chống yêu tinh. -Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tài năng phi thường, dũng cảm đồng tâm, hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, tinh? buộc nó quy hàng. Ý nghĩa của câu chuyện này là gì? - 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn và tìm giọng đọc bài văn . * Luyện đọc diễn cảm. (8 phút) -Gọi 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn. HS tìm giọng - HS luyện đọc diễn cảm theo cặp . đọc bài văn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc. -GV đọc mẫu; yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm -Thi đọc diễn cảm mỗi tổ 1 em. theo cặp. -Thi đọc diễn cảm đoạn trích thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh tài chống yêu tinh -GV nhận xét tuyên dương em đọc tốt . - HS nêu nội dung bài học 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Truyện đọc này giúp em hiểu điều gì ? - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 Môn : TOÁN PHÂN SỐ II/ MỤC TIÊU - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán phân số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS trả lời : 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1phút) b/ Giới thiệu phân số (10 phút) -GV treo hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó 5 phần được tô màu. - Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau ? -Chia thành 6 phần bằng nhau . - Có mấy phần được tô màu ? -Có 5 phần được tô màu. -GV nêu chia hình tròn ra thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. -Năm phần sáu viết là. 5 .Viết 5, kẻ vạch 6. ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch và thẳng với 5. 5. -GV yêu cầu HS đọc và viết 6 5 -Ta gọi 6 là phân số 5 -Phân số 6 có tử số là 5,có mẫu số là 6 5 - Phân số 6 cho em biết điều gì?. 5. -HS đọc năm phần sáu và viết 6 . 5. -HS nhắc lại :Phân số 6 -HS nhắc lại -Mẫu số của phân số. 5 6. cho biết. -Mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia hình tròn được chia ra thành 6 phần ra .Mẫu số luôn phải khác 0. bằng nhau tử số được viết trên dấu -GV lần lượt dán hình như SGK, HS đọc và gạch ngang và cho biết 5 phần bằng nêu cách hiểu tử số và mẫu số của từng phân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số. c. Thực hành: (20 phút) Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài ,quan sát hình vẽ và tự làm bài,lớp làm vào vở. a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình ? b)Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì ? - GV nhận xét, sửa sai Bài 2:Viết theo mẫu . - GV và HS cùng làm bài mẫu, sau HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm. - GV cùng HS thống nhất kết quả, gọi HS khác đọc lại các phân số trên. 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) -GV nhắc lại nội dung bài. -Chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự nhiên. - GV nhận xét tiết học.. nhau được tô màu . 5. -Phân số lần lượt là : 6. 1. ; 2. 3. ; 4. 4. ; 7. - HS giải miệng:. 2 5 3 7 3 3 ; ; ; ; ; . 5 8 4 10 6 7. - HS nêu. - 2HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. =================================. BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: LỊCH SỬ CHIẾN THẮNG CHI LĂNG I. MỤC TIÊU - Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (tập trung vào trận đánh Chi Lăng ) …. - Nêu các mẩu truyện về Lê Lợi( kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho thần rùa vàng). II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: (1 phút) *Hoạt động1: Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận Chi Lăng (7 phút) - HS quan sát hình minh hoạ trang 46 sgk và hỏi: hình chụp đền thờ ai? Người đó có công lao gì đối với dân tộc ta? - Gv trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng: -Thung lũngChi Lăng ở tỉnh nào nước ta? - Thung lũng có hình dạng thế nào? - Hai bên thung lũng là gì?. Hoạt động của HS - HS hát. -2 HS đọc.. - Hs quan sát lượt đồ và trả lời. - Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh Lạng Sơn nước ta. - Thung lũng này hẹp và có hình bầu dục. - Phía tây thung lũng là dãy núi đá hiểm trở, phía đông thung lũng là dãy núi đất trùng trùng điệp điệp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Lòng thung lũng lại có sông... - Lòng thung lũng có gì đặc biệt? - Địa thế Chi Lăng thuận cho quân ta .... - Theo em với địa thế như trên, Chi Lăng có - HS làm việc theo nhóm đôi. lợi gì cho ta và có hại gì cho địch? Hoạt động 2 :Trận Chi Lăng (10 phút) - Yêu cầu hs làm việc theo nhóm với định -Lê Lợi đã bố trí quân ta mai phục hướng sau: chờ địch ở hai bên sườn núi và lòng -Quan sát lược đồ đọc sgk và nêu lại diễn biến khe. trận Chi Lăng : Hoạt động 3 :Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của trận thắng Chi Lăng (8 phút) - Hãy nêu lại kết quả của trận Chi Lăng? - Quân ta đại thắng, quân địch thua trận, .... - Theo em vì sao quân ta giành được thắng lợi - Ta giành được thắng lợi ở trận Chi ở ải Chi Lăng ( gợi ý: quân tướng ta đã thể Lăng là vì: hiện điều gì trong trận đánh này? Địa thê Chi .... Lăng như thế nào?) -Theo em, chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa - Trận Chi Lăng chiến thắng vẻ như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta? vang, ..... 4.Củng cố dặn dò (3 phút) - HS đọc lại nội dung bài. -Gv nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: KHOA H ỌC BÀI:KHÔNG KHÍ Ô BỊ Ô NHIỄM I Mục tiêu: Sau baøi hoïc, HS bieát: -Phaân bieät khoâng khí saïch ( trong laønh) vaø khoâng khí baån ( khoâng khí bò oâ nhieãm). -Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: khói ,khí độc ,các loại bụi,vi khuẩn II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ND-HT Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra bài cũ 2 Bài mới HĐ1: Giới -Giới thiệu bài,ghi tên bài -HS chú ý theo dõi thiệu bài HĐ2; Tìm *Cách tiến hành -Quan sát hình trong sách giáo hiều về -GV yêu cầu HS lần lượt quan sát khoa trang 78, 79 không khí hình trang 78,79 SGK và chỉ ra hình.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bị ô nhiễm và không khí sạch HĐ3: Thảo luận về những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí 3 Củng cố dặn dò. nào thể hiện bầu không khí trong -Thảo luận theo cặp trả lời câu sạch? Hình nào thể hiện bầu không hỏi. khí bị ô nhiễm? -Làm việc cả lớp -Một số cặp trình bày trước lớp. -GV gọi một số HS trình bày kết quả -1 –2 HS nhắc lại. làm việc theo cặp -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến tự -GV yêu cầu HS nhắc lại một số tính do. chất của không khí, từ đó rút ra nhận Do không khí thải của các nhà xét, phân biệt không khí sạch và máy;khói, khí độc, bụi do các không khí bẩn phương tiện ô tô thải ra; khí KL: độc, vi khuẩn,,.. do các rác thải GV tổng kết bài học sinh ra -Nhắc nhở HS về nhà đọc thuộc ghi -Nhận xét bổ sung nếu thiếu. nhớ - 1- 2 HS đọc phần bạn cần biết. -Dặn HS chuẩn bị đồ dùng học tập -Nghe. ----------cd&cd-----------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc Sinh hoạt kỉ niệm ngày thành lập Đảng CSVN 3/2. I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ghi nhớ ngày thành lập Đảng - Tự hào và tin tưởng ở Đảng càng thêm yêu quê hương đất nước.. - Biết giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa dân tộc. II.Nội dung và hình thức hoạt động: - GV: nội dung ôn tập - HS: trật tự III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Thầy Trò Hoạt động 1: - Hát tập thể : “Em là mầm non của Đảng ”. - Tuyên bố lí do. Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới 1.Hoạt động 1: Nghe báo cáo vềngày thành lập Đảng Việt Nam. -Lắng nghe -Gv báo cáo lại quá trình thành lập và các chặng đừơng lịch sử Đảng -Đảng CSVN được thành lập vào năm 1930 là sự hợp nhất của 3 tổ chức Đảng : Đông Dương CSĐảng, An Nam CS Đảng, Đông Dương CS Liên Đoàn. 2.Hoạt động 2 : Thi văn nghệ giữa các tổ -Các tổ tham gia - Ban giám khảo nêu thể lệ cuộc thi thi các bài hát - Mỗi nội dung có 20 điểm chủ đề mừng + Hát đúng chủ đề :10 điểm Đảng ca ngỡi + Giới thiệu được bài hát, tên tác giả : 3 điểm Đảng. + Hát to rõ phong cách biểu diễn tốt : 7điểm - Mời các tổ tham gia thi hát..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 3: Đánh giá kết quả và rút kinh nghiệm -Nhận xét chung - HS tự nhận -Tìm hiểu về ngày tết cổ truyền của dân tộc xét, ******************************************* Thứ ba, ngày 15 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỂ DỤC ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI,TRÁI - TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”. I.MỤC TIÊU. -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi “Thăng bằng”.Yêu cầu hs nắm được cách chơi,tham gia chơi được trò chơi và chơi nhiệt tình. II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN. 1.Địa điểm:Trên sân trường. 2.Phương tiện:1còi. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Nội dung Định lượng Phương pháp lên lớp A.PHẦN MỞ ĐẦU. 6 – 10 phút -Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm -Nhận lớp 1 – 2’ số,báo cáo.Gv nhận lớp -Phổ biến nội dung yêu cầu giờ 1 – 2’ -Gv phổ biến. học. 3 – 4’ -Khởi động: 2 x 8 nhịp -Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả +Xuay các khớp;cổ,cổ tay,cổ lớp tập.Gv quan sát sửa sai. chân,gối vai,hông. 2 x 8 nhịp +Ôn lại bài thể dục phát triển chung. B.PHẦN CƠ BẢN. -Gv điều khiển cho cả lớp đi theo 1.Bài tập RLTTCB: 12 - 14 phút đội hình 1 hàng dọc.Gv quan sát,sửa -Ôn đi chuyển hướng phải,trái. chữa động tác chưa chính thức xác và cách sửa động tác sai. -Gv cho hai tổ thi đua ,lớp nhận xét,gv nhận xét biểu dương tổ tập -Củng cố. 2 - 3' tốt. -Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ 2.Trò chơi “Thăng bằng” 6 – 8 phút biến cách chơi.Sau đó cho cả lớp chơi thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính thức.Gv quan sát và biểu dương hs chơi tốt. C.KẾT THÚC. -Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ -Thả lỏng. 4 – 6 phút nhàng vừa thực hiện một số động tác -Hệ thống lại bài học 1 – 2’ thả lỏng. -Nhận xét,đánh giá kết quả giờ -Gv cùng hs hệ thống lại bài học. học và giao bài về nhà, 1 – 2’ -Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết -Xuống lớp 1 – 2’ quả giờ học.Gv giao bài tập về nhà. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2: Môn : TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng dạy học toán 4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: (1 phút) b/Hướng dẫn: 10 phút) - GV nêu : “Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam?” -Nêu câu hỏi khi trả lời HS nhận biết được: - Kết quả của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 có thể là một số tự nhiên. - “ Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?” - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. Thương của phép chia số tự nhiên cho chia số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.. Hoạt động của HS - HS hát.. - HS đọc ví dụ. có 8 quả cam chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả cam? 8 : 4 = 2( quả cam) - Chia mỗi bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em 1 phần , tức là. 1 4. cái bánh. Sau 3. lần chia như thế , mỗi em được 3 4. cái bánh. - HS nêu ví dụ. c/ Thực hành: (20 phút) - HS lên bảng viết. HS khác viết Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng vào vở. phân số -HS giải miệng Bài 2: Viết theo mẫu 36 36 : 9 = 9 = 4 ; 88 : 11 = - GV nêu mẫu hướng dẫn cách giải 24 : 8 =. 24 8. Bài 3: a) Viết theo mẫu. 88 11 9. - GV nêu bài mẫu: 9 = 1 9. =8. Hỏi: Vì sao 9 = 1 ? Nhận xét: 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - HS nhắc lại phần nhận xét. -Chuẩn bị:Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) - GV nhận xét tiết học.. - Vì số 9 chia cho 1 cũng bằng 9. - HS lên bảng viết.. - HS nhắc lại.. - HS nhắc lại. ---------------cd&cd--------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : ÂM NHẠC ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Môn: CHÍNH TẢ CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT CT phương ngữ 2b ,3b . II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) -GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng. b/Hướng dẫn nghe viết (20 phút) - GV đọc toàn bài chính tả. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng viết.. HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại bài. - HS trả lời. - HS luyện viết các từ dễ viết sai.. - Bài viết có mấy tên riêng? - HS viết các từ khó trong bài: - Nhắc hs chú ý những chữ cần viết những tên nước ngoài, những chữ số La mã, những từ ngữ thường viết sai và cách trình bày. - GV đọc chính tả, HS viết bài - HS Viết bài. - GV đọc lại toàn bài chính tả một lần - Đổi vở sửa lỗi cho bạn. - GV chấm, sửa sai từ 6 đến 7 bài. - Nhận xét chung. c/ Hướng dẫn làm bài tập: (10 phút) Bài tập 2b: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Đọc và nêu yêu cầu đề bài. - Gọi HS lên bảng điền. - 1HS lên bảng điền, lớp làm vào - Nhận xét, chữa bài. VBT. Bài tập 3b: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Đọc và nêu yêu cầu đề bài. - Tổ chức hoạt động nhóm 2. - Đại diện nhóm lên bảng điền. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5: Môn: KỶ THUẬT Tiết 20: VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU , HOA. I. MỤC TIÊU :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết đặc điểm , tác dụng của một số vật liệu , dụng cụ thường dùng để gieo trồng , chăm sóc rau , hoa . - Biết sử dụng một số dụng cụ trồng rau , hoa đơn giản . - Có ý thức giữ gìn , bảo quản và đảm bảo an tồn lao động khi sử dụng dụng cụ gieo trồng rau , hoa . II. CHUẨN BỊ : III. LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Lợi ích của việc trồng rau , hoa . 3. Bài mới : (27’) Vật liệu và dụng cụ trồng rau , hoa . a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu Hoạt động lớp . những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi - Đọc nội dung 1 SGK . gieo trồng rau , hoa . -HS Trả lời các câu hỏi trong SGK và bổ MT : Giúp HS nắm đặc điểm những vật sung một số ý liệu được sử dụng khi trồng rau , hoa . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tên , tác dụng của những vật liệu cần thiết thường được sử dụng khi trồng rau , hoa . - Nhận xét các câu trả lời của HS Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu các Hoạt động lớp . dụng cụ gieo trồng , chăm sóc rau , hoa . MT : Giúp HS nắm đặc điểm những dụng cụ dùng gieo trồng , chăm sóc rau , hoa . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Nhận xét , giới thiệu từng dụng cụ . - Nhắc HS phải thực hiện nghiêm túc các - Đọc mục 2 SGK . quy định về vệ sinh và an tồn lao động - Trả lời các câu hỏi về đặc điểm , hình khi sử dụng các dụng cụ như : không dạng , cấu tạo , cách sử dụng một số đứng hoặc ngồi trước người đang sử dụng dụng cụ thường dùng để gieo trồng , cuốc , không được cầm dụng cụ để đùa chăm sóc rau , hoa . nghịch , phải rửa sạch dụng cụ và để vào nơi quy định sau khi dùng xong … - Bổ sung 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . 5. Nhận xét - Dặn dò : (1’) - Dặn HS về nhà đọc trước bài học sau . ******************************************* Thứ tư, ngày 16 tháng 01 năm 2013 BUỔI SÁNG: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tiếp) I/ MỤC TIÊU - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 4. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng. (1 phút) b/Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15 phút) *Ví dụ 1: (SGK) - Gv đính 2 hình tròn lên bảng : - Gv nêu vấn đề:Có 2 quả cam, chia mỗi quả thành -Vân ăn 1 quả cam tức là vân đã 1 4 phần bằng nhau.Vân ăn 1 quả và quả cam. ăn 4 phần. 4. Viết phân số chỉ số phần cam Vân đã ăn? - Vân ăn 1 quả cam tức là Vân ăn mấy phần? * Ta nói Vân ăn 4 phần hay ăn 1 - Vân ăn thêm 4. 4 4. - Ăn thêm 1 phần.. quả cam,. - Ăn tất cả là 4 phần cộng 1 phần quả cam tức là ăn thêm mấy bằng 5 phần quả cam. 5. phần? - Như vậy Vân ăn tất cả mấy phần quả cam?. - Phân số: 4 .. - Hãy viết phân số biểu thi số phần đã ăn. *Ví dụ 2: Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. 5 -Mỗi người được 4 quả cam. Tìm phần cam của mỗi người? -Yêu cầu h/s tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người? - Sau khi chia thì phần cam của mỗi người là bao 5 5: 4 = nhiêu? 4 - Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người 5. được 4 quả cam. Vậy 5: 4 =? Nhận xét: .. 5 4. quả cam và 1 quả cam thì bên nào có nhiều. cam hơn? Vì sao?. 5 4. quả cam nhiều hơn 1 quả 5. cam vì ... ( 4 > 1 ) 5. - Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số 4 ? - Phân số Kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu mẫu số. số thì lớn hơn 1.. 5 4. có tử số lớn hơn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hãy viết thương của phép chia 4: 4 dưới dạng - H/s viết 4 : 4 = 4 ; 4 : 4 = 1 4 phân số và dưới dạng số tự nhiên? Kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1. 1 1 -1quả cam nhiều hơn 4 quả - so sánh 1 quả cam và quả cam? 4. Vậy. 1 4. và 1?. - Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số 1 ? 4. cam.. 1 4 <1. -Phân số. 1 4. có tử số nhỏ hơn. Kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu mẫu số. số thì phân số đó nhỏ hơn 1. - H/s nhắc lại các kết luận. c/ Thực hành: (15 phút) Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -1HS đọc, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS làm bảng lớp, HS lớp làm vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. Bài 3: So sánh mỗi phân số với 1. -HS lần lượt lên bảng giải. HS - Nhận xét, chữa bài. dưới lớp làm bài vào vở. 4. Củng cố dặn dò. (3 phút) - Khi nào phân số lớn hơn 1, bằng 1 , nhỏ hơn 1?. - HS trả lời. - GV nhận xét tiết học . ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : ĐỊA LÝ ĐỒNG BẰNG NAM BỘ A. MỤC TIÊU: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ + Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp . Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt . Ngồi đát phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần được cải tạo . - Chỉ được vị trí của đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ ( lược đồ ) tự nhiên Việt Nam . - Quan sát hình, tìm, chỉ, và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sông Tiền, sông Hậu . * GDBVMT : bảo vệ nguồn nước dọc theo sông ngòi, kênh rạch đối với vùng ven biển biết trồng cây để ngăn gió, nước mặn lấn, biết cách cải tạo đất chua mặn. B.CHUẨN BỊ: C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát . b.Bài cũ : Thành phố Hải Phòng . Nêu lại ghi nhớ bài học trước . c. Bài mới : Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu: Đồng bằng Nam Bộ . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Đồng bằng lớn nhất của nước ta . -Đọc mục I SGK. -Liên hệ thực tế. Trả lời câu hỏi. -Kết luận ý 1 : Đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ . Tiểu kết: HS nắm đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động lớp , nhóm . - Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân, trả lời các câu hỏi : + Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước ? Do phù sa của các sông nào bồi đắp nên ? + Đồng bằng Nam Bộ có những đặc điểm gì tiêu biểu ? + Tìm và chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN vị trí đồng bằng Nam Bộ , Đồng Tháp Mười , Kiên Giang , Cà Mau , một số kênh rạch Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Quan sát hình SGK và trả lời các câu hỏi mục 2 . - Dựa vào SGK để nêu đặc điểm sông Mê Công , giải thích vì sao ở nước ta sông lại có tên là Cửu Long . - Trình bày kết quả Hoạt động lớp . - Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân, trả lời các câu hỏi : - Trình bày kết quả trước lớp .. Hoạt động 2 : Mạng lưới sông ngòi , kênh rạch chằng chịt . - Chỉ lại vị trí sông Mê Công , sông Tiền , sông Hậu , sông Đồng Nai , kênh Vĩnh Tế … trên bản đồ địa lí tự nhiên VN . Tiểu kết: HS nắm đặc điểm về sông nước của đồng bằng Nam Bộ . Hoạt động 3 : Mạng lưới sông ngòi , kênh rạch chằng chịt (tt) . - Giúp HS hồn thiện câu trả lời . - Bổ sung : Tiểu kết: 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về Đồng bằng Nam Bộ . 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Người dân ở Đồng bằng Nam Bộ ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : LUYÊN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ?. I. MỤC TIÊU - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2). - Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (BT3). - HS khá, giỏi viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2, 3 câu kể đã học (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút). Hoạt động của HS - HS hát.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) b/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút) Bài tập1:Yêu cầu nêu miệng. - Yêu cầu đọc, nêu yêu cầu và nêu câu kể -1 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo Ai làm gì? dõi trong SGK. - HS đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi cùng bạn để tìm câu kể Ai làm gì? - Các câu 3, 4, 5, 7 là các câu kể Ai làm Bài tập 2: gì? -Gv nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài cá nhân, đọc thầm từng câu - HS nêu miệng GV gạch lên bảng. văn xác định bộ phận CN,VN trong mỗi - Tàu chúng tôi // buông neo trong vùng câu đã tìm được - các em đánh dấu (//) biển Trường Sa. phân cách hai bộ phận. - Một số chiến sĩ // thả câu. - Một số khác // quây quần trên bông sau, ca hát, thổi sáo. Bài tập 3: - Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu - HS đọc yêu cầu của bài như để chia vui. -HS đọc đoạn văn, GV nhận xét , chấm bài - HS quan sát tranh SGKđang làm trực khen những HS có đoạn văn viết đúng yêu nhật lớp,kể công việc cụ thể của từng cầu, viết chân thực ,sinh động. người, đoạn văn phải có câu kể Ai làm 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) gì? - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Luyên toán: TIẾT 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Học sinh giải được 4 bài tập SGK thực hành toán 4 – Trang 7 – Tập 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 4 – Tập 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Ổn định: B. Bài THKT: Bài 1: Học sinh TB-Y - gv y/c hs đổi vở kiểm tra Bài 2: Cả lớp cùng làm 2 em lên làm bảng lớp. Nhận xét, cho điểm Bài 3: Cả lớp cùng làm 2 em lên làm bảng lớp. Nhận xét, cho điểm Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi Hướng dẫn cách làm. Chấm, chữa bài C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - hs làm vở bài tập 2 em lần lượt lên bảng làm. -Làm nháp -Nêu kết quả - HS nêu đề toán -1 em giải bảng lớp. Cả lớp làm vở rèn Nhận xét tiết học.. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) - GV nêu nội dung bài và ghi đầu bài lên bảng. b/Hướng dẫn kể chuyện: (30 phút) - Yêu cầu đọc đề bài gợi ý 1, 2, 3. - Lưu ý HS : -Chọn đúng câu chuyện em đã đọc hoặc đã nghe một người tài năng ở trong các lĩnh vực khác , ở mặt nào đó ( trí tuệ , sức khoẻ ) . - Những nhân vật có tài được nêu làm ví dụ trong sách là những nhân vật các em đã biết qua các bài học trong sách. Nếu không tìm được câu truyện ngoài sách , em có thể kể một trong những câu chuyện ấy - Những người như thế nào thì được mọi người công nhận là người có tài? Lấy ví dụ một số người được gọi là người có tài?. Hoạt động của HS. - HS đọc đề bài, gợi ý 1,2, 3. - Những người có tài năng, sức khoẻ, trí tuệ hơn những người bình thường và mang tài năng của mình phục vụ đất nước thì được gọi là tài năng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trước khi HS kể, GV mời HS đọc lại dàn ý bài - Ví dụ :Lê Quý Đôn, Cao Bá Kể chuyện. Quát ,Nguyễn Thuý Hiền ,… -Kể trong nhóm: từng cặp HS kể chuyện, trao đổi - HS đọc lại dàn ý bài Kể chuyện. về ý nghĩa câu chuyện. -Kể trong nhóm: từng cặp HS kể -Thi kể trước lớp. chuyện. -Sau khi kể HS có thể đối thoại một số câu hỏi -3, 5 HS thi kể trước lớp. VD:Vì sao bạn yêu thích nhân vật trong câu - Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện? Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì? chuyện hay nhất, bạn kể chuyện 4. Củng cố dặn dò. (3 phút) tự nhiên nhất. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên toán: TIẾT 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (T2) I. MỤC TIÊU: - Học sinh là được 4 bài tập trong vở thực hành toán 4, trang 8 – Tập 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 4 – Tập 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Cả lớp cùng làm Nhận xét, sửa 2 em lên bảng làm. Bài 2: Học sinh TB-Y. - Làm nháp Cho điểm em làm bài tốt - Hai em thi đua lên bảng. Bài 3: Cả lớp cùng làm Nhận xét. Cho điểm em làm bài tốt. - Một số HS nêu ý kiến. Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi - Một học sinh xung phong lên bảng giải. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Lớp giải vở. * Chấm, chữa bài. - Nhận xét tiết học. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt TẬP ĐỌC: BỐN ANH TÀI (tt) I.MỤC TIÊU: - Làm được 2 bài tập trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 4 – Trang 8 – Tập 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài ôn luyện: 1.BÀI 1: HS cả lớp: - Học sinh làm bai GV hướng dẫn, gợi ý học sinh làm bài Nhận xét. Chấm, chữa bai Làm vào vở 1.BÀI 2: HS khá giỏi: - 2 em trình bày GV hướng dẫn, gợi ý học sinh làm bài Nhận xét tiết học. Chấm, chữa bai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa.. ******************************************* Thứ năm, ngày 17 tháng 01 năm 2013 BUỔI SÁNG: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : .(1 phút) b/Hướng dẫn luyện tập: ( 30 phút) Bài 1: Đọc từng số đo đại lượng - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Hướng dẫn HS đọc các số đo đại lượng : kg ; m ; giờ ;m Bài 2: Viết vào bảng. - Đọc từng phân số để HS viết .. Hoạt động của HS - 3HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp.. -1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. -HS đọc miệng các phân số. -Vài HS đọc lại các số đo đại lượng đó. -HS nêu y/cầu -HS viết bảng HS còn lại làm bài vào vở. Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Phân số có tử số là số tự nhiên đó và - Gv theo dõi giúp đỡ HS mẫu số là 1. - Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng - 2 HS lên bảng viết phân số như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài : Phân số bằng nhau. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : TẬP ĐỌC TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I/ MỤC TIÊU: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đoạn văn để luyện đọc diễn cảm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) b/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: *Luyện đọc: (8 phút) -Gọi một học sinh đọc toàn bài.. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện.. -Một học sinh đọc bài. - HS chia đoạn. -Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của - Học sinh đọc. bài-giáo viên kết hợp sửa phát âm cho -Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn. từng học sinh. -Đọc bài theo nhóm đôi- sửa sai cho bạn. - Học sinh đọc theo nhóm. -Lắng nghe-tìm ra giọng đọc của bài. -GV đọc mẫu bài-hướng dẫn cách đọc bài. *Tìm hiểu bài: (15 phút) - Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào? -Văn hoa trên trống đồng được miêu tả như thế nào? - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam? - Nội dung bài nói lên điều gì? Nội dung: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. c/ Luyện đọc diễn cảm (7 phút) - HS theo dõi. -GV đưa ra đoạn văn hướng dẫn cho HS - 2 – 3 HS đọc. đọc diễn cảm. -Các nhóm đôi luyện đọc diễn cảm. -GV hướng dẫn đọc diễn cảm -HS tham gia đọc diễn cảm. -Gọi học sinh đọc. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. 4. Củng cố dặn dò. (3 phút) - HS nhắc lại nội dung bài. - 2HS nhắc lại. - GV nhận xét tiết học . ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT ( Kiểm tra viết) I/ MỤC TIÊU - Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi dàn bài tả đồ vật..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) b/Hướng dẫn: (30 phút) - Đề bài yêu cầu các em làm gì? 1. Tả chiếc cặp sách của em. 2. Tả cái thước kẻ của em. 3. Tả cây bút chì của em. 4. Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em. - Khi làm văn miêu tả đồ vật ta cần chú ý điều gì?. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -Chọn 1 trong các đề cho sẵn.. - Khi tả bài miêu tả đồ vật ta cần tả theo thứ tự từ bao quát đến chi tiết; từ bên ngoài vào bên trong, tự trên xuống dưới… Trước khi tả cần quan sát kĩ đồ vật, -GV nhắc nhở HS lập dàn bài trước khi viết tìm nét nổi bật, riêng biệt của đồ vật bài, nên nháp trước khi viết vào vở. mà em định tả -GV đưa ra dàn bài chung –Hs đọc –làm bài. -GV quan sát nhắc nhở. - GV thu bài. - HS làm bài vào vở. 4/ Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Luyện Tiếng Việt TẬP ĐỌC: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I.MỤC TIÊU: - Làm được 2 bài tập trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 4 – Trang 9 – Tập 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Tiếng Việt 4 – Tập 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài ôn luyện: * Làm bài 8: Học sinh cả lớp - Học sinh làm bai Giáo viên gợi ý, hướng dẫn Nhận xét. Thu bài chấm, nhận xét, chữa bài Làm vào vở * Làm bài 9: Học sinh khá giỏi - 2 em trình bày Giáo viên gợi ý, hướng dẫn Nhận xét tiết học. Thu bài chấm, nhận xét, chữa bài C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa.. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 1: Môn : KHOA HỌC BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH. I.MUC TIEÂU BAØI HOÏC : Sau baøi hoïc, HS bieát: -Nêu một số biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch: thu gom , xử lý phân,rác hợp lý ,giảm khí thải ,bảo vệ rừng và trồng cây…. *GDMT:Cam kết thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch qua các việc làm hằng ngaøy cuûa HS -Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch. II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. Nội dung Hình thức 1KTBC 2Bài mới HĐ1GTB HĐ2 Những biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong sạch. Nhóm 2. Các hoạt động của giáo viên. Trực tiếp ghi bảng * Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 - Gọi học sinh trình bày. - Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch? Học sinh khác nhận xét, bổ sung. - Em, gia đình , địa phương nơi em ở đã làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch?. Các hoạt động của học sinh. -Quan sát tranh - Làm việc theo cặp Đại diện nhóm trình bày + Những việc nên làm: Hình 1,2,3,5,6,7. + Những việc không nên làm : - Trồng nhiều cây xanh, đổ rác đúng nơi quy định, đi đại tiện , tiểu tiện đúng nới quy định. Xử phân , rác hợp lí, ít sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu, … - LaØm việc theo nhóm - Tìm nội dung tuyên truyền. HĐ3Tuyên truyền - Nhận xét, kết luận. * Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm + Thảo luận để tìm cho nội dung tuyên truyền cổ động mọi người cùng tích cực Nhóm 6 tham gia bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Phân công từng thành viên trong nhóm đóng vai. Hs thực hiện - Hướng dẫn giúp đỡ từng nhóm. - Tổ chức cho học sinh thi và đánh giá nội Đại diện nhóm trình bày dung tuyên truyền của các nhóm. Nhận xét HĐ4 Củng - Nhận xét, tuyên dương . cố-ù dặn * Chúng ta nên làm gì để bảo vệ bầu - Trả lời. dò không khí trong sạch? Gd hs tích cực tham gia và tuyên truyền -Học sinh lắng nghe. mọi người bảo vệ bầu không khí trong sạch . ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 2 : Luyên toán: TIẾT99: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS làm được 4 bài tập trong vở thực hành toán 4 – trang 8, 9 – Tập 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 4 – Tập 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y 2 em lên bảng làm. Theo dõi, hướng dẫn cách làm. Cả lớp làm VBT Nhận xét, sửa Bài 2: Cả lớp cùng làm - Làm nháp Theo dõi, hướng dẫn cách làm. - Hai em thi đua điền. Nhận xét, sửa Nhận xét. Bài 3: Cả lớp cùng làm - Một số HS nêu ý kiến. Nêu bài toán: - Một học sinh xung phong lên bảng giải. - HDHS giải bài toán: - HS giải vào vở BT. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Nhận xét tiết học. * Chấm, chữa bài. Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi Nêu bài toán: - HDHS giải bài toán: Theo dõi, hướng dẫn thêm. * Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : THỂ DỤC ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI,TRÁI TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY”. I.MỤC TIÊU. -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”.Yêu cầu hs nắm được cách chơi,tham gia chơi được trò chơi và chơi nhiệt tình. II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN. 1.Địa điểm:Trên sân trường. 2.Phương tiện:1còi,2 quả bóng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Nội dung Định lượng Phương pháp lên lớp A.PHẦN MỞ ĐẦU. 6 – 10 phút -Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm -Nhận lớp 1 – 2’ số,báo cáo.Gv nhận lớp -Phổ biến nội dung yêu cầu giờ 1 – 2’ -Gv phổ biến. học. 3 – 4’ -Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả -Khởi động: 2 x 8 nhịp lớp tập.Gv quan sát sửa sai. +Xuay các khớp;cổ,cổ tay,cổ 2 x 8 nhịp chân,gối vai,hông..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> +Ôn lại bài thể dục phát triển chung. B.PHẦN CƠ BẢN. 1.Bài tập RLTTCB: -Ôn đi chuyển hướng phải,trái.. -Gv điều khiển cho cả lớp đi theo 12 - 14 phút đội hình 1 hàng dọc.Gv quan sát,sửa chữa động tác chưa chính thức xác và cách sửa động tác sai. -Gv cho hai tổ thi đua ,lớp nhận xét,gv nhận xét biểu dương tổ tập -Củng cố. 2 - 3' tốt. -Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ 2.Trò chơi “Lăn bóng bằng tay” 6 – 8 phút biến cách chơi.Sau đó cho cả lớp chơi thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính thức.Gv quan sát và biểu dương hs chơi tốt. C.KẾT THÚC. 4 – 6 phút -Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ -Thả lỏng. 1 – 2’ nhàng vừa thực hiện một số động tác -Hệ thống lại bài học thả lỏng. -Nhận xét,đánh giá kết quả giờ 1 – 2’ -Gv cùng hs hệ thống lại bài học. học và giao bài về nhà, 1 – 2’ -Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết -Xuống lớp quả giờ học.Gv giao bài tập về nhà. -Gv hô “giải tán”,lớp hô “khoẻ”. ******************************************* Thứ sáu, ngày 18 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hai băng giấy như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: (1 phút) b/Hướng dẫn nhận biết hai phân số bằng nhau. (15 phút) - GV gắn 2 băng giấy như SGK lên bảng: + Em có nhận xét gì về hai băng giấy này? + Hai băng giấy bằng nhau. + Băng thứ nhất chia thành mấy phần bằng +Băng thứ nhất chia thành 4 phần nhau và đã tô màu mấy phần? bằng nhau và đã tô màu 3 phần, tức là 3. tô màu 4 băng giấy + Băng giấy thứ hai được chia thành mấy + Được chia thành 8 phần bằng nhau,.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần? + Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ hai? + Hãy so sánh phần được tô màu của hai băng giấy? - Vậy. 3 4. băng giấy so với. 6 8. thì như thế nào? 6. - Từ so sánh 8 băng giấy so với 3. băng giấy 3 4. băng. 6. giấy, hãy so sánh 4 và 8 - Từ phân số 6. 3 ta làm như thế nào để được 4. phân số 8 và ngược lại? ⇒ Tính chất cơ bản của phân số (SGK) c/Thực hành: (15 phút) Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Cho hs tự làm 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - HS nhắc lại ghi nhớ - GV nhận xét tiết học.. đã tô màu 6 phần. 6. - 8 băng giấy đã được tô màu. - Phần tô màu của hai băng giấy bằng nhau. 3 4. 6. băng giấy = 8 băng giấy. 3 4. 6. = 8. 3 ¿ 4 6 :2 = 8:2. 3 ×2 = 6 ; 4 ×2 8 3 4. 6 = 8. - 1 em lên bảng – lớp làm vào vở nháp - 2, 3HS nhắc lại.. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : MỸ THUẬT Bài 20: Vẽ tranh Đề tài Ngày hội quê em I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu biết sơ lược về những ngày lễ truyền thống của quê hương. - Học sinh biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài ngày hội theo ý thích. - Học sinh thêm yêu quê hương, đất nước qua các hoạt động lễ hội mang bản sắc dân tộc Việt Nam. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Ổn định lớp (1’): Giới thiệu thầy cô dự giờ. - Tổ trưởng báo cáo. * Bài mới : Giới thiệu bài - GV đặt câu hỏi: - Cả lớp lắng nghe. (?) Không khí ngày hội diễn ra như thế nào? Người - Xem phim. tham dự lễ hội ăn mặc ra sao? - Xung phong trả lời. - GV tóm tắt: - Không khí ngày hội … * Hoạt động 1 (4’): Tìm, chọn nội dung đề tài - Lắng nghe. - GV yêu cầu học sinh xem tranh, ảnh về các hoạt - Quan sát tranh, ảnh động lễ hội và hỏi: - Quan sát và trả lời..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Hoạt động 2 (4’): Cách vẽ tranh - GV hỏi một số em: - Gọi vài em kể ngày hội ở quê (?) Em chọn ngày hội gì ở quê hương mình để vẽ? em. - GV gợi ý để học sinh chọn - Học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước để vẽ tranh. - Chú ý lắng nghe. - GV nhận xét chung để qua đó các em vẽ tốt hơn. - Quan sát và theo dõi cách vẽ. * Hoạt động 3 (20’): Thực hành - Gọi một học sinh nhắc lại cách - Trong khi học sinh làm bài giáo viên đến từng bàn vẽ. hướng dẫn thêm cho những em còn lúng túng, gợi ý - Học sinh thực hành. để các em chọn các hoạt động ngày hội quê mình để vẽ. * Hoạt động 4 (4’): Nhận xét, đánh giá - Cả lớp cùng quan sát, nhận xét. - Chọn một số bài đã hoàn thành treo lên cho cả lớp - Một số em nhận xét lần lượt cùng nhận xét. các câu hỏi. - GV bổ sung … - Xung phong trả lời. - Liên hệ giáo dục: * Dặn dò (1’): - Lắng nghe và thực hiện. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE I/ MỤC TIÊU - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: III/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: (1 phút) b/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút) Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài tập. -Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm đôi. -GV quan sát hướng dẫn dẫn thêm cho các nhóm. -Gọi các nhóm đọc bài của mình G/v chốt câu đúng ghi lên bảng . Các từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ: - Các từ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi tiếp sức. -Yêu cầu mỗi nhóm cử 5 bạn tham gia chơi.. Hoạt động của HS - 2HS đọc, lớp nhận xét.. -1 h/s đọc yêu cầu bài -Thảo luận theo nhóm đôi. -Các nhóm đọc bài làm của mình- lớp nhận xét bổ sung.. -H/s đọc yêu cầu bài -Nhóm trưởng cử các bạn tham gia chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Gv làm trọng tài theo dõi nhóm nào tìm được Các của môn thể thao mà em thích nhiều môn thể thao nhất và đúng thời gian -H/s suy nghĩ trả lời. quy định thì nhóm đó chiến thắng. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài yêu cầu HS suy nghĩ và đọc các câu thành ngữ hoàn chỉnh. a) Khỏe như…. - Khoẻ như voi: b) Nhanh như… -Nhanh như cắt: - Em hiểu câu: “khoẻ như voi, “nhanh như - 1HS đọc, lớp đọc thầm. cắt” như thế nào? Yêu cầu giải thích vì sao nói nhanh như sóc, như chớp? Bài 4: Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu. - Gợi ý HS giải thích câu tục ngữ trên: - Người “ăn được ngủ được ” là người như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I/ MỤC TIÊU - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). KNS: Thu thập xử lý thông tin( về địa phương cần giới thiệu). Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài giới thiệu của bạn) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : (1 phút) b/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc thầm bài: Nét mới ở Vĩnh -HS đọc thầm bài: Nét mới ở Vĩnh Sơn. Sơn. - Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa phương nào? - Kể lại những nét đổi mới nói trên? - Người dân Vĩnh Sơn .... - Nghề nuôi cá .....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Treo bảng phụ kết hợp câu hỏi gợi ý rút ra dàn ý của bài. Bài 2: Đề bài: Hãy kể những đổi mới ở xóm làng hoặc phố phườngcủa em - Phân tích , giúp hs nắm yêu cầu đề. - Đời sống của người dân ...... -Nêu yêu cầu , xác định yêu cầu đề và làm bài vào vở - Nối tiếp đọc bài viết, thi giới thiệu trước lớp - Nhận xét, bình chọn người giới thiệu về địa Nhận xét, bình chọn phương tự nhiên, chân thật và hấp dẫn nhất và tuyên dương. 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. ---------------cd&cd-------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×