Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tu chon 8 Tiet 29 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.05 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23 – 11 – 2012. Tiết 29:. Ngày dạy: 26 – 11 – 2012. PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân, chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài tập về nhân, chia các phân thức đại số. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính phân thức và các dạng toán. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. 2. Học sinh: Thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính x 2  2x 1 x 2  2x  2 x 1 a. x  4. Hoạt động của học sinh Theo dỏi câu hỏi. Trả lời và hoàn thành vào vở. Nhận xét câu trả lời. Đọc đề bài. Theo dỏi. x 2  9 x 2  2x  3 2 b. 5 x  10 x  3 x x  x3 1 x 1   2  x 1  x  x 1 x  c. 3x  6 1  x  d. 4 x  4 x  2 x2 1 1   2 e. x  x x  1 x 1  3  x f. (9x2 - 1) : . Hs cả lớp thực hiện phép tính. Hs lên bảng trình bày lời giải . Lớp nhận xét bổ sung. GV: Sửa chữa, củng cố. Nhận xét. Bài 2: Cho biểu thức: x  x 1 x  1 :   B = 3x  3  x  1 x  1 . a. Rút gọn biểu thức A b. Tìm giá trị của biểu thức. Nội dung A. Lý thuyết: Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. B. Bài tập: Bài 1: x 2  2x 1 x 2  2x x ( x  1)  2 x 1 = x 2 a. x  4 x 2  9 x 2  2x x 3  3 2 b. 5 x  10 x  3 x = 5 x x  x3 1 x 1   2  x 1  x  x 1 x  c. = x+1 3x  6 1  x 3  d. 4 x  4 x  2 = 4. Lên bảng làm bài.. x2 1 1 x 1   2 e. x  x x  1 x = x 1  3  x  = x(3x-1) f. (9x2 - 1) : . Nhận xét. Đọc đề bài. Bài 2: x  x 1 x  1  :   B = 3x  3  x  1 x  1 . 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> khi x = 2401 ? Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức. GV: Tóm tắc : + Rút gọn phân thức. + Thay giá trị của biến ® Tính giá trị của phân thức. Gọi hs trình bày câu a. ? Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu. Gọi hs trình bày câu b. Nhận xét chung. Giải đáp thắc mắc hs.. Nêu các bước. Theo dỏi giáo viên hướng dẫn.. Bài 3: Chứng minh rằng: với x  0, x 1, x 2, ta có. Đọc đề bài. Theo dỏi và nhận xét.. Lên bảng trình bày câu a. Nhận xét Trả lời câu hỏi.. Nhận xét bổ sung. Bài 4: Cho biểu thức:. Nhận xét. 2401  1 200 ta có: B = 12. Trả lời câu hỏi của giáo viên. Lên bảng trình bày. Nhận xét. Đọc đề bài..  x2 1  2 4   1      x 1   x x  1 VT =  x 1  x 2  1 2x  2  4x . x  1 x( x  1) = x ( x  1)2( x  1) 2 x ( x  1 )( x  1 ) = = VP. (đpcm) Bài 4: a. ĐK: x 1, x -1. 1  1  1   1  2 B =  x  1 1 x  : x  1 = 1  x  x 1  x 2  1 2 .( x  1)  x 2  1 ( x  1)( x  1). 2. Nêu cách giải. Lên bảng hoàn thành. Nhận xét.. c. Thay x = có:. 2 vào biểu thức B ta. ( 2 )2 + 1 = 2 + 1 = 3 Bài 5: 2 1 2   1  x  4   3x    2   x 2  4   x  4 x  2 x  2  :. 1 2   3x    2   x  4 x  2 x 2 :. Gọi hs đọc đề bài.. Bài 3:Với x  0, x 1, x 2, ta có. b. Rút gọn:. a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định. b. Rút gọn biểu thức B. c. Tính giá trị của B biết x =.  x2  4   1  2  x  4   với x ± 2. x ( x  1) 2  ( x  1) 2 x  1 :  3( x  1) ( x  1)( x  1) 12. b. Thay x = 2401 vào biểu thức B. 1  1  1   1  2 B =  x  1 1 x  : x  1. Gọi hs đọc đề bài. Nêu cách giải cho từng câu. Gọi hs lên giải từng câu. Gọi hs nhận xét. Nhận xét chung. Bài 5: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x:. B=. Lên bảng trình bày câu b..  x 2 1  2 4   1      x 1   x x  1  =2. Gọi hs đọc đề bài. ? để c/m biểu thức ta làm như thế nào? Gọi hs nhận xét.. a. Rút gọn: ĐK: x 1, x -1. Đọc đề bài.. 2 2  3x  x  2  2 x  4   x  4  x    :  x2  4 x2  4    = 2  2   x  4  1   2    x  4   8  4. =. 4  . =. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Nhóm theo tổ. Đại diện 2 nhóm trình bày. Hai nhóm còn lại nhận xét. Nhận xét chung.. Trả lời câu hỏi giáo viên. Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x Nhóm theo tổ. Lên bảng trình bày. Nhận xét.. 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: .- Ôn lại các phép tính phân thức. Chú ý các dạng bài tập đã giải. - Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk. - Bài tập bổ sung: Thực hiện các phép tính sau : x2  4 x  2 2 :  2 9 y 3 y 3 y. a b 1 a2  b2   b. 3a  b a  b 3a  b ;.  7 a 2  49 7  a 1  :  2  a  b a  49 a  7  2  c.. a. ; - Hướng dẫn : Áp dụng qui tắc thực hiện các phép tính. b. Bài sắp học: Tiết sau: Diện tích hình chữ nhật, tam giác. - Nắm lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và các tam giác nhọn – vuông – tù. - Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Bài tập: Cho xyz = 1. Tính tổng: Giải: T. T. x y z   xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1. x y z xz y.xz z      xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1 z  xy  x  1 xz  yz  y  1 xz  z  1. xz 1 z    1 Ta có: 1  zx  1 z  1  xz xz  z  1. Vậy: T = 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 24 – 11 – 2012. Tiết 30:. Ngày dạy: 27 – 11 – 2012. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT – TAM GIÁC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác (nhọn – vuông – tù). 2. Kĩ năng: Vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. 3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hình. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. 2. Học sinh: Thước, compa. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các tính chất cơ bản của diện tích đa giác và công thức tính diện tích hình chữ nhật và tam giác (nhọn – vuông – tù). Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, lấy M Î BC.. S D AMD =. 1 S AB CD 2. CMR: Gọi hs đọc đề bài. GV cho HS vẽ hình, ghi GT,KL. GV hướng dẫn HS vẽ hình GV: Hướng dẫn Bước 1: Tính S AB CD. S DAMD. và. Bước 2 : So sánh các độ dài ? Giải đáp thắc mắc của học sinh. Gọi hs lên bảng trình bày.. Hoạt động của học sinh Theo dỏi câu hỏi.. Nhận xét câu trả lời. Đọc đề bài. Lên bảng vẽ hình và ghi gt – kl.. Theo dỏi. B. Bài tập: Bài 1: + Kẻ MK ^ AD Ta có ABMK và CDMK là các h. c. n. Nên:. B. M. K. D ABM = D AMK D MKD = D MCD. Þ S DABM = S D AKM ;. Lên bảng trình bày.. S DMCD = S D MKD. Nhận xét bài làm của bạn.. Þ S D AKM + S D KMD = S DABM + S D MCD 1 = S D ABCD 2. S D AMD =. Đọc đề bài. Ghi gt – kl.. C. D. A. Theo dỏi hướng dẫn.. Bài 2: Cho hình vuông ABCD. của DC, AD. I là giao điểm của. A. Lý thuyết:. Trả lời câu hỏi.. Quan sát học sinh Nhận xét. Gọi M, N lần lượt là trung điểm. Nội dung. 1 S AB CD 2. Hay : Bài 2: Áp dụng tính chất diện tích. Ta có : SDMIN = SADM -SANI 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AM và BN. Chứng minh : SDMIN = SAIB Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ hình ghi gt – kl. Vận dụng tính chất 2, so sánh SDMIN và SAIB ? Nx gì về SABN và SADM? Yêu cầu hs nhóm 5 phút tổ. Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày. Nhận xét chung. Khuyến khích giải cách khác. Theo dỏi và nhận xét bổ sung. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm M thuộc đáy BC. Gọi BD là đường cao của tam giác ABC, H và K là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. Dùng công thức diện tích để chứng minh: MH + MK = BD. Gọi hs đọc đề bài và ghi gt – kl.. Theo dỏi. Nhận xét.. SABI = SABN -SANI. Trình bày cách chứng minh. Nhóm theo tổ. Đại diện tổ lên trình bày. Nhận xét tổ bạn. Theo dỏi và trả lời câu hỏi giáo viên.. Nên SABN = SADM. Mà : D ABN =D ADM. Vậy SDMIN = SABI.. Nhận xét. Theo dỏi.. Đọc đề bài. Vẽ hình và ghi gt – kl.. Bài 3:. Ta có: - MH là đường cao của tam giác ABM. MH, MK, BD là đường cao của những tam giác nào?. Trả lời câu hỏi giáo viên.. Viết công thức tính diện tích của hai tam giác đó?. Nhận xét câu trả lời của bạn.. SACM =. Ba diện tích đó có quan hệ gì với nhau? Gọi hs lên bảng trình bày bài. Lên bảng trình bày bài.. SABC =. Gọi hs nhận xét.. MK.AC. 1 MH.AB 2. - MK là đường cao của tam giác ACM. Nhận xét. Nhận xét chung.. SABM =. 1 MK.AC 2. - BD là đường cao của tam giác ABC 1 BD.AC 2. Suy ra: SABC = SABM + SACM => =>. 1 BD.AC = 2. 1 BD.AC = 2. 1 MH.AB+ 2. 1 2. 1 AC ( MH + 2. MK) (vì AB = AC)=> BD = MH + MK 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: - Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. - Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác). b. Bài sắp học: Tiết sau: “Kiểm tra 45 phút” - Xem lại nội dung học kỳ 1 đại số 8. - Xem lại các bài tập trong SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập: Cho hình thang ABCD(AB // CD). Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng song song với đáy, cắt AD và BC tại E và G. chứng minh rằng: a. SAOD = SBOC. b. OE = OG. A. B. h1. h1 E. O. h2. D. G. h2. C. Giải: a. Ta có: SADC = SBDC Nên: SADC – SOBC = SBDC – SOBC  . SAOD = SBOC. b. Gọi h1 là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song AB và EG, h2 là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song EG và CD. 1 1 1 S AOD S AOE  S DOE  OE.h1  OE.h2  OE  h1  h2  2 2 2 Ta có: 1 S BOC  OG  h1  h2  2 Tương tự: Do: S AOD S BOC. Vậy: OE = OG (đpcm). 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×