Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT CÀ MAU Trường THPT Phú Hưng. Số: 01/2012/SKT.. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Phú Hưng, ngày 01 tháng 9 năm 2012.. BÁO CÁO SƠ KẾT THÁNG 8 NĂM 2012. I.Thống kê số liệu: 1. Đội ngũ CB-GV-NV: Tổng số: 76. Trong đó CBQL: 02. Giáo viên: 58 ( Đi học cao học: 01, nghỉ hậu sản: 03 ) Trực tiếp giảng dạy: 54. Nhân viên: 07. 2. Học sinh: Tổng số: 1166. HS nữ: 541. Số lớp công lập: 22. GDTX: 07 Trong đó: - Hệ công lập: 901 học sinh ( Nữ:450 ) Đoàn viên: 483. - GDTX: 265 học sinh ( Nữ: 91 ) Đoàn viên: 84. II. Hoạt động tháng 8: 1.Chuẩn bị cho năm học: 1.1.Sủa chữa trường lớp, lao động đầu năm: - Sửa chữa, sắp xếp bàn ghế học sinh phù hợp với số học sinh từng lớp. - Tổ chức lao động vệ sinh trường, lớp. - Sắp xếp thiết bị, đồ dùng dậy học, thư viện… 1.2.Sắp xếp lớp học: Tổng số 29 lớp trong đó 22 lớp công lập, 7 lớp GDTX. 1.3. Tổ chức giáo viên học chính trị hè. 1.4. Phân công lao động đầu năm. 1.5. Họp HDDSP, họp tổ chuyên môn thống nhất các VB và nhiệm vụ. 1.6. Cho học sinh học tập nội quy, Pa zem thi đua… 1.7. Tổ chức cho GV tiếng Anh đi kiểm tra khảo sát. 2. Thực hiện nhiệm vụ năm học: - Thực hiện kế hoạch, thời gian tuần học đúng quy định - Tổ chức khảo sát chất lượng đầu năm cho học sinh lớp 12. - Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12. 3. Đánh giá: 3.1. Tư tưởng đội ngũ: Chấp hành tốt chủ trương của đảng, pháp luật của nhà nước và các quy định của nhà trường, nhiệt tình và có trách nhiệm trong mọi công tác. Hạn chế: Trong giao tiếp đồng nghiệp đôi khi còn có chút hiểu lầm( do lời nói ) khi trao đổi lại đã thông cảm và hiểu nhau hơn. 3.2. Công tác chủ nhiệm lớp: Nhận và quản lý lớp học chặt chẽ, phổ biến các văn bản đầu năm đến học sinh, tổ chức lớp học có hiệu quả, nề nếp học sinh khá tốt, thu các khoản tiền và đăng nộp … Hạn chế: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh chưa thường xuyên, vệ sinh lớp học, sân trường còn chưa tốt ( Học sinh thiếu sách giáo khoa, ăn - uống xả rác trong lớp trong trương…) học sinh cá biệt chưa quan tâm nhiều. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐOÀN TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> THI ĐUA TẬP THỂ LỚP THÁNG 8 (02 TUẦN) STT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Tên GVCN. Tô Thị Ngọc Trân Lê Thị Hiền Nguyễn Công Đại Đồng Thị Ngọc Hạnh Lương Phú Quý Trương Trọng Thúc Nguyễn Hải Âu Quách Phong Phúc Dương Hồng Nhung Nhan Hoài Thương Trần Phương Lan Hoàng Hồng Phấn Trần Thị Hương Lê Chí Hiển Lê Thị Tú Hạnh Lê Chúc Linh Phạm Mai Trúc Phạm Hải Như. 01 Nguyễn Thị Trường Giang 02 Nguyễn Thùy Linh 03 Tiêu Hồng Diệu 04 Đinh Thị Kim 05 Nguyễn Thanh Trúc 06 Trần Thị Tốt 07 Vũ Văn Bá 08 Nguyễn T. Hiếu Thảo 09 Trần Thanh Phiết 10 Mã Khánh Thạnh 11 Nguyễn Minh Khang. LỚP. Tuần 1. 12X 12C1 12C2 12C3 12C4 12C5 12C6 12B1 12B2 11X 11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6. 367 295 322 318 339 253 327 212 329 340 372 356 284 362 277 366. Tuần 2 367 199 244 231 219 238 243 205 74 309 349 328 304 287 325 352. Tổng 734 494 566 549 558 491 570 417 403 649 721 684 588 649 602 718. Thứ hạng I 6 III 5 4 7 II 8 9 4 I III 7 4 6 II. 11B1 11B2. 293 354. 220 263. 513 617. 8 5. LỚP. Tuần 1. Tuần 2. Tổng. 354 -154 -111 308 276 226 280 355 251 210 243. 377 286 270 206 128 305 267 323 274 222 331. 631 132 159 514 404 531 547 678 525 432 574. Thứ hạng I 11 10 7 9 5 4 II 6 8 III. 10c1 10C2 10C3 10C4 10C5 10C6 10C7 10C8 10B1 10B2 10B3. BIỂU DƯƠNG: 1 TÔ THỊ NGỌC TRÂN – 12X 2.NGUYỄN CÔNG ĐẠI – 12C2 3. NGUYỄN HẢI ÂU -- 12C6 4.TRẦN PHƯƠNG LAN -11C1 5. HOÀNG HỒNG PHẤN- 11C2 6. NGUYỄN CHÚC LINH – 11C6 7. NGUYỄN T TRƯỜNG GIANG – 10C1 8. NGUYỄN T HIẾU THẢO – 10C8 9. NGUYỄN MINH KHANG – 10B3. Biểu dương X X. X. X X. X. Biểu dương X. X. X.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.3. Công tác chuyên môn: - Thực hiện tốt nề nếp chuyên môn: Giáo án, chương trình, thực hiện tiết dạy trên lớp có trách nhiệm. Dạy nghề lớp 11, TD - GDQP biết khắc phục khó khăn thực hiện tốt nhiệm vụ. - Dạy bồi dưỡng học sinh giỏi: Đúng lịch, có giáo viên dạy thêm cho học sinh không tính toán. Hạn chế: Giáo viên còn quên không treo báo giảng, quyên giờ, còn đọc - chép, trình bày bảng không đẹp, còn tiết không ghi nhan đề bài dạy, lên lớp còn trễ giờ, Bồi dưỡng HS giỏi GV còn trùng tiết với TKB. Thiết bị, thí nghiệm đồ dùng dạy học chưa được quan tâm đúng mức. 3.3.1. Thực hiện chương trình:. Đúng, đủ 100%. Không có nhanh, chậm, cắt xén. 3.3.2. Thao giảng, kiểm tra tay nghề:. TT 1 2 3 4 5 6. Tổ CM Toán-Tin Lý – Công nghệ Văn-Sử-Địa Hóa-Sinh-CN Tiếng Anh GDCD-TD-QP. Thao giảng Số tiết 0 0 0 0 0 0. Giỏi. Khá. TB. Kểm tra tay nghề (Dự giờ đột xuất) Yếu. RKN. Số tiết 0 0 0 0 0 0. 0. Cộng. Giỏi. Khá. TB. Yếu. RKN. 0. 3.3.3. Dự giờ, sử dụng ĐDDH, dạy thay: TT 1 2 3 4 5 6. Số lượt GV dự giờ 11 9 14 3 0 6. Tổ CM. Toán-Tin Lý – Công nghệ Văn-Sử-Địa Hóa-Sinh-CN Tiếng Anh GDCD-TD-QP Cộng. Số lượt sử dụng ĐDDH 0 31 45 6 25 28. 43. Số tiết TH-TN 0 0 0 0 0 0. Số tiết áp dụng CNTT 11 0 11 0 0 0. 135. 0. Số tiết dạy thay 19 0 8 2 4 0. 22. 33. Dự giờ thiếu tiết theo quy định: 12 GV (L Phương, V Thi, H Thi, Hiền, Mỵ + 07 GV cả tổ Tiếng Anh). 3.3 4. Ngoại khóa, chuyên đề: TT 1 2 3 4 5 6. Tổ CM. Hội thảo chuyên đề Số lượt. Thảo luận nhóm CM. Nội dung. Số lượt. Toán-Tin Lý – Công nghệ Văn-Sử-Địa-GDCD Hóa-Sinh-CN Tiếng Anh GDCD-TD-QP. Nội dung. 1 0 0 0 0 0. Trao đổi ND KSCL đầu năm. 1. Cộng. 3.3.5. Kiểm tra, vào điểm theo kế hoạch: TT 1 2 3 4 5 6. Tổ CM Toán-Tin Lý – Công nghệ Văn-Sử-Địa-GDCD Hóa-Sinh-CN Tiếng Anh GDCD-TD-QP Cộng. Số lượt KT 15 phút. Số lượt KT 1 tiết. 0 1 07 2 1 3. 0 0 4 0 0 0. 14. Vào điểm. 4. 3.3.6. Ký duyệt giáo án, báo giảng: đầy đủ, kịp thời 100% GV.. 3.4. Công tác CSVC: - Đã bổ sung ghế ngồi cho học sinh ( Học vi tính, phòng đọc, ghế ngồi chào cờ ) Hạn chế: Cần sửa chữa bóng đèn, bục giảng cho 2 lớp, phòng đọc, văn phòng đoàn…Phòng thí nghiệm, ĐD DH cần được khai thác sử dụng. 3.5. Phòng hành chính:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Văn phòng: Chuẩn bị tốt các văn bản đàu năm, các loại sổ sách cho giáo viên và các tổ, sắp xếp danh sách học sinh, thống kê số liệu, các báo cáo gửi các cấp, sắp xếp hồ sơ học sinh, pho tô đề kiểm tra… - Tài vụ: Thanh toán lương và công lệch cho giáo viên kịp thời, giải quyết chế độ nghỉ hậu sản, chuyển đi chuyển đến cho giáo viên… thu các khoản đầu năm… - Y tế học đường: Trực thường xuyên, kịp hời can thiệp học sinh bệnh. Hạn chế: Chưa kiểm tra vệ sinh môi trường, lớp học thường xuyên ( Chưa có báo cáo hàng tuần về thực hiện vệ sinh của từng lớp ) - Bảo vệ, tạp vụ: Thực hiện tốt nhiệm vụ. 3.6. Thư viện: Cho giáo viên mượn sách, săp xếp, vệ sinh thư viện, sử dụng phần mềm QLTV… Hạn chế: Các tủ sách chưa ngăn nắp, chưa giới thiệu sách, sắp xếp phòng đọc chưa khoa học.. KEÁT QUAÛ THI ÑUA THAÙNG 8 NAÊM HOÏC 2012 - 2013 TỔ TOÁN - TIN (THPT) TT. HOÏ VAØ TEÂN. 01. Nguyễn Khánh Sũng. 02. Đậu Trọng Nhạc. 03. Nguyễn T. Hiếu Thảo. 04. Mã Khánh Thạnh. 05. Quách Phong Phúc. 06. Hoàng Hồng Phấn. 07. Trần Ngọc Duyên. 08. Nguyễn Tường Thuỵ. 09. Lê Văn Nguyên. 10. Nguyễn Toại Nguyện. 11. Nguyễn Thanh Trúc. Toång ñieåm:. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Loại A: 11. XEÁP LOẠI. 4 10 A 4 10 A 4 10 A 3.5 9.5 A 4 10 A 4 10 A 4 10 A 3.5 9,5 A 4 10 A 4 10 A 4 10 A ,Loại B:. ,Loại C:. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. Vắng coi thi lại phép -0.5. Vắng phép 1 buổi -0.5. ,Loại D:. ,Không xếp loại:. TOÅ LÍ (THPT) TT. HOÏ VAØ TEÂN. 01. Nguyễn Minh Hải. 02. Nguyễn Hồng Niêm. 03. Lê Thị Tú Hạnh. 04. Nguyễn Hải Âu. 05. Phạm Mai Trúc. 06. Trương Trọng Thúc. 07. Nguyễn Minh Khang Đặng Văn Hieáu. 08. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6 6 6 6 6 6 6 6. 4 4 4 4 4 3.5 4 4. XEÁP LOẠI. 10 10 10 10 10 9.5 10 10. A A A A A A A A. NOÄI DUNG SAI SOÙT. Vaéng hoïc chính trò pheùp -0.5. GHI CHUÙ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toång ñieåm:. Loại A: 8 ,Loại B:. ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại:. TỔ HOÁ - SINH - CN (THPT) TT. 01. HOÏ VAØ TEÂN. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6. Nguyễn Văn Thi Nguyễn Hoàng Thi. 5 6 6 6. 02 03. Lê Thị Hiền. 04. Lê Chí Hiển. 05. Nguyễn Hữu Nghĩa. 06. Nguyễn T. Tú Trinh. 07. Phạm Hoài Phương. 08. ly Hoài Phương. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. 4 3 4 4 4. XEÁP LOẠI. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. 10 A 8 10 10 10. Vaéng khai giaûng P -0.5 Lên lớp trễ 7 phút -1 Vaéng hoïc chính trò pheùp -0.5. A A A A. Hoä saûn 6 6. Toång ñieåm:. Loại A: 7. 4 4. ,Loại B:. 10 A 10 A ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại: 1. TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD (THPT) TT. HOÏ VAØ TEÂN. 01. Đỗ Ngọc Kiêm. 02. Trần Quốc Cường. 03. Trần T.Hoài Phương. 04. Trần Thị Tốt. 05. Lương Phú Quý. 06. Đồng T.Ngọc Hạnh. 07. Nguyễn T. Anh Nga. 08. Nguyễn Ngọc Phương. 09. Trương Văn Thanh. 10. Nguyễn Công Đại. 11. Lê Chúc Linh. 12. Trần Thanh Phiết. 13. Tiêu Hồng Diệu. 14 15 16. 6 6. 4 4. XEÁP LOẠI. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. 10 10 ñi hoïc. 6 6 6 6. 4 4 4 4. 10 10 10 10 Hoä saûn. Trần Thị Hương. Ñinh Thò Kim Nguyeãn Thò Thuyø Linh Toång ñieåm:. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6 6 6 6 6. 4 4 4 4 4. 10 10 10 10 10. 6 6 6. 3 4 4. 9 10 10. Loại A: 14. ,Loại B:. ,Loại C:. Vaéng hoïc chính trò pheùp -0.5 Vaéng pheùp 1 buoåi -0.5. ,Loại D:. ,Không xếp loại: 2. TOÅ NAÊNG KHIEÁU TT. HOÏ VAØ TEÂN. 01. Mạc Thành Công. 02. Trương Thị Đựng. 03. Nhan Hoài Thương. 04. Dương Hồng Nhung. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6. 4. XEÁP LOẠI. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. 10 A Hoä saûn. 6 6. 4 4. 10 A 10 A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 05. 6 6 6. Trần Công Thọ. 06. Lâm Thanh Vũ. 07. Nguyễn Chúc Hà. Toång ñieåm:. 4 4 4. Loại A: 6 ,Loại B:. 10 A 10 A 10 A ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại:1. TOÅ TIEÁNG ANH (THPT) TT. HOÏ VAØ TEÂN. 01. Löông vaên Döông. 02. Tô Thị Ngọc Trân. 03. Trần Phương Lan. 04. Vũ Văn Bá. 05. Phạm Chí Hiếu. 06. Phạm Hải Như. 07. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6 6 6 6 6 6 6. Nguyễn Thị trường Giang. Toång ñieåm:. Loại A: 7. 4 4 4 4 4 4 4 ,Loại B:. XEÁP LOẠI. 10 10 10 10 10 10 10. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. A A A A A A A. ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại:. TOÅ VAÊN PHOØNG TT. 01 02 03 04 05 06 07 08. HOÏ VAØ TEÂN. Trương Đại Lành Trònh Thò Dieäp Maõ Vaên Teát Mai Ñình Tuaán Mã Văn Hoà Laâm Thò Haïnh Nguyeãn Thò Beù Hai Löông Thò Höông Toång ñieåm: Toång ñieåm:. TOÅNG ÑIEÅM Muïc 2. ĐIỂM TRỪ Muïc 1. 6 6 6 6 6 6 6 6. 4 4 4 4 4 4 4 4. XEÁP LOẠI. 10 10 10 10 10 10 10 10. NOÄI DUNG SAI SOÙT. GHI CHUÙ. A A A A A A A A. Loại A: 8 ,Loại B:. ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại:. Loại A: 61 ,Loại B:. ,Loại C:. ,Loại D:. ,Không xếp loại:4. Phuù Höng, ngaøy 04 thaùng 09naêm 2012 Người thống kê. Nguyeãn Vaên Thi.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD&ĐT Cà Mau Trường THPT Phú Hưng. Số: 02/KHT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – tự do – Hạnh phúc. Phú Hưng, ngày 01 tháng 9 năm 2012.. KẾ HOẠCH THÁNG 9 NĂM HỌC 2012-2013 Căn cứ vào nghị quyết chi bộ ngày và nghị quyết liên tịch 24 - 8 - 2012 về công tác tháng 9 năm 2011 Lãnh đạo trường lên kế hoạch công tác tháng 9 năm 2012 như sau: 1. KHAI GIẢNG NĂM HỌC: Thời gian: 7 giờ ngày 4 tháng 9 năm 2012. 2. CÔNG TÁC TỔ CHỨC: - Tuần 5, 6: Rà soát lại đội ngũ giáo viên, nhân viên ( Chuyển đi, chuyển về ) nghỉ hậu sản, điều chỉnh phân công lao động, số lớp, thời khóa biểu hợp lí. - Điều chỉnh các quyết định về tổ chuyên môn, chủ nhiệm, kiêm nhiệm. - Chỉ đạo và cùng đoàn TN hoàn thành đại hội các chi đoàn, Đoàn trường. - Chuẩn bị hội nghị cha ( mẹ ) học sinh. - Chuẩn bị cho hội nghị CB- VC. 3. CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN: Hoàn thành kế hoạch kiểm tra chất lượng đầu năm, giáo viên hoàn thành dự kiến chỉ tiêu bộ môn. Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12. Hoàn thành kế hoạch cá nhân, kế hoạch năm học của trường, tổ chuyên môn và các bộ phận. Tổ chức các hoạt động: Dự giờ - Thao giảng, dự giờ đột xuất của giáo viên. 4. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM: Hoàn thành các loại hồ sơ chủ nhiệm, Thống nhất nội dung, chương trình hoạt động trong từng tuần. Thực hiện quản lí, giáo dục học sinh, tổ chức tốt hoạt động ngoài giờ lên lớp, tiết chào cờ, sinh hoạt cuối tuần có hiệu quả.Chuẩn bị cho hội nghị cha, mẹ học sinh. 5. CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA: - Hoàn thành kế hoạch kiểm tra năm học. - Kiểm tra hồ sơ sổ sách của giáo viên, và hồ sơ GVCN. - Dự giờ dạy của giáo viên và giờ sinh hoạt tập thể, Tiết GDNGLL của GVCN. 6. CƠ SỞ VẬT CHẤT: - Hoàn thành căn tin đưa vào sử dụng. - lập tờ trình sửa chữa trường lớp. 7. CÔNG TÁC ĐOÀN THỂ: 7.1. Công đoàn: Hợp đồng Căn tin, giữ xe, cùng lãnh đạo trường chuẩn bị hội nghi Cán bộ -Viên chức. Đại hội công đoàn cơ sở. 7.2.Đoàn thanh niên: Hoàn thành Đại hội chi đoàn, đại hội đoàn trường. 8. HÀNH CHÍNH – VĂN PHÒNG: Nhận lương, trả lương , công lệnh …đúng thời gian quy định. Nộp bảo hiểm , nhận thẻ BH trả GV&HS. Tổng hợp kiểm tra quỹ học phí, hội CMHS. Chuẩn bị tốt cho kiểm tra các môn… HỘI HỌP: Họp tổ chuyên môn, họp liên tịch- Hội đồng trường: Thông qua dự kiến kế hoạch năm học… LƯU Ý: Từng tuần có điều chỉnh và có kế hoạch cụ thể..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>