Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT NGÃ NĂM Trường THCS Mỹ Bình. ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn : TOÁN 9 Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề). I. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1.Các phép biến đổi đơn giản về căn bâc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Rút gọn biểu thức chá căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ 3.Hàm số bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Vận dụng được các cách biến đổi để khử mẫu các biểu thức chứa căn. (Câu 1 a,b) (Câu 2a,b,c) 1 2 10% 20 % Biết rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai, (Câu 3a,b) 2 20 % Biết cho điểm và hiểu được cách vẽ đồ Vận dụng được thị của hàm số bậc nhất. các kiến thức đơn giản để tìm tọa độ giao điểm ½ (Câu4a) ½ (Câu4b) 1.5 0.5 15% 5% Hiểu và tính được Vận dụng dược các cạnh của tam kiến thức về mối giác vuông quan hệ giữa các cạnh của tam giác vuông để chứng minh các đẳng thức đơn giản ½ (Câu5a) ½ (Câu5b) 2 1 20% 10% 2 3 4,5đ 5,5đ 45 % 55%. Cộng. Hiểu được các phép biến đổi để giải phương trình, so sánh các căn bậc hai. 2câu 3 điểm 30%. 1câu 2điểm 20%. 1 câu 2 20%. 1câu 3điểm 30% 5câu 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT NGÃ NĂM Trường THCS Mỹ Bình. ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn : TOÁN 9 Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề). II. ĐỀ BÀI Câu 1 (1,0đ) Không sử dụng máy tính hãy so sánh các cặp số sau? a) 3 5 và 5 3 b) 2 3 và 4 Câu 2 (2,0đ) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a) 1  2 2 b) (1  2). c). 2 3a . 75a . 1 48a 2. Với a  0. Câu 3 (2,0đ)Cho biểu thức: B  25 x  25  16 x 16  4 x  4  x  1 a). Rút gọn biểu thức B. b). Tìm x sao cho B có giá trị là 16.. Câu 4 (2,0 đ) Cho hai hàm số y = x + 1 và y = 2x – 2 a). Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ b). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên. Câu 5(3,0đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm a).Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b).Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Ý. Nội dung. a.. Điểm 1. 3 5 và 5 3. 0.25. 2  3 5  3 .5  45 2  5 3  5 .3  75 Vì 45  75 nên 3 5 < 5 3. b.. 2. a. b c.. 0,25. 2 3 và 4 Ta có: 2 3 = 12 và 4= 16 Vì 12 < 16 Vậy 2 3 < 4 2 2 2. 2  2 1 2 = 1 2 = (1 . 2) 2. 0,25. 2(1  2)  2 1 2. 0,5. = |1- √ 2 | = √ 2 - 1. 1 48a 2 với a  0 2 √3 a - 5 √3 a + 2 √3 a = 2 3a . 0,25. 0,5. 75a . 1. √3 a. 3. 2 a.. B  25 x  25  16 x  16  4 x  4  x  1. 0,5 0,5. 5 x  1  4 x  1  2 x  1  x  1 4 x  1. b.. B có giá trị là 16. 0,25 0,25 0,25 0,25. 4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 15. a. - Vẽ đồ thị Xác định điểm của y = x + 1 x 0 -1 y=x+1 1 0 Xác định điểm của y = 2x - 2 x 0 3 y = 2x - 2 -2 4. 0,5đ. y. 2. A. 1. B. 3. x. O. -2. Vẽ độ thị đúng. 0,5đ. 1. -1. 4. M. 4. C. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng trên là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x – 2  x = 3. => y = 4. 0,25đ 0,25đ. Hình. 0.5. 2.a. 0.25. BC BH  HC 3,5  6, 4 10 (cm). 0.5. AB2 BH.BC  AB2 3,6.10 36  AB 6 (cm). 0.25. AC2 CH.BC  AC 2 6, 4.10 64  AC 8 (cm) AH.BC AB.AC  AH.10 6.8  AH 4,8 (cm). 0.5. 5. 2.b. Δ AHB vuông tại H; HE. AB ⇒ AH2 = AB.AE (1). 0.5. Δ AHC vuông tại H; HF. AC ⇒ AH2 = AC.AF (2). 0.25. (1), (2) ⇒ AB.AE = AC.AF. 0.25. * Ghi chú: Học sinh có cách giải khác có đúng vẫn đạt tròn số điểm. Mỹ Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2012 Giáo viên ra đề. Nguyễn Hoài Linh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×