Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De kiem tra hoc ki I nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP BUÔN MA THUỘT CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Biểu điểm. Lời giải. Bài. Bài 1 ( 1 điểm ). Thực hiện các phép tính sau: a). 36  2 3  49  12 ;. b). . 48  7. . . 48  6. . 2. ..  1.  b). 2. 36  2 3  49  12  6  2 3  7  2 3. a) Tính được. 1. . 48  7. . 2. . . 48  6. . 2. . 48  7 . 48  6. 0,25 0,25 0,25.  7  48  48  6. Ta có.  13  2 48. 0,25  x  x 2 x  2  3x  3 x  : x  1  3 x  x 1. Bài 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức P  . a). 2. b). a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định; b) Rút gọn biểu thức P ; b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3. Điều kiện: x>0 Và x  1 Rút gọn:  x  x 2 x  2  3x  3 x P    : x  1  3 x  x 1  x ( x  1) 2( x  1)  3 x ( x  1) P    : x 1 x  1  3 x . P. . 0,25. x 2 x 1. 0,25. Với x = 3 thay vào P . c). 0,5. . x  2 : x 1. Vậy P . 0,25 0,25. P. x 2 32  x 1 3 1. P. ( 3  2)( 3  1) 3 1. P. 53 3 2. x 2 ta có : x 1. 0,5 0,25. 0,25. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số y = x + 2 và y = -2x + 5 a) Vẽ đồ thị hai hàm số đó trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy ; b) Tìm toạ độ giao điểm I của hai đồ thị trên. * Vẽ đồ thị y = x + 2 : + Cho x = 0 thì y = 2 ta được điểm A(0; 2) trên trục tung Oy. + Cho y = 0 thì x = -2 ta được điểm B(-2; 0) trên trục hoành Ox. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ta được đồ thị hàm số y = x + 2. * Vẽ đồ thị y = -2x + 5 + Cho x = 0 thì y = 5 ta được điểm C(0;5) trên trục tung Oy. + Cho y = 1 thì x =. 5 5 Ta được điểm D( ;0) trên trục hoành Ox. 2 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm C, D ta được đồ thị hàm số y = -2x +5.. 3. 0,25 0,25. 0,25 0,25. a) 0,5. Xét hoành độ giao điểm I(x 0 ; y0) thoả mãn phương trình: 0,25 x0 + 2 = -2x0 + 5  3x0 = 3  x0 = 1 b) Thay vào công thức hàm số ta có y0 = 3 0,25 Vậy toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên là I(1; 3) Bài 4 : (4,5 điểm) Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 4cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B  (O), C  (O') . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a) Tính số đo của góc OIO’; b) Tính độ dài của BC; c) Tính diện tích tứ giác BOO’C; d) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Vẽ đúng hình ghi giả thiết, kết luận. 0,25 0,25.  , có IO’ là phân giác AIC  (theo t/c hai tiếp tuyến Có IO là phân giác BIA cắt nhau)   kề bù với AIC a) Mà BIA Nên : OI  IO’  = 900 Vậy: OIO' Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao. Suy ra: IA2 = OA.AO’ (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 b) Nên: IA = 5.4  IA = 20  2 5 (cm) Lại có IA=IB =IC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Do đó: BC = 2.IA = 4 5 (cm ). Tứ giác BOO’C có: c). O ' C  BC    O ' C / / OB OB  BC . Suy ra: BOO’C là hình thang vuông. 1 2  18 5cm 2. 1 2. Do đó: S BOO'C  ( BO  O ' C ).BC  (5  4)4 5 S BOO'C. Gọi K là trung điểm của OO’, trong tam giác vuông OIO’ có: KI = KO = KO’ (tính chất trung tuyến thuộc cạnh huyền) Nên KI là bán kính của đường tròn đường kính OO’ Ta lại có: IC = IB ( Câu b) => I là trung điểm của BC d) Do đó KI là đường trung bình của hình thang BOO’C Suy ra: BC  KI tại I Vậy: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ .. 0,5 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. - Tùy theo mức độ đạt được trong từng câu, từng phần có thể chia nhỏ từng ý để cho điểm, chia nhỏ tối thiểu 0.25đ - Học sinh có thể diễn đạt cách khác với suy luận hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh có thể giải bằng cách khác đúng kiến thức chương trình đã học vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng điểm các thành phần chưa làm tròn số, sau đó làm tròn đến 1 chữ số thập phân.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×