Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 8 Người ra đề: Lê Ngọc Thành Đơn vị: Trường THCS Kim Đồng. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 I. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng chương 1 và chương 2 số học , đặt biệt là kĩ năng vận dụng các kiến thức về tập hợp, thứ tự thực các phép tính, nâng lên lũy thừa ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN, cộng trừ các số nguyên ,và các kiến thức trong hình học để làm bài tập cụ thể. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Đề kiểm tra tự luận. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng cộng. Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1.Các phép toán trong N. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Các bài toán về lũy thừa. Số câu. - Hiểu và vận dụng tính chất phân phối trong tính toán, tính nhẩm, tính nhanh 1 cách hợp lý (1a). -Làm được các phép tính cộng, chia hết các số tự nhiên (2a). - Làm được. 1 1 10%. 1 1 10%. 1 1 10%. -Thực hiện. -Thực hiện. được các phép nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số (1c). đúng thứ tự phép tính và việc bỏ dấu ngoặc kết hợp với việc tính lũy thừa.(1b). 1. 1. các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết các số tự nhiên. Vận dụng tính chất phân phối trong tính toán. (2b) 3 3 30%. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 10%. Số điểm Tỉ lệ % 3 .Các bài toán về ƯC và BC, ƯCLN,BCN N. toan. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 20%. -Tìm được BC của hai số thông qua tìm BCNN (2d) 1 1 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Các bài toán trong Z. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5.Hình học. 1 10%. 1 1 10%. -Làm được. các phép tính vơi các số nguyên (2c) 1 1 10%. 1 1 10%. -Nhận biết. -Hiểu khái. -Vận dụng. điểm nằm giữa hai điểm còn lại (3a). niệm trung điểm của một đoạn thẳng (3b). được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán thực tế (3b). 1 1 10%. 1 1 10%. 1 1 10%. 3 3 30%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012 - 2013 MÔN: TOÁN-6 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề : (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) Bài 1: ( 3đ ) Thực hiện phép tính . a) 49 . 125 – 49 . 25 2 80 130 12 4 b). c) 34 : 32 + 22 . 23 Bài 2: ( 4đ )Tìm x, biết . a) 4x – 138 = 26 b) 5(x + 22) – 18 = 182 c) x – 15 =(–7) – 43 d) x 36, x 45 và 0 < x < 300. Bài 3: ( 3đ ) Vẽ tia Ax ,trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm , AC = 8cm. a) Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC, so sánh AB và BC ? c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? Bài làm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI BIỂU ĐIỂM Bài 1: a) 49 . 125 – 49 . 25 = 49 ( 125 - 25 ) 0,5 = 49 . 100 = 4900 0,5 2 b) 80 – [ 130 – ( 12 – 4 ) ] = 80 – [ 130 – 82 ] = 80 – [ 130 – 64 ] 0,5 = 80 – 66 = 14 0,5 4 2 2 3 c) 3 : 3 + 2 . 2 = 32 + 25 0,5 = 9 + 32 = 41 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: a) 4x – 138 = 26 4x = 138 + 26 x = 164 : 4 x = 41 b) 5(x + 22) – 18 = 182 5(x + 22) = 182 + 18 5(x + 22) = 200 x + 22 = 200 : 5 x + 22 = 40 x = 40 – 22 x = 18. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. b) x – 15 = (–7) – 43 x – 15 = – 50 x = (–50) + 15 x = – 35. 0,25 0,5 0,25. d) x 36, x 45 và 0 < x < 300 Ta có : x BC ( 36, 45 ) 36 = 22. 32 45 = 32 . 5 BCNN ( 36, 45 ) = 22. 32 .5 = 180 Suy ra BC(36,45) = B(180) = { 0;180;360;540;...} Vì 0 < x < 300 suy ra x = 180. 0,25 0,25 0,25 0,25. Bài 3: A. B. C. x. 4cm. 0,5. 8cm a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ,vì AB < AC ( 4cm < 8cm ) b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Ta có : AB + BC = AC BC = AC – AB BC = 8 – 4 = 4 (cm) So sánh : AB = BC = 4 (cm ) c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC , vì AB + BC = AC và AB = BC. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>