Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: 3x2 2 x 5. 0 2 x 8 x 15 a) b) 5 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 x 2 . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 5x 1 3x 1. 2 2 Câu 2: Cho phương trình: x 2 x m 8m 15 0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu 2 2 Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x 1) ( y 2) 8 a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b) Viết phương trình đường thẳng qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với . Câu 4: 3 3 a) Cho cos – sin = 0,2. Tính cos sin ? a b 2 2 3 . Tính giá trị biểu thức A (cos a cos b) (sin a sin b) . b) Cho. Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo. 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a). 5x 1 3x 1 16 x 2 16 x 0 x [0;1] 3x2 2 x 5. 2 b) x 8 x 15. 0 . 5 ( x 1)(3 x 5) 0 x ;1 (3;5) ( x 3)( x 5) 3 . 5 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 x 2 . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 5 Vì –3 x 2 nên x 3 0, 5 2 x 0 . Ta có: 2( x 3) (5 2 x ) 11 (không đổi) nên 2 y 2( x 3)(5 2 x ) đạt GTLN khi 2( x 3) 5 2 x . x . 1 4.. Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi. x . 1 121 max y 4 . Khi đó 8. 2 2 Câu 2: Cho phương trình: x 2 x m 8m 15 0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm 2 2 2 2 PT x 2 x m 8m 15 0 có 1 m 8m 15 (m 2) 0, m R PT luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu m 3 1( m 2 8m 15) 0 m 5 PT có hai nghiệm trái dấu ac < 0 2 2 Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x 1) ( y 2) 8. a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = 2 2 b) Viết phương trình đường thẳng qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 // d nên phương trình có dạng x y C 0 (C –1) đi qua I nên có 1 2 C 0 C 1 PT : x y 1 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với Tiếp tuyến 1 vuông góc với nên PTTT có dạng x y D 0 d (I , 1 ) R và. 1 2 D 12 12. D 7 8 (D 3)2 16 D 1. Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: x y 1 0, x y 7 0 . Câu 4: 3 3 a) Cho cos – sin = 0,2. Tính cos sin ? Ta có: cos sin 0,2 1 2sin cos 0,04 sin cos 0, 48 3 3 Do đó: cos sin (cos s in )(1 sin cos ) 0,2(1 0,48) 0,296 a b 2 2 3 . Tính giá trị biểu thức A (cos a cos b) (sin a sin b) . b) Cho. A (cos a cos b)2 (sin a sin b)2 2 2(cos a cos b sin a sin b).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 cos(a b) 2 2 cos. 3 3. Câu 5:. ===================.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>