Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 Sáng. Thứ 2 ngày 26 tháng 11 năm 2012. Tiết 2,3: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : Chia phần. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn. - Tranh minh hoạ phần kể chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, - Hs viết bảng con. - Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. …chuồn ngẩn - 4 HS đọc. ngơ bay lượn. 2.Bài mới : HĐ1: ôn vần a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng - HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. HĐ2. Từ ứng dụng - GV hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn - GV chỉnh sửa phát âm cho hs Đọc (cá nhân - đồng thanh) - Giải thích từ: cuồn cuộn con vượn thôn bản HĐ3 : Luyện viết - GV hướng dẫn viết bảng con : ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). Theo dõi qui trình - Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. Viết b. con: cuồn cuộn - Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân - đồng thanh) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi - Qsát tranh. Thảo luận về tranh cảnh đàn gà cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . - HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - . Đọc SGK: - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em c. Luyện viết - GV hướng dẫn hs luyện viết: Viết vở tập viết d. Kể chuyện: HS đọc tên câu chuyện - GV dẫn vào câu chuyện - GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ HS nghe Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ. - HS kể lại tứng đoạn câu chuyện dựa vào Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần tranh minh họa. của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy. Ý nghĩa : Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau - HS nhắc lại thì vẫn hơn. 4 .Củng cố dặn dò: Hs đọc viết bài ở nhà, chuẩn bị bi sau: - Nghe. Tiết 4: LUYỆN TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU Củng cố đọc viết bài 51: và từ ngữ ứng dụng. HS làm vở bài tạp T.Việt trang 52. Luyện viết vở ô li (K-G) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập TV, vở ô li, SGK.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ: Gọi HS đọc sgk bài 51 Viết bảng con: Cuộn dây, vườn nhãn GV nhận xét đánh giá. 2. Làm vở bài tập TV Bài 1: Nối tiếng thành từ. vườn biển con ngủ buồn yến ven rau cải GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. Bài 2: Điền từ ngữ - GV hướng dẫn hs quan sát tranh rồi điền từ ngữ vào chỗ chấm.: con ........ ......... đàn ....... ....... Bài 4: Viết theo mẫu:thôn bản, ven biển *3. Viết vở ô li. ( nếu em nào đã hoàn thành VBT) buồn ngủ, chiến đấu, miền núi, đàn yến, đầu nguồn, uốn dẻo 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. đọc viết lại bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau 52. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con - HS làm vào vở bài tập. - HS làm vào vở bài tập - Một số hs đọc từ đã nối được.. - HS tự làm và đọctừ Con dế mèn, đàn gà con - HS viết vào vào vở bài tập - HS viết vào vở ô li. - HS nghe.. CHIỀU. Tiết 1: TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bộ thực hành toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán - 2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Bài mới a. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. - Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Sáu cộng một bằng mấy ? - GV ghi phép tính : 6 + 1 = 7 - GV hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ? - GV ghi: 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại. - Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 1+6=7 - Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? - Dạy các phép tính :5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4+3=7 ,3+4=7 - Tiến hành như trên. b. Học thuộc bảng cộng . -GV cho hsinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần. - Hỏi miệng: 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? 6 + ? = 7……. - HS xung phong đọc thuộc bảng cộng. c. Thực hành - Cho HS mở SGK. Hướng dẫn làm BT. Bài 1 : Tính theo cột dọc. - Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột. *Chốt: Bảng cộng trong phạm vi 7. Bài 2: Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = *K-G làm cả bài. *Chốt: Bảng cộng trong phạm vi 7. Bài 3 ( dòng 1): Hướng dẫn HS nêu cách làm. - Tính : 5+1 +1 = ? - Cho học sinh tự làm bài và chữa bài. *K-G làm cả bài. *Chốt: cách thực hiện dãy tính. Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp. - GV cho HS nêu bài toán. GV chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh. - Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra. - Gọi HS lên bảng ghi phép tính dưới tranh. - Lớp dùng bảng con. - GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh. 4.Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 - Dặn hsinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hôm sau.. - Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác 6+1=7 - HS đọc 1+6=7 - Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 - Học sinh đọc lại 2 phép tính - HS trả lời. - Học sinh đọc đt 6 lần - Học sinh trả lời nhanh - 5 em - HS nêu yêu cầu và cách làm bài. - Tự làm bài và chữa bài . - Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài. - HS nêu: 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .. a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6+1=7 b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4+3 =7 - 2 em lên bảng. - Cả lớp làm bảng con - HS trả lời - 5 em đọc.. Tiết 2: LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU - HS thuộc phép cộng , phép trừ trong phạm vi đã học và viết phép tính tương ứng với nội dung tranh vẽ.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Hướng dẫn ôn tập. a. Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6,7 Bài 1: Tính 4+3= 6+1= 5+2= 1+6= 6–2= 6–4= 5–5= 6–1= - GV giúp hs nhận tháy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2. Tính. 0 3 5 1 7 + + + + + 7 4 2 6 0 6. 6. 6. 6. 6. 0. 2. 1. 3. 3. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS làm vở ô li. - 2 hs lên bảng chữa bài. - HS làm vở ô li - 2 hs lên bảng chữa bài. - GV nhận xét Bài 3. Viết phép tính thích hợp - HS nhìn bảng nêu bài toán và phép tính. -HS TB chỉ càn nêu được 1 phép tính. *K-G - GV gợi ý để hs nêu được các bài toán Khác nhau để có 4 phép tính cộng trừ khác nhau. - GV nhận xét chỉnh sữa. 3. Củng có – Dặn dò - Nhận xét đánh giá tiết học.. 4+2=6 2+4=6 6–2=4 6–4=2 - HS nghe. Tiết 3:ĐẠO ĐỨC. NGHIÊM TRANG KHI CHAØO CỜ (Tiết 2) I. MUÏC TIEÂU: -Biết được tên nước nhận biết được Quốc kì, Quốc ca Việt Nam. -Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. -Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. -Tôn Kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. *K-G biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II. TAØI LIEÄU VAØ PHÖÔNG TIEÄN: -Vở bài tập Đạo đức 1 -Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy) -Buùt maøu, giaáy veõ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Cả lớp hát tập thể bài “ Quốc ca”. 1.Khởi động: -HS tập chào cờ. Hoạt động 1: Tập chào cờ +3 HS (mỗi tổ một em) lên tập chào cờ trên bảng. -GV laøm maãu. Cả lớp theo dõi và nhận xét. +Caù nhaân +Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV. -Theo doõi +Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2: Thi “ Chào cờ giữa các tổ. -GV phoå bieán yeâu caàu cuoäc thi. -Cho HS thực hành theo từng tổ -Đánh giá: Tổ nào điểm cao nhất sẽ thắng cuộc. Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì (bài tập 4). -GV neâu yeâu caàu veõ vaø toâ maøu Quoác kì: Veõ vaø toâ màu đúng đẹp, không quá thời gian quy định. -Nhaän xeùt Keát luaän chung: -Treû em coù quyeàn coù quoác tòch. Quoác tòch cuûa chuùng ta laø Vieät Nam. -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng. -Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. -Cả lớp theo dõi, nxvà GV cho điểm từng tổ. -HS veõ vaø toâ maøu Quoác kì. -HS giới thiệu tranh vẽ của mình. -Cả lớp cùng GV nhận xét và khen các bạn vẽ Quốc kì đẹp nhất. -HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài theo sự hướng dẫn của GV. “Nghieâm trang chaøo laù Quoác kì, Tình yêu đất nước em ghi va. tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quoác Vieät Nam. 2.Nhaän xeùt- daën doø: _Nhaän xeùt tieát hoïc , ;’; Dặn dò: Chuẩn bị bài 7 “Đi học đều và đúng giờ” Tiết 4: HĐTT. TRÒ CHƠI: NU NA NU NỐNG. I-Mục tiêu. -Biết chơi trò chơi nu na nu nống. -Giáo dục tính cộng đồng đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và vui chơi. II-Các HĐ chủ yếu. 1.Tập cho hs thuộc bài đồng dao: Nu na nu nống Cái cóng nằm trong cái ong nằm ngoài Củ khoai chấm mật Bụt ngồi bụt khóc Con cóc nhảy ra Ông già ú ụ Bà mụ thổi xôi Nhà tôi nấu chè Tè he chân rụt 2. Hướng dẫn cách chơi. Đám trẻ ngồi thành hàng ngang, duỗi 2 chân ra trước. Một đứa ngồi đối diện, lấy tay đập vào từng bàn chân theo nhịp từng từ của một bài hát trên. Dứt bài, từ ”rụt” đúng vào chân em nào thì em đó phải rụt nhanh. Nếu bị tay của cái đập vào chân thì em đó thua cuộc: ra làm cái ván chơi kế tiếp hoặc chịu hình phạt nhảy lò cò một vòng. 3.Hs tự chơi theo nhóm. 4.Gv nhận xét – Dặn dò.. Thứ Ba, ngày 27 tháng 11 năm 2012. Tiết 1,2:TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU. Bài 52: ONG – ÔNG..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông. từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đá bóng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Đọc bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàncon ra bãi cỏ. Gà con …… 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Dạy vần: ong - GV viết vần uôi lên bảng - GV đọc mẫu: ong - Nêu cấu tạo vần ong - Đánh vần: o – ngờ - ong - GV viết bảng tiếng : võng - Đánh vần: vờ - ong – vong – ngã- võng - Yêu cầu hs ghép tiếng :võng - GV nhận xét chỉnh sửa. - GV viết từ khóa: cái võng - Cho hs đọc lại sơ đồ: ong võng cái võng ông: (quy trình tương tự) c.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng con ong cây thông vòng tròn công viên - Đọc lại bài ở trên bảng d. Hướng dẫn tập viết: - Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên bảng ong, ông, cái võng, dòng sông ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - GV quan sát giúp đỡ hs còn yếu Tiết 2 a.Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: “Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời”. Đọc SGK: b. Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở theo dòng. ong, ông, cái võng, dòng sông - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. c.Luyện nói : Đá bóng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu Vần ong có âm o đứng trước, âm ng - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS đọc trơn,nếu cấu tạo - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng :võng - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc cá nhân, đòng thanh.. - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: - ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - HS viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Đọc cá nhân đồng thanh - HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân tiếng đó. - Đọc cá nhân đồng thanh - HS mở sách đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết -ong, ông, cái võng, dòng sông - Quan sát tranh và trả lời.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Trong tranh vẽ gì? - Em thường xem bóng đá ở đâu? - Em thích cầu thủ nào nhất? - Trường học em có đội bóng hay không? - Em có thích đá bóng không? Củng cố dặn dò: HS đọc viết bài ở nhà, - chuẩn bị bài sau: ăng – âng. Tiết 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU Củng cố đọc viết bài 52; ong, ông và từ ngữ ứng dụng. - Tìm được một số từ, tiếng mới có chứa vần mới: ong, ông HS làm vở bài tập T.Việt tr 53, vở thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập TV, vở ô li, SGK, vở thực hành.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ: Gọi HS đọc sgk bài 52; ong, ông GV nhận xét đánh giá. 2. Luyện tập a. Tìm tiếng, từ có chứa vần iên, yên - GV nhận xét và ghi một số từ lên bảng VD: ong; bóng bàn, bóng điện, sóng biển,... ông: nhộng ong, không khí, cầu lông, sông hồng,.. b. Làm bài tập Bài 1: Nối từ ngữ thành câu; mẹ kho cầu lông. cho chơi bóng bay. bé thả cá bống. *Gv giải nghĩa các từ vừa nối được Bài 2. Điền ong hay ông? - Hướng dẫn hs quan sát tranh để điền vần thích hợp vào chỗ chấm cho hợp nghĩa. Con c.... chong ch.... nhà r..... GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. Bài 3: Viết theo mẫu: vòng tròn, cong viên Bài 4: Làm vở thực hành *K-G đọc trơn được các câu ở BT4 và viết được vào vở ô li. 3.Củng cố dặn dò: đọc viết lại bài ở nhà.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS tìm và đọc - Một số hs đọc lại các từ mới ( chú ý hs tb, y) - HS làm vào vở bài tập. - Một số hs đọc câu đã nối được. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm ,đồng thanh. - HS quan sát tranh và điền vần thích hợp - HS làm vào vở bt Con công, chong chóng, nhà rông - HS viết vào vào vở bài tập - HS viết các từ mới tìm được ở mục a.. - HS nghe.. Tieát 4: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: 1,2,3 (dòng 1) , 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu > < = vào chỗ chấm 2+3 …. 5 4 + 2 …. 7 5+2 ….6 4 - 2 …. 6 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7 b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7.. - HS lên bảng thực hiện.. - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết. GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 7 bớt 6 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 7–6=1 - GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ? - Ghi : 7 – 1 = 6 - Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7–1=6 Là phép tính trừ c. Học thuộc phép trừ: 7–2=5 7–5=2 7–3=4 7–4=3 * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - Gv có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: bảy trừ mấy bằng năm ? Bảy trừ năm bằng mấy ? Bốn bằng bảy trừ mấy ? 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện bảng con. * Bài 2 : Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn Hs tự nhẩm và nêu kết quả nối tiếp. * Bài 3: Tính - Gv cho HS nêu cách làm bài: (K-G làm cả bài). * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học.. - Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 7 bớt 6 bằng 1 - Hs đọc : 7 – 6 = 1 - 7 bớt 1 bằng 6 - Đọc: 7 – 1 = 6 - Đọc 7 – 6 = 1 7–1=6. - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. 7 7 7 7 7 7 -4 -6 2 5 1 7 1 3 5 2 6 0 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 7-3=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3 7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6 - Muốn tính 7-3-2= thì ta tính 7 trừ với 3 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả +HS làm bài và chữa bài. 7 -3 - 2=2 7-6-1=0 7-4 - 2=1 a. Trên bàn có 7 quả cam, bạn đã lấy lên 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả cam ? - Thực hiện phép trừ. 7 2 = 5 b. Bạn có 7 bong bóng, bạn đã thả bay mất 3 bong bóng. Hỏi bạn còn lại mấy bong bóng ? - Thực hiện phép trừ. 7 3 = 4. Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012. Sáng Tiết 1,2:TIẾNG VIỆT.. ĂNG, ÂNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/Mục tiêu: - Đọc được ăng, măng tre, âng, nhà tầng ; từ, câu ứng dụng: - Viết được : ăng, măng tre, âng, nhà tầng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II/Đồ dùng dạy học : Tranh măng tre, nhà tầng; Bài ứng dụng và phần L.nói. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Tiết 1 1.Bài cũ : Viết ong, ông, cái võng, dòng sông . Đọc từ, câu ứng dụng bài 53 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ăng - Nhận diện vần ăng - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm m vào vần ăng tạo tiếng mới. Măng tre: Mầm tre non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn. *Dạy vần âng tương tự như trên Nhà tầng: - so sánh ăng, âng *Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăng, âng, măng, tầng. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Phẳng lặng , Nâng niu: Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Vâng lời cha mẹ - Bố mẹ thường khuyên em điều gì? - Em có làm theo lời bố mẹ không? - Đứa con biết vâng lời cha mẹ được gọi là gì? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: vầng trăng, rặng dừa... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò hs xem trước bài ung, ưng.. Hoạt động HS - Viết theo tổ - Đọc 3 em - HS phân tích cấu tạo vần ăng: ă+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng măng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết măng tre qua tranh vẽ.. - Giống ng (cuối vần), Khác ă, â (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm , nhận diện tiếng có vần - Đọc vần, tiếng, từ. - Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu. Viết bài 53 VTV - Tranh mẹ và hai con ( bé đang bế em) - Bố thường khuyên em chăm ngoan, học giỏi Em làm theo lời bố mẹ là biết vâng lời - Đứa con biết vâng lời bố mẹ là đứa con ngoan - Đọc toàn bài SGK - Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B - Mỗi lần 2 hs tham gia.. Tiết3: LUYỆN TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: Hs đọc viết tiếng từ có chứa vần ung –ưng. H làm vở luyện tiếng Việt tr 51, vở thực hành. *K-G đọc viết và hiểu nghĩa một số câu dài trong vở bài tập và vở thực hành. II. Hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bài cũ: Hs đọc sgk bài 54: ung-ưng.. -HS yếu đọc. Viết bảng con: trung du , rừng núi.. -Cả lớp viết.. 2. Luyện tập: Bài 1: Nối từ vào tranh. -Cả lớp làm bài. Cây sung, sợi dây thừng, cái thúng, vui mừng.. -Một số em đọc lại câu, từ vừa nối.. Củng cố kỹ năng quan sát- đọc hiểu nghĩa của từ. Bài 2 Điền vần: ung- ưng?. -Cả lớp làm bài.. Tương tự các bài trên. H chọn vần điền đúng:. Rừng núi có nhiều cây.. Vùng biển ở gần biển. Bài 3 Nối từ ngữ thành câu: Cha bưng cây đi trồng.. -*K-G lên bảng làm bài và đọc lại câu vừa. Cha mẹ vui trung thu với bé.. nối.. Quả vả giống quả sung nhưng to hơn. Bài 4 Viết theo mẫu: trung thu. rừng núi. -Cả lớp viết vào vở BT TV. *K-G đọc viết được câu:Dãy núi cao sừng sững. Dưới. -K-G đọc và viết vào vở ô li.. chân núi là thung lũng. bên khu rừng có con suối nhỏ. 3. Củng cố dặn dò: Tiết 4. TỰ HỌC. LUYỆN TOÁN.. LuyÖn phÐp trừ I. Môc tiªu: - Cñng cè cho HS biết làm phép tính trừ trong phạm vi 7. *K-G hoàn thành tất cả 3 bài tập. Đối tượng còn lại: làm bài tập 1; bài 2 cột 1,2; bài 3 cột 1. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi. 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1: TÝnh - Gọi HS đọc y/cầu bài tập * HS nêu y/c đề bài . 7 -. 7 -. 2. 7 -. 0. 7 -. 3. 7 -. 1. Bµi 2: TÝnh (HS Kh¸ giái làm thêm cột 3) 7 - 3 - 1=…. 7 - 1 - 2 = … 7 - 4 - 3 = …. 6 - 1 - 1 =.... 7 - 1 - 0 =... 6 - 0 - 3 = .... -Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. Bài 3: Điền dấu(HS Kh¸ giái làm thêm cột 2,3) -HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 7- 2…5 7 - 5.... 3 + 2 3 + 1….6 - 2 7 - 3 ….5 7 - 4 … 3+ 1 6 - 1… 2 + 3 - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò :. 5. - 2 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *2 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * HS làm bài. 3 em lên bảng làm. - Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Dặn đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. CHIỀU. Tiết 1: TOÁN: LUYỆN TẬP ( tr70) I.MỤC TIÊU Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 7. * Bài tập cần làm:Bài1, 2( cột1,2), 3( cột 1,3), 4( cột 1,2) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.OÅn Ñònh : 2.Kieåm tra baøi cuõ : - Goïi 3 leân baûng : 7 –5 = 7 -5-2= 7 7 7 –2 = 7 - 3-2 = 0 7 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđộng 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7. - Gọi HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 - 4 em đọc - Giaùo vieân nhaän xeùt – Ghi ñ ? - Giới thiệu bài và ghi đầu bài . - Học sinh lặp lại đầu bài. Hoạt động 2 : Thực hành Baøi 1 : Tính ( coät doïc ) - HS neâu yeâu caàu vaø caùch laøm baøi. - GV chú ý hướng dẫn HS viết thẳng cột. Baøi 2( cét 1,2 ): Tính nhaåm - Học sinh tự làm bài và chữa bài . *K-G thực hiện được cả bài. 6 +1= 5+2= - Cho hoïc sinh neâu caùch laøm baøi . 1+6= 2+5= -.Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra 7 – 1 = 7–2= quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng. 7–6= 7–5= - Sửa bài trên bảng lớp. Baøi 3 ( cét 1,3 ) : Ñieàn daáu soá coøn thieáu vaøo choã chaám. *K-G thực được cả bài. - Cho HS dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài. vaøo oâ troáng. - Cho học sinh sửa bài chung Baøi 4 ( cét 1,2 ) : Ñieàn daáu <; >; = vaøo choã troáng. K-G thực hiện cả bài. - Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước. - Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài - Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu < > = thích hợp Bài 5 : K-G thực hiện. 4. Cuûng coá, daën doø : - Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7 . - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Nghe - Daën hoïc sinh veà oân laïi baøi, hoïc thuoäc caùc coâng thức . - Chuaån bò baøi hoâm sau. Tiết 2: LUYỆN TOÁN I.Mục tiêu: - H thuộc các công thức cộng trừ trong phạm vi 7..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ và làm vở bài tập luyện toán. II. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: H đọc các công thức trừ trong phạm vi 7. Kiểm tra vở luyện toán tr 44-45. 2. Bài luyện tập: Bài 1 Tính: -Cả lớp làm bài. 7 7 7 7 7 -1 em lên bảng chữa bài. 6 5 4 3 4 Lưu ý hs đặt tính cho thẳng cột Bài 2 Tính: 7–2= 7–3= 7–1= 7–6= 7–4= 7- 3–1= 7–5 7–7= 7–0= Củng cố các phép trừ trong phạm vi 7. Bài 3 Tính: (K-G làm thêm bài 3.) 7–4–2= 7–2–5= 7–1–3= 7–1–3= 7–1–2= 7–3–1= Củng cố việc thực hiện dãy tính. Bài 4 Viết phép tính: H quan sát tranh-. -Cả lớp làm bài , K-G làm cả cột 3. -*K-G làm thêm bài 3.. -cả lớp làm bài. -K-G nêu được bài toán.. nhận xét Nêu bài toán- Viết phép tính( thực hiện theo quy trình mẫu) 3. Củng cố dặn dò : Làm bài tập nếu còn. Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 7. Tiết 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. CÔNG VIỆC Ở NHÀ. I. MỤC TIÊU: -Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. *GDBVMT: Giúp hs có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. Biết các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ, gọn gàng; sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập. *GDKNS: GD HS lòng yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh trong sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. On định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì? (Nhà ở) - Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình? 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài mới HĐ1: Làm việc với SGK Mục tiêu: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Nói rõ nội dung từng hình Cách tiến hành: GV cho HS lấy SGK quan sát tranh - HS lấy SGK quan sát nội dung SGK.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Theo dõi HS thực hiện - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công - Một số em lên trình bày việc. - GV kết luận: Những việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau. HĐ2: Thảo luận nhóm Mục tiêu: Biết kể được tên của 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình và kể những việc em thường làm giúp bố mẹ. Cách tiến hành Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? GV quan sát HS thực hiện - Thảo luận nhóm 2 Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình. HĐ3: Quan sát tranh Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp - HS quan sát trang 29 Cách tiến hành Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu hỏi gợi ý Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? - HS làm việc theo cặp Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. GV kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình. HĐ4:Hoạt động nối tiếp: Liên hệ từ HĐ3 để hs hiểu được những -Hs trả lời các câu hỏi của gv từ đó có việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá ý thức giữ vệ sinh cho ngôi nhà của nhân, sắp xếp và trang trí gọc học tập .... Giúp Hs có ý thức giữ mình. nhàn cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. Cũng cố, dặn dò: Con hãy nêu tên bài vừa học ? HS nêu -Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? - Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học Tiết 4: TỰ HỌC. LUYỆN TIẾNG VIỆT. I.Mục tiêu. -Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần ong,ông - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình, yếu đọc đánh vần, viết được tiếng đơn giản có vần ong, ông. - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. * Giáo dục học sing tính cẩn thận II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: câu cá, trái sấu, rau má Viết bảng con Đọc bài vần au, âu 2 em.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa. Mẹ kho cầu lông Cha chơi bóng bay Bé thả cá bống Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền vần ong hay ông Con c…. chong ch…. nhà r….. c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết. Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm *K-G đọc và viết được: Vầng trăng tròn trịa. bé luôn vâng lời ông bà cha mẹ. Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần ong, ông. Xem trước bài ăng, âng - Nhận xét giờ học. -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc. Cá nhân , nhóm , lớp. Nêu yêu cầu Quan sát, 3 em lên bảng nối, lớp nối VBT. Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vở. Theo dõi làm mẫu và làm VBT Quan sát Viết bảng con: vòng tròn, công viên Viết VBT -*K-G viết vào vở ô li. Thực hiện ở nhà. Thứ Năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012. Tiết 1,2: TIẾNG VIỆT: UNG – ƯNG. I- Môc tiªu: - Đọc đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu, từ và các câu ứng dụng. - Viết đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. *GDBVMT: Liên hệ khi dạy từ khoá “Bông súng” GD hs tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước. II- Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng TV. III- Hoạt động dạy học 1.Khởi động : 2.Kieåm tra baøi cuõ : - Đọc bảng và viết bảng con :rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu . - Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. …... 3.Bài mới :. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Dạy vần: ung, ng. a. Daïy vaàn: ung - Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng.. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV đọc mẫu - So saùnh ung vaø ong? - Phaùt aâm vaàn: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng - Đọc lại sơ đồ: ung suùng boâng suùng *Liên hệ để GDBVMT. ?Bông hoa súng nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào? ?Chúng ta có nên hái hoa súng để chơi không? -Từ đó GD hs tình yêu thiên nhiên và có ý thức giữ gìn vẻ đẹp cuae thiên nhiên. b. Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự) öng sừng sừng hươu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: caây sung củ gừng trung thu vui mừng Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con : 4. Cuûng coá,daën doø.. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phaân tích vaø gheùp bìa caøi: ung Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phaân tích vaø gheùp bìa caøi: suùng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược( cá nhân - đồng thanh) -Thêm đẹp đẽ.. ( cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Theo doõi qui trình Viết b¶ng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Tieát 2:. Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Không sơn mà đỏ Khoâng goõ maø keâu Khoâng kheàu maø ruïng”. c. Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện viết. - GV híng dÉn viÕt vë tËp viÕt. Hoạt động3: Luyeọn noựi: - Trong rừng thường có những gì? - Em thích nhất gì ở rừng?. Đọc (cá nhân – đồng thanh) Nhaän xeùt tranh. Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa) Đọc (c/nhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời. - Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? - Em chæ xem trong tranh ñaâu laø thung luõng, suoái ,đèo? - Có ai trong lớp đã được vào rừng? Cuûng coá daën doø Tiết 4: TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I- Mục tiêu. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ. * Bài tập cần làm: 1,2(cột 1,3,4), 3(dòng 1),4(a). II- §å dïng d¹y häc: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . - Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III- Các hoạt động đạy học: 1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7. + Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài .. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hđộng 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8 - Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng mấy hình vuông ? 7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng . - Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm - GV hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ? - Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 . - Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng: 6+2=8 2+6=8 5 +3 =8 3+5 =8 - Tiến hành các bước như trên. Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng . - Gọi vài em đọc lại bảng cộng. - Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp. - Giáo viên hỏi miệng : 7+1=?; 6+ 2 = ? 5 + 3=? 4+?=8;3+? =8 ;2+? =8 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính (cột dọc ) - Cho hs nêu cách làm – Chú ý viết số thẳng cột . Bài 2( cột 1,3,4 )(*K-G làm cả cột 2.) : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của bài tập . - HS lần lươt làm bài vào vở bài tập. - Củng cố tính giao hoán qua các phép tính. Bài 3(dßng 1) (*K-G làm cả bài) : Tính nhẩm - Hướng dẫn cách làm bài - Giáo viên sửa bài trên bảng lớp Bài 4( a ) : Viết phép tính phù hợp - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán. - Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau. Sửa lời văn cho gãy gọn . 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 - Nxét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về học thuộc công thức phạm vi 8 . - Chuẩn bị trước bài hôm sau.. Hoạt động của HS - Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng 8 hình vuông 7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại 1+7=8 - Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8. - 5 em đọc - Học sinh đọc đt nhiều lần - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh. - Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng con ( 2 phép tính / dãy bài ) - Học sinh tự làm bài vào vở Bt .. - Học sinh nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số còn lại. a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn ? 5+3=8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×