Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.33 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS&THPT TRẦN VĂN LẮM. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn: Vật lý lớp 11 Thời gian: 45 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (20 câu, 6 điểm) Câu 1: Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào : A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi B. cường độ của điện truờng C. hình dạng của đường đi D. độ lớn điện tích bị di chuyển Câu 3: Thả một êlectron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Êlectron đó sẽ: A. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. B. Đứng yên. C. Chuyển động dọc theo một đường sức điện. D. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. Câu 4: Công thức tính công của lực điện trường là: A. A =. qE d. B. A = qE. C. A = dE. D. A = qU. Câu 5: khi tăng đồng thời độ lớn của 2 điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa C. không thay đỏi D. giảm đi 4 lần Câu 6: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của 1 điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích thử B. khoảng cách từ Q đến q C. Hằng số điện môi của môi trường D. Điện tích Q Câu 7: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một điện tích q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy q0 đứng yên. Có thể kết luận: A. q0 là điện tích có thể có dấu bất kì B. q0 phải bằng không C. q0 là điện tích âm D. q 0 là điện tích dương Câu 8: Cho hai điện tích có độ lớn bằng nhau và bằng 2.10-5C đặt cách nhau một khoảng 50cm. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm q0 = 2.10-5C đặt tại M với MA = 40cm, MB = 30cm là: A. F = 40N B. F = 44N C. F = 45N D. F = 46N Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Công tơ điện B. Vôn kế C. Tĩnh điện kế D. Am pe kế Câu 10: Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi : A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện Câu 11: Công thức xác định công của nguồn điện là : A. A = e It B. A = UIt 2 C. A = I rt D. A = U2 t / r Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện Câu 13: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý Câu 14: Công suất toả nhiệt của vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Thời gian dòng điện chạy qua. B. Cường độ dòng điện qua vật dẫ C. Hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. D. Điện trở của vật dẫn. Câu 15: Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào A: Pnh = I2R B: Pnh = UI2 C: Pnh = UI D: Pnh = U2/R Câu 16: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Kilôoat giờ (kWh) D. Oát (W) Câu 17: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 18 : Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2 Câu 19: Một nguồn điện suất điện động e = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14 tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 3,5 W B. PN = 7 W C. PN = 4 W D. Một kết quả khác Câu20: : Có 10 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong r = 2 Ω . Nếu mắc hỗn hợp đối xứng thành hai dãy mỗi dãy 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là : A. 15 V – 2,5Ω B. 7,5V - 2Ω C. 15 V - 5Ω D. 7,5 V - 5Ω I. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu, 4 điểm) Câu1: a) Viết biểu thức của định luật Cu-lông. b) Hai điện tích điểm q1 = 6.10-6C và q2 = -6.10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong chân không. Tính lực tương tác giữa hai điện tích..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Biết: R1 = R2 = 3 Ω ; 3 pin giống nhau, mổi pin có E = 2V, r = 1 Ω a) Tính cường độ dòng điện qua mạch. d) Tính hiệu điện thế giữa M và N.. M R1. R2 N.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>