Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20 Bài 16: Ròng Rọc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nâng vật lên theo phương thẳng đứng thì ta phải dùng một lực kéo bằng bao nhiêu?. Lực kéo đúng bằng trọng lượng của vật : F = P.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nâng vật bằng cách sử dụng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo bằng bao nhiêu?. Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật F < P.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngoài cần vọt ra ta còn cách nào đưa vật này lên một cách rễ dàng không nhỉ ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Tìm hiểu về ròng rọc:. Hình 16.2a. Ròng rọc cố định.. Hình 16.2b. Ròng rọc động..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Tìm hiểu về ròng rọc. Hình 16.2a: Ròng rọc cố định.. Hình 16.2b: Ròng rọc động.. C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ 16.2. Ròng rọc gồm một bánh xe quay quanh một trục cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe. So sánh ròng rọc động và ròng rọc cố định ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ròng rọc cố định.. -Ròng rọc cố định: Trục bánh xe được mắc cố định (có móc treo trên xà), khi kéo dây bánh xe quay quanh trục cố định .. Ròng rọc động.. - Ròng rọc động: Trục bánh xe không được mắc cố định , khi kéo dây thì bánh xe vừa quay vừa chuyển động cùng với trục của nó..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Tìm hiểu về ròng rọc. II. Ròng rọc giúp con người làm việc dể dàng như thế nào? 1. Thí nghiệm.. a) Chuẩn bị: - Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo. - Kẻ bảng 16.1 vào vở..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) Tiến hành thí nghiệm:. 20 10 0 20 10 0. 0 10 20. Bước 1. Bước 2. Bước 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Nhận xét. Bảng 16.1. Lực kéo vật lên trong trường hợp. Chiều của lực kéo. Cường độ của lực kéo. Không dùng ròng rọc. Từ dưới lên. 2N. Dùng ròng rọc cố định. Từ trên xuống. 2N. Dùng ròng rọc động. Từ dưới lên. 1N. C3:. Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên, hãy so sánh:. a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc cố định. Chiều : khác nhau Cường độ : bằng nhau b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc động. Chiều : giống nhau Cường độ: dùng ròng rọc động, cường độ lực kéo nhỏ hơn so với khi kéo vật lên trực tiếp.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Rót ra kÕt luËn C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:. a) Ròng rọccố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. b) Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật. 4. Vận dụng. C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc. C6: Dùng ròng rọc có lợi gì ?. ùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.. ùng ròng rọc động có lợi về lực..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. VẬN DỤNG: Sử dụng hệ thống ròng rọc như hình (2) cú lợi hơn.. C7: Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong hình sau có Vì ròng định làm thay đổi hướng của lực kéo; lợi hơn? rọc Tạicố sao? đồng thời ròng rọc động làm thay đổi độ lớn của lực (kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật). . .
<span class='text_page_counter'>(13)</span> MỞ RỘNG Trong thực tế, khi sử dụng ròng rọc cố định hay ròng rọc động ta có thể cầm lực kế như ở hình vẽ.. Ròng rọc cố định. Ròng rọc động.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trong thực tế, người ta hay sử dụng pa lăng, nó là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc động và ròng rọc cố định.. Dùng Pa lăng cho phép giảm cờng độ lực kéo, đồng thời làm thay đổi hớng của lực này.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng Cố. So với kéo vật lên trực tiếp thì kéo vật bằng ròng rọc có lợi ích gì? Ghi nhí Rũng rọc cố định giỳp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. Ròng rọc động thỡ lực kộo vật lờn nhỏ hơn trọng lượng cña vật..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học thuộc ghi nhớ . Làm bài tập từ 16.1 đến 16.6 (SBT-Tr 21) Làm các câu hỏi trong phần ôn tập (từ 1-13 / trang 53) Xem trước các bài tập trong phần vận dụng (trang 54 - 55).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng 16.1 Lực kéo vật lên trong trường hợp Không dùng ròng rọc. Chiều của lực kéo. Cường độ của lực kéo. Từ dưới lên. N. Dùng ròng rọc cố định. .. Dùng ròng rọc động. .. N. N.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bảng 16.1 Lực kéo vật lên trong trường hợp. Chiều của lực kéo. Cường độ của lực kéo. Không dùng ròng rọc. Từ dưới lên. 2N. Dùng ròng rọc cố định. Từ trên xuống. 2N. Dùng ròng rọc động. Từ dưới lên. 1N.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>