Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên ………………………………….Lớp………ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (ĐỀ SỐ 2) Câu 1: Chất hữu cơ không chứa nguyên tố nitơ là: A. amin. B. peptit. C. protein. D. cacbohidrat. Câu 2: Dãy các chất hữu cơ đều tác dụng với HCl làA. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH=CH-CH2-)n.. B.. CH3COOH, C6H12O6, (-CH2-CHCl-)n.C. CH3COOH, CH3-COO-C2H5, C6H5NH2.D. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH2-)n.. Câu 3: Đun nóng 24 gam axit axetic với 24 gam ancol etylic (H 2SO4 đặc xúc tác). Khối lượng este thu được với hiệu suất phản ứng 80% là (C = 12; H = 1; O = 16) A. 35,20 gam B. 28,16 gam. C. 44,00 gam. D. 27,60 gam. Câu 4: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực bằng graphic) bằng dòng điện 19,3A thì thu được 1,6 gam kim loại ở catot. Thời gian đã điện phân là (Cu = 64) : A. 150 giây. B. 200 giây. C. 250 giây. D. 300 giây. 5: Vinyl axetat (CH3-COO-CH=CH2) không tác dụng với dd: A. NaOH (t0).B. HCl loãng (t0).C. NaCl. D. Br2. 6: Ct nào là chất béo?A. C17H35COOC2H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H35COO)3C3H5.D. (CH3COO)3C3H5. 7:Các chất hcơ CH3-COO-C2H5 và H2N-CH2-COOH đều td vớiA. Br2. B. CH3OH (t0, HCl bão hòa). C.NaCl. D. NaOH. 8: VHCl 2,5M để td vừa đủ hh gồm 9,3 g anilin và 15 gam axit aminoaxetic là A. 120 ml.B. 200 ml.C. 150 ml.D. 100 ml. 9: Chất có pứ trùng hợp tạo thành polime làB. CH3-COO-CH=CH2. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]6-NH2. Câu 10: Trung hòa m gam hỗn hợp X chứa metylamin và anilin bằng 50 ml dung dịch HCl 1M thì vừa đủ. Nếu cho m gam X tác dụng dung dịch Br2 dư thì thu được 3,3 gam kết tủa. Giá trị m là A. 2,17.B. 0,93. C. 2,48. D. 1,86. 11: Ntắc đchế kim loại là: A. oxi hóa ntử kim loại. B. khử ion kim loại.C. khử nguyên tử kim loại. D. oxi hóa ion kim loại. Câu 12: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có: A. bán kính nguyên tử lớn hơn. B. số electron hóa trị nhiều hơn. C. độ âm điện lớn hơn. D. điện tích hạt nhân lớn hơn. Câu 13: Có các chất hữu cơ: metylamin, dimetylamin, anilin. Thứ tự các chất có tính bazơ (lực bazơ) giảm dần là A. anilin, dimetylamin, metylamin.B. anilin, metylamin, dimetylamin.C.dimetylamin, anilin, metylamin.D. dimetylamin, metylamin,. Câu 14: Lần lượt cho metyl acrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch NaOH, dung dịch Br 2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng? A. Hòa tan Cu(OH)2 trong dd saccarozơ thu được dd màu xanh lam.B. Đun nóng glucozơ với Cu(OH)2/OH thấy có kt màu đỏ gạch.. C. Cho Br2 tác dụng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. D. Cho I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu tím. Câu 16: Phản ứng chứng minh aminoaxit có tính lưỡng tính là tác dụng với A. dung dịch HCl và CH3OH (t0, HCl bảo hòa). B. dung dịch HCl và dung dịch Br2. C. dung dịch KOH và CH3OH (t0, HCl bảo hòa). D. dung dịch HCl và dung dịch KOH. 17: Chất hcơ X ở đkt là chất khí, tan trong nước tạo dd có tính bazơ. Chất X làA. C6H5NH2.B. CH3NH2.C. HCHO. D. NH3. Câu 18: Lần lượt cho đinh sắt vào các dung dịch sau: AgNO 3, AlCl3, Cu(NO3)2, FeSO4, MgSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2. Số dung dịch có phản ứng với sắt là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 0 Câu 19: Pứ chứng minh glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là td với A. H2 (t , Ni) và (CH3CO)2O (t0, xúc tác). B. AgNO3/NH3 (t0) và H2 (t0, Ni).C. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (t0 thường).D. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (t0). Câu 20: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3ONa. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 21: Thủy phân vừa đủ 2,2 gam este đơn chức X bằng 25 ml dung dịch KOH 1M thì vừa đủ, thu được 2,8 gam muối khan. Công thức của X là A. CH3-COO-CH3.B. H-COO-C3H7. C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng hỗn hợp aminoaxit thì thu được peptit. B. Các amin đều tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ. C. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit thu được hỗn hợp -aminoaxit. D. Khi thay nguyên tử H của phân tử hidrocacbon thì thu được amin. 23: Chất hữu cơ có bản chất là protein, xt cho các pứ hh xảy ra trong cơ thể sống làA. aminoaxit.B. este.C. enzim.D. glucozơ. Câu 24: Có các cặp oxi hóa - khử: Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb. Thứ tự theo tính khử của các nguyên tử tăng dần là A. Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg. B. Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. C. Pb2+/Pb, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg. D. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb. Câu 25: Chất hữu cơ Z ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, có phản ứng trùng ngưng tạo thành polime. Chất Z là A. CH3-COONa. B. CH2=CH-COO-CH3. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 26: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH3-COO-C2H5. 27: Khối lượng tinh bột để điều chế 1,0 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng 60% là A. 0,54 kg. B. 1,0 kg.C.1,2 kg.D. 1,5 kg. Câu 28: Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là: A. xenlulozơ, chất béo, aminoaxit. B. xenlulozơ, metylamin, aminoaxit. C. glucozơ, chất béo, protein. D. xenlulozơ, chất béo, protein. 29: Đốt m g este đơn chức no hở bằng oxi thì được V lítCO2 (đktc) và 3,15 g H2O. Giá trị V là A. 3,36 B.7,84 C. 4,48D. 3,92 30: Nguyên liệu tổng hợp cao su buna làA. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH(Cl). C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=CH(CN)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 30: Để phân biệt hai dung dịch không màu CH3NH2 và H2N-CH2-COOH (chứa trong hai lọ riêng) thì dùng thuốc thử là: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. CH3OH. Câu 31: Kim loại X thì có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại Y thì có độ cứng cao nhất. X và Y lần lượt là A. W và Os. B. W và Cr. C. W và Ag. D. Fe và Cr. Câu 32: Chất hữu cơ không có phản ứng tạo thành polime là A. H2N-CH2-COOH. B. CF2=CF2. C. CH2=CH(CN). D. CH3-COO-C2H5. Câu 33: Các chất hữu cơ CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH đều tác dụng được với A. HCl và HNO2. B. HCl và NaOH. C. HCl và Br2. D. NaOH và Br2. Câu 34: Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa NaHCO 3 và Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y chứa hỗn hợp: A. Na2O và CaCO3. B. Na2CO3 và CaO. C. Na2CO3 và CaCO3. D. Na2O và CaO. Câu 35: Dung dịch không làm quỳ tím đổi màu là A. Na2SO4. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 36: Phản ứng chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm OH là A. tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. tác dụng khí H2 (t0, Ni). 0 C. tác dụng (CH3CO)2O (t , xúc tác). D. lên men (enzim). Câu 37: Trung hòa -aminoaxit X bằng 40 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 3,88 gam muối khan. Công thức của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 38: Hòa tan hết muối cacbonat của kim loại kiềm thổ R bằng dung dịch HCl (dư) thì thu được 12,48 gam muối khan và sinh ra 1344 ml khí CO2 (đktc). Công thức hóa học của muối cacbonat là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; C = 12; O = 16) A. CaCO3. B. BaCO3. C. BeCO3. D. MgCO3. 2+ Câu 39: Cho thế điện cực chuẩn của Cu /Cu là +0,34V và sức điện động chuẩn của pin Ni-Cu là 0,59V. Thế điện cực chuẩn của Ni2+/Ni là: A. +0,93V. B. + 0,25V. C. 0,25V. D. 0,93V..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>