Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

DAI SO 6 HKII CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.15 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 20 Tiết : 59. Ngày soạn : 24/12/2012 Ngày dạy : 31/12/2012. § 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự. - HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu 2. Chuẩn bị của HS: SGK, bút dạ. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa bài :Tìm số nguyên x biết: x – 12 = ( - 9) – 15 x = ( - 9) – 15 + 12 x = - 12 HS2: làm bài tập:Tính: a) (-6) + (-6) = - 12; b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12  Gọi HS nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nhận xét (10 phút) Em đã biết phép nhân là phép 1. Nhận xét mở đầu cộng các số hạng bằng nhau. Hãy 2HS lên bảng thực thay phép nhân bằng phép cộng hiện để tìm kết quả HS1 thực hiện ?1 ?1 GV yêu cầu HS làm ?1, ?2 (-3).4= (-3)+(-3)+(-3) + HS2 thực hiện ?2 (-3) = - 12 ?2(- 5). 3 =(-5)+(-5)+(-5) HS thực hiện = -15 GV: Với cách trên ta thực hiện HS quan sát và (- 6) .2 =(- 6)+(- 6) = -12 phép tính sau: 1001 . (- 1235) = ? nhận xét cách 2 1001.(-1235) = (-1235) + GV đưa bảng phụ ghi ví dụ và yêu cầu gọn hơn và tính (-1235) +(-1235) +… + HS so sánh cách làm: nhanh hơn (-1235) Cách 1. Cách 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (-3) .4 =(-3)+(-3)+(-3)+(-3) = -12 (- 3) . 5 =(-3) + (-3) + (-3) + (3) + (-3) = -15. (-3) .4 =-( 3 . 4 ) =-(3.4) = -12 (- 3).5 =-( 3 . 5 ) = - ( 3 . 5) = -15. ? Qua các phép nhân trên, khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có - HS trả lời nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? về dấu của tích?. ?3 Khi nhân 2 số nguyên khác dấu, tích có : + Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối + Dấu là dấu “ - ” Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - HS TL - GV: Muốn nhân hai số nguyên :2. Quy tắc nhân hai số khác dấu ta làm thế nào? nguyên khác dấu HS lắng nghe, ghi - GV chốt lại quy tắc * Quy tắc (Sgk/88) bài - GV: Áp dụng quy tắc tính 1001. (-1235) = - (1001 . HS thực hiện 1001 . (- 1235) = ? 1235 ) a . 0 = ? với a  Z = - ( 1001 . 1235) HS trả lời GV đưa ra nhận xét và chú ý cho = 1236235 - HS chú ý, ghi vở * Chú ý (Sgk/89) GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong a .0=0 . HS đọc ví dụ Sgk: * Ví dụ (Sgk/89) trong Sgk + Tính số tiền của sản phẩm sai Bài giải HS thực hiện quy cách? Lương công nhân tháng + Lương của công nhân A là bao A vừa qua là: HS nêu cách tính nhiêu? 40 . 20000 + 10 . (khác + Để tính số tiền lương ta làm thế 10000) 40 .20000 10. nào? = 800000 + ( - 100000) 10000 GV hướng dẫn HS cách giải = 700000 (đ) = 800000 100000 ? Còn cách giải nào khác không? = 700000 (đ) ?4 GV củng cố lại quy tắc bằng cách HS thực hiện ?4 a) 5 . (- 14) =- (5.14 ) yêu cầu HS làm ?4 = -70. b) (-25).12= - (25.12) = -300. 3. Củng cố và luyện tập: - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 3HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài *Bài 74 Sgk/89 125 . 4 = 500; (- 125) . 4 = - 500; 4 . (-125) = - 500; ( - 4) . 125 = 500 *Bài 73 Sgk/89.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) (-5) . 6 = - 30; b) 9 . (-3) = - 27; c) (- 10) . 11 = - 110 *Bài 75 Sgk/89 a) (- 67) . 8 < 0; b) 15 . (- 3) < 0; c) (- 7) . 2 < 0 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - GV chốt lại các kiến thức - HD bài 77 Chiều dài của vải bằng tích của số bộ quần áo với số dm vải tăng thêm - Bài tập về nhà bài 77 Sgk; bài 113, 114, 115, 116, 117 SBT/68 - Xem trước bài “Nhân hai số nguyên cùng dấu”. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần : 20 Tiết : 60. Ngày soạn : 24/12/2012 Ngày dạy : 31/12/2012. § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhớ được quy tắc nhân hai số nguyên bất kỳ. 2. Kỹ năng: - HS làm được bài tập về nhân các số nguyên. - Nhận biết được các dấu của tích. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi nhân các số nguyên. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 77 Sgk/89: Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: a) 250 . 3 = 750 (dm) b) 250 . (-2) = - 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm 2. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương ? Khi nhân hai số nguyên - HSTL 1. Nhân hai số nguyên dương ta làm thế nào? dương - HS thực hiện GV yêu cầu làm ?1 ra giấy ?1 12 . 3 = 36 nháp, gọi 1HS trình bày 150 . 4 = 600.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố, luyện tập: - GV: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên? - So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng? 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên. Chú ý: (-).(-)  (+) - Làm bài tập 83, 84 Sgk/92; bài tập 120  125 SBT/ 69, 70 - Chuẩn bị tiết sau luyện * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần : 20 Tiết : 61. Ngày soạn : 24/12/2012 Ngày dạy : 31/12/2012. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương) 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. 3. Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thông qua bài toán chuyển động) II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0 HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.  Gọi HS nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập GV yêu cầu HS làm bài 84 - HS thực hiện Dạng 1: Áp dụng quy tắc - Gợi ý điền cột 3 “dấu của và thừa số chưa biết ab” trước. Bài 84 (Sgk/92) - Căn cứ vào cột 2 và 3 , điền HS thực hiện nghiên cứu 2 dấu cột 4 “dấu của ab ” đề bài. Cho HS hoạt động nhóm Bài 86 Sgk/ 93 Điền số vào ô trống cho đúng. HS hoạt động nhóm - HS thực hiện. 1HS lên điền, cả lớp làm vào vở Dấu Dấu Dấu Dấu của của của của b a a.b a.b2 + + + + + + + + Bài 86 (Sgk/ 93) a - 13 4 9 -1 15 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b - 28 8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 90. - HS rút ra nhận xét. 39. 36. Bài 87 (Sgk/ 93) 32 = (- 3)2 =. GV hướng dẫn HS làm bài 87 Sgk/ 93 HS tự đọc SGK và Dạng 2: Sử dụng máy Từ đó GV yêu cầu HS rút ra làm phép tính trên tính bỏ túi nhận x máy bỏ túi * Bài 89 (Sgk/ 93) GV yêu cầu HS dùng máy a) – 9492 tính bỏ túi để tính: b) – 5928 a) (- 1356) . 7 c) 143175 b) 39 . (- 152) c) (- 1909) . (- 75) 3. Củng cố, luyện tập: - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào? ? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên. - Ôn lại tính chất phép nhân trong N. Bài tập 126  131 SBT/ 70 - Đọc trước bài “Tính chất của phép nhân” * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần : 21 Tiết : 62. Ngày soạn : 31/12/2012 Ngày dạy : 07/01/2013. § 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối cảu phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. 3. Thái độ: Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra: ? Nêu quy tắc và viết công thức nhân 2 số nguyên. Áp dụng tính: a) (- 16) . 12 = - 192 b) 22 . (- 5) = - 110 c) (- 2500) . (- 100) = 250000 2. Bài mới: GV nêu câu hỏi chung cả lớp: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát (GV ghi công thức tổng quát vào góc bảng): a.b=b.a (ab) . c = a . (bc) a.1=1.a=a a (b + c) = ab + ac Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tương tự như phép nhân trong N  ghi đề bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất giao hoán GV: Hãy tính 2 . (- 3) = ? - HS thực hiện 1. Tính chất giao hoán (- 3) . 2 = ? * Ví dụ: 2 . (- 3) = 6 ; (- 3) . 2 = 6 (- 7) . (- 4) = ?  2 . (- 3) = (- 3) . 2 (- 4) . (- 7) = ? (- 7) . (- 4) = 28; (- 4) . (- 7) = 28  (- 7) . (- 4) = (- 4) . (- 7) Rút ra nhận xét - HS nhận xét ? Phép nhân trên có tính chất - HSTL Công thức: gì? - HS chú ý, ghi vở GV nx và khẳng định lại a.b=b.a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2: Tính chất kết hợp 2. Tính chất kết hợp - GV yêu cầu HS tính - HS thực hiện Ví dụ: [ 9 . (- 5)] .2 = ? [ 9 . (- 5)] .2 = (- 45) . 2 = - 90 9. [(-5) .2] = ? 9. [(-5) .2] = 9 . (- 10) = - 90  [ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2] Rút ra nhận xét - HS nhận xét ? Phép nhân trên có tính chất - HSTL (a . b) .c = a. (b . c) gì? GV nhận xét, khẳng định lại ? Vậy để tính nhanh tích của - HSTL nhiều số ta có thể làm thế nào? ? Nếu có tích của nhiều thừa - HS thực hiện 2 . 2 . 2 = 23 số bằng nhau, ví dụ: 2.2.2 ta có thể viết gọn như thế nào? * Chú ý (Sgk/ 94) GV yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc chú ý, ghi vở trong SGK/ 94 GV yêu cầu HS làm ?1 và ?2. - HS thực hiện ?1.Giả sử có 2n thừa số a (a < 0) Tích một số chẵn các thừa số Khi đó: a.a.a.....a = a2n = (an)2 nguyên âm có dấu gì ? Đặt an = b suy ra a.a.a.a…a = b2 Tích một số lẻ các thừa số Do b2 > 0 nên (an)2 > 0 nguyên âm có dấu gì ? Vậy: Tích một số chẵn các thừa số GV hướng dẫn HS cách làm nguyên âm có dấu “+” ?2Giả sử có 2n + 1 thừa số a (a < 0).Khi đó: a.a.a.....a = a2n+1 = a2n.a Do a <0 nên a2n >0 suy ra a2n+1 < 0 Vậy: Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-” Từ đó rút ra nhận xét - HS rút ra nhận xét * Nhận xét Hoạt động 3: Nhân với số 1 3. Nhân với số 1 GV: Tính (- 5) . 1 = ? - HS thực hiện (- 5) . 1 = (- 5) 1 . (- 5) = ? 1 . (- 5) = (- 5) (+ 10) . 1 = ? (+ 10) . 1 = (+ 10) Vậy nhân 1 số nguyên a với - HSTL Chú ý 1, kết quả bằng số nào? a.1=1.a=a GV khẳng định lại: cũng giống như tính chất phép nhân hai số tự nhiên GV: Nhân 1 số nguyên a với - HS thực hiện ?3. ?3. (- 1), kết quả thế nào? a. (-1) = (-1) .a = - a. Yêu cầu HS làm ?4 - HSTL ? Bạn Bình nói đúng hay sai? HS: Bạn Bình nói đúng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lấy ví dụ minh họa? Ví dụ: 12 = (-1)2 =1 Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 4. Tính chất phân phối của phép ? Muốn nhân 1 số với 1 tổng - HSTL nhân đối với phép cộng ta làm thế nào? HS chú ý, ghi công thức a . ( b + c) = a .b + a .c GV: Cũng giống tính chất của a.(b – c) phép nhân hai số tự nhiên ta = a . b + (- c) cũng có:a.(b + c) = a.b + a.c = a.b + a.(- c) ? Nếu a.(b – c) thì sao? - HS thực hiện = a.b – a.c - GV Chú ý: tính chất trên * Chú ý (Sgk/ 95) vẫn đúng với phép trừ GV yêu cầu HS làm ?5 - HS thực hiện?5 ?5 Tính bằng 2 cách và so sánh a)(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 . a, (-8) . ( 5 + 3 ) (-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) .5 +(-8). 3 b, ( -3 +3 ) .( -5 ) = (- 40) + (- 24) = -64 b) ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 . ( -3 +3 ).( -5 ) =(-3).(- 5)+3.(- 5) = 15 + (- 15) =0 3. Củng cố, luyện tập: - GV yêu cầu HS nhắc lại: - Phép nhân trong Z có những tính chất gì? - Tích chứa một số chẵn thừa số âm sẽ mang dấu gì? - Tích chứa một số lẻ thừa số âm sẽ mang dấu gì? 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời. - Học phần nhận xét và chú ý trong bài. - Bài tập 91, 92, 93, 94 Sgk/ 95 và 134, 137, 139, 141 SBT/ 71, 72 * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần : 21 Tiết : 63. Ngày soạn : 31/12/2012 Ngày dạy : 07/01/2013. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân số nguyên. - Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và vận dụng các tính chất một cách hợp lí. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 92a Sgk/ 95 Tính: (37 – 17).(- 5) + 23.(- 13 – 17) = 20.(- 5) + 23.(- 30) = - 100 – 690 = - 790 HS2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a? Chữa bài tập 94 Sgk/ 95 a) (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)5 b) (- 2). (- 2). (- 2). (- 3). (- 3). (- 3) = (- 2).(- 3).(- 2).(- 3).(- 2).(- 3) = 6.6.6 = 63 GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu Bài 96 Sgk/ 95 HS cả lớp làm bài thức Tính: tập, gọi 2HS lên Bài 96 Sgk/ 95 a) 237.(- 26) + 26.137 bảng làm mỗi HS a) 237.(- 26) + 26.137 GV: Lưu ý HS tính nhanh dựa làm 1 phần = 26.137 – 26.237 trên tính chất giao hoán và = 26.(137 – 237) tính chất phân phối của phép = 26.(- 100) nhân và phép cộng. = - 2600 b) 63.(- 25) + 25.(- 23) b) 63.(- 25) + 25.(- 23) = 25.(- 23) – 25.63.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 98 Sgk/ 95 Tính giá trị biểu thức a) (-125).(-13).(-a) với a=8 - HSTL ? Làm thế nào để tính được giá trị biểu thức? - HS xác định dấu Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối? - HS thực hiện b)(-1).(-2).(-3).(-4).(- 5).b với b = 20. Bài 95 Sgk/ 95 Giải thích tại sao (- 1)3 = (- 1). Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó. GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 99 Sgk/ 96 Áp dụng tính chất: a. (b – c) = ab – ac Điền số thích hợp vào ô trống. - HS giải thích. HS hoạt động nhóm Sau 5 phút, yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày. HS trong nhóm nhận xét, bổ sung.. = 25.(- 23 – 63) = 25.(- 86) = - 2150 Bài 98 Sgk/ 96 Thay giá trị của a=8 vào biểu thức ta được: a) (- 125).(- 13).(- 8) = - (125.8.13) = - 13000 b)Thay giá trị của b=20 vào biểu thức: = (- 1).(- 2).(- 3).(- 4).(5).20 = - (2.3.4.5.20) = - (12.10.20) = - 240 Dạng 2: Lũy thừa (- 1)3 = (- 1). (- 1). (- 1) = (- 1) Còn có: 13 = 1 03 = 1 Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số. a)(-7).(-13)+8.(-13)=(7+8).(13) = -13 b)(-5).(-4)-(-4) =(-5).(-4)-(5).(-4) = -50. 3. Củng cố, luyện tập: - Trong khi luyện tập 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z. - Bài tập về nhà: 143, 144, 145, 146, 148 SBT/ 72, 73. - Ôn tập về bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần : 21 Tiết : 64. Ngày soạn : 31/12/2012 Ngày dạy : 07/01/2013. § 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS biết được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. 2. Kỹ năng: - Bước đầu có ý thức và biết vận dụng kiến thức tìm B(a) hoặc Ư(a) với aZ hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1.Kiểm tra bài cũ: GV đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ: HS1: So sánh: a) (-3) . 1573 . (-7) . (-11) . (-10) với 0 (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn. b) 25 – (-37) . (29) . (- 154) . 2 với 0 25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0 Vì (-37) . (-29) . (-154) . 2 < 0 HS2: Cho a, b  N , khi nào a là bội của b, b là ước của a? Tìm các ước trong N của 6 ? Tìm 2 bội trong N của 6. - Ước trong N của 6 là : 1; 2 ; 3 ; 6 Hai bội trong N của 6 là 6 ; 12 ;… 2. Bài mới: GV ĐVĐ: Bội và ước trong tập hợp số nguyên có giống bội và ước trong tập hợp số tự nhiên không? Làm thế nào để tìm được bội và ước trong tập hợp số nguyên? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên GV: yêu cầu HS làm ?1 . Viết - HS thùc hiÖn 1. Bội và ước của một số các số 6 , - 6 thành tích của 2 nguyên ?1 số nguyên. - HS tr¶ lêi ? Ta đã biết, với a, b  N; b  0 , nếu a  b thì a là bội của b , còn b là ước của a.Vậy khi nào thì a chia hết cho b? GV:Tương tự như vậy. 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 =(-2).(-3) (-6) = (-1).6 =1.(-6) =(-2).3=2.(-3). HS : Nhắc lại định ?2 GV: yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa bội và ước của 6 là bội của: 1; (- 1); 6 ; (-6) ;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nghĩa bội và ước của một số nguyên. ? Căn cứ vào định nghĩa trên em hãy cho biết 6 là bội của những số nào? (GV chỉ vào kết quả biến đổi trên : 6 = 1. 6 = (-1).(-6) = …) + (-6) là bội của những số nào? -GV : vậy 6 và (-6) cũng là bội của : 1 ; 2 ; 3 ; 6 GV : yêu cầu HS làm ?3 Tìm hai bội và ước của 6 ; của (-6) GV gọi 1 HS nêu “ chú ý” Sgk/ 96 ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0? ? Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào? ? Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên?. một số nguyên . - HSTL. (-2) ; 3 ; 2 ; (-3) (-6) là bội của:(-1); 6; 1; (-6); (-2); 3; 2 ; (-3). Cho a, b  Z; b  0, nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.. - HS thực hiện. ?3 Bội của 6 và (-6) có thể HS nêu phần chú ý là:6 ;  12 … Còn ước của 6 và –6 còn có - HS tr¶ lêi thể là: 1;2… - HS thùc hiÖn * Chú ý (Sgk/ 96). Các ước của 6 là 1:  2 ;  3 ;  6. Các ước của (–10) là:  1;  ? Tìm các ước chung của 6 và 2 ;  5;  10. (-10)? Vậy các ước chung của 6 và (-10) là 1; 2 Hoạt động 2: Tính chất 2. Tính chất GV: giới thiệu các tính chất 1; HS nêu ví dụ và trả VD: a) 12 (-6) và (-6) (-3) 2;3 lời. 12 (-3) Cho HS nêu ví dụ 3 và trả lời b) 12 (-3) và 9 (-3) (12+9) (3) và (12 - 9 )  (-3) xem mỗi câu a; b; c áp dụng tính chất nào và giải thích tại * Tính chất sao ? a) a b và b c  a c GV ghi tính chất lên bảng, mỗi b) a b và m  Z  am b HS ghi tÝnh chÊt tính chất yêu cầu HS cho ví c) a c và b c lªn b¶ng dụ.  (a+b) c và (a-b) c - HS thùc hiÖn GV: Cho HS làm ?4. - HS đứng tại chỗ trả lời. ?4 - HS thùc hiÖn a) Tìm ba bội của – 5: 0; 5; 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c) Tìm các ước của – 10:  1;  2 ;  5;  10 3. Củng cố, luyện tập: ? Khi nào ta nói a chia hết cho b ? Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho” trong bài. GV : yêu cầu 2 HS lên bảng làm, các HS khác nhận xét , bổ sung . * Bài tập 102 (SGK – T 97): Các ước của –3 là :  1 ;  3 . Các ước của 6 là :  1 ; 2 ; 3 ; 6. Các ước của 11 là: 1 ; 11 Các ước của (-1) là : 1. GV: cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 105 (tr97 – SGK) a 42 -25 2 -26 0 9 b a:b. -3 -14. -5 5. -2 -1. -13 -2. 7 0. -1 -9. 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa a chia hết cho b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. - Bài tập về nhà: 103, 104, 105 (Tr97 – SGK) và bài 154 ,157 trang 73 SBT . - Tiết sau ôn tập chương II , HS làm các câu hỏi ôn tập chương II trang 98 SGK và 2 câu hỏi bổ sung: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế . * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần : 22 Tiết : 65. Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS, vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN; BCNN; đề bài . 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Kiểm tra bài cũ:  Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV: Lần lượt nêu câu hỏi và - HSTL gọi học sinh trả lời - HS khác nhận xét 1) Z = ... -2; -1; 0; 1; 2 … 1) Viết tập hợp Z các số bạn trả lời 2) a) Số đối của a là -a nguyên? 2) a) Viết số đối của số nguyên b) Nếu a là số nguyên a dương thì số đối của a là số b) Số đối của a có thể là số nguyên âm. dương? Số âm? Số 0? GV yêu cầu HS giải thích. + Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dương. + Nếu a là số 0 thì số đối của a là số 0. Vậy số đối của a có thể là số dương, số âm, số 0. c) Số nguyên nào bằng số đối của nó 3) a) Giá trị tuyệt đối của a là gì?. c) Số 0. 3) a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b) Giá trị tuyệt đối của a có thể b) Có thể là số dương hoặc là số dương? Số âm? Số 0 số 0 (không là số âm) GV yêu cầu HS giải thích. 4) 4) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, 5) Viết công thức trên bảng nhân hai số nguyên? 5) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Trắc nghiệm - HSTL * Bài 110 (Sgk/ 99) GV yêu cầu 1HS làm bài 110 a) Đúng GV nhấn mạnh quy tắc dấu: - HS theo dõi b) Đúng c) Sai (-)+(-)=(-) d) Đúng (-).(-)=(+) Dạng 2: Nhận biết GV yêu cầu HS làm bài 107 Bài 107 a) b) Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. ? Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số - HSTL nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. GV yêu cầu HS làm bài 116, 117 Tính:. c) a < 0; - a = a = - a > 0 b = b = - b > 0; - b < 0. Dạng 3: Thực hiện phép tính Bài 116 (Sgk/ 99) - HS lên bảng trình a) (- 4) . (- 5) . (- 6)= - 120 bày, cả lớp làm vào b) Cách 1: vở. a) (- 4) . (- 5) . (- 6). (- 3 + 6) . (- 4) = 3 . (- 4) = 12. b) (- 3 + 6) . (- 4). Cách 2: (- 3+6) .(-4)= (-3).(- 4)+ 6. (-4) = 12 – 24 = -12. Bài 117 Tính: a) (- 7)3 . 24 b) 54 . (- 4)2. - HS thực hiện. Bài 117 (Sgk/ 99) a) (- 7)3 . 24 = (- 343) . 16 = - 5488 b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 =.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV đưa ra bài giải sau:. 10000. a) (- 7)3 . 24 = (- 21) . 8 = - 168 Hỏi đúng hay sai? Giải thích?. - HSTL. ? Tính chất cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức?. Tính chất. Tính chất. phép cộng. phép nhân. a+b = b + a. a.b = b.a. (a+b)+c=a+ (b+c). (ab).c = a(bc). a+0=0+a=a. a.1=1.a=a. a + (- a) = 0 a(b + c) = ab + ac. 3. Củng cố, luyện tập:- Trong khi ôn tập 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên. - BTVN 161, 162, 163, 165, 168 SBT/ 75, 76; 115, upload.123doc.net, 120 Sgk/ 100 - Tiết sau tiếp tục ôn tập. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần : 22 Tiết : 66. Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013. ÔN TẬP CHƯƠNG II I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS, vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN; BCNN; đề bài . 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Kiểm tra bài cũ:  Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV: Lần lượt nêu câu hỏi và - HSTL gọi học sinh trả lời - HS khác nhận xét 1) Z = ... -2; -1; 0; 1; 2 … 1) Viết tập hợp Z các số bạn trả lời 2) a) Số đối của a là -a nguyên? 2) a) Viết số đối của số nguyên b) Nếu a là số nguyên a dương thì số đối của a là số b) Số đối của a có thể là số nguyên âm. dương? Số âm? Số 0? GV yêu cầu HS giải thích. + Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dương. + Nếu a là số 0 thì số đối của a là số 0. Vậy số đối của a có thể là số dương, số âm, số 0. c) Số nguyên nào bằng số đối của nó 3) a) Giá trị tuyệt đối của a là gì?. c) Số 0. 3) a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.. b) Giá trị tuyệt đối của a có thể b) Có thể là số dương hoặc là số dương? Số âm? Số 0 số 0 (không là số âm) GV yêu cầu HS giải thích. 4) 4) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, 5) Viết công thức trên bảng nhân hai số nguyên? 5) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Trắc nghiệm - HSTL * Bài 110 (Sgk/ 99) GV yêu cầu 1HS làm bài 110 a) Đúng GV nhấn mạnh quy tắc dấu: - HS theo dõi b) Đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> (-)+(-)=(-). c) Sai d) Đúng Dạng 2: Nhận biết Bài 107 a) b). (-).(-)=(+) GV yêu cầu HS làm bài 107 Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. ? Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số - HSTL nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. GV yêu cầu HS làm bài 116, 117 Tính:. c) a < 0; - a = a = - a > 0 b = b = - b > 0; - b < 0. Dạng 3: Thực hiện phép tính Bài 116 (Sgk/ 99) - HS lên bảng trình a) (- 4) . (- 5) . (- 6)= - 120 bày, cả lớp làm vào b) Cách 1: vở. a) (- 4) . (- 5) . (- 6). (- 3 + 6) . (- 4) = 3 . (- 4) = 12. b) (- 3 + 6) . (- 4). Cách 2: (- 3+6) .(-4)= (-3).(- 4)+ 6. (-4) = 12 – 24 = -12. Bài 117 Tính: a) (- 7)3 . 24. - HS thực hiện. b) 54 . (- 4)2. b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10000. GV đưa ra bài giải sau: a) (- 7)3 . 24 = (- 21) . 8 = - 168 Hỏi đúng hay sai? Giải thích?. Bài 117 (Sgk/ 99) a) (- 7)3 . 24 = (- 343) . 16 = - 5488. - HSTL. ? Tính chất cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức?. Tính chất. Tính chất. phép cộng. phép nhân. a+b = b + a. a.b = b.a. (a+b)+c=a+ (b+c). (ab).c = a(bc). a+0=0+a=a. a.1=1.a=a. a + (- a) = 0 a(b + c) = ab + ac. 3. Củng cố, luyện tập:- Trong khi ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên. - BTVN 161, 162, 163, 165, 168 SBT/ 75, 76; 115, upload.123doc.net, 120 Sgk/ 100 - Tiết sau tiếp tục ôn tập. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần : 22 Tiết : 66. Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013. ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp theo) I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS, vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN; BCNN; đề bài . 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?  Gọi HS lên trả lời nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập - GV yêu cầu HS đọc đề bài Bài 111 Tr 99 - SGK.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 111 Hãy nêu thứ tự thực hiện các - HSTL phép tính? Hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? - HSTL - GV gọi 4 HS lên bảng làm bài 4 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở. a )    13    15      8    28     8   36 b)500    200   210  100 500  200  210  100  500  200    210 100  700  310 390 c)    129     199   301  12 129  119  301  12 10  12  301 22  301  279 d )777    111   222   20 777   111  222   20 1110  20. - GV yêu cầu HS nhận xét bài - HS nhận xét bài 1130 làm của bạn làm của bạn Bài 114 Tr 99 - SGK a) -8 < x < 8 Hãy tìm các số x thoả mãn điều - HS đứng tại chỗ kiện của bài toán ( -8 < x < 8)? nêu những giá trị x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; …; 6; 7; 8 của x Hãy tính tổng các số vừa tìm 1 HS lên tính tổng.   7     6   ...  7  8 được? HS cả lớp làm vào   8  8    7  7   ...  0 vở 0  0  ...  0 0. Bài 115Tr 100 - SGK - GV yêu cầu HS nhận xét bài Nhận xét bổ sung làm của bạn ? Những số nào đều có GTTĐ - HS đứng tại chỗ bằng 5? trả lời lần lượt ? GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu? ?Có giá trị nào của a để khi lấy . GTTĐ kết quả là một số âm không?Vậy ta có kết luận gì?. Hãy tính. a. ?Vậy a là những giá - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> trị nào?. a ) a 5  a 5 b) a 0  a 0 c) a  3  a  d) a 5  a 5  a 5 e)  11. a  22  22  11  a 2  a .  a 2. 3. Củng cố, luyện tập: - Trong khi ôn tập 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần : 23 Tiết : 68. Ngày soạn : 14/01/2013 Ngày dạy : 21/01/2013. Tiết 68:. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I – MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương II 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:. 1. Chuẩn bị của GV: đề kiểm tra. 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 3. 4.. Cấp độ. Chủ đề. Thôn Nhận biết g hiểu. TNK Q. 1. Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối Số câu: Sốđiểm:. 2.Các phép tính cộng, trừ, nhân trong tập. Nhận biết các số nguyê n tố nhỏ hơn 10.. T T N T L K L Q. Vận dụng. Cấp độ thấp TNKQ TL. - V/d được các phép tính ( +, -, .) ,lũy thừa, chia hết với các số tự nhiên để tính toán 2 3 Biết v/d các V/d được dấu hiệu để phân tích ra xác định một TSNT, ƯC, số đã cho có BC, ƯCLN, chia hết cho BCNN vào 2,5,3,9 hay giải bài toán. không.. Tổng. Cấp độ cao T N K Q. TL. 2 3 V/d được dấu hiệu chia hết để C/m tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hợp Z Số câu: Sốđiểm:. Tổng. 1. 1 1. 1. 1 1. 1 1. 1 4. 3 1. 4 1. 1 7. 7 6. 1. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức và dụng cụ học tập. III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Phát đề kiểm tra Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) I. Phần trắc nghiệm(2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng điểm) trước đáp số đúng Câu 1(1 điểm) Số đối của |-10| là: Câu 1(1 điểm) A. -10 A. -10 B. 10 C. Một kết quả khác Câu 2(1 điểm) Kết quả sắp xếp các Câu 2(1 điểm) số nguyên 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ A. -17; -2; 0; 1; 2; 5 tăng dần là: A. -2; -17; 0; 1; 2; 5 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. 0; 1; -2; 2; 5; -17 II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 3 (4 điểm): Tìm số nguyên x, II. Phần tự luận (8 điểm) biết: Câu 3 (4 điểm): a) x + 10 = -14 a) x + 10 = -14 x = - 14 -10 b) 2x – 32 = 28 x = - 24 b) 2x – 32 = 28 2x = 28 + 32 2x = 60 x = 60 : 2 Câu 4 (3 điểm) x = 30. Nội dung THANG ĐIỂM. 1 điểm. 1 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0, 5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 10.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Tìm 5 bội của 6 Câu 5 (1 điểm)Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 5 < x < 4. Câu 4 (3 điểm) 1 điểm a)Ư(-10)={ ±1; ± 2; ±5; ±10} 1 điểm b) B(6)= )={ 0; ± 6; ±12; ±18...} Câu 5 (1 ®iÓm) 1 điểm (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2 + 3 = - 4. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×